|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 795/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
795/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 795/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 27 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh
tại Tờ trình số 45/TTr-TTHCC ngày 21/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 69 thủ tục hành
chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp
nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Hành
chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ;
-
Chủ tịch, các PCT UBND
tỉnh;
-
Lưu: VT, KSTT, TNNN, CVP, PCVP..
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP BẢN ĐỒ,
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
STT
|
Mã số
|
Tên Thủ tục
|
|
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
QTT-TNMT-01
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
QTT-TNMT-02
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
3
|
QTT-TNMT-03
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
4
|
QTT-TNMT-04
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư;
trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
5
|
QTT-TNMT-05
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
6
|
QTT-TNMT-06
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh;
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
7
|
QTT-TNMT-07
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
8
|
QTT-TNMT-08
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi
trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người
đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
9
|
QTT-TNMT-09
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty
nông, lâm nghiệp
|
10
|
QTT-TNMT-10
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã
ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
11
|
QTT-TNMT-11
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
12
|
QTT-TNMT-12
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
13
|
QTT-TNMT-13
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
14
|
QTT-TNMT-14
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
15
|
QTT-TNMT-15
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
16
|
QTT-TNMT-16
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
17
|
QTT-TNMT-17
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
18
|
QTT-TNMT-18
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
19
|
QTT-TNMT-19
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
20
|
QTT-TNMT-20
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
21
|
QTT-TNMT-21
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo
|
22
|
QTT-TNMT-22
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
23
|
QTT-TNMT-23
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
24
|
QTT-TNMT-24
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
25
|
QTT-TNMT-25
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng
đất
|
26
|
QTT-TNMT-26
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
27
|
QTT-TNMT-27
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
28
|
QTT-TNMT-28
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
29
|
QTT-TNMT-29
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy
chứng nhận
|
30
|
QTT-TNMT-30
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên,
đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia
đình vào doanh nghiệp tư nhân; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia
đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
31
|
QTT-TNMT-31
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
32
|
QTT-TNMT-32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
33
|
QTT-TNMT-33
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
34
|
QTT-TNMT-34
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử
dụng đất
|
|
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN
ĐỒ
|
35
|
QTT-TNMT-35
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
|
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
36
|
QTT-TNMT-36
|
Thẩm định hồ sơ cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
37
|
QTT-TNMT-37
|
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
38
|
QTT-TNMT-38
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược
|
39
|
QTT-TNMT-39
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
40
|
QTT-TNMT-40
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
|
41
|
QTT-TNMT-41
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
42
|
QTT-TNMT-42
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án,
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản
|
43
|
QTT-TNMT-43
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
44
|
QTT-TNMT-44
|
Quyết định về việc chứng nhận cơ sở đã hoàn
thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để theo Quyết định số
64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Thủ tướng chính phủ
|
45
|
QTT-TNMT-45
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
46
|
QTT-TNMT-46
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo
vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
47
|
QTT-TNMT-47
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
|
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ
KHOÁNG SẢN
|
48
|
QTT-TNMT-48
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
49
|
QTT-TNMT-49
|
Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản
|
50
|
QTT-TNMT-50
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
51
|
QTT-TNMT-51
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
52
|
QTT-TNMT-52
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
53
|
QTT-TNMT-53
|
Thủ tục xin gia hạn, trả lại giấy phép khai
thác khoáng sản
|
|
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
54
|
QTT-TNMT-54
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC
|
55
|
QTT-TNMT-55
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
56
|
QTT-TNMT-56
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
57
|
QTT-TNMT-57
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
58
|
QTT-TNMT-58
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
59
|
QTT-TNMT-59
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với
lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
60
|
QTT-TNMT-60
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
61
|
QTT-TNMT-61
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
62
|
QTT-TNMT-62
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
63
|
QTT-TNMT-63
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
64
|
QTT-TNMT-64
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
65
|
QTT-TNMT-65
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
66
|
QTT-TNMT-66
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN
|
67
|
QTT-TNMT-67
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
68
|
QTT-TNMT-68
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
69
|
QTT-TNMT-69
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 795/QĐ-UBND ngày 27/05/2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
1.831
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|