|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 798/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính một cửa đường bộ Sở Giao thông Huế
Số hiệu:
|
798/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
798/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên
Huế, ngày 31 tháng 03 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (BỔ SUNG MỚI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày
17 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 410/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Phần 1. Danh mục quy
trình).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với
các cơ quan liên quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập
quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống
xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
DANH MỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I.
DANH
MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy
trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định
công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải
đường bộ qua biên giới
|
1.010707
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 17
tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2.
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010708
|
3.
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
1.010709
|
4.
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010710
|
5.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Campuchia
|
1.001023
|
6.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
|
1.010711
|
7.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
1.002046
|
8.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia
|
1.001577
|
9.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
1.002286
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 17
tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, được sửa đổi, bổ sung và bị
bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
|
10.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002268
|
11.
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002861
|
12.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002859
|
13.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
1.002877
|
14.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
1.002869
|
15.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào
|
1.002063
|
16.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Lào
|
1.002856
|
17.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
|
1.002852
|
18.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001963
|
19.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001915
|
Ghi chú: Quy trình số 15, 16, 17 thực
hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
Phần
II.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở Giao thông vận tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
2. Quy trình
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giây (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
3. Quy trình
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
4. Quy trình
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kê từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
5. Quy trình cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
6. Quy trình cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
7. Quy trình Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định
GMS
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
8. Quy trình Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
9. Quy trình Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
10. Quy trình Đăng ký
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
11. Quy trình Cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
12. Quy trình cấp lại
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
13. Quy trình cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
14. Quy trình Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm
việc
|
15. Quy trình Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ thực hiện quy trình 4 tại
chỗ:
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực
hiện
|
Quy trình
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính-tổng hợp Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng;
- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu
cần);
- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
09 giờ làm
việc
|
Bước 4: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số
trên môi trường mạng.
|
2,5 giờ làm
việc
|
Bước 5: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở
GTVT để lưu trữ theo quy định
|
0,5 giờ làm
việc
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
16 giờ làm
việc
|
16. Quy trình Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ thực hiện quy trình 4 tại
chỗ:
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực
hiện
|
Quy trình
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính-tổng hợp Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng;
- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu
cần);
- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
09 giờ làm
việc
|
Bước 4: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số
trên môi trường mạng.
|
2,5 giờ làm
việc
|
Bước 5: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở
GTVT để lưu trữ theo quy định
|
0,5 giờ làm
việc
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
16 giờ làm
việc
|
17. Quy trình Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ thực hiện quy trình
4 tại chỗ:
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực
hiện
|
Quy trình
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính-tổng hợp Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng;
- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu
cần);
- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
09 giờ làm
việc
|
Bước 4: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số
trên môi trường mạng.
|
2,5 giờ làm
việc
|
Bước 5: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở
GTVT để lưu trữ theo quy định
|
0,5 giờ làm
việc
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
16 giờ làm
việc
|
18. Quy trình Chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- Thời hạn giải quyết: Không quá 4
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm
tra hiện trường). Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng An toàn và Quản lý giao thông, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý
giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và Quản lý
giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
16 hoặc 64
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý
giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
32 hoặc 80
giờ làm việc
|
19. Quy trình Gia hạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng An toàn và Quản lý giao thông, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý
giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
CV Phòng An toàn và Quản lý giao
thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
22 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý
giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận
tải
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm
việc
|
Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế (Bổ sung mới)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 798/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế (Bổ sung mới)
4.527
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|