TT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC
HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC
THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC
HIỆN
|
CẤP CÓ THẨM QUYỀN
CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (28 TTHC)
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi (12
TTHC)
|
|
|
01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên
quan; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
02
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
09 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên
quan; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với
CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị
giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
3,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
03
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới,
trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với
CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị
giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
04
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên
quan; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
06 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
05
|
Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên
quan; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với
CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị
giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC
tinh
|
|
06
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên
quan; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
07
|
Cấp giấy phép hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan;
dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
08
|
Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên
quan; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
09
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên
quan; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên
quan; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với
CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị
giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
06 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên
chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách,
cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp: bị
rách, bị mất, bị hỏng; thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật (09 TTHC)
|
|
|
01
|
Cấp Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác, có liên quan (nếu có).
|
4,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
02
|
Cấp lại Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
03
|
Thu hồi Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
30 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
15.5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
06
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân
|
30 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
15.5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
7
|
Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước
|
12 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
|
|
8
|
Quyết định cho phép tổ
chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ
khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
7 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
|
|
9
|
Cấp quyết định, phục hồi
quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
12 ngày làm việc
đối với cấp Quyết định, 02 ngày làm việc ngày đối với phục hồi QĐ
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc đối
với cấp Quyết định; 0,5 ngày làm việc đối với phục hồi QĐ
|
|
|
Bước 2
|
Thành lập đoàn, thẩm định thực tế tại cơ sở, dự
thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
09 ngày làm việc đối
với Cấp Quyết định; 0,5 ngày làm việc ngày đối với phục hồi QĐ
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1 ngày làm việc;
0,5 ngày làm việc đối với phục hồi QĐ
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền.
|
1 ngày làm việc;
0,5 ngày làm việc đối với phục hồi QĐ
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và
Thú y (02 TTHC)
|
|
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức/kiểm dịch viên của Chi cục Chăn nuôi và
Thú y hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối tượng kiểm dịch tại cơ sở
|
Kiểm dịch viên của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1,25 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Xác thực điện tử (bản điện tử)
|
Lãnh đạo và kiểm dịch viên của Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
0,25 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử)
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức/kiểm dịch viên của Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối tượng kiểm dịch tại cơ sở
|
Kiểm dịch viên của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1,25 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Xác thực điện tử (bản điện tử)
|
Lãnh đạo và kiểm dịch viên của Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
0,25 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử)
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản (02
TTHC)
|
|
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
|
04 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Nhân viên của cơ sở đăng kiểm tàu cá được giao
nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ hoặc nộp trực tuyến qua Hệ thống
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành thẩm định an
toàn kỹ thuật tàu cá theo quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật có liên quan.
|
3,0 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả
|
Lãnh đạo cơ sở đăng kiểm tàu cá.
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc
trả kết quả trực tuyến.
|
|
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế tàu cá
|
15 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức, viên chức, nhân viên của Cơ sở đăng kiểm
tàu cá tiến hành thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết theo quy định
|
13 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc công chức của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền/giao nhiệm vụ.
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Kiểm lâm (06
TTHC)
|
|
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến các sở, ban, ngành theo quy
định; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
07 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
09 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
2
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
30 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
16 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
3
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
|
UBND tỉnh
|
a)
|
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để
trồng rừng thay thế trên địa bàn
|
22 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
08 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo cho chủ dự
án về số tiền phải nộp; Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế.
|
12 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
b)
|
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí
được đất để trồng rừng
|
|
|
b.1
|
Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền
|
57 ngày
|
|
|
Giai đoạn 1
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
04 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
|
Giai đoạn 2 (Phụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng)
|
50 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận,
chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Bộ có văn bản đề
nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp
thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn
tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền
|
5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận xác nhận
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh
phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng
thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận kết
quả từ UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trong rừng. Thông báo về UBND tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay
thế.
|
3 ngày
|
|
|
Bước 4
|
UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thông báo, chuyển
kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để
trồng rừng thay thế.
Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ.
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có văn bản thông báo cho
chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển
tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng
thay thế theo quy định.
|
30 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
b.2
|
Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền
|
|
|
|
* Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng
rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
37 ngày
|
|
|
Giai đoạn 1
|
7 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
04 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
|
Giai đoạn 2 (Phụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng)
|
30 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Căn cứ văn bản của UBND cấp tỉnh, chủ dự án nộp đủ
số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ
dự án nộp hồ sơ.
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự
án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc đã nộp số tiền trồng
rừng thay thế.
|
15 ngày
|
|
|
Bước 2
|
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thông báo,
chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế, Chủ tịch UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự
án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế.
Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá
trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, chủ dự án nộp bổ sung
số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp
hồ sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh có văn bản thông báo về việc
hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.
|
15 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
*Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng
rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn
giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
42 ngày
|
|
|
Giai đoạn 1
|
7 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
04 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
|
Giai đoạn 2 (Phụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng)
|
35 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng.
|
Căn cứ văn bản của UBND cấp tỉnh, chủ dự án nộp đủ
số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ
dự án nộp hồ sơ;
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự
án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc đã nộp số tiền trồng
rừng thay thế.
|
15 ngày
|
|
|
Bước 2
|
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thông báo,
chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế, Chủ tịch UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự
án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế.
Trường hợp số tiền nộp theo đơn giá trồng rừng của
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng
rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ
dự án theo quy định và có văn bản thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng
rừng thay thế.
|
20 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
04
|
Xác nhận bảng kê lâm
sản
|
4 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Chi cục Kiểm lâm ở những địa phương
không có Hạt Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký
|
Lãnh đạo phòng của Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ở những địa phương
không có Hạt Kiểm lâm.
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
|
|
05
|
Phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn
trồng rừng
|
10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thành lập đoàn, kiểm tra, xác minh theo quy định;
dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
06 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng.
|
02 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
06
|
Công nhận, công nhận
lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
09 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thành lập hội đồng, thẩm định theo quy định; dự
thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
06 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký
|
Lãnh đạo phòng/Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc công chức của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền.
|
01 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (02 TTHC)
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm (02
TTHC)
|
|
|
01
|
Phê duyệt hoặc điều
chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường
hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
22 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn được Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc
tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo, công chức Hạt Kiểm lâm và các đơn vị
khác có liên quan (nếu có).
|
15 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
05 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công
cấp huyện
|
|
|
02
|
Phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
10 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn được Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc
tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo, công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Hạt Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu
có).
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hoặc Hạt Kiểm lâm
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
03 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công
cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|