|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 798/QĐ-UBND 2022 bổ sung số lượng Phó Trưởng phòng Phòng Tin học Tuyên Quang
Số hiệu:
|
798/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 798/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 29 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BỔ SUNG SỐ LƯỢNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TIN HỌC, CÔNG BÁO
- KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG VÀ TRUNG TÂM HỘI NGHỊ TRỰC THUỘC VĂN
PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công
chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày
04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
ngày 14/9/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân
cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, cán bộ, công chức, viên chức và
người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bổ sung 01 Phó Trưởng phòng của Phòng Tin học, Công báo -
Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Sau khi được
bổ sung, Phòng Tin học, Công báo - Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh có không quá 02 Phó Trưởng phòng.
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung về vị trí việc làm của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc
làm, ngạch công chức tối thiểu, phân loại vị trí việc làm, biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động
tương ứng với
từng
vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại Phụ
lục 1 kèm theo).
2. Điều chỉnh, bổ sung
Danh mục vị trí việc làm, phân loại vị trí việc làm, số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng với từng vị
trí việc làm của Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang (cụ thể tại Phụ lục 2
kèm theo).
Điều 3. Giao trách nhiệm:
1. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh:
a) Quản lý, sử dụng
số lượng cấp phó được
bổ sung theo
đúng quy định.
b) Thực hiện việc
tuyển dụng, quản lý và sử dụng công chức, viên chức, người lao động theo vị trí
việc làm đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành; phê duyệt điều
chỉnh, bổ
sung bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí
việc làm thuộc Trung tâm Hội
nghị để
làm căn cứ tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm
theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nội
dung tại Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, người đứng
đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- TP: Nội chính, Hành chính - Tổ chức;
- Giám đốc Trung tâm Hội nghị;
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ
LỤC 1
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI THIỂU, PHÂN LOẠI VỊ
TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số: 798/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Được
phê duyệt tại Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Ngạch
công chức tối thiểu
|
Dự
kiến biên chế và số lao động cần có (đến 2021)
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Ngạch
công chức tối thiểu
|
Biên
chế và chỉ tiêu hợp đồng lao tương ứng với từng vị trí việc làm
|
Tổng
số
|
|
63
(Không
tính 05 biến chế lãnh đạo UBND tỉnh)
|
Tổng
số
|
|
66
(Không
tính 04 biến chế lãnh đạo UBND tỉnh)
|
I. Vị
trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
|
28
|
I. Vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
|
20
|
1. Chánh Văn phòng
|
Chuyên
viên chính
|
1
|
1. Chánh Văn phòng
|
Giữ
nguyên
|
2. Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
2. Phó Chánh Văn phòng
|
Giữ
nguyên
|
3. Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
9
|
3. Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
7
|
4. Phó Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
14
|
4. Phó Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
8
|
5. Trưởng Ban tiếp công
dân
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
5. Trưởng Ban tiếp công
dân
|
Giữ
nguyên
|
6. Phó Trưởng Ban tiếp
công dân
|
Chuyên
viên
|
1
|
6. Phó Trưởng Ban tiếp
công dân
|
Giữ
nguyên
|
II. Vị
trí việc làm thuộc nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp
|
|
10
|
II. Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
22
|
1. Tổng hợp chung
|
Chuyên
viên
|
1
|
1. Tổng hợp chung
|
Giữ
nguyên
|
2. Tổng hợp kinh tế
ngành
|
Chuyên
viên
|
1
|
2. Tổng hợp kinh tế
ngành
|
Chuyên
viên
|
3
|
3. Tổng hợp tài chính -
ngân sách
|
Chuyên
viên
|
1
|
3. Tổng hợp tài chính -
ngân sách
|
Giữ
nguyên
|
4. Tổng hợp xây dựng cơ
bản
|
Chuyên
viên
|
1
|
4. Tổng hợp xây dựng cơ
bản
|
Chuyên
viên
|
3
|
5. Tổng hợp văn xã
|
Chuyên
viên
|
2
|
5. Tổng hợp văn xã
|
Giữ
nguyên
|
6. Tổng hợp nội chính
|
Chuyên
viên
|
1
|
6. Tổng hợp nội chính
|
Chuyên
viên
|
3
|
7. Tiếp công dân
|
Cán
sự
|
2
|
7. Tiếp công dân
|
Cán
sự
|
4
|
8. Kiểm soát thủ tục hành chính
|
Chuyên viên
|
1
|
8. Kiểm soát thủ tục hành chính
|
Chuyên viên
|
5
|
III. Vị
trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
25
|
III. Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
5
|
1. Tổ chức nhân sự
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
1. Tổ chức nhân sự
|
Giữ
nguyên
|
2. Hành chính tổng hợp
|
Chuyên
viên
|
1
|
2. Hành chính tổng hợp
|
Giữ
nguyên
|
3. Hành chính một cửa
|
Cán
sự
|
Kiêm
nhiệm
|
Bãi bỏ,
do không còn phù hợp sau sắp xếp lại tổ chức bộ máy
|
4. Quản trị công sở
|
Cán
sự
|
1
|
3. Quản trị công sở
|
Giữ
nguyên
|
5. Công nghệ thông tin
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
1
|
4. Công nghệ thông tin
|
Giữ
nguyên
|
6. Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
2
|
5. Kế toán
|
Giữ
nguyên
|
|
|
|
IV. Vị
trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
|
19
|
7. Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
1. Thủ quỹ
|
Giữ
nguyên
|
8. Văn thư
|
Nhân
viên
|
3
|
2. Văn thư
|
Văn
thư viên trung cấp
|
4
|
9. Lưu trữ
|
Nhân
viên hoặc tương đương
|
Kiêm
nhiệm
|
3. Lưu trữ
|
Giữ
nguyên
|
10. Nhân viên kỹ thuật
|
|
1
|
4. Nhân viên kỹ thuật (sửa
chữa, bảo trì hệ thống điện, cấp thoát nước và thiết bị)
|
|
01
hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
11. Lái xe
|
|
04
biên chế; 05 HĐ
|
5. Lái xe
|
|
03
biên chế; 04 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
12. Phục vụ
|
|
06
HĐ
|
6. Phục vụ
|
|
05
hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
13. Bảo vệ
|
|
01
HĐ
|
7. Bảo vệ
|
|
02
hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
PHỤ
LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG VỊ
TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM HỘI NGHỊ TRỰC THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số:798/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Được
phê duyệt tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc đến năm 2021
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số lượng
người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng với từng vị trí việc làm
|
I. Vị trí việc
làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
2
|
I. Vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
|
2
|
1. Giám đốc
|
Hạng III
|
1
|
1. Giám đốc
|
Giữ nguyên
|
2. Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
1
|
2. Phó Giám đốc
|
Giữ nguyên
|
II. Vị
trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
8
|
II. Vị
trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
7
|
1. Công tác lễ tân
|
Hạng IV
|
2
|
1. Công tác lễ tân
|
Giữ nguyên
|
2. Quản lý buồng phòng
|
Hạng IV
|
2
|
2. Quản lý buồng phòng
|
Hạng IV
|
3
|
3. Quản lý hội trường, sự
kiện
|
Hạng IV
|
2
|
3. Quản lý hội trường, sự
kiện
|
Giữ nguyên
|
4. Nấu ăn
|
Hạng IV
|
2
|
Bãi bỏ
do không còn phù hợp sau sắp xếp lại cơ cấu tổ chức
|
III. Vị
trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
7
|
III. Vị
trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
2
|
1. Hành chính tổng hợp
|
Hạng III
|
Kiêm
nhiệm
|
1. Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên
|
1
|
2. Kế toán
|
Hạng IV hoặc tương đương
|
1
|
2. Kế toán
|
Kế toán viên trung cấp
|
1
|
|
|
|
IV. Vị
trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
|
06
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
3. Thủ quỹ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
1. Thủ quỹ
|
Giữ nguyên
|
4. Kỹ thuật
|
|
01
HĐ
|
2. Nhân viên kỹ thuật (sửa
chữa, bảo trì hệ thống điện, cấp thoát nước và thiết bị)
|
|
03
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
5. Phục vụ
|
|
05
HĐ
|
3. Phục vụ
|
|
03
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
6. Bảo vệ
|
|
Thuê
|
4. Bảo vệ
|
Giữ nguyên
|
|
|
17
|
|
|
17
|
Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2022 quy định về bổ sung số lượng Phó Trưởng phòng Phòng Tin học, Công báo - Kiểm soát thủ tục hành chính; điều chỉnh nội dung về vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 798/QĐ-UBND ngày 29/06/2022 quy định về bổ sung số lượng Phó Trưởng phòng Phòng Tin học, Công báo - Kiểm soát thủ tục hành chính; điều chỉnh nội dung về vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
3.272
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|