THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà
Nam)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH
|
A
|
SỞ TƯ PHÁP
|
I. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
II. Lĩnh vực Quốc tịch
|
4
|
Thông báo có quốc tịch Việt Nam
|
5
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
6
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
7
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
8
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
9
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
10
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
IV. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
11
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
12
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan
có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
13
|
Chuyển giao quyết định giải quyết
bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
14
|
Trả lại tài sản trong hoạt động
quản lý hành chính
|
15
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt
động quản lý hành chính
|
16
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu trong
lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
17
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan
có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự
|
18
|
Chuyển giao quyết định giải quyết
bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự
|
19
|
Trả lại tài sản trong hoạt động thi
hành án dân sự
|
20
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt
động thi hành án dân sự
|
21
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu trong
lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự
|
22
|
Giải quyết khiếu nại lần hai trong
lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự
|
V. Lĩnh vực Chứng thực
|
23
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
VI. Lĩnh vực Công chứng
|
24
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
25
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
26
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
27
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
28
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
29
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
30
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
31
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
32
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
33
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
34
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
35
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
36
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
37
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
38
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
39
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
40
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
41
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
42
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
43
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
44
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
45
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
46
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
48
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
49
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
50
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
VII. Lĩnh vực Luật sư
|
51
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
52
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
53
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
54
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
55
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
56
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
57
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
58
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
59
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
60
|
Hợp nhất công ty luật
|
61
|
Sáp nhập công ty luật
|
62
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
63
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
64
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
65
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
66
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
67
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
68
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
69
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
70
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
XIII. Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
71
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
72
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
73
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
74
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
75
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
76
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
77
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
78
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
79
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
80
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
81
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
IX. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
82
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
83
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
84
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
85
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
86
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
87
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
88
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
89
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
90
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
91
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X. Lĩnh vực Đấu giá
|
92
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
XI. Lĩnh vực Trọng tài Thương mại
|
93
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
94
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
95
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
96
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
97
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
98
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
99
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
100
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
101
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
102
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
103
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
104
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
105
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
106
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
107
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài lại nước ngoài
|
108
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
109
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
110
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
111
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
XII. Lĩnh vực Quản tài viên
|
112
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
113
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
114
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
115
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
116
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
117
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
118
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
119
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
120
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
121
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
122
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
123
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
XIII. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
124
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ Cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
125
|
Thủ tục cấp lại thẻ Cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
126
|
Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
127
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
128
|
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
129
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
130
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
131
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc
trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
XIV. Lĩnh vực Phổ biến Giáo dục pháp
luật
|
132
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
cấp tỉnh
|
133
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
cấp tỉnh
|
B
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp bị quá hạn, bị mất
|
3
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
4
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
5
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài.
|
6
|
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3, A4
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4
|
8
|
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo
lái xe ô tô các hạng
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô các hạng
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép xe tập lái
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
12
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận
Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt
- Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ
các công trình án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, HTX trên lãnh
thổ Lào
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt
- Lào đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận
tải)
|
16
|
Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận
Lào Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
17
|
Thủ tục cấp đăng ký xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
18
|
Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh
|
19
|
Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng khác tỉnh chuyển đến
|
20
|
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
21
|
Thủ tục đăng ký khai thác, điều
chỉnh tăng tần suất chạy xe vận tải khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
|
22
|
Thủ tục cấp phù hiệu, biển hiệu
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
24
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh do thay đổi nội dung của GPKD
|
25
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh do hết hạn
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh do bị mất hoặc hư hỏng
|
27
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh
đang khai thác.
|
28
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác.
|
29
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với các tuyến quốc lộ,
đường tỉnh đang khai thác.
|
30
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh.
|
31
|
Cấp phép thi công xây dựng nút giao
đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh.
|
32
|
Thẩm định hồ sơ đấu nối tạm có thời
hạn vào quốc lộ đang khai thác.
|
33
|
Chấp thuận đấu nối tạm có thời hạn
vào đường tỉnh đang khai thác.
|
34
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ.
|
35
|
Cấp phép sử dụng tạm thời 1 phần hè
phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên hệ thống đường tỉnh (trừ
đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị).
|
36
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời
1 phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên hệ thống đường
tỉnh (trừ đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị).
|
37
|
Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo
|
38
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
39
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
40
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
41
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
42
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
43
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
44
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
45
|
Đổi, cấp lại đăng ký, biển số và
cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
48
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
49
|
Gia hạn đối với phương tiện phi
thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
50
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
51
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
52
|
Cấp biển hiệu ô tô vận tải khách du
lịch
|
53
|
Cấp lại biển hiệu ô tô vận tải
khách du lịch
|
54
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
55
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
56
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ
|
57
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt
- Cam pu chia đối với phương tiện phi thương mại
|
59
|
Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận
Cam pu chia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Cam pu chia
|
60
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
61
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ được TCĐBVN ủy
thác quản lý.
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
62
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
63
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa, bến khách ngang sông
|
64
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
65
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội
địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa, bến khách ngang sông.
|
67
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa, bến khách ngang sông
|
68
|
Thẩm định hồ sơ đối với việc xây
dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương.
|
69
|
Cho ý kiến bằng
văn bản đối với việc xây dựng công trình (trừ
các công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng) trên đường thủy nội địa địa phương.
|
70
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an
toàn giao thông đối với việc thi công các công trình trên đường thủy nội địa
địa phương.
|
71
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với việc thi công các công
trình trên đường thủy nội địa địa phương.
|
72
|
Công bố hạn chế giao thông đối với
trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương.
|
73
|
Công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương trong
trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn
tập.
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên
đường thủy nội địa
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở
hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh
khác.
|
77
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
78
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật
|
80
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
81
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác
sang đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
82
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
83
|
Thủ tục chấp thuận vận tải khách,
hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
84
|
Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng
nhận hoạt động dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng
tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi
địa phương.
|
85
|
Thủ tục cấp, cấp lại, chuyển đổi
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
|
86
|
Thủ tục kiểm tra cấp giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa.
|
87
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
88
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
89
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
90
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
91
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
92
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
93
|
Thủ tục phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa.
|
94
|
Thủ tục đề xuất dự án thực hiện đầu
tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách
nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
C
|
BAN QUẢN LÝ KHU ĐẠI HỌC NAM CAO
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý đầu tư
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư).
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với dự án đầu tư không thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư).
|
4
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư (đối
với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và hoạt động
theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư).
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
|
8
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch xây
dựng
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng mới
đối với công trình.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép sửa chữa, cải
tạo công trình.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép di dời công
trình.
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây
dựng.
|
13
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng.
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng.
|
D
|
SỞ NỘI VỤ
|
I
|
Lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên
chức
|
1
|
Tiếp nhận, thuyên chuyển, điều động
|
II
|
Lĩnh vực Đào tạo, bồi dưỡng
|
2
|
Cử công chức, viên chức đi đào tạo
Sau đại học
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí đối với công chức,
viên chức được cử đi đào tạo Sau đại học
|
III
|
Lĩnh vực Hội, tổ chức phí chính phủ
|
4
|
Thành lập tổ chức hội
|
5
|
Chia tách, hợp nhất, sáp nhập,
|
6
|
Giải thể hội
|
7
|
Đổi tên tổ chức hội
|
8
|
Tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
9
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
10
|
Thành lập pháp nhân trực thuộc
|
11
|
Đặt văn phòng đại diện
|
12
|
Thành lập tổ chức quỹ xã hội, quỹ
từ thiện
|
13
|
Sáp nhập, hợp nhất, chia tách quỹ
|
14
|
Đổi tên quỹ
|
15
|
Quỹ tự giải thể
|
16
|
Quỹ xin hoạt động trở lại
|
17
|
Thành lập và hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của Quỹ
|
18
|
Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ
|
IV
|
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy
|
19
|
Thẩm định đề án thành lập tổ chức
hành chính nhà nước
|
20
|
Thẩm định đề án tổ chức lại tổ chức
hành chính nhà nước
|
21
|
Thẩm định đề án giải thể tổ chức
hành chính nhà nước
|
22
|
Thẩm định đề án thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
23
|
Thẩm định đề án tổ chức lại, giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
V
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
24
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm
vi hoạt động ở trong tỉnh
|
25
|
Chấp thuận việc thành lập, chia
tách, sát nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức tôn giáo cơ sở;
thành lập giáo họ mới, nâng giáo họ lên giáo xứ
|
26
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng
những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
27
|
Chấp thuận đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn
giáo đã bị Chủ tịch UBND tỉnh xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý về
hình sự
|
28
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo (hoặc đối với hoạt động tôn giáo đã
đăng ký nhưng có sự tham gia của tín đồ, chức sắc tôn giáo nhiều huyện, hoặc
ngoài TP thuộc tỉnh)
|
29
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội của
các tôn giáo mà không phải là hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo; hội
nghị, đại hội cấp trung ương hoặc toàn đạo tổ chức tại địa bàn tỉnh
|
30
|
Chấp thuận các cuộc lễ của tổ chức
tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều
huyện, thành phố trong tỉnh hoặc tỉnh khác đến dự lễ )
|
31
|
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp,
xây dựng mới công trình tôn giáo
|
32
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho
tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
33
|
Tiếp nhận đăng ký Hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
34
|
Tiếp nhận đăng ký thụ phong Linh mục
của đạo Công giáo; Thụ giới Sa di, Tỉ khiêu của đạo
Phật, mục sư, mục sư nhiệm chức của đạo Tin lành.
|
35
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo có phạm vi trong tỉnh
|
36
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành
phố trong tỉnh
|
37
|
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo
|
38
|
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa
đổi của tổ chức tôn giáo
|
39
|
Thủ tục Chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực Khen thưởng
|
40
|
Cấp, đổi hiện vật khen thưởng bị hư
hỏng, thất lạc.
|
41
|
Hiệp y để ngành dọc Trung ương Khen
thưởng theo thẩm quyền và đề nghị khen cao.
|
42
|
Khen thưởng các phong trào thi đua
theo đợt hoặc chuyên đề của tỉnh.
|
43
|
Khen thưởng cho tập thể, cá nhân
người nước ngoài
|
44
|
Khen thưởng theo công trạng và
thành tích đạt được
|
45
|
Đề nghị khen thưởng cho những cá
nhân có quá trình cống hiến lâu dài.
|
46
|
Khen thưởng theo thủ tục đơn giản
(Tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc đột xuất)
|
VII
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
|
47
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
48
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc
|
49
|
Thủ tục cấp bản sao, chứng thực lưu
trữ
|
Đ
|
SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Cho phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
2
|
Cho phép tổ chức họp báo (trong
nước)
|
3
|
Cho phép cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam họp báo
|
4
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
5
|
Cho phép cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại
chúng của địa phương
|
6
|
Cho phép cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam phát hành thông cáo báo chí
|
7
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
II
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
8
|
Cấp giấy phép bưu chính nội tỉnh
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính nội tỉnh
|
10
|
Cấp lại giấy phép bưu chính nội
tỉnh hết hạn
|
11
|
Cấp lại giấy phép bưu chính nội
tỉnh khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
12
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
13
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
III
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, điện tử
|
14
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
15
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính
nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho
thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
16
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
17
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
18
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
19
|
Thông báo thời gian chính thức bắt
đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
20
|
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
21
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
IV
|
Lĩnh vực Phát thanh - Truyền hình
|
22
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
23
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
|
V
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
25
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
26
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
27
|
Thay đổi thông tin hoạt động cơ sở
in
|
28
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho nước ngoài
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
30
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
31
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
32
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
33
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
34
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
35
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
36
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
37
|
Xác nhận chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
38
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
VI
|
Lĩnh vực Thông tin điện tử
|
39
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
40
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
41
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
42
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
E
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Tin học Thống kê
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
II
|
Lĩnh vực quản lý Giá
|
2
|
Thủ tục Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
4
|
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ,
mức trợ giá
|
III
|
Lĩnh vực quản lý Công sản
|
5
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh
|
6
|
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh
|
7
|
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
|
8
|
Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý
các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà
nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng.
|
9
|
Thủ tục hành chính về chi trả các
khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong
khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản
trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
10
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ
bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
11
|
Thủ tục quyết định số tiền được sử
dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự
án đầu tư
|
12
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ
di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở
nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức
thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương.
|
13
|
Trình tự xử lý tài sản của các dự
án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc.
|
14
|
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản
nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
15
|
Thủ tục Báo cáo kê khai, kiểm tra,
lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị
phải thực hiện di dời
|
16
|
Thủ tục Xác định giá bán tài sản
gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
17
|
Thủ tục Xác định giá đất tính thu
tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí
cũ.
|
18
|
Thủ tục Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ
việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời
|
19
|
Thủ tục Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh
doanh cho doanh nghiệp phải di dời
|
20
|
Thủ tục Hỗ trợ đào tạo nghề cho
doanh nghiệp phải di dời.
|
21
|
Thủ tục Hỗ trợ lãi suất cho doanh
nghiệp phải di dời
|
22
|
Thủ tục Hỗ trợ để thực hiện dự án
đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.
|
23
|
Thủ tục Ứng
trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý.
|
24
|
Thủ tục Xác lập sở hữu nhà nước đối
với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
25
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ
đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để
thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
26
|
Trình tự, thủ tục báo cáo kê khai
tài sản nhà nước
|
27
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
28
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử
dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất
không thu tiền sử dụng đất.
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
29
|
Thủ tục Quyết định và công bố giá
trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Tỉnh.
|
30
|
Thủ tục phê duyệt phương án cổ phần
hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
|
31
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết
toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
32
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
33
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê
đất, thuê mặt nước
|
34
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
35
|
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
36
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
37
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
38
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp
dụng khoa học công nghệ
|
39
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
áp dụng khoa học công nghệ
|
40
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
41
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
42
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí
vận chuyển
|
43
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với
các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
44
|
Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất
|
G
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
*
|
Văn hóa cơ sở
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
2
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
3
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
4
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
5
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
6
|
Cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
8
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
*
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
9
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
10
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
11
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
12
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
13
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
14
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
15
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
*
|
Di sản văn hóa
|
16
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
17
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
19
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
|
20
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
21
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
22
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
23
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
26
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
27
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
*
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
30
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
31
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
32
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
33
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
34
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
35
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
36
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
37
|
Vận động sáng tác, trại sáng tác,
thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
*
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh
|
38
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
39
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của tổ chức, cá nhân ở địa phương
|
*
|
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục
đích kinh doanh
|
40
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
41
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
42
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
*
|
Thư viện
|
43
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
*
|
Điện ảnh
|
44
|
Cấp giấy phép phổ biến phim:
- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến.
|
45
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
*
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng
săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
46
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
II
|
Lĩnh vực Thể thao
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
48
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
49
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động billards & snooker
|
50
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
51
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
52
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
53
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
54
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động quần vợt
|
55
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
56
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động môn võ Cổ truyền và Vovinam
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức luyện tập
quyền anh
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng đá
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng bàn
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
cầu lông
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
65
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng.
|
III
|
Lĩnh vực Du lịch
|
*
|
Khách sạn
|
69
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du
lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
70
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
71
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
72
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
73
|
Xếp hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho
khách sạn, làng du lịch
|
74
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng 3
sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
75
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, mua sắm du lịch
|
76
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, mua sắm du
lịch
|
*
|
Lữ hành
|
77
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
78
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
79
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam
|
80
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
81
|
Cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành
quốc tế
|
82
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
83
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
84
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
86
|
Cấp giấy xác nhận xe ô tô đạt tiêu
chuẩn vận chuyển khách du lịch
|
IV
|
Lĩnh vực Gia đình
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
88
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
|
90
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
93
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
94
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
95
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
96
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
H
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
1
|
Kiểm dịch động vật trên cạn tham
gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động
vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm.
|
2
|
Đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản
sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; động vật thủy sản
thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
|
4
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú
y
|
5
|
Đăng ký cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
6
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ
sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ
động vật nhỏ lẻ; kho lạnh bảo quản động vật tươi sống, sơ chế, chế biến bảo
quản sản phẩm động vật; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; khu
cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, cơ sở thu gom động vật, sản
phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y, thú y thủy sản.
|
8
|
Cấp giấy thông báo tiếp nhận công
bố hợp quy hàng hóa thức ăn chăn nuôi
|
9
|
Thủ tục nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ
|
10
|
Thủ tục nghiệm thu dự án hoàn thành
đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19
tháng 12 năm 2013 của Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
12
|
Đăng ký công bố hợp quy
|
13
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương.
|
14
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận tập huấn an
toàn về hóa chất bảo vệ thực vật.
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về
an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về
chuyên môn giống cây trồng phục vụ cho sản xuất kinh doanh
|
21
|
Công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
23
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản
phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
24
|
Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ
định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, lĩnh vực giống cây công
nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
25
|
Thủ tục đăng ký bè cá
|
26
|
Cấp giấy thông báo kết quả kiểm tra
chất lượng giống thủy sản nhập khẩu
|
III
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
27
|
Công nhận nghề truyền thống
|
28
|
Công nhận làng nghề
|
29
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30
|
Di dân trong vùng dự án
|
31
|
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền
thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
32
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
33
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh
đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
35
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
36
|
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
37
|
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
38
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
VI
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
40
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không
hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh
|
41
|
Phê duyệt hồ
sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư
của các tổ chức thuộc tỉnh
|
42
|
Thanh lý rừng trồng không có khả
năng thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý
|
43
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục
I của Công ước CITES
|
44
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định
tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
45
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES
|
46
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
48
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
49
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
50
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
51
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
52
|
Công nhận giống cây trồng lâm
nghiệp mới tại tỉnh
|
53
|
Công nhận rừng giống chuyển hóa
|
54
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng
|
55
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
56
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7,
8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
|
57
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
58
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
59
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
60
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
61
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi
|
62
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
63
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
64
|
Thẩm định các công trình nạo vét
kênh mương thực hiện kế hoạch làm thủy lợi Đông Xuân hàng năm
|
65
|
Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh
và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép vận chuyển trên đê
|
66
|
Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh
và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép xây dựng công trình trong hành lang bảo
vệ đê điều
|
VIII
|
Lĩnh vực Xây dựng cơ bản
|
67
|
Thẩm định dự án xây dựng cơ bản
|
IX
|
Lĩnh vực Nước sạch
|
68
|
Báo cáo kê khai công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
I
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học phổ thông
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ thông
|
5
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
6
|
Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
7
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
8
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
10
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
11
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
12
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
13
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
14
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn quốc gia
|
15
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
16
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
17
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên
|
18
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông chuyên
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên)
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
|
24
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
25
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
26
|
Thành lập và công nhận Hội đồng
quản trị trường Đại học tư thục
|
27
|
Thành lập và công nhận Hội đồng
quản trị trường Đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
28
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
29
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
30
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập
|
31
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
32
|
Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
33
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực Quy chế, tuyển sinh
|
34
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
35
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
36
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
III
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
37
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
38
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
39
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.
|
J
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
|
I
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
|
1
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
2
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao
động
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia
|
4
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp (đối với các Doanh nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp: Đồng Văn 1; Đồng
Văn 2; Đồng Văn 3; KCN Hòa mạc; KCN Châu Sơn; Cụm Tây nam Phủ Lý)
|
5
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý Công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
6
|
Xếp hạng công ty TNHH Một thành
viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (từ hạng III cho đến hạng Tổng công ty và
tương đương)
|
7
|
Đăng ký Thỏa ước lao động tập thể
của Doanh nghiệp (đối với các Doanh nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp: Đồng
Văn 1; Đồng Văn 2; Đồng Văn 3; KCN Hòa mạc; KCN Châu Sơn; Cụm Tây nam Phủ Lý)
|
8
|
Phê duyệt phương án giải quyết lao
động dôi dư tại Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
9
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh
nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
10
|
Báo cáo về tình hình cho thuê lại
lao động
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
11
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở bảo trợ xã hội
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật
|
15
|
Cấp lại và điều chỉnh giấy phép
hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật
|
16
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh lao động từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
17
|
Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh lao động từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
18
|
Cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy
phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi
|
III
|
Lĩnh vực Người có công
|
19
|
Giải quyết chế độ đối với Thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
20
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển, hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra.
|
21
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
22
|
Giám định vết thương còn sót
|
23
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
24
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ Người có công
|
25
|
Di chuyển hồ sơ Người có công với
cách mạng
|
26
|
Giám định vết thương tái phát
|
27
|
Đính chính thông tin trên bia mộ
liệt sĩ
|
IV
|
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao
động
|
28
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
29
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân cho lao
động đi làm việc tại Đài Loan
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
31
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
32
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
33
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài (đối với các Doanh nghiệp nằm ngoài khu
công nghiệp: Đồng Văn 1; Đồng Văn 2; Đồng Văn 3; KCN Hòa mạc; KCN Châu Sơn;
Cụm Tây nam Phủ Lý)
|
34
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài (đối với các Doanh nghiệp nằm
ngoài khu công nghiệp: Đồng Văn 1; Đồng Văn 2; Đồng Văn 3; KCN Hòa mạc; KCN
Châu Sơn; Cụm Tây nam Phủ Lý)
|
35
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
36
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động
|
37
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
39
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh
lao động
|
40
|
Khai báo các máy, thiết bị có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
41
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
42
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với Trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
43
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
VI
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
45
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
K
|
SỞ Y TẾ
|
I
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền.
|
2
|
Thành lập và cho phép thành lập
ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược
tư thục trên địa bàn quản lý.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam.
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh.
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa.
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện
trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt
động)
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
23
|
Đăng ký hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
26
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
27
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
28
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
29
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
30
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
31
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ
đủ 18 tuổi trở lên
|
32
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
chưa đủ 18 tuổi
|
33
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế
năng lực hành vi dân sự
|
34
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
35
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
|
36
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn
|
37
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình trước ngày 01/01/2016
|
38
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình từ ngày 01/01/2016
|
39
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
|
40
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám
bệnh của bệnh viện đa khoa
|
43
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của
phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
44
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình khi thay đổi địa điểm
|
45
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
46
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt
động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa
|
47
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
48
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
49
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
50
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh.
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở
khám chữa bệnh
|
66
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
67
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
II
|
Lĩnh vực Dược
|
68
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
69
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do
mất, hư hỏng hoặc rách nát, Chứng chỉ hành nghề hết hiệu
lực (đối với Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm), thay đổi thông tin của cá
nhân đăng ký hành nghề dược
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
71
|
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
72
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn)
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh
thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
74
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đạt tiêu
chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu
chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
77
|
Công bố, công bố lại sản phẩm mỹ phẩm
|
78
|
Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc
|
79
|
Đăng ký Hội thảo, giới thiệu thuốc
cho cán bộ y tế
|
80
|
Quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự
kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
III
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực
phẩm và dinh dưỡng
|
81
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba)
|
82
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
|
84
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
|
85
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
87
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
88
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
|
89
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo
|
90
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
91
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
92
|
Cấp giấy xác nhận bản công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật
sản xuất trong nước
|
IV
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
93
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện
tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác
định lại giới tính
|
94
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
95
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
96
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
97
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
98
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công
nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01
tháng 9 năm 2012.
|
99
|
Khám GĐYK đối với Con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
|
100
|
Cấp giấy chứng
nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc
hóa học.
|
101
|
Giám định để thực hiện chế độ tử
tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp
tuất hàng tháng.
|
102
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa
thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
103
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
104
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
105
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
106
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh,
thành phố thực hiện
|
V
|
Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ
|
107
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
108
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
VI
|
Lĩnh vực Dân số và kế hoạch hóa
gia đình
|
109
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
110
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
111
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
VII
|
Lĩnh vực Tài chính y tế
|
112
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu
thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương
trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố
|
L
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KCN
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Đầu tư
|
1
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư) đối với dự án trong khu công nghiệp
|
2
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) đối với dự án trong khu công nghiệp
|
3
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) trong khu công nghiệp
|
4
|
Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án trong khu công nghiệp không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án trong khu công nghiệp thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư.
|
7
|
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).
|
9
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Thủ tục Chuyển nhượng dự án đầu tư
trong khu công nghiệp:
|
12
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế.
|
13
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
trong khu công nghiệp theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
15
|
Thủ tục Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
17
|
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư đối với
dự án trong khu công nghiệp
|
18
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư trong KCN
|
19
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư trong khu công nghiệp
|
20
|
Thủ tục Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư trong khu công nghiệp
|
24
|
Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư đối với dự án trong khu công
nghiệp
|
25
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý KCN.
|
26
|
Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý khu công nghiệp
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Thương mại
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp
|
28
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp
|
30
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp
|
31
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy phép thực hiện
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài đầu tư trong KCN
|
33
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài đầu tư trong khu công nghiệp:
|
34
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài đầu tư trong khu công nghiệp
|
35
|
Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá tại KCN
|
36
|
Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại KCN
|
37
|
Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu tại khu công nghiệp
|
38
|
Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu tại khu công nghiệp
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý Quy hoạch xây
dựng
|
39
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ quy hoạch của
các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
40
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở
công trình
|
41
|
Thủ tục Phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch chi tiết KCN đã được phê duyệt (nhưng
không làm thay đổi cơ cấu sử dụng đất)
|
42
|
Thủ tục cấp
Giấy phép xây dựng trong khu công nghiệp
|
43
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép xây dựng
trong khu công nghiệp
|
44
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây
dựng trong khu công nghiệp
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý Doanh nghiệp
|
45
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
đối với doanh nghiệp trong KCN
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp
|
47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp
|
48
|
Thủ tục xác nhận người nước ngoài
làm việc trong khu công nghiệp không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
|
49
|
Thủ tục Chấp
thuận cho phép người lao động nước ngoài tạm trú tại các doanh nghiệp trong
KCN
|
50
|
Thủ tục Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao
động làm việc trong các doanh nghiệp trong KCN
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý Môi trường
|
51
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường đối với dự án trong khu công nghiệp (dự án có phương án
sản xuất kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền xác nhận của UBND cấp huyện)
|
52
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký lại kế
hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án trong khu công nghiệp (dự án có
phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền xác nhận của UBND cấp
huyện)
|
53
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư trong khu công nghiệp
|
54
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại đối với các dự án đầu tư trong khu
công nghiệp
|
55
|
Thủ tục Kiểm tra, xác nhận hoàn
thành các công trình bảo vệ trường đối với dự án đầu tư
trong khu công nghiệp
|
56
|
Thủ tục xác nhận Đề án bảo vệ môi
trường đơn giản (Dự án thuộc thẩm quyền xác nhận của UBND cấp huyện)
|
M
|
SỞ XÂY DỰNG
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh QH chi tiết của DA ĐT XD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
2
|
Thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự
án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý.
|
II
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
4
|
Cấp giấy phép chặt hạ chuyển dịch
cây xanh đô thị.
|
III
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
5
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định đầu tư
|
6
|
Cấp mới chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
|
7
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
a
|
Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản do bị mất, bị rách bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc
lý do bất khả kháng.
|
b
|
Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
8
|
Thông báo cho cơ quan quản lý nhà ở
cấp tỉnh về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành
trong tương lai.
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
9
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
10
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 01 bước).
|
11
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
12
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
|
V
|
Lĩnh vực Cấp giấy phép hoạt động
cho nhà thầu nước ngoài
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây
gọi tắt là nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
14
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau
đây gọi tắt là nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
VI
|
Lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng
|
15
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
16
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
VII
|
Lĩnh vực cấp chứng chỉ năng lực,
chứng chỉ hành nghề và đăng tải năng lực.
|
17
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết
hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong
các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây
dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công
xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây
dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công
xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD.
|
19
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối
với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng;
tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình;
tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản
lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
20
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng).
|
VIII
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
21
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
22
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê nhà.
|
23
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh:
|
23.1
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của
Nghị định 99/2015/NĐ-CP.
|
23.2
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của
Nghị định 99/2015/NĐ-CP.
|
23.3
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều
18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
24
|
Thẩm định giá bán thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
25
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
26
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước.
|
27
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước.
|
28
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước.
|
29
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
30
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
đầu tư xây dựng nhà ở (trừ đối với nhà ở thương mại, nhà ở công vụ, nhà ở
phục vụ tái định cư, nhà ở xã hội) do UBND cấp tỉnh chấp thuận.
|
31
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
|
31.1
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở công vụ.
|
31.2
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở xã hội bằng vốn ngân sách nhà nước.
|
31.3
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải tạo,
xây dựng lại nhà chung cư cũ.
|
32
|
Phê duyệt dự án mua nhà ở thương
mại làm nhà ở công vụ.
|
33
|
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
nhà ở.
|
34
|
Trình cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt cơ chế ưu đãi đối với chủ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội.
|
35
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất
theo hình thức phân lô, bán nền tại khu vực đô thị.
|
36
|
Phê duyệt phương án bố trí nhà ở
tái định cư.
|
37
|
Phê duyệt phá dỡ nhà ở (chung cư).
|
38
|
Phê duyệt danh sách nhà ở có giá
trị nghệ thuật, văn hóa, lịch sử.
|
39
|
Quyết định đối tượng được thuê nhà
ở công vụ.
|
40
|
Quyết định đối tượng được mua nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
41
|
Thẩm định giá bán, giá cho thuê,
thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài nhà nước.
|
42
|
Thông báo nhà đủ điều kiện được
bán, cho thuê, thuê mua đối với nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngoài ngân
sách.
|
43
|
Phê duyệt đối tượng được thuê, thuê
mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
|
N
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập
khẩu phế liệu
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện nhập khẩu phế liệu
|
3
|
Thẩm định đánh giá tác động môi
trường dự án
|
4
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành các
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung cùng
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong trường hợp không thẩm định cùng báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
7
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung trong trường hợp không thẩm định cùng báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
8
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường chiến lược (ĐMC)
|
9
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
11
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
12
|
Thẩm định đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
13
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại (đối với trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải
nguy hại)
|
14
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại (đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại)
|
15
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại (đối với trường hợp có
thay đổi tên chủ nguồn thải hoặc địa chỉ, số lượng cơ sở phát sinh chất thải nguy hại)
|
16
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại (đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ
chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ chất thải nguy hại)
|
II
|
Lĩnh vực Khí tượng, thủy văn
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
19
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
20
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
21
|
Cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
22
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
23
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
24
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
25
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
26
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
27
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
|
28
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
29
|
Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước
|
30
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
31
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
IV
|
Lĩnh vực Khoáng sản, địa chất
|
32
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
33
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
34
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
35
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu
vực thăm dò khoáng sản
|
36
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
37
|
Cấp phép khai thác khoáng sản
|
38
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
39
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu
vực khai thác khoáng sản
|
40
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
41
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
42
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
43
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
44
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
45
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
46
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
V
|
Lĩnh vực đo đạc, bản đồ
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
48
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
49
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công
trình, sản phẩm địa chính
|
50
|
Thẩm định hồ sơ quyết toán công
trình, sản phẩm địa chính
|
VI
|
Lĩnh vực quản lý đất đai
|
A
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
51
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
52
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
54
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
55
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài
sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
56
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
57
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
58
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
59
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
60
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
61
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp).
|
62
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
63
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất.
|
64
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
65
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
66
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
67
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
68
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất
|
69
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
70
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
B
|
Thu hồi, giao đất, cho thuê đất
|
71
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
72
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
|
73
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
74
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp
tỉnh/cấp huyện).
|
75
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với các trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
76
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
77
|
Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về
đất đai.
|
C
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
78
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
D
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
79
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
O
|
THANH TRA TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Tiếp công dân
|
2
|
Xử lý đơn thư
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
4
|
Giải quyết khiếu nại (lần đầu)
|
5
|
Giải quyết khiếu nại (lần hai)
|
II
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng
|
6
|
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu
nhập
|
7
|
Công khai bản kê tài tài sản, thu
nhập
|
8
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
9
|
Tiếp nhận yêu cầu, giải trình
|
10
|
Thực hiện việc giải trình
|
P
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
1
|
Đăng ký đề xuất nhiệm vụ khoa học,
công nghệ
|
2
|
Đăng ký tuyển chọn đề tài, dự án
cấp cơ sở
|
3
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
4
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng
sức khỏe con người
|
5
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng sức khỏe con người
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý khoa học và
công nghệ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (1 năm có
khoảng 1 đến 2 tổ chức đăng ký)
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy
chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn
phòng đại diện, chi nhánh
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong
trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ (1 năm có khoảng 1 đến 2 doanh nghiệp đăng ký)
|
III
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử và
An toàn bức xạ
|
27
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
28
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
29
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
|
Sửa đổi bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
31
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
32
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
33
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị x-quang
trong chuẩn đoán y tế)
|
IV
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
36
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
37
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
38
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
V
|
Lĩnh vực khác
|
39
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
40
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
41
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Q
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp - Sản xuất
rượu - Thực phẩm
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
6
|
Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác
nhận kiến thức an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Năng lượng
|
11
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương
|
12
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương
|
13
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép trong
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
14
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
15
|
Thủ tục cấp mới giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
16
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại
địa phương
|
17
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép tư vấn
đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến
cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
18
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
19
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép tư vấn
giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV,
đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
20
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp
điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
21
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở
thuộc dự án đầu tư xây dựng các công trình điện
|
22
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế
kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình sử
dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
23
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết
kế bản vẽ thi công công trình đường dây và TBA có cấp điện áp từ 10 ÷ 110kV sử dụng nguồn vốn khác
|
24
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
vào sử dụng đối với: Công trình năng lượng có ảnh lớn hưởng đến an toàn cộng
đồng (Công trình đường dây và TBA có cấp điện áp từ 22kV ÷ 110kV) được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn khác
(là các nguồn vốn hợp pháp trừ vốn Nhà nước).
|
25
|
Thủ tục cấp thẻ kiểm tra viên điện
lực lần đầu hoặc thẻ hết hạn sử dụng
|
26
|
Thủ tục cấp lại thẻ kiểm tra viên
điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
|
27
|
Thủ tục huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
|
28
|
Thủ tục cấp lại thẻ an toàn điện
|
29
|
Thủ tục huấn luyện và cấp sửa đổi
bổ sung thẻ an toàn điện
|
III
|
Lĩnh vực An toàn Hóa chất - Vật
liệu nổ công nghiệp
|
30
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
31
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
32
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp (VLNCN)
|
33
|
Thủ tục thẩm định Hồ sơ xin cấp
Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
34
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở
các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ thuộc nhóm B, C
|
35
|
Thủ tục thẩm
định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng - Công trình mỏ lộ thiên
|
36
|
Thủ tục Xác nhận biện pháp phòng
ngừa ứng phó sự cố hóa chất
|
37
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
40
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất; kinh doanh; sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất; kinh doanh; sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
42
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
46
|
Thủ tục cấp giấy Xác nhận công bố
hợp quy phân bón vô cơ
|
47
|
Thủ tục cấp giấy Xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 02 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
IV
|
Lĩnh vực xăng dầu - Khí dầu mỏ
hóa lỏng
|
48
|
Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
49
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
50
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
51
|
Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
52
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
53
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
54
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
55
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
56
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
58
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
59
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
60
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
61
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
62
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
63
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
64
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
65
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
66
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa
lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
67
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
68
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
69
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
70
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
71
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
72
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận
tải
|
73
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
74
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
75
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3
|
76
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG với tổng
dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3
|
77
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG với tổng
dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3.
|
V
|
Lĩnh vực kinh doanh Rượu - Thực
phẩm
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
79
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
80
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu do hết hiệu lực
|
81
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
82
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
83
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
84
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
Quảng cáo thực phẩm
|
85
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội
dung Quảng cáo thực phẩm
|
VI
|
Lĩnh vực thuốc lá
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
87
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
88
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
89
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
90
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
91
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
92
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
93
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
94
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
VII
|
Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ
|
95
|
Thủ tục Thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
96
|
Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung
hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
97
|
Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp
|
98
|
Thủ tục cấp đăng ký dấu nghiệp vụ
của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
99
|
Thủ tục cấp đăng ký thay đổi, bổ
sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
100
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại
|
101
|
Thủ tục thay đổi bổ sung nội dung
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
102
|
Thủ tục Đăng ký khuyến mại
|
103
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung
chương trình Khuyến mại
|
104
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại
|
105
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung
|
106
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện
|
107
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện
|
108
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện.
|
109
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện
|
110
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn
phòng đại diện
|
111
|
Thủ tục về nhập khẩu sản phẩm thép
để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
R
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
28
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
29
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
30
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
31
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
|
32
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của Liên minh HTX
|
33
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
34
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
35
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
36
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
37
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
38
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
39
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
40
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
44
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
45
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
46
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
47
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
48
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
49
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
51
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
III
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
52
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
53
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
54
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
55
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
57
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
58
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
59
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
60
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
61
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
62
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
63
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
64
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
66
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
67
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
68
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
69
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
70
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
71
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
72
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
73
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
74
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
75
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
76
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà
thầu
|
77
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
78
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia
|
79
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
80
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
81
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
82
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
83
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
84
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
85
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
86
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
87
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
88
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
89
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu
|
90
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
91
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
92
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
93
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
94
|
Mở thầu
|
95
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu
có tên trong danh sách ngắn
|
96
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
97
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
S
|
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
|
Lĩnh vực Ngoại vụ
|
1
|
Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu
công vụ
|
2
|
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ
|
4
|
Xin phép Tổ chức
Hội nghị, Hội thảo quốc tế của cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
5
|
Phê duyệt tiếp nhận viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
|
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Tiếp nhận công dân khiếu nại, tố cáo
|
2
|
Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại
|
3
|
Giải quyết đơn khiếu nại lần đầu
|
4
|
Giải quyết đơn khiếu nại lần 2
|
5
|
Tiếp nhận, xử lý đơn tố cáo
|
6
|
Giải quyết đơn tố cáo
|
II
|
Lĩnh vực Chính sách
|
7
|
Thủ tục xác nhận thương binh, liệt
sỹ, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không có giấy tờ
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ
thân nhân hoặc người thờ cúng liệt sĩ đi tìm mộ liệt sĩ
|
9
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với
những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có
chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ
|
10
|
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân
đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1
Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
11
|
Thủ tục xác nhận đối với người đang
công tác bị thương từ ngày 31/12/1994 trở về trước, chưa được giám định
|
12
|
Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết
truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan
hoặc thất lạc hồ sơ
|
13
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị
thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật
|
14
|
Thủ tục xác nhận đối với người hoạt
động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
15
|
Thủ tục xác nhận hưởng chế độ trợ
cấp một lần đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân,
Anh hùng lao động phục vụ trong quân đội trong kháng chiến (đã từ trần trước
khi nhận được quyết định phong tặng danh hiệu Anh hùng)
|
16
|
Thủ tục xác nhận đối với thương
binh đang công tác đề nghị giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
|
17
|
Thủ tục xác nhận hưởng chế độ trợ
cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động phục vụ
trong quân đội trong kháng chiến
|
18
|
Thủ tục xác nhận cán bộ quân đội
nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo
|
19
|
Thủ tục xác nhận, tổ chức thực hiện
chế độ ưu đãi người có công với Cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng
|
20
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong Quân đội đã
phục viên, xuất ngũ về địa phương
|
21
|
Thủ tục giải quyết chế độ chính
sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc
tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi
việc
|
22
|
Thủ tục giải quyết chế độ chính
sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ,
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
23
|
Thủ tục giải quyết chế độ miễn học
phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ khi học
ở các cơ sở giáo dục mầm non công lập và ngoài công lập
|
24
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
khó khăn đột xuất đối với gia đình hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ
|
25
|
Thủ tục đề nghị khen thưởng Huy
chương Chiến sỹ vẻ vang
|
26
|
Thủ tục đề nghị khen thưởng huy
chương Quân kỳ quyết thắng
|
27
|
Thủ tục đề nghị khen thưởng Huy
chương Bảo vệ Tổ quốc
|
28
|
Thủ tục đề nghị khen thưởng Huân,
Huy chương vì sự nghiệp quốc tế (Lào, Cămpuchia)
|
29
|
Thủ tục đề nghị khen thưởng Huân,
Huy chương kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ
|
III
|
Lĩnh vực bảo hiểm xã hội
|
30
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ốm
đau đối với người lao động phục vụ trong quân đội.
|
31
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ốm
đau đối với người lao động phục vụ trong quân đội mắc bệnh cần điều trị dài
ngày
|
32
|
Thủ tục giải quyết chế độ nghỉ việc
chăm sóc con ốm đau đối với người lao động phục vụ trong quân đội
|
33
|
Thủ tục giải quyết chế độ nghỉ việc
chăm sóc con ốm đau đối với người lao động phục vụ trong
quân đội, trường hợp cả cha và mẹ ở cùng đơn vị sử dụng lao động phục vụ
trong quân đội, cùng tham gia bảo hiểm xã hội, nếu một người đã hết thời hạn
hưởng chế độ mà con vẫn ốm đau thì người kia được hưởng chế độ
|
34
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
thai sản đối với nữ lao động phục vụ trong quân đội đi khám thai, sẩy thai, nạo thai, hút thai hoặc thai chết lưu; người lao động phục vụ
trong quân đội đặt vòng tránh thai, thực hiện các biện pháp triệt sản
|
35
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
thai sản đối với nữ lao động phục vụ trong quân đội sinh con
|
36
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
thai sản đối với người lao động phục vụ trong quân đội nhận nuôi con dưới 4
tháng tuổi
|
37
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
thai sản đối với người lao động phục vụ trong quân đội, trường hợp cả cha và mẹ đều tham gia bảo hiểm xã hội và sau khi sinh con người
mẹ chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng đến khi con đủ 4 tháng tuổi
|
38
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động đối với người lao động phục vụ trong quân đội
|
39
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ tai
nạn giao thông được xác định là tai nạn lao động đối với
người lao động phục vụ trong quân đội
|
40
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
bệnh nghề nghiệp đối với người lao động phục vụ trong quân đội
|
41
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động phục vụ trong quân đội do
vết thương, bệnh cũ tái phát
|
42
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động phục vụ trong quân đội
được giám định tổng hợp mức suy giảm khả năng lao động
|
43
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp dưỡng
sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, sau thai sản đối với người lao động phục
vụ trong quân đội
|
44
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp dưỡng
sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, sau điều trị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp đối với người lao động phục vụ trong quân đội
|
45
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưởng
lương hưu hàng tháng đối với người lao động phục vụ trong quân đội
|
46
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưởng
lương hưu hàng tháng đối với người lao động phục vụ trong quân đội bị suy
giảm khả năng lao động
|
47
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động phục vụ trong
quân đội bị nhiễm HIV nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí (thuộc đối tượng quy
định tại Điều 26 Nghị định số 152/2006/NĐ-CP của Chính phủ hướng dẫn một số
điều luật bảo hiểm xã hội về BHXH bắt buộc, Điều 29 Nghị định số 68/2007/NĐ-CP
ngày 19/4/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật BHXH bắt buộc đối với quân nhân, CAND và người làm công tác cơ
yếu hưởng lương như đối với quân nhân, CAND)
|
48
|
Thủ tục giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động phục vụ trong quân đội
chấp hành xong hình phạt tù trả đơn vị rồi sau đó mới giải quyết chế độ hưu
trí
|
49
|
Thủ tục giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động có thời gian công tác
di chuyển từ ngoài vào quân đội, hoặc ngược lại; giữ chức vụ quản lý, lãnh
đạo, chỉ huy (có hưởng phụ cấp chức vụ); hoặc sổ Bảo hiểm xã hội bị tẩy xóa,
sửa chữa, ghi chưa rõ thời gian, ngành nghề, công việc...
|
50
|
Thủ tục giải quyết hưởng lương hưu
hàng tháng đối với người lao động phục vụ trong quân đội đủ tuổi đời nghỉ hưu
nhưng còn thiếu thời gian đóng BHXH tối đa không quá 6 tháng
|
51
|
Thủ tục xác nhận thời gian đóng bảo
hiểm xã hội (BHXH) đối với người lao động phục viên, xuất ngũ về địa phương
đã nhận trợ cấp một lần từ quỹ BHXH không quá 12 tháng kể từ ngày Quyết định
phục viên, xuất ngũ có hiệu lực, có nguyện vọng bảo lưu thời gian đóng BHXH
|
52
|
Thủ tục xác nhận thời gian đóng
BHXH đối với người lao động phục vụ trong quân đội đang tham gia đóng BHXH
|
53
|
Thủ tục xác nhận thời gian đóng
BHXH đối với người lao động phục vụ trong quân đội bị phạt tù giam, khi ra tù
chuyển thẳng về địa phương
|
54
|
Thủ tục xác nhận thời gian đóng
BHXH đối với người lao động phục vụ trong quân đội bị phạt tù giam, khi ra tù
chuyển thẳng về địa phương (trường hợp người lao động trước khi bị phạt tù
chưa được cấp sổ BHXH)
|
55
|
Thủ tục giải quyết, bảo lưu thời
gian đóng BHXH đối với người lao động phục vụ trong quân đội (người lao động
tham gia đóng BHXH)
|
56
|
Thủ tục hủy quyết định đóng BHXH
|
57
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp bảo hiểm
xã hội một lần đối với người lao động phục vụ trong quân đội phục viên, xuất
ngũ
|
58
|
Thủ tục giải quyết bảo hiểm xã hội
một lần đối với người lao động phục vụ trong quân đội thôi việc
|
59
|
Thủ tục giải quyết bảo hiểm xã hội
một lần đối với người lao động phục vụ trong quân đội thôi việc, trường hợp
xác định suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên
|
60
|
Thủ tục giải quyết bảo hiểm xã hội
một lần đối với người lao động phục vụ trong quân đội thôi việc, trường hợp
ra nước ngoài để định cư
|
61
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tuất đối
với người lao động phục vụ trong quân đội
|
62
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tuất đối
hàng tháng với người lao động phục vụ trong quân đội, trường hợp có nhiều
thân nhân ở nhiều địa phương khác nhau
|
63
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tuất đối
với người lao động phục vụ trong quân đội, trường hợp chết trong thời gian điều trị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu
|
64
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tuất đối
với người lao động phục vụ trong quân đội, trường hợp chết khi đang hưởng tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng với mức suy giảm khả năng lao động
phục vụ trong quân đội từ 61% trở lên, nhưng chưa đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã
hội
|
65
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tuất đối
với người lao động phục vụ trong quân đội, trường hợp có con từ đủ 15 tuổi
đến đủ 18 tuổi
|
66
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tuất đối
với người lao động phục vụ trong quân đội, trường hợp có con từ đủ 15 tuổi
trở lên, vợ hoặc chồng, cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ hoặc cha mẹ chồng hoặc người
nuôi dưỡng hợp pháp mà người chết khi
còn sống có trách nhiệm nuôi dưỡng chưa đủ 60 tuổi đối với nam, 55 tuổi đối
với nữ và bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
|
67
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tuất đối
với người lao động phục vụ trong quân đội, trường hợp người lao động chết còn
thiếu thời gian đóng BHXH tối đa không quá 6 tháng thì đủ 15 năm đóng BHXH
|
V
|
Lĩnh vực Dân quân tự vệ
|
68
|
Thủ tục xét chế độ đối với dân quân
tự vệ (DQTV) bị tai nạn
|
69
|
Thủ tục xét chế độ đối với dân quân
tự vệ (DQTV) bị ốm đau, chết
|
70
|
Thủ tục xét công nhận và giải quyết
quyền lợi đối với dân quân tự vệ (DQTV) được hưởng chính sách thương binh
|
71
|
Thủ tục xét công nhận và giải quyết
quyền lợi đối với dân quân tự vệ (DQTV) được hưởng chính sách liệt sĩ
|
VI
|
Lĩnh vực Giáo dục quốc phòng
|
72
|
Thủ tục cấp lại, hủy bỏ, thu hồi giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh cho các đối tượng
|
73
|
Thủ tục khiếu nại, tố cáo về khen
thưởng, kỷ luật và các hành vi vi phạm pháp luật về giáo dục quốc phòng và an
ninh
|