|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 753/QĐ-UBND 2019 phê duyệt thủ tục hành chính Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
753/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 753/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh
tại Tờ trình số 39/TTr-TTHCC ngày 06/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 100 thủ tục hành chính được lập sơ đồ,
quy trình giải quyết của Sở Nội vụ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Danh mục TTHC, Quy
trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
-
Chủ tịch, các PCT UBND
tỉnh;
-
Lưu: VT, NC, KSTT, CVP, PCVP.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP
NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm
2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Mã số
|
Tên Thủ tục
|
|
|
|
|
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
|
1
|
QTT-NV-01
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
2
|
QTT-NV-02
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
3
|
QTT-NV-03
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
|
4
|
QTT-NV-04
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
|
|
5
|
QTT-NV-05
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
6
|
QTT-NV-06
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
7
|
QTT-NV-07
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh.
|
|
8
|
QTT-NV-08
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
|
9
|
QTT-NV-09
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc.
|
|
10
|
QTT-NV-10
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc.
|
|
11
|
QTT-NV-11
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
|
12
|
QTT-NV-12
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
|
13
|
QTT-NV-13
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
|
|
14
|
QTT-NV-14
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức.
|
|
15
|
QTT-NV-15
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP.
|
|
16
|
QTT-NV-16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
|
17
|
QTT-NV-17
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
|
18
|
QTT-NV-18
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
|
19
|
QTT-NV-19
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
|
20
|
QTT-NV-20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
|
21
|
QTT-NV-21
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
22
|
QTT-NV-22
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
|
23
|
QTT-NV-23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
24
|
QTT-NV-24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
25
|
QTT-NV-25
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
|
26
|
QTT-NV-26
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành.
|
|
27
|
QTT-NV-27
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
28
|
QTT-NV-28
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh.
|
|
29
|
QTT-NV-29
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo.
|
|
30
|
QTT-NV-30
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
|
31
|
QTT-NV-31
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
|
32
|
QTT-NV-32
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh.
|
|
33
|
QTT-NV-33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
|
34
|
QTT-NV-34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc
ở nhiều tỉnh.
|
|
35
|
QTT-NV-35
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
|
|
|
HỘI QUỸ
|
|
36
|
QTT-NV-36
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
37
|
QTT-NV-37
|
Thủ tục đổi tên Quỹ
|
|
38
|
QTT-NV-38
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
39
|
QTT-NV-39
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
40
|
QTT-NV-40
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
41
|
QTT-NV-41
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
42
|
QTT-NV-42
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng
quản lý quỹ
|
|
43
|
QTT-NV-43
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
44
|
QTT-NV-44
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình
chỉ hoạt động
|
|
45
|
QTT-NV-45
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội
|
|
46
|
QTT-NV-46
|
Thủ tục thành lập Hội
|
|
47
|
QTT-NV-47
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội
|
|
48
|
QTT-NV-48
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường của hội
|
|
49
|
QTT-NV-49
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
|
50
|
QTT-NV-50
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
|
51
|
QTT-NV-51
|
Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện
|
|
52
|
QTT-NV-52
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
|
|
|
THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
|
53
|
QTT-NV-53
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
|
|
54
|
QTT-NV-54
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
|
55
|
QTT-NV-55
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
|
56
|
QTT-NV-56
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc;
|
|
57
|
QTT-NV-57
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề;
|
|
58
|
QTT-NV-58
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
59
|
QTT-NV-59
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột
xuất.
|
|
60
|
QTT-NV-60
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình.
|
|
61
|
QTT-NV-61
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấptỉnh về thành tích đối
ngoại.
|
|
|
|
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
|
62
|
QTT-NV-62
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
63
|
QTT-NV-63
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng
công chức
|
|
64
|
QTT-NV-64
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công
chức từ cấp huyện trở lên
|
|
65
|
QTT-NV-65
|
Thủ tục tiếp nhận cán bộ, công chức từ ngoài tỉnh hoặc
khối Đảng, đoàn thể tỉnh về công tác tại các cơ quan hành chính thuộc tỉnh
|
|
66
|
QTT-NV-66
|
Thủ tục điều động cán bộ, công chức các cơ quan hành chính
thuộc tỉnh đi ngoài tỉnh hoặc sang khối Đảng, đoàn thể tỉnh
|
|
67
|
QTT-NV-67
|
Thủ tục điều động công chức giữa các cơ quan, đơn vị trong
tỉnh
|
|
68
|
QTT-NV-68
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức
|
|
69
|
QTT-NV-69
|
Thủ tục phê duyệt kết quả tuyển dụng viên chức
|
|
70
|
QTT-NV-70
|
Thủ tục phê duyệt kết quả xét tuyển đặc cách viên chức
|
|
71
|
QTT-NV-71
|
Thủ tục thoả thuận tiếp nhận viên chức từ tỉnh ngoài về
tỉnh công tác
|
|
72
|
QTT-NV-72
|
Thủ tục thoả thuận thuyên chuyển công tác viên chức từ các
cơ quan, đơn vị trong tỉnh ra ngoài tỉnh
|
|
73
|
QTT-NV-73
|
Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức lãnh
đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý
|
|
74
|
QTT-NV-74
|
Thủ tục thoả thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức
lãnh đạo, quản lý
|
|
75
|
QTT-NV-75
|
Thủ tục công nhận hết thời gian tập sự và bổ nhiệm vào
ngạch công chức
|
|
76
|
QTT-NV-76
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời
gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
|
77
|
QTT-NV-77
|
Thủ tục chuyển ngạch công chức
|
|
78
|
QTT-NV-78
|
Thủ tục nâng ngạch không qua thi khi có thông báo nghỉ hưu
|
|
79
|
QTT-NV-79
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức (thăng hạng viên chức)
lên ngạch (chức danh) chuyên viên, cán sự hoặc tương đương
|
|
80
|
QTT-NV-80
|
Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích
xuất sắc
|
|
81
|
QTT-NV-81
|
Thủ tục nâng bậc lương trước khi có thông báo nghỉ hưu
|
|
82
|
QTT-NV-82
|
Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên thuộc thẩm quyền Chủ
tịch UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ
|
|
83
|
QTT-NV-83
|
Thủ tục nghỉ hưu theo chế độ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy
quản lý
|
|
84
|
QTT-NV-84
|
Thủ tục nghỉ hưu theo chế độ diện Chủ tịch UBND tỉnh quản
lý
|
|
85
|
QTT-NV-85
|
Thủ tục đăng ký mở lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức
|
|
|
|
TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NHÀ
NƯỚC
|
|
86
|
QTT-NV-86
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
87
|
QTT-NV-87
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập
|
|
88
|
QTT-NV-88
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
VĂN THƯ LƯU TRỮ
|
|
89
|
QTT-NV-89
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
|
|
|
CÔNG TÁC THANH NIÊN
|
|
90
|
QTT-NV-90
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong
|
|
91
|
QTT-NV-91
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
92
|
QTT-NV-92
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh
|
|
|
|
CHÍNH QUYỀN CƠ SỞ
|
|
93
|
QTT-NV-93
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
94
|
QTT-NV-94
|
Thủ tục xếp lương lần đầu đối với cán bộ, công chức cấp xã
|
|
95
|
QTT-NV-95
|
Thủ tục chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức cấp xã
|
|
96
|
QTT-NV-96
|
Nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc
|
|
97
|
QTT-NV-97
|
Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn khi có thông báo
nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức cấp xã;
|
|
98
|
QTT-NV-98
|
Thủ tục Nghỉ hưu theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP đối với
cán bộ cấp xã
|
|
99
|
QTT-NV-99
|
Thủ tục công nhận hết tập sự bổ nhiệm vào ngạch đối với
công chức cấp xã
|
|
100
|
QTT-NV-100
|
Thủ tục phân loại xã, phường, thị trấn.
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nội vụ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 753/QĐ-UBND ngày 17/05/2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nội vụ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
1.328
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|