|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 752/QĐ-UBND 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ Sở Lao động Bắc Ninh
Số hiệu:
|
752/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 752/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh
tại Tờ trình số 39/TTr-TTHCC ngày 06/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 96 thủ tục hành chính được lập sơ đồ,
quy trình giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh Bắc Ninh (kèm theo
Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Hành
chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
-
Chủ tịch, các PCT UBND
tỉnh;
-
Lưu: VT, VX, KSTT, CVP, PCVP.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH & XÃ HỘI TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm
2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Mã số
|
Tên Thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
VIỆC LÀM
|
|
|
1
|
QTT-LĐ-01
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
|
|
2
|
QTT-LĐ-02
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
|
|
3
|
QTT-LĐ-03
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp
giấy phép lao động
|
|
|
4
|
QTT-LĐ-04
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
|
|
5
|
QTT-LĐ-05
|
Thủ tục xác nhận hợp đồng cá nhân lao động đi làm việc ở
nước ngoài
|
|
|
6
|
QTT-LĐ-06
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công
việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
|
7
|
QTT-LĐ-07
|
Thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài
|
|
|
8
|
QTT-LĐ-08
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
|
|
9
|
QTT-LĐ-09
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
|
|
10
|
QTT-LĐ-10
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao
trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
|
|
11
|
QTT-LĐ-11
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
12
|
QTT-LĐ-12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
13
|
QTT-LĐ-13
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
|
|
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
|
|
14
|
QTT-LĐ-14
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
15
|
QTT-LĐ-15
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
16
|
QTT-LĐ-16
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
17
|
QTT-LĐ-17
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
18
|
QTT-LĐ-18
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
|
|
BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
|
|
|
19
|
QTT-LĐ-19
|
Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổn hại cho trẻ em
|
|
|
20
|
QTT-LĐ-20
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
|
|
|
LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
|
|
|
21
|
QTT-LĐ-21
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
|
|
22
|
QTT-LĐ-22
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
|
|
23
|
QTT-LĐ-23
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
|
|
24
|
QTT-LĐ-24
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền
thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm
chủ sở hữu.
|
|
|
25
|
QTT-LĐ-25
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I,
hạng II và hạng III)
|
|
|
26
|
QTT-LĐ-26
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
|
27
|
QTT-LĐ-27
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
|
28
|
QTT-LĐ-28
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức
danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
|
|
AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
|
29
|
QTT-LĐ-29
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến
300 giờ trong một năm.
|
|
30
|
QTT-LĐ-30
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
|
|
31
|
QTT-LĐ-31
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao
động, vệ sinh lao động
|
|
32
|
QTT-LĐ-32
|
Khai báo tai nạn lao động
|
|
33
|
QTT-LĐ-33
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra
tai nạn lao động cấp cơ sở
|
|
34
|
QTT-LĐ-34
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động
đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
|
35
|
QTT-LĐ-35
|
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động.
|
|
36
|
QTT-LĐ-36
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
và sự cố kỹ thuật gây mất an toán, vệ sinh lao động nghiêm trong.
|
|
37
|
QTT-LĐ-37
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử
dụng lao động
|
|
38
|
QTT-LĐ-38
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có
thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương
quản lý)
|
|
39
|
QTT-LĐ-39
|
Gia hạn cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý)
|
|
40
|
QTT-LĐ-40
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan
có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý)
|
|
41
|
QTT-LĐ-41
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn
vệ sinh lao động nhóm 4
|
|
42
|
QTT-LĐ-42
|
Thủ tục Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
|
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
43
|
QTT-LĐ-43
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ
30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
44
|
QTT-LĐ-44
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có
từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
45
|
QTT-LĐ-45
|
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
46
|
QTT-LĐ-46
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao
động Thương binh và Xã hội.
|
|
47
|
QTT-LĐ-47
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
|
|
48
|
QTT-LĐ-48
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
|
|
49
|
QTT-LĐ-49
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động Thương binh và Xã
hội cấp
|
|
|
|
DẠY NGHỀ - GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
50
|
QTT-LĐ-50
|
Xếp hạng trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh quản lý
|
|
51
|
QTT-LĐ-51
|
Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh quản lý
|
|
52
|
QTT-LĐ-52
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh; trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
|
53
|
QTT-LĐ-53
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm GDNN, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung câp tư thục trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
|
54
|
QTT-LĐ-54
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
55
|
QTT-LĐ-55
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký Bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp
|
|
56
|
QTT-LĐ-56
|
Thủ tục đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
|
57
|
QTT-LĐ-57
|
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản
sao chứng chỉ sơ cấp
|
|
58
|
QTT-LĐ-58
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào
tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,trường trung cấp thực hiện liên
kết đào tạo với nước ngoài.
|
|
59
|
QTT-LĐ-59
|
Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghê nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
60
|
QTT-LĐ-60
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt
trụ sở chính của trường trung cấp)
|
|
61
|
QTT-LĐ-61
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường
trung cấp).
|
|
62
|
QTT-LĐ-62
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
63
|
QTT-LĐ-63
|
Thủ tục thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
|
|
64
|
QTT-LĐ-64
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường
trung cấp
|
|
65
|
QTT-LĐ-65
|
Thủ tục giải thế cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
|
66
|
QTT-LĐ-66
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh
|
|
|
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
67
|
QTT-LĐ-67
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có
công với cách mạng từ trần
|
|
68
|
QTT-LĐ-68
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân
nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
69
|
QTT-LĐ-69
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc
thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong
hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước
cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển
hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
|
70
|
QTT-LĐ-70
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
71
|
QTT-LĐ-71
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
72
|
QTT-LĐ-72
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ
trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
73
|
QTT-LĐ-73
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
|
74
|
QTT-LĐ-74
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
|
75
|
QTT-LĐ-75
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là
bệnh binh
|
|
76
|
QTT-LĐ-76
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
77
|
QTT-LĐ-77
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
78
|
QTT-LĐ-78
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
79
|
QTT-LĐ-79
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc,
bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
80
|
QTT-LĐ-80
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
81
|
QTT-LĐ-81
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
|
82
|
QTT-LĐ-82
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
|
83
|
QTT-LĐ-83
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
84
|
QTT-LĐ-84
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam
anh hùng
|
|
85
|
QTT-LĐ-85
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
và điều chỉnh chế độ
|
|
86
|
QTT-LĐ-86
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
87
|
QTT-LĐ-87
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân
nhân
|
|
88
|
QTT-LĐ-88
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội
trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
89
|
QTT-LĐ-89
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
90
|
QTT-LĐ-90
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
91
|
QTT-LĐ-91
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
92
|
QTT-LĐ-92
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
93
|
QTT-LĐ-93
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình
|
|
94
|
QTT-LĐ-94
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối
với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
95
|
QTT-LĐ-95
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
96
|
QTT-LĐ-96
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là
người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 752/QĐ-UBND ngày 17/05/2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
1.427
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|