ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 779/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 15 tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH
HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định: số
1005/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; số 992/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2012 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; số
40/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành
mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. Những quy
định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc
Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC- để b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh Hà Nam, Báo Hà Nam;
- VPUB: LĐVP (4), NC, CB-TH;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm
theo quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
1.
|
Cấp giấy phép bưu chính nội tỉnh
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính nội tỉnh
|
3.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính nội
tỉnh hết hạn
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính nội
tỉnh khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
1.
|
Cho phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
2.
|
Cho phép tổ chức họp báo (trong
nước)
|
3.
|
Cho phép cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam họp báo
|
4.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
5.
|
Cho phép cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại
chúng của địa phương
|
6.
|
Cho phép cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam phát hành thông cáo báo chí
|
7.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
2.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
3.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
4.
|
Thay đổi thông tin hoạt động cơ sở in
|
5.
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
7.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
8.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
9.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
10.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
11.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
12.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
13.
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
14.
|
Xác nhận chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
15.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT THANH - TRUYỀN
HÌNH
|
1.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
V. LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
1.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
3.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
4.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN, ĐIỆN TỬ
|
1.
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2.
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính
nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho
thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
3.
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng
|
4.
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
5.
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
6.
|
Thông báo thời gian chính thức bắt
đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
7.
|
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
8.
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
1. Cấp giấy phép bưu chính nội tỉnh
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức tập hợp đầy đủ hồ
sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Bưu chính, Viễn thông
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
1. Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu
chính;
2. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính
tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính
chính xác của bản sao;
3. Điều lệ tổ chức và hoạt động của
doanh nghiệp (nếu có);
4. Phương án kinh doanh;
5. Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
6. Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu
đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện
trên bưu gửi (nếu có);
7. Bảng giá cước dịch vụ bưu chính
phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
8. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu
chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
9. Quy định về mức giới hạn trách
nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải
quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
10. Thỏa thuận với doanh nghiệp khác,
đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một,
một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;
11. Tài liệu đã được hợp pháp hóa
lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài (Thỏa thuận với
doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp
tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề
nghị cấp phép);
12. Phương án kinh doanh, gồm các nội
dung chính sau:
+ Thông tin về doanh nghiệp gồm tên,
địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (Email) của trụ sở giao
dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh
nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác;
+ Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ;
+ Hệ thống và phương thức quản lý,
điều hành dịch vụ;
+ Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy
trình chấp nhận, vận chuyển và phát;
+ Phương thức cung ứng dịch vụ do
doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác
(trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép
bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong
việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho
người sử dụng dịch vụ);
+ Các biện pháp bảo đảm an toàn đối
với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu
chính;
+ Phân tích tính khả thi và lợi ích
kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu,
chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.
* Số lượng: 03 bộ, trong đó 01 bộ là bản gốc và 02 bộ là bản sao.
- Thời hạn giải quyết: 28 ngày (thời hạn theo quy định là 30 ngày) kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép bưu chính
- Lệ phí: Thông tư số 185/2013/TT-BTC ban hành ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều
kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính, có hiệu lực
thi hành ngày 20 tháng 01 năm 2014, cụ thể:
+ Phí thẩm định điều kiện cấp giấy
phép bưu chính: 10.750.000đ/lần
+ Lệ phí cấp giấy phép bưu chính
lần đầu: 200.000 đ/lần
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (theo mẫu).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Doanh nghiệp phải có mức vốn tối thiểu
là 02 tỷ đồng Việt Nam.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày
28 tháng 6 năm 2010. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17
tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của
Luật Bưu chính. Có hiệu lực thi hành ngày 15 tháng 8 năm 2011.
+ Thông tư số 185/2013/TT-BTC ban
hành ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép
trong hoạt động bưu chính, có hiệu lực thi hành ngày 20 tháng 01 năm 2014.
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17
tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:..................
|
...........,
ngày ...... tháng ...... năm ..........
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam.
Căn cứ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội
dung của Luật Bưu chính;
(Tên doanh nghiệp)............. đề
nghị (cơ quan cấp giấy phép) ............... cấp giấy phép bưu chính với các
nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu
tư, ghi bằng chữ in hoa)..........................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu
tư):............................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc giấy chứng nhận đầu tư số: Do....................... cấp
ngày.................. tại
4. Vốn điều
lệ:..............................................................................................................
5. Điện
thoại:............................Fax:.............................................................................
6. Website (nếu
có)................................E-mail:............................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên......................................Giới
tính:...........................................................................
Chức
vụ:...........................................................................................................................
Quốc tịch.................................Sinh
ngày:.........................................................................
Số CMND/hộ
chiếu.............................. Cấp ngày......................... tại.................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.......................................................................................
Điện
thoại:...............................Email:................................................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ
tên...................................... Giới
tính:..........................................................................
Chức
vụ:...........................................................................................................................
Điện
thoại:...............................Email:................................................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ
1. Loại dịch vụ đề nghị cấp
phép:......................................................................................
2. Phạm vi cung ứng dịch
vụ:............................................................................................
3. Phương thức cung ứng dịch
vụ:....................................................................................
Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp phép
Thời hạn đề nghị cấp
phép:......................năm
Phần 4. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
....................................................................................................................................
2.
....................................................................................................................................
Phần 5. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy
phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính,
(tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt
Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi
nhận:
- Như trên;
.........................
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính nội tỉnh
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức tập hợp đầy đủ hồ
sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Bưu chính, Viễn thông
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
- Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính;
- Tài liệu liên quan đến nội dung đề
nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;
- Bản sao giấy phép bưu chính đã được
cấp lần gần nhất.
* Số lượng: 01 bộ là bản gốc.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí:
100.000 đ/lần
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày
28/6/2010. Có hiệu lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm 2011.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính. Có hiệu lực thi hành ngày 15 tháng 8 năm 2011.
+ Thông tư số 185/2013/TT-BTC ban
hành ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép
trong hoạt động bưu chính, có hiệu lực thi hành ngày 20 tháng 01 năm 2014.
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...............
|
...........,
ngày ...... tháng ...... năm ..........
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam.
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư,
ghi bằng chữ in hoa):............................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đầu tư số: ................. do .............. cấp ngày
.................... tại..........................
4. Vốn điều
lệ:...................................................................................................................
5. Điện
thoại:............................Fax:..................................................................................
6. Website (nếu
có).................................Email:.................................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ
tên:.....................................Giới
tính:...........................................................................
Chức
vụ:...........................................................................................................................
Quốc
tịch.............................Sinh
ngày:.............................................................................
Số CMND/hộ chiếu..................
Cấp ngày ..................... tại.......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.......................................................................................
Điện
thoại:..............................Email:.................................................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ
tên:......................................Giới
tính:..........................................................................
Chức
vụ:...........................................................................................................................
Điện
thoại:.................................Email:..............................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi,
bổ sung
(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ
sung:...............................................................................................
Lý do sửa đổi, bổ
sung:....................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
....................................................................................................................................
2.
....................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ
sơ, tài liệu kèm theo.
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
.........................
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
3. Cấp lại giấy phép bưu chính nội
tỉnh hết hạn
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức tập hợp đầy đủ hồ
sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Bưu chính, Viễn thông
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu
chính;
- Bản sao giấy phép bưu chính được
cấp lần gần nhất;
- Báo cáo tài chính của 02 năm gần
nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác
của báo cáo;
- Phương án kinh doanh trong giai
đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu
đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện
trên bưu gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu
chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn trách
nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải
quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
* Số lượng: 01 bộ là bản gốc.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
- Lệ phí:
200.000đ/lần
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn
tối thiểu 30 ngày, nếu doanh nghiệp có nhu cầu tiếp tục kinh doanh thì khai báo
đầy đủ và chính xác thông tin trong hồ sơ.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày
28/6/2010. Có hiệu lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm 2011.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính. Có hiệu lực thi hành ngày 15 tháng 8 năm 2011.
+ Thông tư số 185/2013/TT-BTC ban
hành ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép
trong hoạt động bưu chính, có hiệu lực thi hành ngày 20 tháng 01 năm 2014.
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...............
|
...........,
ngày ...... tháng ...... năm ..........
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập):
..............................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập):........................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ................
do.................. cấp ngày................... tại....................
4. Vốn điều
lệ:..............................................................................................................
5. Điện
thoại:............................Fax:.............................................................................
6. Website (nếu
có)................................E-mail:............................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên......................................Giới
tính:...........................................................................
Chức
vụ:...........................................................................................................................
Quốc tịch.................................Sinh
ngày:.........................................................................
Số CMND/hộ chiếu..............................
Cấp ngày......................... tại.................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.......................................................................................
Điện
thoại:...............................Email:................................................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ
tên......................................Giới
tính:...........................................................................
Chức
vụ:...........................................................................................................................
Điện
thoại:...............................Email:................................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị
cấp lại giấy phép bưu chính với lý do như sau:
.................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
....................................................................................................................................
2. ....................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam
kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các
hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu
chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
.........................
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
4. Cấp lại giấy phép bưu chính nội
tỉnh khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức tập hợp đầy đủ hồ
sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Bưu chính, Viễn thông
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu
chính;
- Bản gốc giấy phép bưu chính còn
thời hạn sử dụng, nhưng bị hư hỏng không sử dụng được.
* Số lượng: 01 bộ là bản gốc.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí: 100.000đ/lần
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày
28/6/2010. Có hiệu lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm 2011.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính. Có hiệu lực thi hành ngày 15 tháng 8 năm 2011.
+ Thông tư số 185/2013/TT-BTC ban
hành ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép
trong hoạt động bưu chính, có hiệu lực thi hành ngày 20 tháng 01 năm 2014.
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...............
|
...........,
ngày ...... tháng ...... năm ..........
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam.
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
...................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập):
.......................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập):.......................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: .................... do
....................... cấp ngày ..................
tại.............................
4. Vốn điều
lệ:..............................................................................................................
5. Điện thoại:............................Fax:.............................................................................
6. Website (nếu
có)................................E-mail:............................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ
tên......................................Giới
tính:...........................................................................
Chức
vụ:...........................................................................................................................
Quốc
tịch.................................Sinh
ngày:.........................................................................
Số CMND/hộ
chiếu.............................. Cấp ngày......................... tại.................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.......................................................................................
Điện
thoại:...............................Email:................................................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ
tên......................................Giới
tính:...........................................................................
Chức
vụ:...........................................................................................................................
Điện
thoại:...............................Email:................................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị
cấp lại giấy phép bưu chính với lý do như sau:
........................................
Phần 3. Tài
liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
....................................................................................................................................
2.
....................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam
kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các
hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu
chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
.........................
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
5. Xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
- Trình tự thực
hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp
đầy đủ hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Bưu chính, Viễn thông
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức
thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
- Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính đối với các doanh nghiệp (Cung ứng dịch vụ thư không có địa
chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam; Cung ứng dịch vụ thư có khối
lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam; Cung ứng dịch vụ gói, kiện) bao gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt động bưu
chính;
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính
tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính
chính xác của bản sao;
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu
đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện
trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu
chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách
nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải
quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính đối với các trường hợp (Làm chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam
bao gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt động bưu
chính;
+ Bản sao giấy phép thành lập do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu
trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
* Số lượng: 01 bộ là bản gốc.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không có
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
- Lệ phí:
Thông tư số 185/2013/TT-BTC ban hành ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài Chính
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt
động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính, có hiệu lực thi hành
ngày 20 tháng 01 năm 2014, cụ thể:
+ Phí thẩm định cấp văn bản xác
nhận hoạt động bưu chính nội tỉnh: 1.250.000đ/lần
+ Phí thẩm định cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam:
1.000.000đ/lần
+Lệ phí cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính lần đầu: 200.000đ/lần
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu văn bản thông báo hoạt động bưu chính
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày
28/6/2010. Có hiệu lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm 2011.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính. Có hiệu lực thi hành ngày 15 tháng 8 năm 2011.
+ Thông tư số 185/2013/TT-BTC ban
hành ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép
trong hoạt động bưu chính, có hiệu lực thi hành ngày 20 tháng 01 năm 2014.
MẪU
VĂN BẢN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17
tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
TÊN
TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...............
|
...........,
ngày ...... tháng ...... năm ..........
|
THÔNG
BÁO
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
Căn cứ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính;
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo
hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa
........................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập): .........................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ............................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số ................ do
............... cấp................. ngày..............
tại......................
4. Vốn điều
lệ:..............................................................................................................
5. Điện
thoại:............................Fax:.............................................................................
6. Website (nếu
có)................................E-mail:............................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ
tên......................................Giới
tính:...........................................................................
Chức
vụ:...........................................................................................................................
Quốc
tịch.................................Sinh
ngày:.........................................................................
Số CMND/hộ
chiếu.............................. Cấp ngày.........................
tại.................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.......................................................................................
Điện
thoại:...............................Email:................................................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ
tên......................................Giới
tính:...........................................................................
Chức
vụ:...........................................................................................................................
Điện
thoại:...............................Email:................................................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ/
hoạt động bưu chính
1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu chính:
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt động
bưu chính:
3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt
động bưu chính:
4. Thời điểm bắt đầu triển khai cung
ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
....................................................................................................................................
2.
....................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam
kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo này và các
hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
.........................
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp
đầy đủ hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Bưu chính, Viễn thông
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Bản gốc văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được
* Số lượng: 01 bộ là bản gốc.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
- Lệ phí: 100.000đ/lần
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu văn bản thông báo hoạt động bưu chính
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày
28/6/2010. Có hiệu lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm 2011.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính. Có hiệu lực thi hành ngày 15 tháng 8 năm 2011.
+ Thông tư số 185/2013/TT-BTC ban
hành ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép
trong hoạt động bưu chính, có hiệu lực thi hành ngày 20 tháng 01 năm 2014.
MẪU
VĂN BẢN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17
tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
TÊN
TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...............
|
...........,
ngày ...... tháng ...... năm ..........
|
THÔNG
BÁO
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
Căn cứ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính;
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo
hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa
.................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập): ......................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ..................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ...............
do................... cấp..................... ngày................
tại..................
4. Vốn điều
lệ:..............................................................................................................
5. Điện thoại:............................Fax:.............................................................................
6. Website (nếu
có)................................E-mail:............................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ
tên......................................Giới
tính:...........................................................................
Chức
vụ:...........................................................................................................................
Quốc
tịch.................................Sinh
ngày:.........................................................................
Số CMND/hộ
chiếu.............................. Cấp ngày......................... tại.................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.......................................................................................
Điện
thoại:...............................Email:................................................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ
tên......................................Giới
tính:...........................................................................
Chức
vụ:...........................................................................................................................
Điện
thoại:...............................Email:................................................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ/
hoạt động bưu chính
1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu chính:
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt động
bưu chính:
3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt
động bưu chính:
4. Thời điểm bắt đầu triển khai cung
ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
....................................................................................................................................
2.
....................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam
kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
.........................
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. Cho phép thành lập và hoạt động
của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Cơ quan báo chí nộp hồ sơ
nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Sở Thông tin và truyền
thông có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc xin phép của cơ quan báo
chí.
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Văn bản đề nghị cho phép đặt cơ
quan đại diện có ý kiến chấp thuận của cơ quan chủ quản báo chí.
+ Bản sao có xác nhận của cơ quan báo
chí đối với Giấy phép hoạt động báo chí.
+ Sơ yếu lý lịch của người được cử
làm người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên thường trú.
+ Danh sách nhân sự của cơ quan đại
diện.
+ Văn bản quy định về nhiệm vụ, quyền
hạn, trách nhiệm của cơ quan đại diện.
+ Bản sao có xác nhận của cơ quan báo
chí đối với Thẻ nhà báo của người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên
thường trú.
* Số lượng: 01 (bộ) bản chính
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản chấp thuận
- Lệ phí: Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
1. Điều kiện thành lập cơ quan đại
diện
Cơ quan báo chí muốn thành lập cơ
quan đại diện tại một địa phương phải có đủ các điều kiện sau:
a) Có trụ sở để đặt cơ quan đại diện
ổn định từ ba (03) năm trở lên.
b) Có phương tiện nghiệp vụ, kỹ
thuật, tài chính đảm bảo cho hoạt động của quan đại diện.
c) Có nhân sự do một người đứng đầu
là Trưởng cơ quan đại diện để chịu trách nhiệm điều hành mọi hoạt động của cơ
quan đại diện.
Trưởng cơ quan đại diện phải là người
trong biên chế chính thức của cơ quan báo chí, đã được cấp thẻ nhà báo.
2. Tiêu chuẩn phóng viên thường trú
Phóng viên thường trú (thuộc cơ quan
đại diện hoặc hoạt động độc lập) phải là người trong biên chế chính thức của cơ
quan báo chí hoặc được cơ quan báo chí ký hợp đồng lao động không xác định thời
hạn theo quy định của Bộ luật Lao động; đã được cấp Thẻ nhà báo tại cơ quan báo
chí xin đặt cơ quan đại diện hoặc có phóng viên thường trú; có đủ phẩm chất
chính trị, năng lực chuyên môn, không bị kỷ luật từ hình thức khiển trách trở
lên trong thời hạn 01 năm tính đến khi cơ quan báo chí xin phép đặt cơ quan đại
diện hoặc cử phóng viên thường trú.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT ngày
31/12/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc thành lập và hoạt
động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan
báo chí. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/02/2009.
+ Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT ngày
13/7/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của
Thông tư 13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động
của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo
chí và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa
- Thông tin ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành
thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ
chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01/9/2011.
2. Cho phép tổ chức họp báo (trong
nước)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, công dân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
tham mưu văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc xin phép của cơ quan báo
chí.
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản của cơ quan, tổ chức, cá
nhân xin họp báo ghi rõ:
Nội dung họp báo.
Ngày, giờ họp báo.
Địa điểm.
Thành phần tham dự.
Người chủ trì, chức danh của người
chủ trì.
Các chi tiết khác có liên quan: trưng
bày tài liệu, hiện vật...
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) bản chính.
- Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 6 tiếng đồng hồ trước khi họp báo.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản trả lời
- Lệ phí: Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Nội dung họp báo phải phù hợp với
chức năng, nhiệm vụ và mục đích của tổ chức đó.
+ Không vi phạm các quy định tại Điều
10 Luật Báo chí.
+ Phải báo trước bằng văn bản chậm
nhất là 01 ngày làm việc trước khi họp báo.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí.
+ Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày
26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Báo chí.
3. Cho phép cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam họp báo
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Cơ quan, tổ chức nước ngoài
tại Việt Nam gửi hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và
Truyền thông ít nhất 02 ngày làm việc trước khi tiến hành họp báo.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
tham mưu văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc xin phép của cơ quan báo
chí.
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần: Đơn đề
nghị theo mẫu quy định
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh Hà Nam
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản trả lời
- Lệ phí:
Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 02 (Ban hành kèm theo Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Nội dung họp báo phải phù hợp với
chức năng, nhiệm vụ và mục đích của tổ chức đó.
+ Không vi phạm các quy định tại Điều
10 Luật Báo chí.
+ Phải đăng ký bằng văn bản chậm nhất
trước 02 ngày làm việc.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí.
+ Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày
26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Báo chí.
+ Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ
về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
Mẫu
số 02
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
|
|
...........,
ngày ...... tháng ...... năm ..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ /THÔNG BÁO HỌP BÁO
Kính gửi:....................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị/thông
báo họp báo:
Địa chỉ:
Điện
thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập
số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của
cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm họp báo:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
Địa chỉ liên lạc:
3. Tên cơ quan chủ quản đón đoàn
khách nước ngoài đề nghị/thông báo họp báo:
4. Nội dung họp báo:
5. Mục đích họp báo:
6. Ngày, giờ họp báo:
7. Địa điểm họp báo:
8. Thành phần tham dự họp báo:
9. Tên, chức danh người chủ trì họp
báo:
10. Các hoạt động bên lề (trưng bày
tài liệu, hiện vật, phát tài liệu, phát quà...) nếu có:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các
quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Cơ quan, tổ chức nước ngoài
tại Việt Nam (trụ sở tại các địa phương khác ngoài Hà Nội) gửi hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
tham mưu văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đề nghị của cơ quan, tổ
chức.
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đề nghị theo mẫu quy định.
+ Nội dung thông tin, tranh, ảnh dự
kiến trưng bày.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) bản chính.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh Hà Nam
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản trả lời
- Lệ phí:
Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 06 (Ban hành kèm theo Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí.
+ Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày
26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Báo chí.
+ Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ
về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
Mẫu
số 06
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
|
|
...........,
ngày ...... tháng ...... năm ..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ TRƯNG BÀY TRANH, ẢNH VÀ CÁC HÌNH THỨC THÔNG TIN KHÁC BÊN NGOÀI TRỤ SỞ
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:...................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị trưng
bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác:
Địa chỉ
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập
số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của
cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
3. Nội dung tin, tranh, ảnh trưng bày
(ghi cụ thể kích thước):
4. Hình thức trưng bày:
5. Mục đích trưng bày:
6. Địa điểm trưng bày:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các
quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
5. Cho phép cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng
của địa phương
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Cơ quan, tổ chức nước ngoài
tại Việt Nam có nhu cầu đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin
đại chúng của địa phương nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
tham mưu giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đề nghị theo mẫu quy định.
+ Bản thảo tin, bài phát biểu dự kiến
đăng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh Hà Nam
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản trả lời
- Lệ phí:
Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 05 (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí.
+ Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày
26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Báo chí.
+ Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ
về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
Mẫu
số 05
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
|
|
...........,
ngày ...... tháng ...... năm ..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG TIN, BÀI, PHÁT BIỂU TRÊN PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG CỦA VIỆT
NAM
Kính
gửi:........................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị đăng
tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập
số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Mục đích thông tin:
3. Nội dung tin, bài, phát biểu:
4. Ngày, giờ dự kiến đăng, phát tin,
bài, phát biểu:
5. Cơ quan báo chí dự kiến đăng, phát
sóng:
6. Tên, chức danh người phát biểu
hoặc người viết:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các
quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
6. Cho phép cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam phát hành thông cáo báo chí
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Cơ quan, tổ chức nước ngoài
tại Việt Nam không tổ chức họp báo nhưng có nhu cầu phát hành thông cáo báo chí
gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông. Trường hợp phát hành thông cáo báo
chí có tổ chức họp báo, đề nghị gửi hồ sơ đến cơ quan giải quyết đề nghị họp
báo.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
tham mưu giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần: Đơn đề
nghị theo mẫu quy định
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh Hà Nam
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản trả lời
- Lệ phí:
Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01 (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
* Đối với cơ quan đại diện nước
ngoài
+ Có người chịu trách nhiệm về việc
phát hành thông cáo báo chí.
+ Xác định rõ nội dung thông tin, mục
đích thông tin; đối tượng phục vụ của thông cáo báo chí.
+ Có trụ sở chính thức và các điều
kiện cần thiết bảo đảm cho việc phát hành thông cáo báo chí.
* Đối với cơ quan, tổ chức nước
ngoài:
+ Hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
+ Có người chịu trách nhiệm về việc
phát hành thông cáo báo chí.
+ Xác định rõ nội dung thông tin, mục
đích thông tin; đối tượng phục vụ của thông cáo báo chí.
+ Có trụ sở chính thức và các điều
kiện cần thiết bảo đảm cho việc phát hành thông cáo báo chí.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí.
+ Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày
26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Báo chí.
+ Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ
về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT ngày
13/7/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của
Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt
động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan
báo chí và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa - Thông tin ban hành quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành
thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ
chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam.
+ Quyết định số 20/2007/QĐ-BVHTT ngày
09/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin về việc bãi bỏ một số quy định về
thủ tục trong hồ sơ xin cấp giấy phép để thực hiện thủ tục một cửa.
+ Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày
21/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành Quy chế Xuất bản bản
tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn
hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước
ngoài tại Việt Nam.
Mẫu
số 01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
|
|
...........,
ngày ...... tháng ...... năm ..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XUẤT BẢN BẢN TIN; PHÁT HÀNH THÔNG CÁO BÁO CHÍ
Kính gửi:...............................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị xuất
bản bản tin; phát hành thông cáo báo chí:
Địa chỉ:
Điện
thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập
số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của
cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin; phát hành thông
cáo báo chí:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
Địa chỉ liên lạc:
3. Tên (trích yếu) bản tin; thông cáo
báo chí:
4. Địa điểm xuất bản bản tin:
Địa chỉ:
Điện
thoại:
Fax:
5. Mục đích thông tin:
6. Nội dung thông tin:
7. Đối tượng phục vụ:
8. Phạm vi phát hành:
9. Thể thức xuất bản bản tin; phát
hành thông cáo báo chí:
- Kỳ hạn xuất bản:
- Khuôn khổ:
- Số trang:
- Số lượng:
- Ngôn ngữ thể hiện:
10. Nơi in:
11. Phương thức phát hành (qua bưu
điện, tự phát hành):
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các
quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
7. Cấp giấy phép xuất bản bản tin
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Cơ quan, tổ chức nộp hồ sơ
nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
tham mưu cấp giấy phép.
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn xin cấp giấy phép theo mẫu quy
định của Bộ Văn hóa - Thông tin.
+ Bản sao Quyết định thành lập cơ
quan, tổ chức, pháp nhân có chứng nhận của chứng thực Nhà nước hoặc cơ quan có
thẩm quyền.
+ Sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm xuất bản bản tin.
+ Măng sét của bản tin.
* Số lượng: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cơ quan, tổ chức, pháp nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí:
Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01 và 02 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày
04/11/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Cơ quan, tổ chức, pháp nhân Việt Nam
có nhu cầu xuất bản bản tin phải có đủ các điều kiện sau:
+ Có người chịu trách nhiệm về việc
xuất bản bản tin có nghiệp vụ quản lý thông tin.
+ Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp
bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
+ Xác định rõ nội dung thông tin, mục
đích thông tin, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in, đối
tượng phục vụ của bản tin.
+ Có địa điểm làm việc chính thức và
các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí;
+ Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày
26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
+ Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT ngày
04/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành Quy chế Xuất bản bản
tin.
+ Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày
04/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin về việc Ủy quyền cấp, thu hồi
Giấy phép xuất bản bản tin.
Mẫu
số 01: Đơn xin cấp giấy phép xuất bản bản tin
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 của Bộ Văn hóa -
Thông tin)
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.......,
ngày ..... tháng ...... năm ........
|
ĐƠN
XIN CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
1. Tên cơ quan, tổ chức xin cấp giấy
phép xuất bản bản tin...........................................
Địa
chỉ:........................................................................................................................
Điện
thoại:....................................................................................................................
Fax:.............................................................................................................................
Được thành lập (hoặc cho phép
thành lập) theo:
Giấy phép
số:............................... Cấp
ngày:....................................................................
Cơ quan cấp giấy
phép:....................................................................................................
Số đăng ký kinh doanh (nếu
có):........................................................................................
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản
bản tin:
Họ và
tên:.......................................... Sinh ngày:.............................
Quốc tịch: ............
Chức
danh:.......................................................................................................................
Số CMND (hoặc hộ chiếu) số:............................................................................................
Nơi
cấp:...........................................................................................................................
Địa chỉ liên
lạc:..................................................................................................................
Trình độ chuyên môn, nghiệp
vụ:........................................................................................
3. Tên cơ quan chủ quản (nếu
có):.....................................................................................
Địa
chỉ:.............................................................................................................................
Điện
thoại:........................................................................................................................
Fax:..................................................................................................................................
4. Tên bản
tin:...................................................................................................................
5. Địa điểm xuất bản bản
tin:..............................................................................................
Địa
chỉ:.............................................................................................................................
Điện
thoại:........................................................................................................................
Fax:..................................................................................................................................
6. Nội dung thông tin và mục đích
thông tin:.......................................................................
7. Đối tượng phục
vụ:.......................................................................................................
8. Phạm vi phát hành:
.......................................................................................................
9. Thể thức xuất
bản:.........................................................................................................
- Kỳ hạn xuất
bản:.............................................................................................................
- Khuôn
khổ:.....................................................................................................................
- Số
trang:........................................................................................................................
- Số
lượng:.......................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể
hiện:..........................................................................................................
10. Nơi
in:.........................................................................................................................
11. Phương pháp phát hành (qua bưu
điện, tự phát hành):................................................. .
12. Số người tham gia thực hiện nội
dung bản tin:
Tổng
số:.................................................
Nam............................... Nữ..............................
STT
|
Họ
và tên
|
Công
việc
|
Trình
độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Tài chính:
- Số kinh phí một kỳ xuất
bản:.........................................................................................
- Nguồn kinh
phí:.............................................................................................................
Chúng tôi cam đoan thực hiện đúng các
quy định trong Giấy phép xuất bản và các quy định của pháp luật Việt Nam về nội
dung thông tin và hoạt động của bản tin./.
VĂN
BẢN KÈM THEO
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02: Sơ yếu lý lịch người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3865/QĐ-BVHTTngày
04/11/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SƠ
YẾU LÝ LỊCH
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN BẢN TIN
|
- Tên bản
tin:.....................................................................................................................
- Họ và tên khai sinh (chữ
in):................................................................ Nam, nữ:...............
+ Họ và tên thường
dùng:.................................................................................................
+ Các bút
danh:................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm
sinh:....................................................................................................
- Quê
quán:.......................................................................................................................
- Nơi ở hiện nay:
..............................................................................................................
- Thành phần: Gia đình
:.......................................................... Bản
thân:.............................
- Dân tộc: .......................
Quốc tịch:................................ Tôn
giáo:...................................
- Đảng viên, Đoàn
viên:......................................................................................................
- Trình độ: + Văn
hóa:........................................................................................................
+ Trình độ chuyên môn (ghi tên trường
và ngành đào tạo):..................................................
........................................................................................................................................
+ Chính trị:
......................................................................... Ngoại
ngữ:.............................
- Chức danh hiện nay (ghi rõ lĩnh vực
hoạt động nghiệp vụ): ...............................................
........................................................................................................................................
Chức danh được đề nghị bổ nhiệm: ..................................................................................
........................................................................................................................................
I.
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi
rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ
thuật...)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
II.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi
rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
III.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN
(Ghi
rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở đâu)
........................................................................................................................................
IV.
KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình
thức cao nhất)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
V.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai
trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan
quản lý và trước pháp luật.
Xác
nhận của cơ quan chủ quản
Thủ trưởng cơ quan chủ quản
(Ký tên, đóng dấu)
|
..............Ngày......tháng.......năm......
Người khai ký tên
|
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
1. Cấp giấy phép hoạt động in
Trước khi hoạt động, cơ sở in thực
hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm quy dưới đây phải xin cấp phép:
a) Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo
chí khác theo quy định của pháp luật về báo chí.
b) Mẫu, biểu mẫu giấy tờ do cơ quan
nhà nước ban hành.
c) Tem chống giả.
d) Hóa đơn tài chính, các loại thẻ,
giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền).
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in theo mẫu quy định;
+ Bản sao có chứng thực một trong các
loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ
sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập;
+ Bản sao có chứng thực giấy tờ sở
hữu hoặc thuê mua thiết bị in; trường hợp chưa có thiết bị in phải kèm theo
danh mục thiết bị in dự kiến đầu tư.
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày
được cấp giấy phép hoạt động in, cơ sở in phải hoàn thành việc mua hoặc thuê
mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao chứng từ mua, thuê
mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in;
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về
việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế bản, in, gia
công sau in;
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng
nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự do cơ quan công an có thẩm quyền cấp và
giấy tờ thể hiện việc đáp ứng đủ điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Sơ yếu lý lịch theo mẫu quy định
của người đứng đầu cơ sở in kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao
đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý
hoạt động in do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc (thời hạn theo quy định là 15 ngày làm việc)
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
- Lệ phí: Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01, 03, 04 (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp
công lập, hộ kinh doanh về hoạt động in (kể cả cơ sở in hoạt động độc lập và
trực thuộc doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong các ngành,
nghề, lĩnh vực khác).
+ Có thiết bị in để thực hiện ít nhất
một trong các công đoạn chế bản, in, gia công sau in.
+ Có mặt bằng để thực hiện chế bản,
in, gia công sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử dụng công nghệ, thiết
bị in la-de (laser), in phun khổ từ A0 trở xuống và cơ sở in là hộ gia đình
hoạt động in lưới (lụa) thủ công.
+ Có đủ điều kiện về an ninh - trật
tự, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
+ Có chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân
Việt Nam.
+ Có người đứng đầu là công dân Việt
Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và có
trình độ cao đẳng trở lên về chuyên ngành in hoặc được Bộ Thông tin và Truyền
thông cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn hoạt động in.
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
hướng dẫn hoạt động in.
Mẫu
số 01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép:(1)....................................................................................
2. Địa
chỉ:.......................................................................................................................
3. Số điện
thoại:...............Fax:....................Email:...........................................................
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng
pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt
động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở
in:..............................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:....................................................................................................
- Điện thoại:....................Fax:...................Email:................................................................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất:...................................................................................................
- Điện thoại:...........................Fax:........................Email:....................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở
in:.............Số CMND hoặc Hộ chiếu:.................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in:......................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật):
........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):......................................
........................................................................................................................................
Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính
chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định của
pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1)Đối với cơ sở in phụ thuộc phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan
chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp phép.
Mẫu
số 03
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
DANH
MỤC THIẾT BỊ IN
(Kèm theo hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in)
STT
|
Tên
thiết bị
|
Năm
sản xuất
|
Hãng
sản xuất
|
Nước
sản xuất
|
Số
lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới hoặc đã qua sử dụng)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về việc hoàn tất đầu tư thiết bị in theo danh mục trên trong
thời hạn mà pháp luật quy định. Nếu quá thời hạn mà việc đầu tư không hoàn tất
chúng tôi sẽ nộp lại giấy phép hoạt động in đã được cấp cho cơ quan cấp phép.
Trong quá trình mua sắm đầu tư nếu có sự thay đổi về chủng loại thiết bị, chúng
tôi sẽ có văn bản thông báo tới cơ quan cấp phép./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 04
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SƠ
YẾU LÝ LỊCH
CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ IN
|
1. Họ và
tên..............................................................................
Bí danh:............................
2. Ngày, tháng, năm
sinh:............................................................ Nam, nữ:........................
3. Nguyên
quán:................................................................................................................
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:....................................................................................
5. Nơi đăng ký tạm trú hiện nay (nếu
có):............................................................................
6. Chứng minh nhân dân (hoặc hộ
chiếu) số:.................. Cấp
ngày:....................................
Nơi
cấp:...........................................................................................................................
7. Dân tộc:..................Tôn
giáo:.................Quốc tịch:.................................
8. Kết nạp Đảng CSVN ngày ........
tháng ........ năm ...........; ngày chính thức......................
9. Kết nạp vào ĐTNCSHCM ngày
........... tháng ....... năm................
10. Tình trạng sức khỏe hiện
nay:.......................................................................................
11. Trình độ văn
hóa:................... Trình độ chuyên
môn:.....................................................
12. Trình độ chính trị:.........................................................................................................
13. Chức vụ trong cơ sở
in:...............................................................................................
14. Tên cơ sở in:...............................................................................................................
15. Ngành, nghề kinh doanh về
in:......................................................................................
I. QUAN HỆ GIA ĐÌNH
(Gồm: Bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh,
chị, em ruột)
STT
|
Họ
và tên
|
Quan
hệ
|
Năm
sinh
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú và chỗ ở hiện nay
|
Nghề
nghiệp, làm gì, ở đâu?
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN
THÂN
Từ
tháng, năm
đến tháng, năm
|
Làm
công tác gì, cơ quan nào, chức vụ?
|
Địa
chỉ ở đâu?
|
|
|
|
III. KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
Khen
thưởng:.................................................................................................................
Kỷ
luật:...........................................................................................................................
Tôi cam đoan những nội dung khai
trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
Xác
nhận của địa phương hoặc cơ quan,
đơn vị công tác
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
........,
ngày .... tháng ....... năm........
Người khai ký tên
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp lại giấy phép hoạt động in
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in theo mẫu quy định.
+ Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi
trong các trường hợp cụ thể.
+ Giấy phép hoạt động in (trong
trường hợp giấy phép bị hư hỏng).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí: Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 02 (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn hoạt động in.
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
hướng dẫn hoạt động in.
Mẫu
số 02
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 16/5/2015 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam
1. Tên đơn vị đề nghị:(1)................................................................................................
2. Địa chỉ:
....................................................................................................................
3. Số điện thoại:.....................Fax:...................Email:...................................................
Ngày ............ tháng .......
năm............ cơ sở in đã được Sở Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép
hoạt động in số.............ngày.............tháng ... năm.......... Hiện nay,
do đơn vị làm mất, hỏng giấy phép hoạt động in. Lý do (mất, hỏng)...............................
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng
quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp lại
giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:
- Tên cơ sở
in:..................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:.........................................................................................................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất:...................................................................................................
- Điện
thoại:........................Fax:.....................Email:..........................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở
in:.......................... Số CMND hoặc hộ chiếu:....................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in:......................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật):
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):......................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài
liệu liên quan đến việc mất, hỏng giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp
luật(2)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Đối với cơ sở in phụ thuộc
phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp
phép.
(2) Khi đề nghị cấp lại có bổ sung
thêm chức năng thì phải có hồ sơ tài liệu bổ sung tương ứng. Trường hợp báo
mất, cơ quan cấp phép phải xác minh hồ sơ gốc để cấp lại.
3. Đăng ký hoạt động cơ sở in
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần: Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in theo mẫu quy định.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Xác nhận
- Lệ phí:
Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 14 (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp
công lập, hộ kinh doanh về hoạt động in (kể cả cơ sở in hoạt động độc lập và
trực thuộc doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong các ngành,
nghề, lĩnh vực khác).
+ Có thiết bị in để thực hiện ít nhất
một trong các công đoạn chế bản, in, gia công sau in.
+ Có mặt bằng để thực hiện chế bản,
in, gia công sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử dụng công nghệ, thiết
bị in la-de (laser), in phun khổ từ A0 trở xuống và cơ sở in là hộ gia đình
hoạt động in lưới (lụa) thủ công.
+ Có đủ điều kiện về an ninh - trật
tự, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
+ Có người đứng đầu thường trú hợp
pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và có trình độ cao đẳng
trở lên về chuyên ngành in hoặc được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy
chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn hoạt động in.
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
hướng dẫn hoạt động in.
Mẫu
số 14
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
TỜ
KHAI
Đăng
ký hoạt động cơ sở in (1)
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam
- Tên cơ sở in khai đăng
ký:............................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:......................................................................................................
- Điện thoại:...........................Fax:.....................Email:....................................................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất:................................................................................................
- Điện thoại:...........................Fax:.....................Email:....................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:...........................Chức
danh:..................................... ;
Ngày, tháng, năm
sinh:....................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số:........................ngày....tháng....năm............
nơi cấp:........................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng
nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số............ ngày.......
tháng.... năm.......... nơi cấp..............................(2)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in:......................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số ...........
ngày .... tháng .......... nơi cấp ........................................
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
ninh trật tự số............. ngày...... tháng......... năm............. nơi cấp.....................................
- Giấy đảm bảo về môi trường
số................ ngày....... tháng.......... năm......... nơi cấp
................................................
- Thiết bị in (kèm danh mục theo
mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế
bản/in/gia công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):
........................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội
dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động
in.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai)
bản giống nhau, 01 bản lưu tại cơ quan xác nhận đăng ký để cập nhật vào hồ sơ,
dữ liệu quản lý, 01 bản gửi cơ sở in lưu giữ./.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (3)
GIÁM ĐỐC
- Đăng
ký: □
- Không đăng
ký: □(4)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Vào sổ:
Số............../CXBIPH (STTTT)-ĐKHĐI
Ngày........tháng........năm..............
Chú thích:
(1) Tờ khai đăng ký chỉ sử dụng đối với cơ sở in không phải cấp giấy phép
hoạt động in
(2) Bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc giấy chứng nhận
đã hoàn thành lớp bồi dưỡng về nghiệp vụ quản lý in.
(3) Đánh dấu (x) vào ô vuông □ để xác nhận
đăng ký hoặc không xác nhận đăng ký
(4) Không đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do
4. Thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
- Trình tự thực
hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần: Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in theo mẫu quy định.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Xác nhận
- Lệ phí:
Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 15 (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn hoạt động in.
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
hướng dẫn hoạt động in.
Mẫu
số 15
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
TỜ
KHAI
Thay
đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (1)
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO
- Tên cơ sở
in:................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:......................................................................................................
- Điện thoại:....................Fax:..................Email:..............................................................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất:................................................................................................
- Điện thoại:....................Fax:..................Email:..............................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:.....................Chức
danh:............................................
Ngày, tháng, năm
sinh:....................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số: ........................
ngày....tháng....năm .......... nơi cấp:.................................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng
nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số ........... ngày ..... tháng
....... năm ........ nơi cấp.........................(3)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in:......................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số
............ ngày .... tháng ...... nơi cấp..............................
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
ninh trật tự số .................. ngày ........ tháng ........ năm ..........
nơi cấp......................
- Giấy đảm bảo về
môi trường số ................... ngày .... tháng .... năm .......... nơi cấp............................
- Thiết bị in (kèm danh mục theo
mẫu).
- Nội dung đăng ký hoạt động chế
bản/in/gia công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):......................................
II. NỘI DUNG
THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)
- Tên cơ sở
in:................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:......................................................................................................
- Điện thoại:....................Fax:..................Email:..............................................................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất:................................................................................................
- Điện thoại:....................Fax:..................Email:..............................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:.....................Chức
danh:........................................... ;
Ngày, tháng, năm
sinh:....................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số:
........................ ngày....tháng....năm .......... nơi cấp:.............................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng
nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số ........... ngày ..... tháng
....... năm ........ nơi cấp.........................(3)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in:......................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số
................ ngày .... tháng ...... nơi cấp...............................
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
ninh trật tự số ................... ngày .... tháng ........ năm.......... nơi cấp............................................
- Giấy đảm bảo về môi trường số
............. ngày ....... tháng ....... năm ........ nơi
cấp......................................
- Thiết bị in (kèm danh mục theo
mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế
bản/in/gia công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt
động (ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh):...................................
III. Cơ sở in cam kết tính chính xác
nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt
động in.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai)
bản giống nhau, 01 bản lưu tại cơ quan xác nhận đăng ký để cập nhật vào hồ sơ,
dữ liệu quản lý, 01 bản gửi cơ sở in lưu giữ./.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (4)
CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC)
- Đăng
ký: □
- Không đăng
ký: □(4)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Vào sổ:
Số................/CXBIPH
(STTTT)-ĐKHĐI
Ngày.........tháng........năm..........
Chú thích:
(1) Tờ khai đăng ký chỉ sử dụng đối với cơ sở in không phải cấp giấy phép
hoạt động in
(2) Bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc giấy chứng nhận
đã hoàn thành lớp bồi dưỡng về nghiệp vụ quản lý in
(3) Đánh dấu (x) vào ô vuông □ để xác nhận
đăng ký hoặc không xác nhận đăng ký
(4) Không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do
5. Cấp giấy
phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài
- Trình tự thực
hiện:
+ Bước 1: Cơ quan, tổ chức tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức
thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu
quy định;
+ 02 (hai) bản mẫu sản phẩm nhận chế
bản, in, gia công sau in.
+ Xuất trình bản chính Giấy phép hoạt
động in hoặc Đơn đăng ký hoạt động cơ sở in có xác nhận của Sở Thông tin và
Truyền thông Hà Nam.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí: Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 05 (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ sở in chỉ được nhận chế bản, in,
gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài loại sản phẩm in phù hợp với
nội dung ghi trong giấy phép hoạt động in hoặc nội dung đã được xác nhận đăng
ký hoạt động.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn hoạt động in.
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
hướng dẫn hoạt động in.
Mẫu
số 05
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ IN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam
1 Tên cơ sở
in:..................................................................................................................
- Địa
chỉ:...........................................................................................................................
- Số Điện thoại:.................Fax:.................Email:...............................................................
- Đăng ký kinh doanh số:
..................... ngày .......... tháng .......... năm .............. do ...........................................cấp.
- Giấy phép hoạt động in hoặc giấy
xác nhận đăng ký hoạt động in số: ............................... ngày ........
tháng .......... năm .......... do ....................................... cấp.
Đề nghị được cấp giấy phép chế bản,
in, gia công sau in cho nước ngoài:
- Tên xuất bản
phẩm:.........................................................................................................
- Khuôn khổ: .................. Số
trang:.............Số lượng:............................
- Tóm tắt nội dung:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt
in:.........................................................................
- Địa
chỉ:...........................................................................................................................
- Do ông
(bà):................................................................................................
làm đại diện.
- Hộ chiếu số: ...........................
ngày ......... tháng ......... năm .............; nơi cấp ..................
hoặc CMND số .................. ngày ...... tháng .........
năm.................; nơi cấp ................. kèm giấy ủy quyền của người
được ủy quyền.
3. Cửa khẩu xuất:............................................................................................................
4. Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm
trước pháp luật về việc thực hiện các quy định của pháp luật về in gia công cho
nước ngoài. Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông xem xét cấp giấy phép in gia
công ấn phẩm trên./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
6. Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
- Trình tự thực
hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức
thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm, Danh mục thiết bị in theo mẫu quy định.
+ Bản sao có chứng thực một trong các
loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in.
+ Tài liệu chứng minh về việc có mặt
bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn chế bản in, in
và gia công sau in xuất bản phẩm.
+ Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu
cơ sở in theo mẫu quy định.
+ Bản sao có chứng thực văn bằng do
cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản
lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp.
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng
nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự, vệ sinh môi trường do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc (thời hạn theo quy định là 15 ngày làm việc)
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí: Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01, 03 - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Người đứng đầu cơ sở in phải là
công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam, có nghiệp vụ quản lý hoạt động in
xuất bản phẩm và đáp ứng các tiêu chuẩn khác theo quy định của pháp luật.
+ Có mặt bằng sản xuất, thiết bị để
thực hiện một hoặc các công đoạn chế bản, in và gia công sau in xuất bản phẩm.
+ Bảo đảm các điều kiện về an ninh,
trật tự, vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật.
+ Phù hợp với quy hoạch phát triển
mạng lưới cơ sở in xuất bản phẩm.
+ Chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân Việt
Nam
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xuất bản.
+ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Xuất bản.
+ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị đinh số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ hướng dẫn Luật Xuất bản.
Mẫu
số 01 - Phụ lục II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép:(1)......................................................................................
2. Địa chỉ:
........................................................................................................................
3. Số điện
thoại:..........................Fax:......................
Email:...............................................
Để đảm bảo đúng các quy định của pháp
luật về hoạt động in, đơn vị chúng tôi làm đơn này đề nghị Sở Thông tin và
Truyền thông Hà Nam xem xét cấp giấy phép hoạt động in cho cơ sở in chúng tôi,
với các thông tin sau:
- Tên cơ sở
in:..................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:.........................................................................................................
- Số điện
thoại:..........................Fax:......................
Email:.................................................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất:...................................................................................................
- Số điện thoại:..........................Fax:......................
Email:.................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:..............................Chức
danh:.....................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in:......................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật):
........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):......................................
........................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng Luật
Xuất bản và các quy định pháp luật có liên quan về hoạt động in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích: (1) Đối với cơ sở in (là đơn vị phụ thuộc cơ quan, tổ chức) phải
kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp phép.
Mẫu
số 03 - Phụ lục II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)...
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
DANH
MỤC THIẾT BỊ IN
(Kèm theo hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in)
STT
|
Tên
thiết bị
|
Năm
sản xuất
|
Hãng
sản xuất
|
Nước
sản xuất
|
Số
lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới hoặc đã qua sử dụng)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về việc hoàn tất đầu tư thiết bị in theo danh mục trên trong
thời hạn mà pháp luật quy định. Nếu quá thời hạn mà việc đầu tư không hoàn tất
chúng tôi sẽ nộp lại giấy phép hoạt động in đã được cấp cho cơ quan cấp phép.
Trong quá trình mua sắm đầu tư nếu có sự thay đổi về chủng loại thiết bị, chúng
tôi sẽ có văn bản thông báo tới cơ quan cấp phép./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
7. Cấp lại giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in theo mẫu quy định.
+ Bản chính giấy phép bị hư hỏng hoặc
bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí: Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 02 - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
bị mất hoặc bị hư hỏng, cơ sở in phải có hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xuất bản.
+ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Xuất bản.
+ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Xuất bản.
Mẫu
số 02 - Phụ lục II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ).....
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP.....
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam
1. Tên đơn vị đề nghị:(1).....................................................................................................
2. Địa chỉ:
........................................................................................................................
3. Số điện thoại:..........................Fax:......................
Email:...............................................
Ngày ......... tháng ......... năm ............
đơn vị chúng tôi đã được Sở Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động
in số ............. ngày ........ tháng ..... năm.......... Hiện nay, do đơn vị
chúng tôi làm mất, hỏng giấy phép hoạt động in. Để đảm bảo cơ sở in hoạt động
đúng quy định của pháp luật, đơn vị chúng tôi làm đơn này đề nghị quý cơ quan
xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in chúng tôi theo các thông
tin thay đổi sau đây:
- Tên cơ sở
in:..................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:.........................................................................................................
- Điện
thoại:..........................Fax:...................... Email:......................................................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất:...................................................................................................
- Điện
thoại:..........................Fax:...................... Email:......................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:..............................Chức
danh:.....................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in:......................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật):
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):......................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Chúng tôi gửi kèm theo đơn này các
tài liệu liên quan(2) và cam kết chấp hành đúng Luật xuất bản, các
quy định pháp luật có liên quan đến hoạt động in.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Đối với cơ sở in phụ thuộc
phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp
phép.
(2) Khi đề nghị cấp lại có bổ sung
thêm chức năng thì phải có hồ sơ tài liệu bổ sung tương ứng. Trường hợp báo
mất, cơ quan cấp phép phải xác minh hồ sơ gốc để cấp lại.
8. Cấp đổi giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đề nghị đổi giấy phép hoạt động
in theo mẫu quy định.
+ Bản chính giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm.
+ Giấy tờ chứng minh về việc có một
trong các thay đổi quy định tại Khoản 6 Điều 32 Luật Xuất bản.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí: Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 02 - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có
một trong các thay đổi quy định tại Khoản 6 Điều 32 Luật Xuất bản, cơ sở in phải
có hồ sơ đề nghị đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xuất bản.
+ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Xuất bản.
+ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Xuất bản.
Mẫu
số 02 - Phụ lục II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ).....
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
đổi giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam
1. Tên đơn vị đề nghị:(1).....................................................................................................
2. Địa chỉ:
........................................................................................................................
3. Số điện thoại:..........................Fax:......................
Email:...............................................
Ngày ......... tháng ......... năm
............ đơn vị chúng tôi đã được Sở Thông tin và Truyền thông cấp giấy
phép hoạt động in số ............. ngày ........ tháng ..... năm.......... Hiện
nay, do đơn vị chúng tôi làm mất, hỏng giấy phép hoạt động in. Để đảm bảo cơ sở
in hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị chúng tôi làm đơn này đề nghị
quý cơ quan xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in chúng tôi theo
các thông tin thay đổi sau đây:
- Tên cơ sở
in:..................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:.........................................................................................................
- Điện
thoại:..........................Fax:......................
Email:......................................................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất:...................................................................................................
- Điện
thoại:..........................Fax:......................
Email:......................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:..............................Chức
danh:.....................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in:......................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật):
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):......................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Chúng tôi gửi kèm theo đơn này các
tài liệu liên quan(2) và cam kết chấp hành đúng Luật xuất bản, các
quy định pháp luật có liên quan đến hoạt động in.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Đối với cơ sở in phụ thuộc
phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp
phép.
(2) Khi đề nghị cấp lại có bổ sung
thêm chức năng thì phải có hồ sơ tài liệu bổ sung tương ứng.
9. Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm theo mẫu quy định.
+ Bản sao (xuất trình kèm bản chính
để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực một trong các loại giấy: Chứng nhận
đăng ký kinh doanh, chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chứng nhận đầu tư, chứng
nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở phát hành là đơn vị sự nghiệp
công lập.
+ Bản sao (xuất trình kèm bản chính
để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng
thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh.
+ Bản sao (xuất trình kèm bản chính
để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng minh
được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan
có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
+ Bản sao (xuất trình kèm bản chính
để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành
do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy xác nhận
- Lệ phí:
Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 13 - Phụ lục III (Ban hành kèm theo Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xuất bản.
+ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Xuất bản.
+ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Xuất bản.
Mẫu
số 13 - Phụ lục III
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Kính
gửi: ..............................(1)
Tên đơn vị phát hành:
.......................................................................................................
Tên người đứng đầu:.................................Quốc
tịch:........................................................
Địa chỉ trụ sở
chính:...........................................................................................................
Điện
thoại:........................................................................................................................
Fax:..................................................................................................................................
E-mail:..............................................................................................................................
Website (nếu
có):..............................................................................................................
Chi nhánh (nếu có):
- Số lượng chi
nhánh:........................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng chi
nhánh:...............................................................................
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa
điểm:.........................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng địa
điểm:................................................................................
Căn cứ Luật Xuất bản năm 2012 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi gửi đến quý cơ
quan hồ sơ đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (lần đầu hoặc đăng ký lại)
............................. theo quy định của pháp luật, gồm có các giấy tờ
kèm theo:...................................(2)
Chúng tôi cam kết đảm bảo đầy đủ các
điều kiện và thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt động phát hành
xuất bản phẩm. Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông xem xét xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở phát hành có trụ sở
chính và chi nhánh tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên gửi hồ
sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở phát hành có trụ sở chính
và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi hồ sơ đến
Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
(2) Đối với trường hợp đăng ký
hoạt động (lần đầu) phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 18 và đăng ký
lại phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 19 Thông tư này.
10. Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
- Trình tự thực
hiện:
+ Bước 1: Cơ quan, tổ chức tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức
thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia
công cho tổ chức, cá nhân nước ngoài theo mẫu.
+ Hai bản mẫu xuất bản phẩm đặt in.
+ Bản sao có chứng thực giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm.
+ Bản sao có chứng thực hợp đồng in
gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng
bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt.
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử
dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân của người
được ủy quyền đặt in.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí: Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 05 - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xuất bản.
+ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Xuất bản; Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn hoạt động in.
+ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Xuất bản.
Mẫu
số 05 - Phụ lục II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)....
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ.....
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam
1. Tên cơ sở
in:.................................................................................................................
........................................................................................................................................
- Địa
chỉ:...........................................................................................................................
- Số Điện thoại:............................Fax:.........................Email:............................................
- Đăng ký kinh doanh số:...............................
ngày ............. tháng ............. năm ................. do
...............................................cấp.
- Giấy phép hoạt động in số:............................. ngày .............
tháng ............. năm ................. do ...............................................cấp.
Đề nghị được cấp giấy phép in gia
công cho nước ngoài với các thông tin sau:
- Tên xuất bản phẩm:.........................................................................................................
- Khuôn khổ:...................... Số
trang:...............Số
lượng:..................................................
- Tóm tắt nội dung:............................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài có sản phẩm đặt
in:....................................................
- Địa
chỉ:...........................................................................................................................
- Do ông (bà):................................................................................................
làm đại diện.
- Số hộ chiếu:.......................
cấp ngày........ tháng......... năm......... tại...............................
3. Cửa khẩu
xuất:..............................................................................................................
4. Hồ sơ kèm theo đơn
gồm:..........................................................................................
(1)
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm trên cho chúng tôi. Chúng tôi
cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thực hiện các quy định của
pháp luật về in gia công cho nước ngoài./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích: (1) Liệt kê hồ sơ kèm theo đơn quy định tại Khoản 3 Điều 34 Luật Xuất
bản.
11. Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
- Trình tự thực
hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức
thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh theo mẫu quy định.
+ Bản sao (xuất trình kèm bản chính
để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực một trong các loại giấy: Quyết định
thành lập; giấy phép hoạt động; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng
nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp cơ quan, tổ chức
đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải nộp một
trong các loại giấy quy định tại Điểm này.
+ 03 (ba) bản thảo tài liệu in trên
giấy có đóng dấu tại trang tên tài liệu và dấu giáp lai của cơ quan, tổ chức đề
nghị cấp giấy phép; trường hợp tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc
thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt. Đối với tài liệu để xuất
bản điện tử phải có thiết bị lưu trữ dữ liệu chứa toàn bộ nội dung tài liệu với
định dạng tệp tin không cho phép sửa đổi.
Ngoài thành phần hồ sơ quy định nêu
trên còn phải có ý kiến xác nhận bằng văn bản của cơ quan, tổ chức đứng tên tổ
chức hội thảo, hội nghị đối với trường hợp xuất bản tài liệu là kỷ yếu hội
thảo, hội nghị; ý kiến xác nhận bằng văn bản của cơ quan chủ quản hoặc cơ quan
có thẩm quyền quản lý ngành nghề đối với trường hợp xuất bản tài liệu là kỷ yếu
ngành nghề quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP.
Đối với tài liệu là lịch sử Đảng,
chính quyền địa phương phải có văn bản thẩm định nội dung của Ban Tuyên giáo
Tỉnh ủy; 03 bản thảo tài liệu có đóng dấu giáp lai của Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy.
Đối với tài liệu phục vụ nhiệm vụ
chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
Đối với tài liệu của các đơn vị quân
đội, công an phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ
Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc (thời hạn theo quy định là 15 ngày làm việc)
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên
quan
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí:
Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 14 - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xuất bản.
+ Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
+ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Xuất bản.
Mẫu
số 14 - Phụ lục I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)...
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp
giấy phép xuất bản:...................................................
2. Địa
chỉ:.........................................................................................................................
Số điện
thoại:...................................................................................................................
Số
fax:.............................................................................................................................
Email:...............................................................................................................................
3. Tên tài
liệu:....................................................................................................................
4. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ
tiếng nước ngoài):...........................................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập
thể):....................................................................................
5. Hình thức tài
liệu:...........................................................................................................
6. Số trang (hoặc dung lượng - byte):...........................Phụ
bản (nếu có):...........................
7. Khuôn khổ (định dạng):............
cm. Số lượng in:...................................................... bản
8. Ngữ xuất
bản:...............................................................................................................
9. Tên, địa chỉ cơ sở
in:.....................................................................................................
10. Mục đích xuất
bản:......................................................................................................
11. Phạm vi sử dụng và hình thức phát
hành:.....................................................................
12. Nội dung tóm tắt của tài
liệu:........................................................................................
......
13. Kèm theo đơn này gồm
:..........................................................................................
(1).
Chúng tôi cam kết thực hiện thực hiện
đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài
liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp
luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.
|
NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Chú thích: (1) Ghi rõ trong đơn các tài liệu đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều
10 Thông tư này.
12. Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành
phần:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm theo mẫu quy định.
+ Danh mục xuất bản phẩm để triển
lãm, hội chợ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí:
Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 10 - Phụ lục III (Ban hành kèm theo Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xuất bản.
+ Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
+ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Xuất bản.
Mẫu
số 10 - Phụ lục III
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)...
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép:..............................................................................
Trụ sở (địa chỉ):........................................................
Số điện thoại:...................................
Căn cứ quy định pháp luật hiện hành
về tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, đề nghị Sở Thông tin và Truyền
thông xem xét, cấp giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm với các
thông tin sau đây:
- Mục đích triển lãm/hội
chợ...............................................................................................
........................................................................................................................................
- Thời gian từ ngày ........ tháng .......
năm ........ đến ngày ....... tháng ......... năm...........
- Tại địa
điểm:...................................................................................................................
Kèm theo đơn này:
- Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm/hội
chợ;
- Danh sách các đơn vị tham gia.
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
..................... cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm và các quy định pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
13. Cấp giấy xác nhận đăng ký sử
dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
- Trình tự thực
hiện:
+ Bước 1: Cơ quan, tổ chức tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đăng ký sử dụng máy theo mẫu
quy định.
+ Bản sao có bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát giấy phép
nhập khẩu máy do Cục Xuất bản, In và Phát hành cấp; giấy tờ đảm bảo tư cách
pháp nhân của cơ quan, tổ chức đăng ký sử dụng máy; hợp đồng và hóa đơn mua máy
hoặc chứng từ thuê mua máy.
+ Đơn đề nghị chuyển nhượng (đối với
máy đã đăng ký sử dụng) có xác nhận của Sở Thông tin và Truyền thông nơi đã
đăng ký máy đó.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy xác nhận
- Lệ phí: Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn số 07 (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu
số 07
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
Sử
dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (1)
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông...........................
1. Tên cơ quan, tổ chức sử dụng
máy:...............................................................................
- Địa
chỉ:...........................................................................................................................
- Số Điện thoại:................................Fax:.........................Email:........................................
- Đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định
thành lập số:.................................. ngày ........ tháng ........
năm ......... do .........................cấp (2)
Đề nghị được đăng ký máy với các
thông tin sau:
Tên
máy:.............................Tên
hãng:...............................................................................
Model:..............................................................................................................................
Số sê-ri
máy:....................................................................................................................
Nước sản
xuất:............................Năm sản xuất:................................................................
Đặc tính kỹ thuật, công
nghệ:.............................................................................................
Khuôn khổ bản in, photo lớn
nhất:.....................................................................................
Đã được nhập khẩu theo giấy phép
số:..............................................................................
Đơn đề nghị chuyển nhượng số
.................... ngày ........ tháng ....... năm ........... đã được Sở
Thông tin và Truyền thông ..................................... xác nhận (đối
với máy đã đăng ký sử dụng)(3).
2. Mục đích sử
dụng:........................................................................................................
3. Địa chỉ đặt
máy:............................................................................................................
Đơn vị cam kết thực hiện đầy đủ các
quy định của pháp luật về sử dụng thiết bị.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tùy theo loại máy để ghi (máy photocopy màu hoặc máy in có chức năng
photocopy màu)
(2) Giấy tờ chứng minh tính pháp lý của cơ quan, tổ chức.
(3) Đối với máy đã được cơ quan, tổ chức đăng ký sử dụng sau đó chuyển
nhượng cho đơn vị khác.
14. Xác nhận chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Cơ quan, tổ chức tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đề nghị chuyển nhượng máy theo
mẫu quy định (02 bản).
+ Bản sao có bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát giấy tờ
đảm bảo tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức được chuyển nhượng máy.
+ Bản chính giấy xác nhận đã đăng ký
máy đó.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Xác nhận vào đơn
- Lệ phí:
Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 08 (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyên thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu
số 08
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN NHƯỢNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Chuyển
nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (1)
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
chuyển nhượng:...............................................................
- Địa
chỉ:...........................................................................................................................
- Số Điện thoại:.....................Fax:.................Email:...........................................................
Đang sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu:
Tên
máy:............................Tên
hãng:................................................................................
Model:..............................................................................................................................
Số sê-ri
máy:....................................................................................................................
Nước sản
xuất:.........................Năm sản
xuất:...................................................................
Đặc tính kỹ thuật, công
nghệ:.............................................................................................
Khuôn khổ bản in, photo lớn
nhất:.....................................................................................
Máy đã đăng ký và được cấp giấy xác
nhận số:....................................của Sở Thông tin và Truyền thông
Nay không còn nhu cầu sử dụng nên đã
làm thủ tục chuyển nhượng cho đơn vị khác theo hợp đồng
số:....................ngày .... tháng .... năm............
Tên đơn vị nhận chuyển
nhượng:..................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Số điện
thoại:...............................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc quyết định thành lập số:.................... ngày ...... tháng ........
năm ........ do .......... cấp.(2)
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông
xác nhận để đơn vị sử dụng mới được đăng ký sử dụng theo quy định hiện hành của
pháp luật.
XÁC
NHẬN CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG(3)
- Đồng
ý: □
- Không đăng
ký: □(4)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Chú thích:
(1) Tùy theo loại máy để ghi (máy photocopy màn hoặc máy in có chức năng
photocopy màu)
(2) Giấy tờ chứng minh tính pháp lý của cơ quan, tổ chức.
(3) Đánh dấu (x) vào ô vuông □ để xác nhận
hoặc không xác nhận
(4) Không đồng ý xác nhận việc chuyển nhượng phải có văn bản trả lời nêu
rõ lý do.
15. Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Trình tự thực
hiện:
+ Bước 1: Cơ quan, tổ chức chuẩn bị
hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu giải quyết hồ sơ.
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức
thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu
quy định.
+ Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
theo mẫu quy định.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc (thời hạn theo quy định là 15 ngày làm việc), kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí:
không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 07 - Phụ lục III (Ban hành kèm theo Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xuất bản.
+ Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
+ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Xuất bản.
Mẫu
số 07 - Phụ lục III
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../.......(nếu
có)
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
giấy phép:....................................................................
- Trụ sở (địa chỉ):...................................Số
điện thoại:.......................................................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản
phẩm nước ngoài, ....................................... (ghi tên tổ chức,
cá nhân) đề nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản
phẩm:...........................................................................................
2. Tổng số
bản:.................................................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa,
cassette:..........................................................................................
4. Từ nước (xuất
xứ):........................................................................................................
5. Tên nhà cung Cấp/Nhà xuất
bản:....................................................................................
........................................................................................................................................
6. Cửa khẩu
nhập:.............................................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục
xuất bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá
nhân............................... xin cam kết thực hiện đúng các quy định của
Luật xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản và các
quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông
Hà Nam xem xét, cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu
số 08 - Phụ lục III
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
........,
ngày .... tháng .... năm .......
|
DANH
MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh ngày........tháng......năm.........)
I. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
STT
|
Mã
ISBN
|
Tên
gốc của XBP
|
Tên
XBP bằng tiếng Việt
|
Tác
giả
|
Nhà
xuất bản
|
Thể
loại
|
Số
bản
|
Tóm
tắt nội dung
|
Có
kèm theo
|
Phạm
vi sử dụng
|
Hình
thức khác của XBP
|
Đĩa
|
Băng
|
Cassette
|
Nhà cung cấp:..........
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp:..........
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY
PHÉP NHẬP KHẨU(1)
Danh mục xuất bản phẩm trên đây được
Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam cấp Giấy phép nhập khẩu số............/........ngày........tháng......năm..........
Chú thích: (1) Danh mục phải được Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin và
Truyền thông) đóng dấu giáp lai với Giấy phép nhập khẩu và đóng dấu giáp lai
các trang của danh mục
III. LĨNH VỰC PHÁT THANH – TRUYỀN
HÌNH
1. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Cơ quan, tổ chức tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) (theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định).
+ Bản sao có chứng thực giấy phép
thành lập đối với các cơ quan Đảng, Nhà nước, Đoàn thể chính trị - xã hội ở
trung ương và cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ quan báo chí,
các cơ quan, tổ chức ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam, văn phòng đại diện,
văn phòng thường trú của các hãng thông tấn, báo chí nước ngoài tại Việt Nam;
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với các tổ chức khác
có người nước ngoài làm việc hoặc thẻ thường trú đối với cá nhân người nước
ngoài.
+ Bản sao có chứng thực văn bản thuê,
mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại
địa điểm ghi trong giấy phép thành lập, giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc thẻ thường trú.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc (thời hạn theo quy định là 15 ngày làm việc), kể từ
ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu 01 - Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh (TVRO). Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày
21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Tổ chức Chính phủ.
+ Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí.
+ Luật Viễn thông.
+ Pháp lệnh Phí và lệ phí.
+ Luật Quảng Cáo.
+ Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26
tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí.
+ Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày
24/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định ban hành Quy chế quản lý hoạt động
truyền hình trả tiền.
+ Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày
21/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký,
mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại
Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền.
Mẫu
số 01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
...........,
ngày tháng năm 20...
|
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH (TVRO)
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh (thành phố)
- Tên tổ chức, cá nhân đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Số Giấy phép thành lập/Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với tổ chức)/Thẻ thường trú (đối
với cá nhân) (thời hạn; đơn vị cấp):
- Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu
có): (ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng)
Đăng ký sử dụng thiết bị thu tín hiệu
truyền hình để thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
1. Tên các chương trình thu:
STT
|
Tên
kênh chương trình
|
Tên
hãng sản xuất kênh chương trình
|
Nội
dung kênh chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mục đích và phạm vi sử dụng:
3. Địa chỉ lắp đặt thiết bị thu:
4. Thiết bị sử dụng:
-
Anten: bộ
Ký, mã hiệu:
- Đầu
thu: bộ
Ký, mã hiệu:
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng quy
định trong giấy chứng nhận đăng ký của cơ quan quản lý nhà nước, không lắp đặt
các thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) nhập lậu và
không vi phạm bản quyền chương trình truyền hình nước ngoài.
VĂN
BẢN KÈM THEO
- Bản sao có chứng thực Giấy
phép thành lập tổ chức...
- Bản sao có chứng thực văn bản thuê,
mượn địa điểm...
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC HOẶC CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Cơ quan, tổ chức tập hợp
đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông;
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
nghiên cứu trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính này;
+ Bước 3: Cơ quan, tổ chức nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả;
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần
sửa đổi, bổ sung.
+ Đối với trường hợp thay đổi địa
điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực văn bản chứng minh quyền sở hữu,
thuê, mượn địa điểm mới.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Tổ chức Chính phủ.
+ Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí.
+ Luật Viễn thông.
+ Pháp lệnh Phí và lệ phí.
+ Luật Quảng Cáo.
+ Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26
tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí.
+ Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày
24/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định ban hành Quy chế quản lý hoạt động
truyền hình trả tiền.
+ Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày
21/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký,
mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại
Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền.
V. LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
- Trình tự thực
hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, doanh nghiệp tập
hợp đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông;
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
tham mưu giải quyết thủ tục hành chính này;
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức
thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả;
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành
phần:
+ Đơn đề nghị cấp phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp (theo mẫu).
+ Bản sao có chứng thực một trong các
loại giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp thành
lập theo Luật Doanh nghiệp); Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp thành
lập theo Luật Đầu tư); Quyết định thành lập (đối với tổ chức không phải doanh
nghiệp); Giấy phép hoạt động báo chí (đối với cơ quan báo chí); Điều lệ hoạt
động (đối với các tổ chức hội, đoàn thể).
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập phải có ngành, nghề, lĩnh vực kinh
doanh hoặc chức năng nhiệm vụ phù hợp với nội dung thông tin cung cấp trên
trang thông tin điện tử tổng hợp.
+ Bản sao có chứng thực bằng tốt
nghiệp đại học hoặc tương đương trở lên và sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm quản lý nội dung có xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, có ảnh
và dấu giáp lai.
+ Đề án hoạt động có chữ ký, dấu của
người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép. Đề án bao gồm các
nội dung chính:
Về nội dung thông tin: Mục đích cung
cấp thông tin; nội dung thông tin, các chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính
thức, bản in trang chủ và các trang chuyên mục chính.
Phương án tổ chức, nhân sự, kỹ thuật,
quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo đảm hoạt động của trang thông tin điện tử
tổng hợp phù hợp với các quy định tại khoản 5 Điều 23 Nghị định số
72/2013/NĐ-CP và đáp ứng các điều kiện quy định tại các Điều 3, 4, 5 Thông tư
này.
Địa điểm đặt hệ thống máy chủ tại
Việt Nam.
+ Văn bản chấp thuận của các tổ chức
cung cấp tin để đảm bảo tính hợp pháp của nguồn thông tin.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc (thời hạn theo quy định là 15 ngày làm việc)
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
- Lệ phí:
Theo quy định của Bộ Tài chính
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01 - Đơn đề nghị cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Là tổ chức, doanh nghiệp được thành
lập theo pháp luật Việt Nam, có chức năng, nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh
ngành nghề phù hợp với dịch vụ và nội dung thông tin cung cấp.
+ Có nhân sự quản lý đáp ứng yêu cầu
theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.
+ Đã đăng ký tên miền sử dụng để
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội.
+ Có đủ khả năng tài chính, kỹ thuật,
tổ chức, nhân sự phù hợp với quy mô hoạt động.
+ Có biện pháp bảo đảm an toàn thông
tin và an ninh thông tin.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin điện tử trên Internet.
+ Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản
lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
Mẫu
số 01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
...........,
ngày tháng năm 20...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
1. Tên cơ quan chủ quản (nếu có)
2. Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
thiết lập trang thông tin điện tử
3. Mục đích thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
4. Nội dung thông tin cung cấp trên
trang thông tin điện tử tổng hợp; các chuyên mục, loại hình thông tin (website,
forum...)
5. Đối tượng phục vụ
6. Nguồn tin
7. Số trang Web
8. Tên miền
9. Phạm vi cung cấp thông tin (mạng
Internet, mạng viễn thông di động)
10. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối
Internet
11. Địa điểm đặt máy chủ tại Việt Nam
12. Người đại diện chịu trách nhiệm
quản lý nội dung trang thông tin điện tử tổng hợp
- Họ và tên:
- Chức danh:
- Số điện thoại liên lạc (cả cố
định và di động):
13. Trụ sở:
Điện
thoại:
Fax:
Email:
14. Thời gian đề nghị cấp
phép:..........năm...........tháng.
Cam đoan thực hiện đúng quy định tại
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý cung cấp, sử
dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng và Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT
ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP đối với hoạt động quản lý trang thông tin điện
tử và mạng xã hội.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan chủ quản (nếu có);
- Lưu: VT
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép
(họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử)
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, doanh nghiệp tập
hợp đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và
Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
tham mưu giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung,
lý do cần sửa đổi, bổ sung).
+ Các tài liệu chứng minh có liên
quan đến cơ quan cấp giấy phép.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc (thời hạn theo quy định là 15 ngày làm việc)
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí:
Theo quy định của Bộ Tài chính
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Tổ chức, doanh nghiệp có giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp phải làm thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép trong những trường hợp sau:
+ Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính
của tổ chức, doanh nghiệp.
+ Thay đổi tên miền.
+ Thay đổi địa điểm đặt máy chủ tại
Việt Nam.
+ Thay đổi phạm vi cung cấp thông
tin, dịch vụ.
+ Thay đổi nhân sự chịu trách nhiệm
chính.
+ Thay đổi, bổ sung lĩnh vực thông
tin cung cấp đối với trang thông tin điện tử tổng hợp.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin điện tử trên Internet.
+ Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản
lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
3. Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, doanh nghiệp tập
hợp đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và
Truyền thông;
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
tham mưu giải quyết thủ tục hành chính này;
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Văn bản đề nghị gia hạn (nêu rõ
thời gian gia hạn).
+ Bản sao giấy phép.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc (thời hạn theo quy định là 15 ngày làm việc)
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép được gia hạn không quá 02 (hai) lần;
mỗi lần không quá 02 (hai) năm.
- Lệ phí:
Theo quy định của Bộ Tài chính
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: 30 (ba mươi) ngày trước khi hết hạn
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, tổ chức, doanh nghiệp
muốn gia hạn giấy phép đã được cấp gửi hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép đến Sở
Thông tin và Truyền thông.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin điện tử trên Internet.
+ Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản
lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
4. Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, doanh nghiệp tập
hợp đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và
Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Báo chí và Xuất bản
tham mưu giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả;
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
+ Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép
(nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại
giấy phép).
+ Trường hợp giấy phép bị hư hỏng thì
gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
- Lệ phí:
Theo quy định của Bộ Tài chính
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Trường hợp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp bị mất hoặc bị hư hỏng không còn sử dụng được, tổ
chức, doanh nghiệp có giấy phép gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép đến Sở
Thông tin và Truyền thông.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
điện tử trên Internet.
+ Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản
lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN,
ĐIỆN TỬ
1. Thông báo thời gian chính thức
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Trình tự
thực hiện:
+ Bước 1: Trước khi chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 10 (mười) ngày, tổ chức phải gửi thông báo cụ
thể về thời gian chính thức cung cấp dịch vụ tới Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Công nghệ thông tin
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức
thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
Thông báo cụ thể về thời gian chính
thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1.
* Số lượng: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy biên nhận
- Lệ phí: Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng.
2. Thông báo thay đổi trụ sở chính
nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê
máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc trước khi thay đổi địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một
tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ thì doanh nghiệp
không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền
thông
+ Bước 2: Phòng Công nghệ thông tin
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng
vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy
chủ.
* Số lượng: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy biên nhận
- Lệ phí:
Theo quy định của Bộ Tài chính
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng.
3. Thông báo thay đổi phần vốn góp
dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Các doanh nghiệp đã được
cấp giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 khi có sự thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền
thông trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày có quyết định thay đổi.
+ Bước 2: Phòng Công nghệ thông tin
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều
lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1.
* Số lượng: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy biên nhận
- Lệ phí:
Theo quy định của Bộ Tài chính
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng.
4. Thông báo thời gian chính thức
cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Trước khi doanh nghiệp chính
thức bắt đầu cung cấp trò chơi cho công cộng 10 (mười) ngày làm việc, doanh
nghiệp phải gửi thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp trò chơi tới
Sở Thông tin và Truyền thông, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho thuê máy chủ,
cho thuê chỗ đặt máy chủ, doanh nghiệp viễn thông, doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hỗ trợ thanh toán trong trò chơi
điện tử.
+ Bước 2: Phòng Công nghệ thông tin
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử
* Số lượng: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy biên nhận
- Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng.
5. Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc trước khi thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 đã được phê duyệt (tên miền đối với trò chơi cung cấp trên internet,
kênh phân phối đối với trò chơi cung cấp trên mạng viễn thông di động) thì
doanh nghiệp không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định nhưng
phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Công nghệ thông tin
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt.
* Số lượng: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy biên nhận
- Lệ phí:
Theo quy định của Bộ Tài chính
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng.
6. Thông báo thời gian chính thức
bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Trước khi doanh nghiệp
chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi cho công cộng 10 (mười) ngày làm việc,
doanh nghiệp phải gửi thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp dịch vụ
tới Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Công nghệ thông tin
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
Thông báo thời gian chính thức bắt
đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 cho công cộng.
* Số lượng: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy biên nhận
- Lệ phí:
Theo quy định của Bộ Tài chính
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng.
7. Thông báo thay đổi tên miền
trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng
viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc trước khi thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên
internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò
chơi (G2, G3, G4) thì doanh nghiệp không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử nhưng phải thông
báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Công nghệ thông tin
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4).
- Số lượng: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy biên nhận
- Lệ phí:
Theo quy định của Bộ Tài chính
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng.
8. Thông báo thay đổi phần vốn góp
dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc trước khi thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên
internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò
chơi (G2, G3, G4) thì doanh nghiệp không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử nhưng phải thông
báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông.
+ Bước 2: Phòng Công nghệ thông tin
xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều
lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4.
* Số lượng: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan phối hợp: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy biên nhận
- Lệ phí:
Theo quy định của Bộ Tài chính
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng.