|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 77/QĐ-UBDT 2019 nhiệm vụ công tác Văn phòng Điều phối Chương trình 135
Số hiệu:
|
77/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Y Thông
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 77/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2019 CỦA VĂN PHÒNG ĐIỀU
PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 135
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-UBDT ngày
05 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phối Chương trình 135;
Căn cứ Quyết định số 793/QĐ-UBDT
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao
dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho Văn phòng Ủy ban;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh
Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác
năm 2019 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135.
(Có
Kế hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng Điều phối Chương trình 135 là đơn
vị chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện kế hoạch
công tác theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -
Tài chính, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135 và Thủ trưởng
các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT;
- Các TT, PCN UBDT;
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu VT, VP 135 (15).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Y Thông
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 77/QĐ-UBDT
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc)
Stt
|
|
Thời
gian thực hiện
|
Thời
gian trình LĐUB
|
Thời
gian trình CP, TTCP
|
Hình
thức sản phẩm
|
Kinh
phí thực hiện (Đvt: triệu đồng)
|
Công
chức thực hiện
|
Công
chức phối hợp
|
Lãnh
đạo phụ trách
|
Ghi
chú
|
Q.I
|
Q.II
|
Q.III
|
Q.IV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
11
|
I
|
Công tác quản lý, chỉ đạo,
điều hành thực hiện Chương trình 135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xây dựng kế hoạch và cơ chế thực
hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết các hoạt
động thực hiện Chương trình 135 của Ủy ban Dân tộc
|
x
|
|
|
|
Quý
I
|
|
Quyết
định, Kế hoạch
|
|
Trần
Văn Vinh
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
1.2
|
Tổng hợp, rà soát danh sách xã,
thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135; xã, thôn bổ sung vào diện đầu tư
Chương trình 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Quý
III
|
Quý
III
|
Tờ
trình, Dự thảo QĐ
|
|
Nguyễn
Văn Lợi
|
Chu Thị
Thanh Bình, Chuyên viên địa bàn
|
Võ Văn Bảy
|
|
1.3
|
Xây dựng kế hoạch phân bổ vốn thực
hiện Chương trình 135 năm 2020
|
|
|
x
|
|
Quý
III
|
|
Văn bản/ Kế hoạch
|
|
Nguyễn
Văn Lợi
|
Chu
Thị Thanh Bình, Chuyên viên địa bàn
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
2
|
Xây dựng các văn bản chỉ đạo
hướng dẫn quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Văn
bản chỉ đạo, hướng dẫn
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản chỉ đạo, hướng dẫn
thực hiện Chương trình 135 theo từng năm
|
x
|
|
|
|
Quý
I
|
|
Văn
bản hướng dẫn
|
|
Nguyễn
Văn Lợi
|
|
Võ
Văn Bảy
|
|
2.2
|
Xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
|
Quý I
|
|
Văn
bản hướng dẫn
|
|
Chu
Thị Thanh Bình
|
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
3
|
Thiết kế xây dựng Chương
trình 135 giai đoạn 2021 -2025
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Quý
IV
|
|
Báo
cáo, Tờ trình, Quyết định của TTCP
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng nội dung Chương trình 135
giai đoạn 2021-2025
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Quý
IV
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Lợi
|
Các
công chức
|
Võ
Văn Bảy
|
|
3.2
|
Xác định diện đầu tư của Chương
trình 135 giai đoạn 2021-2025
|
|
x
|
x
|
x
|
Quý II
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Lợi
|
Các
công chức
|
Võ
Văn Bảy
|
|
3.3
|
Khảo sát, đánh giá tại địa phương đại
diện các vùng, khu vực địa lý
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
Công
chức được phân công
|
Công
chức được phân công
|
Võ
Văn Bảy
|
|
3.4
|
Hội thảo tham vấn Vụ, đơn vị; Bộ
ngành, địa phương, Tổ chức quốc tế
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
Công
chức được phân công
|
Các
công chức
|
Võ
Văn Bảy
|
|
4
|
Hoạt động kiểm tra, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
4.1
|
Tổ chức kiểm tra, đánh giá tình
hình thực hiện chương trình MTQG và các chính sách dân tộc (Các đoàn do Lãnh
đạo Ủy ban chủ trì hoặc ủy quyền cho các Vụ): Hoạt động này do Vụ Kế hoạch -
Tài chính xây dựng kế hoạch và trình Lãnh đạo Ủy ban
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Vụ Kế
hoạch - Tài chính trình LĐUB
|
4.2
|
Tổ chức kiểm tra chuyên đề về
Chương trình 135, nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ailen;
Chương trình hỗ trợ của WB, giám sát, đánh giá tình thực hiện Chương trình;
(Các đoàn do VP135 chủ trì)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Tờ
trình, Báo cáo
|
500
|
Chuyên
viên theo dõi dự án và các tiểu dự án, chuyên viên theo dõi địa bàn
|
Chuyên
viên được phân công
|
Võ
Văn Bảy
|
|
4.3
|
Tham gia một số đoàn công tác, kiểm
tra Chương trình MTQG GNBV và Nông thôn mới theo sự phân công của Ban chỉ đạo
Trung ương các Chương trình MTQG
|
|
x
|
x
|
x
|
Từ
Quý II-Quý IV
|
|
Báo
cáo
|
Nguyễn
Văn Sang
|
Trần
Đăng Khoa
|
Đặng
Tiến Húng
|
|
5
|
Công tác tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tổng hợp các tiểu dự án thành phần
của Chương trình 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo
|
|
Trần
Văn Vinh
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
Đ/c
Đặng Tiến Hùng phụ trách thay trong thời gian đ/c Phạm Bình Sơn được giao biệt
phái thực hiện nhiệm vụ khác
|
5.1.1
|
Tổng hợp, theo dõi kết quả thực hiện
tiểu dự án hỗ trợ cơ sở hạ tầng, duy tu bảo dưỡng công trình của Chương trình
135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo
|
|
Trần
Văn Vinh
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
5.1.2
|
Tổng hợp, theo dõi kết quả thực hiện
tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng sinh kế nhân rộng mô hình giảm
nghèo của Chương trình 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo
|
|
Trần
Đăng Khoa
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
5.1.3
|
Tổng hợp, theo dõi kết quả thực hiện
tiểu dự án nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở thực hiện Chương
trình 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo
|
|
Chu
Thị Thanh Bình
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
5.2
|
Thực hiện công tác báo cáo đột xuất,
định kỳ về CT135 theo yêu cầu của Quốc hội, Chính phủ, BCĐ các CTMTQG, Lãnh đạo
Ủy ban theo quy định
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo
|
|
Trần
Văn Vinh
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
Đ/c
Đặng Tiến Hùng phụ trách thay trong thời gian đ/c Phạm Bình Sơn được giao biệt
phái thực hiện nhiệm vụ khác
|
5.3
|
Xây dựng báo cáo 6 tháng và 1 năm về
công tác chỉ đạo điều hành thực hiện Chương trình 135; Báo cáo sơ kết 6
tháng, tổng kết năm của Văn phòng ĐPCT 135
|
|
x
|
|
x
|
Tháng
6, tháng 12
|
|
Báo
cáo
|
|
Trần
Văn Vinh
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
5.4
|
Xây dựng Báo cáo tuần, tháng, quý của
của Văn phòng ĐPCT 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Tuần,
tháng, quý
|
|
Báo
cáo
|
|
Tô Hải
Nam
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
5.5
|
Trả lời ý kiến, kiến nghị của cử tri
và các ĐBQH về những vấn đề liên quan đến CT135 và các Chương trình, đề án
(Giảm nghèo bền vững và Nông thôn mới) thuộc lĩnh vực của Ủy ban Dân tộc phụ
trách
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Văn
bản
|
|
Công
chức được phân công
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
5.6
|
Ứng dụng CNTT trong công tác báo
cáo tổng hợp; hỗ trợ các địa phương triển khai ứng dụng phần mềm tổng hợp
Chương trình 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Phần
mềm
|
|
Tô Hải
Nam
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
II
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức Hội thảo khu vực về
trao đổi chia sẻ kinh nghiệm thực hiện Chương trình 135; đánh giá kết quả thực
hiện chuyên sâu; tham vấn ý tưởng, nội dung thiết kế Chương trình 135 giai đoạn
2021 - 2025
|
|
x
|
x
|
x
|
Từ Quý
II-Quý IV
|
|
Báo
cáo kết quả hội thảo
|
|
Công
chức được phân công
|
Công
chức được phân công
|
Võ
Văn Bảy
|
|
2
|
Tổ chức các hội thảo cấp huyện
về chia sẻ kinh nghiệm thực hiện Chương trình 135 tại cấp cơ sở; nghiệm thu, đánh
giá kết quả thực hiện mô hình; đánh giá kết quả chuyên sâu; tham vấn ý tưởng,
nội dung thiết kế Chương trình 135 giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chức được phân công
|
Công
chức được phân công
|
Võ
Văn Bảy
|
|
3
|
Các cuộc hội thảo chuyên môn
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chức được phân công
|
|
Võ
Văn Bảy
|
|
III
|
Hoạt động truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hướng dẫn, phối hợp thực hiện dự án
"Truyền thông và giảm nghèo về thông tin" thuộc CT MTQG GNBV giao
cho Ủy ban Dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo
|
|
Lương
Quang Vinh
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
2
|
Xây dựng thư viện điện tử "Dấu
ấn 20 năm Chương trình 135" trên cổng thông tin điện tử và trang tin
Chương trình 135. Hoạt động này giao dự toán cho Trung tâm Thông tin thực hiện
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Phần
mềm dữ liệu
|
200
|
Lương
Quang Vinh
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
Giao
dự toán cho Trung tâm Thông tin
|
IV
|
Xây dựng và nhân rộng mô
hình giảm nghèo, đa dạng hóa sinh kế thuộc Chương trình MTQG GNBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện chỉ đạo quản lý các
mô hình hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm
nghẻo cho các ĐBKK, xã biên giới, xã ATK
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Quý I
|
|
Mô
hình, Báo cáo
|
Giao
dự toán cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc (Học viện Dân tộc) triển
khai
|
Nguyễn
Văn Sang
|
Chuyên
viên địa bàn
|
Võ
Văn Bảy
|
Giao
dự toán cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc (Học viện Dân tộc) triển
khai
|
1.1
|
Tiếp tục chỉ đạo Viện CLCSDT thực
hiện 11 dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình
giảm nghèo tại Yên Thế-Bắc Giang và Sơn Dương - Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Sang
|
Chuyên
viên địa bàn
|
Võ
Văn Bảy
|
1.2
|
Tiếp tục chỉ đạo Viện CLCSDT thực
hiện 11 dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình
giảm nghèo tại Yên Bình - Yên Bái và Thanh Sơn - Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Sang
|
Chuyên
viên địa bàn
|
Võ Văn Bảy
|
1.3
|
Tiếp tục chỉ đạo địa phương thực hiện
03 mô hình phát triển sản xuất tại các huyện: Trấn Yên (Yên Bái), Na Hang
(Tuyên Quang), Phú Bình (Thái Nguyên).
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Sang
|
Chuyên
viên địa bàn
|
Võ
Văn Bảy
|
2
|
Chỉ đạo Viện CLCSDT xây dựng mới
mô hình hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình
giảm nghèo cho các ĐBKK, xã biên giới, xã ATK, các thôn bản đặc biệt khó khăn
tại huyện Kim Bôi (Hòa Bình) và Văn Chấn (Yên Bái)
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Sang
|
Chuyên
viên địa bàn
|
Võ
Văn Bảy
|
V
|
Thực hiện Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp tục chỉ đạo Viện CLCSDT thực
hiện mô hình ngân hàng nuôi bò thịt gia trại, liên kết chuỗi giá trị gắn với
tiêu thụ sản phẩm tại xã Tiến Bộ và xã Phúc Ninh (huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên
Quang).
|
|
x
|
x
|
x
|
Quý
II
|
|
Mô
hình, báo cáo
|
Giao
dự toán cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc (Học viện Dân tộc) triển
khai
|
Trần
Đăng Khoa
|
Chu
Thị Thanh Bình
|
Võ
Văn Bảy
|
Giao
dự toán cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc (Học viện Dân tộc) triển
khai
|
2
|
Chỉ đạo Viện CLCSDT xây dựng mô
hình triển khai hoạt động nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông
thôn tại tỉnh Yên Bái và Hòa Bình
|
|
x
|
x
|
x
|
Quý
II
|
|
Mô
hình, báo cáo
|
Trần
Đăng Khoa
|
Chu
Thị Thanh Bình
|
Võ
Văn Bảy
|
VI
|
Thực hiện quản lý nhà nước
về nguồn vốn viện trợ của các đối tác phát triển; Huy động nguồn lực tăng
thêm cho Chương trình 135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn vốn viện trợ của Chính
phủ Ai Len
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành
và nhà tài trợ thống nhất phương án phân bổ vốn năm tài khóa 2018 (thực hiện
năm 2019) và đăng ký bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019. Hướng dẫn các địa phương
triển khai thực hiện nguồn vốn năm tài khóa 2018 (thực hiện năm 2019).
|
x
|
x
|
|
|
Quý
I, II
|
|
Văn
bản
|
|
Tô Hải
Nam
|
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
1.2
|
Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
phương án phân bổ nguồn vốn viện trợ cho các xã ĐBKK của Chính phủ Ai Len năm
tài khóa 2018 (thực hiện năm 2019).
|
|
x
|
x
|
|
Quý
II, III
|
Quý
III
|
Tờ
trình TTCP
|
|
Tô Hải
Nam
|
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
1.3
|
Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các địa
phương Báo cáo kết quả thực hiện nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2017. Báo
cáo Tài chính nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2017 theo quy định tại Thỏa thuận
tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ai Len.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Quý
III, IV
|
|
Văn
bản, Báo cáo
|
|
Tô Hải
Nam
|
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
1.4
|
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành
triển khai tiếp nhận nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Ai Len cho các xã ĐBKK
thuộc Chương trình 135 năm tài khóa 2019
|
|
|
|
x
|
Quý
IV
|
|
Văn
bản
|
|
Tô Hải Nam
|
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
1.5
|
Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các địa
phương tổ chức triển khai thực hiện nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2018; Báo
cáo tiến độ nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2018 theo quy định tại Thỏa thuận
tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ai Len.
|
|
|
x
|
x
|
Quý
III, IV
|
|
Văn
bản hướng dẫn, Báo cáo
|
|
Tô Hải
Nam
|
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
1.6
|
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành
và Nhà tài trợ tổ chức các đoàn kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện các
nguồn vốn viện trợ trên địa bàn các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc
CT135. Kiểm tra tình hình thực hiện kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước
tại các địa phương. Phối hợp với Kiểm toán Nhà nước và Nhà tài trợ tổ chức Hội
thảo tăng cường công tác quản lý nguồn lực của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc
biệt khó khăn thuộc CT 135 và chia sẻ kinh nghiệm đối với các địa phương qua
kết quả kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.
|
|
x
|
x
|
x
|
Quý
II- Quý IV
|
|
Kế
hoạch kiểm tra, Báo cáo
|
|
Tô Hải
Nam
|
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
1.7
|
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành
và nhà tài trợ thống nhất phương án xử lý kinh phí còn dư năm tài khóa 2016,
2017 và hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện.
|
|
x
|
x
|
|
Quý
II, III
|
|
Báo
cáo
|
|
Tô Hải
Nam
|
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
2
|
Nguồn vốn hỗ trợ của Ngân
hàng Thế giới và các tổ chức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Phối hợp với các Bộ ngành triển
khai các hoạt động là điều kiện cam kết để tiếp nhận và phân bổ nguồn vốn vay
của Ngân hàng thế giới từ Chương trình "Hỗ trợ thực hiện hai Chương
trình MTQG về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020" cho các địa phương thuộc địa bàn CT135; theo dõi đôn đốc kết
quả thực hiện nguồn vốn theo phân công
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả năm
|
|
Kế
hoạch/ Báo cáo
|
|
Nguyễn
Thị Thu Thủy
|
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
2.2
|
Theo dõi, tổng hợp kết quả thực hiện,
tiến độ triển khai nguồn vốn hỗ trợ ngân sách và kỹ thuật hỗ trợ cho Chương
trình 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả năm
|
|
Báo
cáo
|
|
Nguyễn
Thị Thu Thủy
|
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
VII
|
Tham mưu thực hiện chức
năng, vai trò Ủy viên Thường trực BCĐ các CT MTQG giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng báo cáo việc thực hiện
chính sách, pháp luật về Chương trình MTQG GNBV trên địa bàn vùng DTTS và miền
núi giai đoạn 2012-2018 (báo cáo phục vụ Đoàn Giám sát tối cao của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội)
|
x
|
|
|
|
Quý
I
|
|
Báo
cáo
|
|
Chuyên
viên địa bàn
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
2
|
Tham gia nghiên cứu, góp ý, xây dựng
và ban hành các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn và tổ chức thực hiện.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả năm
|
|
Văn
bản quản lí, hướng dẫn
|
|
Công
chức được phân công
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
3
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện
trên địa bàn được phân công
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Báo
cáo
|
|
Chuyên
viên địa bàn
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
4
|
Tham gia phối hợp thực hiện các Chương
Trình giảm nghèo trên địa bàn vùng dân tộc và miền núi.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Báo
cáo
|
|
Công
chức được phân công
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
VIII
|
Thực hiện các nhiệm vụ
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo dõi, đôn đốc tiến độ thực
hiện kế hoạch Chương trình 135 (bao gồm kinh phí giao về Ủy ban Dân tộc)
trong phối hợp triển khai giữa Văn phòng ĐPCT 135 với các Vụ, đơn vị có liên
quan
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo
|
|
Trần
Văn Vinh
|
|
Võ
Văn Bảy
|
|
2
|
Công tác cải cách hành chính
(CCHC) kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) Quy chế dân chủ, phòng chống tham
nhũng, thi đua khen thưởng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Triển khai thực hiện các hoạt động
CCHC của Ủy ban, Xây dựng kế hoạch và báo của đơn vị; Theo dõi, đôn đốc công
chức đơn vị áp dụng và thực hiện hệ thống QLCLTCVN ISO 9001:2008 của UBDT.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Kế
hoạch/ Báo cáo
|
|
Trần
Văn Vinh
|
Chu
Thị Thanh Bình
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
2.2
|
Thực hiện kiểm soát TTHC của đơn vị;
tiếp nhận xử lý phản ảnh kiến nghị về quy định hành chính liên quan đến
Chương trình 135, xây dựng báo cáo của đơn vị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Kế
hoạch/ Báo cáo
|
|
Chu
Thị Thanh Bình
|
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
2.3
|
Triển khai, thực hiện quy chế dân
chủ, phòng chống tham nhũng của UBDT, xây dựng kế hoạch, báo cáo của đơn vị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Báo
cáo
|
|
Lương
Quang Vinh
|
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
2.4
|
Xây dựng các văn bản đề xuất hình
thức biểu dương, khen thưởng các tổ chức cá nhân có thành tích trong quản lý,
chỉ đạo, tổ chức thực hiện Chương trình 135;
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Văn
bản
|
|
Chu
Thị Thanh Bình
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
2.5
|
Theo dõi các chế độ, chính sách,
nâng lương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Văn
bản
|
|
Chu
Thị Thanh Bình
|
|
Võ
Văn Bảy
|
|
2.6
|
Thực hiện tổng hợp hồ sơ nhận xét
đánh giá công chức, thi đua khen thưởng của VP135
|
|
|
|
x
|
Quý
IV
|
|
Văn
bản
|
|
Nguyễn
Thị Thu Thủy
|
|
Võ
Văn Bảy
|
|
2.7
|
Theo dõi quản lý tài sản, trang thiết
bị, đảm bảo điều kiện vật chất làm việc của đơn vị (máy tính, máy in, giấy
in....)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Văn
bản
|
|
Tô Hải
Nam
|
|
Võ
Văn Bảy
|
|
2.8
|
Thực hiện công tác văn thư lưu trữ
của đơn vị.
|
|
|
|
|
|
|
Báo
cáo
|
|
Nguyễn
Thị Thu Thủy
|
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
3
|
Thực hiện một số nhiệm vụ
khác khi được Lãnh đạo Ủy ban phân công.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Văn
bản/ Báo cáo
|
|
Công
chức được phân công
|
|
|
|
|
Tham gia Tổ công tác thường trực
tham mưu xây dựng “Đề án tổng thể đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng dân
tộc thiểu số và miền núi, vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn giai đoạn
2021-2030”
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Văn
bản/ Báo cáo
|
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
Lãnh
đạo Ủy ban
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đ/c
Võ Văn Bảy chịu trách nhiệm chung đối với tất cả các hoạt động của đơn vị
Quyết định 77/QĐ-UBDT phê duyệt Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2019 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 77/QĐ-UBDT phê duyệt Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác ngày 26/02/2019 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
3.404
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|