|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 76/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Sơn La
Số hiệu:
|
76/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND
TỈNH SƠN LA BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 08 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết
hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018, gồm 72 văn bản
hết hiệu lực toàn bộ và 22 văn bản hết hiệu lực một phần (có 02 danh mục kèm
theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Hội
đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp
(Cục KTVB);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh, các tổ chức đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Các phòng khối nội dung - VPUBND tỉnh;
- Trung lâm lưu trữ, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, NC, SN70b
|
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
I
|
VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
299/2009/NQ-HĐND
ngày 07/12/2009
|
Quy định về phân cấp quản lý, sử
dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 72/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
02
|
Nghị
quyết
|
43/2013/NQ-HĐND
ngày 14/3/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 299/2009/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
72/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh Về việc quy
định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
03
|
Nghị
quyết
|
57/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về chính sách hỗ trợ cây trồng vật
nuôi, thủy sản và chế biến tiêu thụ nông sản thực phẩm
an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2021
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
76/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển
sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2018 - 2021
|
04
|
Nghị
quyết
|
115/2015/NQ-HĐND
ngày 10/9/2015
|
Quy định mức
hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015-
2020
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
77/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ cụ thể từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung thực hiện Chương
trình MTQGXDNTM tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng
Chính phủ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2020
|
05
|
Nghị
quyết
|
91/2014/NQ-HĐND
ngày 17/9/2014
|
Về chính sách hỗ trợ cán bộ, công
chức, viên chức được điều động,
luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
Được bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ
cán bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt phái trên địa
bàn tỉnh đến năm 2020
|
06
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
ngày 14/3/2013
|
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ
đầu tư xây dựng đường giao thông nội bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc các
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La từ năm 2013
đến năm 2014
|
Hết hiệu lực theo năm ban hành
|
07
|
Nghị
quyết
|
69/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về ban hành chính sách phòng, chống
và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn
2018-2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
89/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh về chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
08
|
Nghị
quyết
|
73/2018/NQ-HĐND
ngày 04/4/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong phụ lục kèm theo nghị quyết
số 69/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của hđnđ tỉnh về việc ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
89/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh về chính sách phóng, chống và
kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
09
|
Nghị
quyết
|
18/2010/NQ-HĐND
ngày 12/01/2010
|
Về việc phê chuẩn định hướng nội
dung hương ước
|
Được bãi bỏ
bằng Nghị quyết số 91/2019/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số
18/2010/NQ-HĐND ngày 12/01/2010 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn định hướng
nội dung hương ước
|
II
|
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH
|
10
|
Quyết
định
|
07/2011/QĐ-UBND
ngày 30/5/2011
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực khí tượng thủy văn và hoạt động ứng phó
với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ bằng
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ
Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2011
của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực khí tượng thủy văn và hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
11
|
Quyết
định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 02/11/2016
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của
UBND tỉnh Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
12
|
Quyết
định
|
24/2008/QĐ-UBND
ngày 04/12/2008
|
Quy định các Khu vực lắp đặt các trạm BTS loại 2 phải xin giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của
UBND tỉnh Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
13
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016
|
Ban hành Quy định Quản lý dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định 07/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của
UBND tỉnh Ban hành Quy định Quản lý dịch vụ công ích đô
thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
14
|
Quyết
định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 14/9/2012
|
Về việc ban hành Điều lệ về Tổ chức
và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 về việc ban hành Điều lệ về tổ
chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La
|
15
|
Quyết
định
|
24/2004/QĐ-UBND
ngày 09/02/2004
|
Về việc thành lập Phòng khám đa
khoa khu vực Chiềng Khương, Mường Lầm thuộc Trung tâm Y tế huyện Sông Mã
|
Được thay thế bằng Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh về việc bãi
bỏ Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 21/2004/QĐ-UB
ngày 09/02/2004; Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh
Sơn La
|
16
|
Quyết
định
|
21/2004/QĐ-UBND
ngày 09/02/2004
|
Về việc thành lập Phòng khám đa
khoa khu vực Làng Chếu thuộc Trung tâm Y tế huyện Bắc Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
24/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 21/20O4/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004 của
UBND tỉnh Sơn La
|
17
|
Quyết
định
|
19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004
|
Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Co Mạ thuộc Trung tâm Y tế huyện Thuận Châu
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND
tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày
09/02/2004; Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số
19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
18
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND
ngày 14/9/2012
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức,
hoạt động và quy chế quản lý sử dụng quỹ phát triển đất
tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành điều lệ tổ
chức, hoạt động và quy chế quản lý sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Sơn La
|
19
|
Quyết
định
|
40/2017/QĐ-UBND
ngày 30/11/2017
|
Về việc quy định giá tối đa đối với
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của
UBND tỉnh Quy định mức thu giá tối đa đối với dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 13/11/2015
|
Quy định cơ quan tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trình tự, thời gian thực hiện thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai, thu hồi, cho thuê đất, chuyên
mục đích sử dụng đất, giao đất cho người sử dụng đất có nhu
cầu và đủ điều kiện theo quy định của pháp luật; trúng đấu giá quyền sử dụng
đất ở, cấp Giấy CNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất (sau đây gọi tắt
là Giấy chứng nhận); cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận;
đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài
sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử
dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban
hành Quy định Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự, thời gian thực hiện
các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai đối với hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
21
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
ngày 22/7/2014
|
Về việc Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn
vị, chuyên viên khối nghiên cứu tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn
phòng, Phó Chánh Văn phòng thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 25/11/2017 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn
chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn
phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện,
thành phố
|
22
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 16/5/2013
|
Về Quy định về phân cấp quản lý xây
dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành
Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
23
|
Quyết
định
|
17/2013/QĐ-UBND
ngày 03/10/2013
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý
tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 cửa UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân
cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh
nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 09/3/2015
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định phân cấp quản lý tổ chức
bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà
nước, các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản
lý biên chế, CB, CC, VC và người
lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, DNNN trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
25
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn
tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban
hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
26
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 03/10/2013
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý
viên chức, vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công
lập và lao động hợp đồng theo nghị định 68 thuộc UBND cấp tỉnh, thuộc sở, ban,
ngành, UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện;
|
Được thay thế bằng Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân
cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong
các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
27
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 09/3/2015
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của quy
định phân cấp quản lý viên chức, vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công
lập và lao động hợp đồng theo nghị
định 68
|
Được thay thế bằng Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân
cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
28
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
ngày 03/10/2017
|
Về việc ban hành quy định tiêu chí
đánh giá, xếp loại mức độ hoàn
thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
24/2018/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về
đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm
của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc UBND tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc
thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
29
|
Quyết
định
|
66/2004/QĐ-UBND
ngày 28/6/2004
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Ban
Quản lý Công trình dân dụng - Công nghiệp, thuộc Sở Xây dựng tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
30
|
Quyết
định
|
46/2006/QĐ-UBND
ngày 28/6/2006
|
Về việc thành lập Trung tâm Kiểm
định chất lượng xây dựng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
28/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
31
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 22/4/2016
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
28/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền bạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
32
|
Quyết
định
|
32/2005/QĐ-UBND ngày 01/4/2005
|
Về việc chuyển giao một số nhiệm
vụ, Chương trình mục tiêu Quốc gia hiện Chi cục Định
canh định cư - Vùng kinh tế mới
(nay là Chi cục Hợp tác xã - Phát triển nông thôn), một số sở, ban, ngành
đang quản lý về Ban Dân tộc tỉnh
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
|
33
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 21/5/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn
La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
|
34
|
Quyết
định
|
06/2008/QĐ-UBND
ngày 04/4/2008
|
Về việc thành lập, quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
30/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Sơn La
|
35
|
Quyết
định
|
08/2012/QĐ-UBND
ngày 27/4/2012
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Được thay thế bằng Quyết định số
30/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Sơn La
|
36
|
Quyết
định
|
03/2006/QĐ-UBND
ngày 09/02/2006
|
Về thành lập
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
|
37
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 28/7/2015
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Được thay thế bằng Quyết định số
30/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Sơn La
|
38
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 03/11/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của
UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
của Sở TT&TT
|
39
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 22/4/2016
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ Sở VHTT&DL
|
40
|
Quyết định
|
58/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2006 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
41
|
Quyết
định
|
15/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010
|
Về quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh
Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
42
|
Quyết
định
|
16/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010
|
Về quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ tỉnh Sơn
La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
43
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 06/5/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh
Sơn La
|
44
|
Quyết
định
|
81/2003/QĐ-UB
ngày 16/6/2003
|
Về việc đổi tên Phòng kế hoạch và xúc tiến thương mại thành Phòng kế hoạch và tổng hợp thuộc
Sở Thương mại - Du lịch
|
Được thay thế bằng Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương
|
45
|
Quyết
định
|
152/2003/QĐ-UB ngày 29/9/2003
|
Về việc đổi tên và bổ sung thêm
chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm thông tin - Xúc tiến thương mại thuộc Sở
Thương mại - Du lịch
|
Được thay thế bằng Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương
|
46
|
Quyết
định
|
02/2012/QĐ-UBND
ngày 17/02/2012
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công
thương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương
|
47
|
Quyết
định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 08/6/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương
|
48
|
Quyết
định
|
65/2004/QĐ-UB
ngày 28/6/2004
|
Về việc tách Đội quản lý thị trường
số 1 liên huyện Mường La - Thị xã, thành Đội quản lý thị
trường Mường La và Đội quản lý thị trường thị xã
|
Được thay thế bằng Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh v/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy
của Sở Công thương
|
49
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn
La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
35/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức
năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
50
|
Quyết
định
|
82/2003/QĐ-UB
ngày 16/6/2003
|
Về việc thành lập Phòng Xử lý sau
Thanh tra thuộc Thanh tra Nhà nước tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
362018/QĐ-UBND ngày 16/102018 của UBND tỉnh Sơn La về quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh
|
51
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 31/3/2015
|
Về quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 16/102018 của
UBND tỉnh Sơn La về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh
|
52
|
Quyết
định
|
13/2009/QĐ-UBND
ngày 20/4/2009
|
Về việc Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng Phó các đơn vị thuộc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 372018/QĐ-UBND ngày 17/102018 của UBND tỉnh Son La về việc Quy
định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng Phó các đơn
vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng Phó phòng Lao động - TB&XH
thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
53
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND
ngày 12/9/2014
|
Về ban hành Quy chế quản lý kinh phí và mức hỗ trợ cho các hoạt động Khuyến công trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
382018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh ban hành
Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn
tỉnh Sơn La
|
54
|
Quyết
định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 02/6/2015
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ; trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất chuyển mục đích sử dụng đất
và đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản gắn liền với đất đối với các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế hằng Quyết định số
422018/QĐ-UBND ngày 14/112018 của UBND tỉnh Sơn La về Cơ quan tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
55
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 15/5/2018
|
Ban hành Quy định Cơ quan tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục hành chính
trong lĩnh vực đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân và
cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 14/112018 của UBND tỉnh Sơn La về Cơ quan tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện các thủ tục hành
chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
56
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 12/7/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 23/112018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính Sơn La
|
57
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 04/02/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
58
|
Quyết
định
|
152/2004/QĐ-UBND
ngày 25/11/2004
|
Về việc thành lập phòng Quản lý và
Đào tạo nghề thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bằng Quyết định số
44/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở LĐTB&XH tỉnh Sơn La
|
59
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 10/3/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
45/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở GD&ĐT
tỉnh Sơn La
|
60
|
Quyết
định
|
10/2015/QĐ-UBND
ngày 31/3/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức
của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
|
61
|
Quyết
định
|
43/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Về việc bãi bỏ một số nội dung của
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND
tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở
Tư pháp tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
46/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
|
62
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 26/11/2014
|
Về việc ban hành Tỷ lệ quy đổi số lượng Quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng Quặng nguyên khai
|
Được thay thế bằng Quyết định số
48/2018/QĐ-UBND ngày 02/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về
việc ban hành Tỷ lệ quy đổi số lượng Quặng thành phẩm ra số lượng Quặng
nguyên khai
|
63
|
Quyết
định
|
16/2004/QĐ-UBND
ngày 09/02/2004
|
Về việc Thành lập Phòng khám đa
khoa khu vực Chiềng Mai, Nà Ớt, Cò Nòi, Mường Chanh, Phiêng Cằm thuộc Trung
tâm Y tế huyện Mai Sơn
|
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La
về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2004/QĐ-UBND ngày
09/02/2004; Quyết định số 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
64
|
Quyết
định
|
18/2004/QĐ-UBND
ngày 09/02/2004
|
Về việc Thành lập Phòng khám đa
khoa khu vực Phiêng Khoài thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên
Châu
|
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của
UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số
16/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số
18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐ-UBND
ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
65
|
Quyết định
|
20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004
|
Về việc Thành lập Phòng khám đa
khoa khu vực Tân Lang, Mường Do, Gia Phù, Tân Phong
thuộc Trung tâm Y tế huyện Phù Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc
bãi bỏ Quyết định số 16/2004/QĐ-UBND
ngày 09/02/2004; Quyết định số 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số
20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
66
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017
|
Ban hành Quy định khung đơn giá
tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
53/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định đơn giá
tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
67
|
Quyết
định
|
77/2006/QĐ-UBND
ngày 27/11/2006
|
Ban hành quy chế tổ chức, quản lý cung cấp và khai thác thông tin trên mạng tin học
diện rộng của tỉnh
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của
UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng
truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
68
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Về việc quy định
mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
55/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về
việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
69
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của
UBND tỉnh Sơn La Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
70
|
Quyết
định
|
29/2017/QĐ-UBND
ngày 28/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý,
khai thác, bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết
định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017
|
71
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 07/12/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số
52/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh
Sơn La
|
72
|
Quyết
định
|
116/2003/QĐ-UBND
ngày 12/8/2003
|
Về việc thành
lập trường Trung học phổ thông Nguyễn Du thuộc địa bàn thị xã Sơn La
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
2287/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 về việc thành lập Trường
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Du, Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai
đoạn 2017 - 2020
|
- Nội dung sửa đổi
Mục I, phần A,
điều 1
Khoản 3, Mục I, Phần A, Điều 1
Khoản 27, Mục I, Phần A, Điều 1
Mục II, Phần A, Điều 1
Khoản 1, Mục II, Phần A, Điều 1
Khoản 2, Mục II, Phần A, Điều 1
Khoản 4, Mục II, Phần A, Điều 1
Khoản 7, Mục II, Phần A, Điều 1
Mục III, Phần A, Điều 1
Điểm 1.3, Khoản 1, Mục I, Phần B, Điều 1
Điểm 1.2, Khoản 1, Mục II, Phần B,
Điều 1
Điểm 3, phụ biểu quy định tại Điều 2
Mục 2, Điểm 9, phụ biểu quy định
tại Điều 2
Mục 2, Điểm 23, phụ biểu quy định tại
Điều 2
Điểm 33, phụ biểu quy định tại Điều
2
|
Được sửa đổi bổ sung bằng Nghị
quyết số 71/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020
|
04/4/2018
|
02
|
Nghị
quyết
|
Nghị Quyết số 69/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc ban
hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020
|
- Sửa đổi
Tiết b, Điểm 1.1, Khoản 1, Phụ lục
Điểm 4.3, Khoản 4, Phụ lục
- Bãi bỏ
Gạch đầu dòng thứ nhất, Điểm 1.3,
Khoản 1, Phụ lục
Gạch đầu dòng
thứ ba, tiết c, Điểm 4.3, Khoản 4, phụ lục
|
Được sửa đổi,
bãi bỏ bằng Nghị quyết số
73/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết số
69/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc
ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020
|
14/4/2018
|
03
|
Nghị
quyết
|
Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày
10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 -
2020
|
Sửa đổi chỉ tiêu số 9, 20, 21 tại
khoản 2 Mục II Điều 1
|
Được bổ sung, bổ sung bằng Nghị
quyết số 81/2018/NQ-HĐND ngày 2/2018 của HĐND tỉnh Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
01/01/2019
|
04
|
Nghị
quyết
|
Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày
16/7/2014 của HĐND tỉnh quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi điểm
18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 86/2018/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi điểm 18.2,
khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/01/2019
|
II
|
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH
|
06
|
Quyết
định
|
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày
12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết
kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 4
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 21/2017/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật),
thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/4/2018
|
07
|
Quyết định
|
Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND
1/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy định tiêu chí
xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Điều 3
Điều 4
Khoản 4 Điều 5 Điều 6
Khoản 1 Điều 7
- Bãi bỏ các Điều 9, Điều 10, Điều
11 quy định tại Chương III của Quy định
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bằng Quyết
định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành
lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban
hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Sơn
La
|
15/7/2018
|
08
|
Quyết
định
|
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày
20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết
định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh về
việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số
06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về
việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý
các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
01/8/2018
|
09
|
Quyết
định
|
Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày
11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định một số nội dung về bồi thường
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5
Điều 7
Sửa đổi khoản dẫn chiếu tại tiêu đề
Điều 17 và khoản 1 Điều 17
|
Được sửa đổi,
bổ sung bằng Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày
16/7/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều quy định kèm
theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014; khoản 8 Điều 1 Quyết định
số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La
|
20/4/2017
|
10
|
Quyết định
|
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày
03/01/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của
UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết
định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung
một số Điều quy định kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014;
khoản 8 Điều 1 Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La
|
20/4/2017
|
11
|
Quyết
định
|
Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày
31 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh
quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh; Trường Đài, Phó Trưởng Đài
Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm 2.1, Khoản 2,
Điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi quy định ban
hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn
chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng,
Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
12
|
Quyết
định
|
Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ;
Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4,
Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi quy định ban hành
kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban,
ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
13
|
Quyết
định
|
Quyết định số
39/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh quy
định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các
phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND
huyện; Trưởng phòng, Phó phòng phụ trách lĩnh vực nông
nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La
|
Sửa đổi, bổ
sung Tiết a, Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 7 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi quy định ban
hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn
chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban,
ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND
cấp huyện
|
25/9/2018
|
14
|
Quyết định
|
Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày
05 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng đơn vị trực thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND
các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Tiết a, Điểm 1,
Khoản 3, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy
định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các
cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó
trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
15
|
Quyết
định
|
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày
02/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở GD&ĐT; trưởng, phó trưởng phòng Giáo dục
và Đào tạo thuộc UBND huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 2, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi
bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc sửa
đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban,
ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
16
|
Quyết
định
|
Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày
07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc
Sở Tài chính; trưởng, phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện,
thành phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết
định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi quy định ban
hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn
chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban,
ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
17
|
Quyết
định
|
Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày
17 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn
chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các
huyện, thành phố
|
Sửa đổi, bổ
sung Ý thứ nhất Điểm a, Khoản 1, Điều 7 quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan,
đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc
UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
18
|
Quyết định
|
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh quy
định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các
phòng, đơn vị thuộc Sở TT&TT; Trưởng, Phó phòng VH&TT thuộc UBND
huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ
sung Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó
trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
19
|
Quyết
định
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 5 quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày
03/11/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng, Phó phòng
Dân tộc thuộc UBND huyện, thành phố
|
Sửa đổi, bổ
sung Điểm a, Khoản 1, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan,
đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng
phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
20
|
Quyết
định
|
Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày
07 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh trưởng, phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở
Y tế; Trưởng, phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4,
Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND
tỉnh về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết
định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó
các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng,
Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
21
|
Quyết
định
|
Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng, Trưởng,
Phó phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện, thành
phố của tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Tiết a, Điểm 3.1,
Khoản 3, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi quy định ban
hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan,
đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc
UBND cấp huyện
|
25/9/2018
|
22
|
Quyết
định
|
Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức đóng
góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản
lý sau cai trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Sửa đổi
Điểm a, Khoản 1, Mục I, Điều 1
Điểm đ, Khoản 1, Mục I, Điều 1
Khoản 2, Mục I, Điều 1
- Bãi bỏ Mục III, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng
Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND
tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định
số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh quy định mức đóng góp và chế
độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
21/9/2018
|
Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 76/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018
2.855
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|