|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 785/QĐ-UBND 2018 tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính Bắc Kạn
Số hiệu:
|
785/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 785/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 16
tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số:
225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số:
2948/QĐ-BNV ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án
“Xác định chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 101/TTr-SNV ngày 08 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở,
Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 343/QĐ-UBND ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 785/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Điểm điều tra
xã hội học
|
UBND tỉnh đánh
giá
|
I.
|
TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH (CCHC)
|
76
|
|
|
|
Ví dụ: Các kế
hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu
liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC cuối năm
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
13
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC hằng năm
|
3
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 01: 01
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02: 0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng 02 hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC: 01
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm vụ, nội dung)
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo
|
3,5
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo CCHC định kỳ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo theo quy định (gồm 04 báo
cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo năm): 01
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định:
01
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đúng thời gian quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo tự đánh giá chấm điểm kết quả chỉ số CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết quả
thẩm định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số không quá 05% so với kết
quả thẩm định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số trên quá 05% so với kết
quả thẩm định: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
3
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ da dạng trong tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền CCHC trên Trang Thông
tin điện tử của đơn vị: 01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền CCHC trong các cuộc họp,
sinh hoạt cơ quan: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền thêm các hình thức khác
(tổ chức hội nghị tuyên truyền về CCHC; tọa đàm về CCHC; tổ chức cuộc thi tìm
hiểu về CCHC; ...): 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hình thức tuyên truyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thường xuyên các hình thức tuyên
truyền CCHC theo quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thường xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến trong thực hiện CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến mới trong thực hiện nhiệm vụ CCHC
trong năm được áp dụng: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan phụ
trách CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu phụ trách: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Phân cho cấp phó phụ trách: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Kinh phí thực hiện CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí cho công tác CCHC: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không có kinh phí: 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
7
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
3,5
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các
hoạt động về TDTHPL
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0,8
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm
tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,2
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hoạt động
trên: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả
theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp
luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.
|
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm pháp luật qua rà
soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 01 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kết quả rà
soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
1,5
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra (Trường hợp
kiểm tra văn bản QPPL không phát hiện vấn đề sai phạm cần xử lý thì điểm đánh
giá được tính là 01 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về kiểm tra,
xử lý văn bản QPPL
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
17
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định TTHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC hoặc Kế hoạch cải
cách hành chính có nội dung về kiểm soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo kiểm soát TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời gian theo quy định:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
3
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời gian theo quy định:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Kết quả thực hiện rà soát, đánh giá TTHC trong
năm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa, cải cách TTHC được
UBND tỉnh thông qua: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả rà soát: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai TTHC
|
3
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Công bố TTHC theo quy định (Trường hợp trong
năm không có TTHC mới cần công bố, điểm đánh giá là 01 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố đầy đủ, kịp
thời TTHC: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ TTHC niêm yết công khai tại trụ sở hoặc Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 01
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở,
Ngành được cập nhật và công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng/Trang Thông
tin điện tử của tỉnh và Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 01
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị
(PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn
vị
|
1,5
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận, xử lý PAKN
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ngành theo quy định (Trường
hợp cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên
không phát sinh việc xử lý: 0,5)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ngành (Trường hợp cơ quan,
đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh
việc xử lý: 0,5)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành việc xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành việc xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (Trường
hợp cơ quan, đơn vị không có TTHC hoặc có TTHC nhưng do đặc thù của đơn vị
nên không thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thì đánh giá:
03 điểm)
|
5
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào thực hiện cơ chế một cửa
so với tổng số TTHC do UBND tỉnh quy định đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa
thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Số TTHC đang đưa vào thực hiện cơ chế một cửa
liên thông (Trường hợp căn cứ Quyết định quy định danh mục TTHC thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông của UBND tỉnh, nếu cơ quan, đơn vị không
có TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thì đánh giá: 01 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10 TTHC trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 05 - dưới 10 TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 01- dưới 05 TTHC : 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có phòng riêng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Chung với phòng chuyên môn hoặc văn thư: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Phòng làm việc của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện tích đảm bảo theo quy định:
01
|
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện tích nhưng chưa bảo đảm:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có không gian, diện tích: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.5
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho hoạt động của Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị theo quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Có trang thiết bị nhưng chưa đầy đủ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thiết bị phục vụ hoạt động Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.6
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức trực thường xuyên để tiếp nhận và
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức trực thường xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết theo quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải
quyết đúng hạn: 03
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hạn: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được
giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
7
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Trung ương, của tỉnh
về tổ chức bộ máy
|
4
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 02
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và
đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ cụ thể: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không quy định cụ thể: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp
phòng và tương đương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện việc tinh giản biên chế
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 03
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 100% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC
|
9
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị
trí việc làm
|
4
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc thực hiện
đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị: 02
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 01
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thực hiện đúng cơ cấu chức
danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt (Đối với
các đơn vị không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc thì điểm đánh giá 02)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 02
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số đơn vị: 01
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế, tuyển dụng
và thăng hạng viên chức
|
3
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức theo
thẩm quyền (Trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức tuyển dụng viên chức,
do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không thiếu biên chế: 01)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về thăng hạng viên chức theo
thẩm quyền (Trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức thăng hạng viên chức,
do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không có viên chức cần thăng hạng: 01)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế công chức,
viên chức và hợp đồng lao động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế được
giao: 01
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế được giao:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo
các phòng, ban và tương đương (Trường hợp trong năm đơn vị không thực hiện
bổ nhiệm, do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời gian bổ nhiệm lại: 01
điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bổ nhiệm đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bổ nhiệm không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán
bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị thực hiện: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện: 01
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% đơn vị thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
kinh phí với đơn vị sự nghiệp công lập (Trường hợp cơ quan không có
đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì điểm đánh giá là: 1,5 điểm)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị thực hiện: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện: 01
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% đơn vị thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị dự
toán cấp 1 và các đơn vị trực thuộc
|
1,5
|
|
|
|
Báo cáo của năm
trước liền kề
|
|
|
100% đơn vị thực hiện: 1,5
|
|
|
|
|
|
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện: 01
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% đơn vị thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Kết quả thực hiện cơ chế khoán kinh phí để
tăng thu nhập cho công chức, viên chức, người lao động trong năm
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 100% đơn vị thực hiện có hiệu quả: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 90% - dưới 100% đơn vị thực hiện có hiệu
quả: 01
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
17
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Môi trường chính sách
|
1,5
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hằng
năm
|
1
|
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị
|
|
|
Ban hành đúng thời gian, đầy đủ nội dung theo
quy định và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời, chưa đầy đủ nội dung
theo quy định hoặc hoàn thành dưới 90% mục tiêu: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo Công
nghệ thông tin hoặc phân công lãnh đạo phụ trách hoạt động ứng dụng công nghệ
thông tin
|
0,5
|
|
|
|
Quyết định thành lập
hoặc văn bản phân công nhiệm vụ của Ban Lãnh đạo
|
|
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng và nguồn lực Công nghệ thông tin
(CNTT)
|
3
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tổng số máy tính trang bị cho cán bộ, công chức,
viên chức làm công tác chuyên môn
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đạt tỷ lệ: 100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tổng số máy tính được cài đặt phần mềm diệt virus
(Trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)
|
1
|
|
|
|
nt
|
|
|
Đạt tỷ lệ: 100%: 01
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Cán bộ chuyên trách CNTT
|
1
|
|
|
|
nt
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách, trình độ CNTT từ cao đẳng
trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách, trình độ CNTT là trung
cấp: 0,25
|
|
|
|
|
|
Có, nhưng không có trình độ CNTT hoặc không có
cán bộ chuyên trách CNTT: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.4
|
Cấp chứng thư số chuyên dùng cho tổ chức và các
cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bản
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Cấp đủ, đạt tỷ lệ 100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Ứng dụng CNTT
|
7,5
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi dưới dạng điện tử được ký
số theo quy định (không bao gồm văn bản gửi đến các đơn vị chưa sử dụng
TDOffice)
|
1,5
|
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 1,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Có Trang/Cổng TTĐT đáp ứng đầy đủ các quy định tại
Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Sử dụng hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử
liên thông (Trường hợp có TTHC nhưng do đặc thù của đơn vị nên không sử dụng
hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông thì điểm tối đa là: 01
điểm)
|
1
|
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối
năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định, đầy đủ chức năng: 01
|
|
|
|
|
|
Không duy trì sử dụng ổn định hoặc sử dụng
không đầy đủ chức năng: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.4
|
Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 3 (Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số TTHC của đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 50% số TTHC thì tính theo công
thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 20%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.5
|
Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 4 (Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số TTHC của đơn vị
|
1
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 20% số TTHC trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số TTHC thì tính theo công
thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.6
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức 3 của đơn vị
|
1
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 50% số dịch vụ trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 50% số dịch vụ thì tính theo
công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% : 0
|
|
|
|
|
|
7.3.7
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến trong năm trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức 4 của
đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 40% số dịch vụ trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 40% số dịch vụ thì tính theo
công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến mức độ 3, 4
trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 30% trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30% thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.9
|
Sử dụng chứng thư số chuyên dùng cho các giao dịch
điện tử khác như: Bảo hiểm xã hội, Kho bạc, Thuế, ... (ngoài trong văn bản điện
tử thông thường)
|
1
|
|
|
|
nt
|
|
|
Có, từ 02 loại giao dịch khác trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 loại giao dịch hoặc không thực hiện loại
giao dịch khác nào: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Sử dụng dịch vụ Bưu chính công ích
|
2,5
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh
hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo cuối năm của
các đơn vị Sở, ban, ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
|
|
|
Từ 70% trở lên thì điểm đánh giá
là: 0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% thì điểm đánh
giá là: 0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
1
|
|
|
|
Báo cáo cuối năm của
các đơn vị Sở, ban, ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
|
|
|
Từ 20% số TTHC trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ
BCCI
|
1
|
|
|
|
Báo cáo cuối năm của
các đơn vị Sở, ban, ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
|
|
|
Từ 60%
trở lên thì điểm đánh giá là: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20%
- dưới 60% thì điểm đánh giá là: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO
|
2,5
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với
tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 tại cơ quan, đơn vị (bao gồm cả các đơn
vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tổ chức đánh giá nội bộ, họp xem xét của lãnh đạo
hằng năm theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các nội dung trên: 01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 1 trong 2 nội dung trên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Thực hiện việc duy trì, cải tiến ISO theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CCHC (Phần điều tra
xã hội học)
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá phần điều tra XHH: Tốt: 01 điểm;
Khá: 0,75 điểm; Trung bình: 0,5 điểm; Yếu, kém: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đánh giá tác động đến chỉ đạo điều hành CCHC của
Sở, Ban, Ngành
|
4
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tính đầy đủ kịp thời của các văn bản, chỉ đạo, điều
hành CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
2.
|
Đánh giá tác động đến việc thực hiện thể chế
thuộc phạm vi của các Sở, Ban, Ngành
|
4
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống văn bản QPPL
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tính khả thi của văn bản QPPL (sự phù hợp giữa
quy định của văn bản với yêu cầu thực tế, trình độ phát triển kinh tế - xã hội
của tỉnh)
|
1
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tính hiệu quả của văn bản QPPL (đẩy mạnh sự phát
triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được những mặt tồn tại, hạn chế của tỉnh)
|
1
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tính kịp thời trong tổ chức triển khai các văn bản
QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
3.
|
Tác động đến chất lượng quy định TTHC
|
5
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các quy định hồ sơ, trình
tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự thực
hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nơi tiếp đón tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Chất lượng, hiệu quả giải quyết TTHC của Sở,
Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
4.
|
Tác động đến tổ chức bộ máy hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kết quả thực hiện chức năng nhiệm vụ của Sở và
các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đánh giá về thực hiện quy chế làm việc của Sở,
Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
5.
|
Tác động đến chất lượng đội ngũ công chức
|
4
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ công
chức, viên chức thuộc Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của đội
ngũ công chức, viên chức của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi
cá nhân của đội ngũ công chức, viên chức của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
6.
|
Tác động đến quản lý tài chính công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí
trong quản lý, sử dụng kinh phí của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
7.
|
Tác động đến hiện đại hóa hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang
Thông tin điện tử của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang
Thông tin của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác
thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Chất lượng xử lý công việc trên môi trường mạng
trong khối cơ quan của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
(=I+II)
|
100
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 785/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Điểm điều tra xã hội học
|
UBND tỉnh đánh giá
|
I.
|
TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
68
|
|
|
|
Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC
cuối năm
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
13
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC hằng
năm
|
3
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng
01: 01
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng
02: 0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng
02 hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 01
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ
nhiệm vụ: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100%
kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo
|
3
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo CCHC định kỳ
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo
theo quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo
cáo năm): 01
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đủ nội
dung theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đúng
thời gian quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả chỉ số CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá
chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai
số không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai
số trên quá 5% so với kết quả thẩm định: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ các Phòng, Ban và
các đơn vị cấp xã trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan,
đơn vị trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 - dưới 30 số
cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan,
đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
2,5
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ da dạng trong
tuyên truyền CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về CCHC; tọa đàm về
CCHC; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC; ...): 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
tuyên truyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Mức độ thực hiện tuyên
truyền CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thường
xuyên các hình thức tuyên truyền CCHC theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thường
xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến trong thực
hiện CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến mới
trong thực hiện nhiệm vụ CCHC trong năm được áp dụng: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Trách nhiệm của người
đứng đầu cơ quan phụ trách CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu phụ
trách: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Bố trí kinh phí cho
công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có kinh phí: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không có kinh phí: 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP HUYỆN
|
6
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành
pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0,8
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,2
|
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện các hoạt động trên: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả
TDTHPL theo thẩm quyền: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không ban
hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện công tác báo
cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện rà soát, hệ
thống hóa VBQPPL
|
1,5
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Xử lý kết quả rà soát,
hệ thống hóa VBQPPL (Trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều phù hợp,
không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 01 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ dưới 85% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện kiểm tra
VBQPPL
|
1,5
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Xử lý vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ dưới 85% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
15,5
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định
TTHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành Kế hoạch kiểm
soát TTHC hoặc Kế hoạch CCHC có nội dung về kiểm soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày
01 tháng 02 của năm kế hoạch: 01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo kiểm soát TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng
thời gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá
TTHC
|
2,5
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà
soát, đánh giá TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày
01 tháng 02 của năm kế hoạch: 01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Báo cáo kết quả rà
soát, đánh giá TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng
thời gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Kết quả thực hiện rà
soát, đánh giá TTHC trong năm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản
hóa, cải cách TTHC được UBND tỉnh thông qua: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả rà
soát: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Cập nhật và công
khai TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC niêm yết
công khai tại trụ sở hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cơ quan, đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết được cập nhật và công khai đầy đủ, đúng quy định trên Trang
Thông tin điện tử của địa phương
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của đơn vị
|
1,5
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
huyện
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Xử lý PAKN của cá nhân,
tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (Trường hợp
cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không
phát sinh việc xử lý: 0,5)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN
không được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
|
6
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào
thực hiện cơ chế một cửa so với tổng số TTHC do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80%
TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% TTHC:0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Số TTHC đang đưa vào thực
hiện cơ chế một cửa liên thông
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10 TTHC trở lên:
01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 05 - dưới 10
TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Hoạt động của Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả hiện đại
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả hiện đại hoạt động hiệu quả: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả hiện đại hoạt động không hiệu quả: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả hiện đại: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Phòng làm việc của Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả hiện đại bảo đảm đủ không gian, diện tích
theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện
tích đảm bảo theo quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện
tích nhưng chưa bảo đảm: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có không gian,
diện tích: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.5
|
Bảo đảm đủ trang thiết
bị cho hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hiện đại theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ trang thiết
bị theo quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Có trang thiết bị
nhưng chưa đầy đủ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thiết
bị phục vụ hoạt động Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.6
|
Công chức làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức trực
thường xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức
trực thường xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Tỷ lệ TTHC được giải
quyết theo quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC
tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 03
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số
hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn:1,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ
TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn:0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
6,5
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định
của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
3,5
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp các phòng
chuyên môn, đơn vị trực thuộc
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Chức năng, nhiệm vụ của
các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ cụ thể: 01
|
|
|
|
|
|
|
Không quy định cụ thể:
0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 02
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện việc tinh
giản biên chế
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 03
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% -
dưới 100% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
8
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ phòng chuyên môn,
đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, tổ
chức: 01
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số
cơ quan, tổ chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số cơ
quan, tổ chức:0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ quan,
tổ chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp
thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 01
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số
đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số
đơn vị: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về
sử dụng biên chế, tuyển dụng và thăng hạng viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về
tuyển dụng viên chức (Trường hợp đơn vị không tổ chức tuyển dụng, do không
có biên chế hoặc không có chủ trương thì điểm đánh giá: 0,5 điểm)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về
thăng hạng viên chức theo thẩm quyền (Trường hợp đơn vị không tổ chức
thăng hạng, do không có viên chức cần thăng hạng: 0,5 điểm)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế công chức, viên chức, hợp đồng lao động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên chế được giao: 01
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán
bộ cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% đạt chuẩn: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% đạt
chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đạt chuẩn:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.5
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của
công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% đạt chuẩn: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% đạt
chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đạt chuẩn:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về
bổ nhiệm vị trí lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương (Trường hợp trong năm đơn vị không thực hiện bổ nhiệm, do
đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời gian bổ nhiệm lại: 01 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo các
Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo
các phòng, ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở
lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
5
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị thực hiện:
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 90% - dưới
100% đơn vị thực hiện: 01
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% đơn vị thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về kinh phí với đơn vị sự nghiệp công lập (Trường hợp cơ quan không có đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc thì điểm đánh giá là: 1,5 điểm)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị thực hiện:
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 90% - dưới
100% đơn vị thực hiện: 01
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% đơn vị thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Xây dựng quy chế chi
tiêu nội bộ của đơn vị dự toán cấp 1 và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
Báo cáo của năm trước
liền kề
|
|
|
100% đơn vị thực hiện:
01
|
|
|
|
|
|
Có từ 90% - dưới
100% đơn vị thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% đơn vị thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Kết quả thực hiện cơ
chế khoán kinh phí để tăng thu nhập cho công chức, viên chức, người lao động
trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 100% đơn vị thực
hiện có hiệu quả: 01
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 90% - dưới
100% đơn vị thực hiện có hiệu quả: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
14
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Môi trường chính
sách
|
1,5
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin hằng năm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời
gian, đầy đủ nội dung theo quy định và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên:
0,5
|
|
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị
|
|
Ban hành không kịp
thời, chưa đầy đủ nội dung theo quy định hoặc hoàn thành dưới 90% mục tiêu: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo Công nghệ thông tin hoặc phân công lãnh đạo phụ trách hoạt động
ứng dụng công nghệ thông tin
|
0,5
|
|
|
|
Quyết định thành lập hoặc văn bản phân công nhiệm vụ của
Ban Lãnh đạo
|
|
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Có các văn bản quy định,
chỉ đạo, đôn đốc về khai thác sử dụng các ứng dụng CNTT trên địa bàn.
|
0,5
|
|
|
|
Văn bản của đơn vi
|
|
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng và nguồn lực
Công nghệ thông tin
|
2
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tổng số máy tính trang bị
cho cán bộ công chức làm công tác chuyên môn tại các Phòng, Ban trực thuộc
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của
cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đạt tỷ lệ: 100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tổng số máy tính được
cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền (trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Đạt tỷ lệ: 100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Cán bộ chuyên trách
CNTT
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Có 02 cán bộ chuyên
trách (01 tại UBND huyện, 01 tại Phòng Văn hóa Thông tin), trình độ CNTT từ
cao đẳng trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
Có 01 cán bộ chuyên
trách CNTT: 0,25
|
|
|
|
|
|
Có, nhưng không có
trình độ chuyên ngành CNTT hoặc không có cán bộ chuyên trách CNTT: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.4
|
Cấp chứng thư số chuyên
dùng cho tổ chức và các cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bản
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Cấp đủ, đạt tỷ lệ
100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Ứng dụng CNTT
|
5,5
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi
dưới dạng điện tử được ký số theo quy định (không bao gồm văn bản gửi đến các
đơn vị chưa sử dụng TDOffice)
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của
cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Có Trang/Cổng TTĐT đáp ứng
đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của
cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ
theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của
cơ quan chuyên môn
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định,
đầy đủ chức năng: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không duy trì sử dụng
ổn định hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.4
|
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 3 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số TTHC của
đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 40% số TTHC trở
lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số
TTHC thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% : 0
|
|
|
|
|
|
7.3.5
|
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 4 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số TTHC của
đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 20% số TTHC trở
lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số
TTHC thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.6
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức 3 của đơn vị
|
1
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 50% số dịch vụ trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 50% số
dịch vụ thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 20%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.7
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm trên tổng số TTHC cung
cấp trực tuyến mức độ 4 của đơn vị
|
1
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 40% số dịch vụ trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 40% số
dịch vụ thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát
sinh trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
|
1
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 10% trở lên: 1,0
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Sử dụng dịch vụ Bưu
chính công ích
|
2,5
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ TTHC đã
triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của
Bưu điện tỉnh
|
|
|
Từ 70% số TTHC trở
lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới
70% thì điểm đánh giá là: 0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% : 0
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
1
|
|
|
|
Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của
Bưu điện tỉnh
|
|
|
Từ 20% số TTHC trở
lên: 01
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số
TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Mức độ giải quyết hồ sơ
TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
|
|
|
Báo cáo cuối năm của các đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của
Bưu điện tỉnh
|
|
|
Từ 60% trở
lên thì điểm đánh giá là: 01
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới
50% thì điểm đánh giá là:
0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% thì điểm
đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
|
2,5
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Công bố hệ thống quản
lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 tại cơ quan, đơn
vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tổ chức đánh giá nội bộ,
họp xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các nội
dung trên: 01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 01 trong
02 nội dung trên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Thực hiện việc duy trì,
cải tiến ISO theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo
quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA
CCHC (Phần điều tra xã hội học)
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá phần điều
tra XHH: Tốt: 01 điểm; Khá: 0,75 điểm; Trung bình: 0,5 điểm; Yếu, kém: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đánh giá tác động đến
chỉ đạo điều hành CCHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tính đầy đủ kịp thời của
các văn bản, chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chất lượng của các văn
bản chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện CCHC của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Kết quả thực hiện các
nhiệm vụ CCHC của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Tác động của tuyên truyền
đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
|
2.
|
Đánh giá tác động đến
việc thực hiện thể chế thuộc phạm vi của UBND cấp huyện
|
4
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất
của hệ thống VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tính khả thi của văn bản
QPPL do UBND cấp huyện ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tính hiệu quả của văn bản
QPPL do UBND cấp huyện ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tính kịp thời trong tổ
chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp
huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
3.
|
Tác động đến chất lượng
quy định TTHC
|
5
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu
về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tính hợp lý về các quy
định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp
huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nơi tiếp đón tổ chức,
cá nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thái độ phục vụ của
công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Chất lượng, hiệu quả giải
quyết TTHC của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
4.
|
Tác động đến tổ chức
bộ máy hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kết quả thực hiện chức
năng nhiệm vụ của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đánh giá về thực hiện
quy chế làm việc của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
5.
|
Tác động đến chất lượng
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
11
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của đội ngũ cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thái độ phục vụ của đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ cán bộ, công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Năng lực chuyên môn của
đội ngũ viên chức y tế tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Kết quả khám chữa bệnh
của các cơ sở y tế tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Thái độ phục vụ của đội
ngũ viên chức y tế tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Các hiện tượng tiêu cực
ở các cơ sở khám chữa bệnh tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
5.9
|
Năng lực chuyên môn của
đội ngũ giáo viên tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
5.10
|
Chất lượng dạy và học của
các trường phổ thông tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
5.11
|
Các hiện tượng tiêu cực
ở các trường phổ thông tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Tác động đến quản lý
tài chính công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá việc thực hiện
tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của các cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Tác động đến hiện đại
hóa hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tính kịp thời của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Mức độ đầy đủ của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Mức độ thuận tiện trong
việc truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa
phương
|
1
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Chất lượng xử lý công
việc trên môi trường mạng trong khối cơ quan của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM (=I+II)
|
100
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 785/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND huyện đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
20
|
|
|
Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC
cuối năm
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC hằng
năm
|
7
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
năm
|
2
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng
01: 02
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng
02: 0,5
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng
02 hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 02
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ
nhiệm vụ: 0
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) CCHC
|
3
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 03
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100%
kế hoạch: 02
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90%
kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo
|
4
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo CCHC định kỳ
|
3
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo
theo quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo
cáo năm): 01
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đủ nội
dung theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đúng
thời gian quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả chỉ số CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá
chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 01
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai
số không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai
số trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
5
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 01
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% -
dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ da dạng trong tuyên
truyền CCHC
|
3
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trên trang thông tin điện tử của xã, phường, thị trấn: 01
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 01
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về CCHC; tọa đàm về
CCHC; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC; ...): 01
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
tuyên truyền: 0
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Mức độ thực hiện tuyên
truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thường
xuyên các hình thức tuyên truyền CCHC theo quy định: 01
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thường
xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến trong thực
hiện CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến mới
trong thực hiện nhiệm vụ CCHC được trong năm áp dụng: 02
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến:
0
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trách nhiệm của người
đứng đầu cơ quan phụ trách CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu phụ
trách: 02
|
|
|
|
|
|
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP XÃ
|
10
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành
pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không thực
hiện các hoạt động trên: 0
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả
TDTHPL theo thẩm quyền: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban
hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện công tác báo
cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện rà soát văn
bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Xử lý kết quả rà soát
VBQPPL (Trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều phù hợp, không phát
sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 01 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90 % số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo hằng năm về kết quả rà soát VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và thời gian theo quy định: 01
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Xử lý vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90 % số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo
cáo hằng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Triển khai thực hiện
các văn bản quy phạm pháp luật của cấp trên tại địa phương
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 100% văn bản được
triển khai thực hiện đúng quy định: 03
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 02
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90%
văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản được
triển khai thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
32
|
|
|
|
|
3.1
|
Hoạt động kiểm soát
TTHC của UBND cấp xã
|
4
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm
soát TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày
01 tháng 02 của năm kế hoạch: 02
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 01
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo hoạt động kiểm
soát TTHC của UBND cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 02
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng
thời gian theo quy định: 01
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá
TTHC
|
6
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày
01 tháng 02 của năm kế hoạch: 02
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 01
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Kết quả thực hiện rà
soát, đánh giá TTHC trong năm
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời
gian theo quy định: 02
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng
thời gian theo quy định: 01
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 01
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Kết quả thực hiện rà
soát, đánh giá TTHC trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản
hóa cải cách TTHC được cấp có thẩm quyền thông qua: 01
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả rà
soát: 0
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai TTHC
|
2
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC niêm yết công
khai tại trụ sở hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 02
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
4
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Công khai địa chỉ tiếp
nhận, xử lý PAKN
|
1
|
|
|
|
|
|
Công khai đúng quy định:
01
|
|
|
|
|
|
Không công khai đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Tổ chức thực hiện việc
tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
01
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Xử lý PAKN của cá nhân,
tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Trường hợp
đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân, không phát sinh việc
xử lý: 02)
|
2
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN tiếp nhận
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 02
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
3.5
|
TTHC thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
16
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Bố trí phòng làm việc
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
Có phòng riêng: 02
|
|
|
|
|
|
Chung với phòng
chuyên môn hoặc văn thư: 01
|
|
|
|
|
|
Không bố trí phòng
làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: 0
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Ban hành quy chế thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại UBND cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 01
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Phòng làm việc của Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã bảo đảm đủ không gian, diện
tích theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện
tích đảm bảo theo quy định: 02
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện
tích nhưng chưa bảo đảm: 01
|
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị
cho hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ trang thiết
bị theo quy định: 02
|
|
|
|
|
|
Có trang thiết bị
nhưng chưa đầy đủ: 01
|
|
|
|
|
|
Không có trang thiết
bị phục vụ hoạt động Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: 0
|
|
|
|
|
|
3.5.5
|
Công chức làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
Cử công chức trực thường
xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 01
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức
trực thường xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
3.5.6
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo
cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
xã
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số TTHC trở
lên: 02
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC:0
|
|
|
|
|
|
3.5.7
|
Số lượng TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 02 TTHC trở lên:
02
|
|
|
|
|
|
Có 01 TTHC: 01
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
3.5.8
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
4
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số hồ sơ
TTHC giải quyết đúng hạn trở lên: 04
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số
hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 02
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số hồ sơ
TTHC giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
|
6
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định
của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
6
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Bố trí công chức phù hợp với trình độ chuyên môn
theo quy định
|
4
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng quy định:
04
|
|
|
|
|
|
Bố trí không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Ban hành quy chế làm việc
của UBND cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế:
02
|
|
|
|
|
|
Không ban hành quy
chế: 0
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
9
|
|
|
|
|
5.1
|
Chất lượng cán bộ,
công chức cấp xã
|
6
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán
bộ cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
|
100% đạt chuẩn: 03
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% đạt
chuẩn: 02
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% đạt chuẩn:
0
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của
công chức cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
|
100% đạt chuẩn: 03
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% đạt
chuẩn: 02
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% đạt chuẩn:
0
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức
|
3
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
cán bộ, công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 03
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ,
công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
5
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng quy chế chi
tiêu nội bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế:
02
|
|
|
|
|
|
Không ban hành quy
chế: 0
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kết quả thực hiện tiết
kiệm chi để tăng thu nhập cho công chức
|
3
|
|
|
Báo cáo của năm trước liền kề
|
|
|
Có thu nhập tăng
thêm:0 3
|
|
|
|
|
Không có thu nhập
tăng thêm: 0
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
18
|
|
|
|
|
7.1
|
Có phân công nhiệm vụ
lãnh đạo xã phụ trách hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin
|
1
|
|
|
Quyết định thành lập hoặc văn bản phân công nhiệm vụ của
UBND xã
|
|
|
Có: 01
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng và nguồn lực
Công nghệ thông tin
|
5
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ máy tính trang bị
cho CBCC làm công tác chuyên môn của xã
|
2
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của
cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đạt tỷ lệ 60%: 2
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 60% số
CBCC thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
Dưới 30%: 0
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ máy tính được cài
đặt phần mềm diệt virus có bản quyền
|
2
|
|
|
nt
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 02
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số
CBCC thì tính theo công thức: = Tỷ lệ %* 2,0
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Cấp chứng thư số chuyên
dùng cho tổ chức và các cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bản tại
UBND-HĐND-UBMTTQ và các Đoàn thể của xã
|
1
|
|
|
nt
|
|
|
Cấp đủ, đạt tỷ lệ
100%: 01
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
7.3
|
Ứng dụng CNTT
|
12
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi
dưới dạng điện tử được ký số theo quy định (không bao gồm văn bản gửi đến các
đơn vị chưa sử dụng TDOffice)
|
2
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của
cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đạt tỷ lệ 90% trở
lên: 02
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số
cán bộ công chức thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ được cấp và sử dụng
địa chỉ thư điện tử công vụ (địa chỉ dạng ......@backan.gov.vn) trong
xử lý công việc.
|
2
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại hệ thống của
cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% (cấp
và sử dụng): 02
|
|
|
|
|
Dưới 100% (cấp hoặc
sử dụng): 0
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
|
2
|
|
|
Báo cáo CNTT cuối năm của đơn vị; Thống kê tại Hệ thống của
cơ quan chuyên môn
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định,
đầy đủ chức năng: 02
|
|
|
|
|
Không duy trì sử dụng
ổn định hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
|
|
|
|
|
7.3.4
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức 3 của đơn vị
|
2
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 30% số dịch vụ trở
lên: 2
|
|
|
|
|
Từ 15% - dưới 30% số
dịch vụ thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
Dưới 15% : 0
|
|
|
|
|
7.3.5
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức 4 của đơn vị
|
2
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 10% số dịch vụ trở
lên: 02
|
|
|
|
|
|
Từ 5% - dưới 10% số
dịch vụ thì tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 5%: 0
|
|
|
|
|
7.3.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát
sinh trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
|
2
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 5% trở lên: 02
|
|
|
|
|
|
Dưới 5%: 0
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 785/QĐ-UBND ngày 16/05/2018 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
1.166
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|