|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 757/QĐ-UBND 2019 phê duyệt thủ tục hành chính thuộc Sở Nông nghiệp Kon Tum
Số hiệu:
|
757/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 757/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 15
tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh tại Tờ trình số 169/TTr-SNN ngày 05 tháng 9
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ và bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ cụ thể
của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán
bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy
định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện
việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả
kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định
tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và bãi bỏ các nội dung liên quan của thủ tục hành chính số 31,
khoản III, mục A (Quy trình số 32, mục B - Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bồi
dưỡng kiến thức chuyên môn, huấn luyện an toàn hóa chất về thuốc bảo vệ thực
vật) tại Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh; Giám đốc
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ CVP, Các PCVP;
+ Các Phòng trực thuộc;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành
chính:
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý.
|
|
2
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý.
|
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.
|
|
4
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh.
|
|
5
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.
|
|
6
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
|
7
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp.
|
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
1
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
|
|
2
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký và đăng
ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
|
|
B. Nội dung cụ thể của từng quy
trình nội bộ thủ tục hành chính:
Quy
trình số 01:
Thủ tục: Phê duyệt Đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định các thành
phần, nội dung hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính, Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung
hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung)/Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
Văn bản lấy ý kiến của cơ quan,
tổ chức, cá nhân liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính; Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến/ Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ
chức, cá nhân liên quan
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính; Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
09 ngày làm việc
|
Bảng tổng hợp ý kiến của cơ quan,
tổ chức, cá nhân liên quan và Văn bản đề nghị Chủ rừng chỉnh sửa, bổ sung (nếu
có ý kiến đề nghị chỉnh sửa, bổ sung)/ Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 6
|
Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ
sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính; Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
19 ngày làm việc
|
Tờ trình và dự thảo Quyết định/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC).
|
Bước 7
|
UBND tỉnh ban hành quyết định
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp
và PTNT.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Kon Tum để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư/ Chuyên viên Phòng Kế
hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Quyết định
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
50 ngày làm việc
|
Quy
trình số 02:
Thủ tục: Phê duyệt Đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng
hộ thuộc địa phương quản lý.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh và chuyển Phòng Kế hoạch – Tài chính xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định các thành
phần, nội dung hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung
hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung)/Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Văn bản lấy ý kiến của cơ quan,
tổ chức, cá nhân liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính; Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ
chức, cá nhân liên quan
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính; Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
09 ngày làm việc
|
Bảng tổng hợp ý kiến của cơ quan,
tổ chức, cá nhân liên quan và Văn bản đề nghị Chủ rừng chỉnh sửa, bổ sung (nếu
có ý kiến đề nghị chỉnh sửa, bổ sung) /Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ
sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính; Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
19 ngày làm việc
|
Tờ trình và dự thảo Quyết định/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC).
|
Bước 7
|
UBND tỉnh ban hành quyết định
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp
và PTNT.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Kon Tum để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư/ Chuyên viên Phòng Kế
hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Quyết định
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
50 ngày làm việc
|
Quy
trình số 03:
Thủ tục: Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC).
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh và chuyển Phòng Kế hoạch – Tài chính xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét các thành phần, nội dung
hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung
hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung)/Dự thảo Văn bản báo cáo trình UBND tỉnh
và dự thảo Tờ trình của UBND /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính; Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
7 ngày làm việc
|
Văn bản báo cáo trình UBND tỉnh
và dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ/Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Tờ trình của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
30 ngày làm việc
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Bước 7
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp
nhận Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp
và PTNT.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Kon Tum để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư/ Chuyên viên Phòng Kế
hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
45 ngày làm việc
|
Quy
trình số 4:
Thủ tục: Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh và chuyển Phòng Kế hoạch – Tài chính xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét các thành phần, nội dung
hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung
hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung)/Dự thảo Văn bản báo cáo trình UBND tỉnh
và dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
12 ngày làm việc
|
Văn bản báo cáo trình UBND tỉnh
và dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh/Dự thảo Nghị quyết của HĐND
tỉnh/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội
đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc (trước ngày của kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất)
|
Tờ trình của UBND tỉnh/ Dự thảo
Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
Bước 6
|
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị
quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Nghị quyết về chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Bước 7
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nghị
quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội
đồng nhân dân tỉnh và chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Nghị quyết về chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Kon Tum để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư/ Chuyên viên Phòng Kế
hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Nghị quyết về chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Nghị quyết về chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
45 ngày làm việc
|
Quy
trình số 5:
Thủ tục: Chuyển loại rừng
đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh và chuyển Phòng Kế hoạch – Tài chính xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét các thành phần, nội dung
hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính, Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung
hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung)/Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo Tờ
trình của UBND tỉnh/ Nghị quyết của HĐND tỉnh /Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
Trình Ủy ban nhân cấp tỉnh
xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính, lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
12 ngày làm việc
|
Tờ trình trình UBND tỉnh và dự
thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh/ Nghị quyết của HĐND tỉnh/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình
Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định chủ trương chuyển loại rừng.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Tờ trình của UBND tỉnh/Dự thảo
Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
Bước 6
|
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng.
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Nghị quyết về chủ trương chuyển
loại rừng.
|
Bước 7
|
Trên cơ sở Nghị quyết Hội đồng
nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển loại rừng; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban
hành quyết định chuyển loại rừng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định chuyển loại rừng.
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp
và PTNT.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định chuyển loại rừng.
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Kon Tum để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư/ Chuyên viên Phòng Kế
hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định chuyển loại rừng.
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Quyết định chuyển loại rừng.
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
60 ngày làm việc
|
Quy
trình số 6:
Thủ tục: Phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh và chuyển Phòng Kế hoạch – Tài chính xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài
chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định các thành
phần, nội dung hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung
hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung)/ Văn bản lấy ý kiến/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương về nội
dung phương án
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính; lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến các Sở, ngành:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương về nội
dung phương án.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính; lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
10 ngày làm việc
|
Bảng tổng hợp ý kiến của cơ quan
và Văn bản đề nghị Chủ rừng chỉnh sửa, bổ sung (nếu có ý kiến đề nghị chỉnh
sửa, bổ sung) Dự thảo Tờ trình và Quyết định /Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 6
|
Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phê duyệt phương án.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính; lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
03 ngày làm việc
|
Tờ trình và dự thảo Quyết
định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC).
|
Bước 7
|
UBND tỉnh ban hành quyết định
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp
và PTNT.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Kon Tum để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư/ Chuyên viên Phòng Kế
hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Quyết định
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
23 ngày làm việc
|
Quy
trình số 7:
Thủ tục: Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
- Trường hợp cá nhân/tổ chức nộp
hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định, người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
lập và cung cấp cho cá nhân/tổ chức "Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả" theo thời gian giải quyết quy định của thủ tục hành
chính đó (theo mẫu số 01, Phụ lục kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức nộp
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm hướng dẫn và cung cấp cho cá nhân/tổ chức "Phiếu yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục
hành chính đó (theo mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp cá nhân/tổ chức nộp
hồ sơ chưa đúng theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng
dẫn, giải thích cho cá nhân/tổ chức và lập "Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ" theo đúng quy định của thủ tục hành chính
đó (theo mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Tiến hành thực hiện lập "Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ" theo quy định (theo mẫu
số 05-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). "Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ" được thực hiện theo quy trình hồ sơ đi
đến đâu thì Phiếu đi đến đấy (ghi rõ ngày tháng năm tiếp nhận; ngày tháng năm
trả hồ sơ và ký tên). Đồng thời tiến hành mở "Sổ theo dõi hồ sơ"
theo quy định (theo mẫu số 06-Phụ lục kèm theo Thông tư số
01/2018/TT- VPCP).
- Quét (Scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh chuyển Phòng Sử dụng và Phát triển rừng (SD&PTR)
xử lý
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ: Kể từ
ngày nhận hồ sơ công chức được giao xử lý xem xét tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ:
1. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ, tổng hợp trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản đến
tổ chức, cá nhân.
|
Công chức phòng SD&PTR
|
1,5 ngày làm việc
|
Thông báo hồ sơ không đầy đủ/chưa
hợp lệ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)/ Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
2. Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
- Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ: Công chức phòng
SD&PTR trình Lãnh đạo ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, thông
báo thời gian thẩm định cho tổ chức/cá nhân và đoàn thẩm định; Hội đồng thẩm
định tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường; lập báo cáo
thẩm định trình Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Thông báo bằng văn bản nếu hồ
sơ quá hạn trình lãnh đạo văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân.
|
Công chức phòng SD&PTR và
Hội đồng thẩm định
|
13,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định/Giấy mời thẩm định/Báo cáo thẩm định/Quyết định/ Văn bản xin
lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn)/Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2 ngày làm việc
|
Thông báo hồ sơ không đầy đủ/chưa
hợp lệ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)/Quyết định đã được phê
duyệt/Thông báo cơ sở hồ sơ không phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)/ Văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn). Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ và Chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm hành chính công và Chi cục Kiểm lâm.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/4 ngày làm việc
|
Thông báo hồ sơ không đầy đủ/chưa
hợp lệ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)/Quyết định đã được phê
duyệt/Thông báo cơ sở hồ sơ không phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)/ Văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn) Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và cập nhật hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Thông báo hồ sơ không đầy đủ/chưa
hợp lệ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)/Quyết định đã được phê
duyệt/Văn bản thông báo cơ sở hồ sơ không phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC); Văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn);
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
18 ngày làm việc
|
Quy
trình số 8:
Thủ tục: Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/ Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Quét (scan) nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ
theo thành phần hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu thiếu.
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/ phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trưởng, phó Phòng Thủy sản - Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
1. Đối với trường hợp
cấp mới:
- Kiểm tra hồ sơ;
- Tổ chức đi kiểm tra điều kiện
của cơ sở theo mẫu số 03.NT.
- Lập biên bản kiểm tra.
|
- Trưởng, phó Phòng Thủy sản;
- Chuyên viên Phòng Thủy sản.
|
08 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); Biên bản kiểm tra
|
2. Đối với trường hợp cấp lại:
- Kiểm tra hồ sơ;
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Nếu đạt yêu cầu: In GCN cơ sở
đủ ĐKSX, ương dưỡng giống thủy sản.
- Nếu không đạt yêu cầu: Soạn
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phòng Thủy sản.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); Giấy chứng nhận cơ sở
đủ ĐKSX, ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản trả lời.
|
Bước 5
|
- Trưởng, phó phòng xem xét GCN
hoặc văn bản trả lời;
- Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Trưởng, phó phòng chuyên môn
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); Giấy chứng nhận cơ sở
đủ ĐKSX, ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản trả lời.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở xem xét:
+ Đồng ý: Ký duyệt GCN hoặc văn
bản trả lời;
+ Không đồng ý: Yêu cầu phòng
chuyên môn chỉnh sửa theo yêu cầu và trình lãnh đạo Sở ký.
|
- Lãnh đạo Sở;
- Trưởng, phó phòng chuyên
môn.
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); Giấy chứng nhận cơ sở
đủ ĐKSX, ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản trả lời.
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả thủ tục hành chính
cho văn thư đóng dấu
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); Giấy chứng nhận cơ sở
đủ ĐKSX, ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản trả lời. Thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn).
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả về Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ ĐKSX,
ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản trả lời. Thông báo hoặc văn bản xin
lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày
làm việc;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày
làm việc.
|
Quy
trình số 9:
Thủ tục: Cấp giấy xác nhận
đăng ký và đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ
lực.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Kết quả/ Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Quét (scan) nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ
theo thành phần hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu thiếu.
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/ phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trưởng, phó Phòng Thủy sản - Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Trưởng, phó Phòng Thủy sản chuyển
toàn bộ hồ sơ để thực hiện giải quyết thủ tục hành chính
|
Chuyên viên Phòng Thủy sản
|
03 ngày làm việc
|
|
1. Đối với trường hợp
cấp mới:
- Kiểm tra hồ sơ;
- Lập biên bản kiểm tra.
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
2. Đối với trường hợp cấp lại
(giấy xác nhận đăng ký bị mất; bị rách; thay đổi chủ cơ sở nuôi; thay
đổi diện tích ao nuôi; thay đổi đối tượng nuôi; thay đổi mục đích sử dụng):
- Kiểm tra hồ sơ;
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: In giấy
xác nhận NTTS lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
- Nếu không đạt yêu cầu: Soạn
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn.
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); Giấy xác nhận NTTS lồng
bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực hoặc văn bản trả lời.
|
Bước 5
|
- Trưởng, phó phòng xem xét GXN
hoặc văn bản trả lời;
- Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Trưởng, phó phòng chuyên môn
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); Giấy xác nhận NTTS lồng
bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực hoặc văn bản trả lời.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở xem xét:
+ Đồng ý: Ký duyệt GCN hoặc văn
bản trả lời;
+ Không đồng ý: Yêu cầu phòng
chuyên môn chỉnh sửa theo yêu cầu và trình lãnh đạo Sở ký.
|
- Lãnh đạo Sở;
- Trưởng, phó phòng chuyên
môn.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); Giấy xác nhận NTTS lồng
bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực hoặc văn bản trả lời.
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả thủ tục hành chính
cho văn thư đóng dấu
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); Giấy xác nhận NTTS lồng
bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực hoặc văn bản trả lời.
Thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn).
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả về Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); Giấy xác nhận NTTS lồng
bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực hoặc văn bản trả lời.
Thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 757/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
831
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|