|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 751/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Bến Tre
Số hiệu:
|
751/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 751/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 10
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH VÀ 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 21 tháng
02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 27 tháng
02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 962/TTr-SNN ngày 24 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 02 quy trình nội bộ mới ban hành và 03 quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 02
quy trình nội bộ lĩnh vực lâm nghiệp (thứ tự số 09 và 11) ban hành kèm theo Quyết
định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre và sửa đổi
01 quy trình nội bộ (thứ tự số 01/LN) ban hành kèm theo Quyết định số
354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính
công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo
quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, HC-TC, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính
mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bến Tre.
|
03/LN
|
2
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính
mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến
Tre.
|
04/LN
|
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính
mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bến Tre.
|
11/LN
|
2
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ
tự nhiên
|
09/LN
|
3
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính
mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến
Tre.
|
01/LN
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số: 03/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC THỰC VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày
|
Quy
trình số: 04/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN, THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP
CHỦ DỰ ÁN KHÔNG TỰ TRỒNG RỪNG THAY THẾ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất
để trồng rừng trên địa bàn
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh giao nhiệm vụ
cho chủ đầu tư
(Ban Quản lý Rừng Phòng hộ và Đặc dụng là chủ đầu
tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho
Ban Quản lý Rừng Phòng hộ và Đặc dụng, đơn vị vũ trang quản lý; giao Chi cục
Kiểm lâm hoặc Ban quản lý dự án phát triển rừng cấp huyện là chủ đầu tư đối với
trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ủy ban nhân
dân cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư quản lý)
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lập dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay
thế và gửi cho Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chủ đầu tư
|
15 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, thẩm định dự toán, thiết kế
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
Bước 11
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
Bước 12
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 30 ngày (5 ngày làm việc trình UBND tỉnh giao chủ đầu tư, 20
ngày chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế và gửi
cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt
và 05 ngày làm việc UBND tỉnh phê duyệt dự toán thiết kế)
|
* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
|
Bước 1
|
- Hướng (dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét trình UBND tỉnh xử lý hồ sơ đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế
tại địa phương khác.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xem xét, ra văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng
rừng.
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
05 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
và gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND cấp tỉnh nơi
tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
30 ngày
|
Bước 11
|
Thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo
bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian
và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 43 ngày (13 ngày làm việc và 30 ngày phê duyệt gửi Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Quy
trình số: 11/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“XÁC NHẬN BẢNG KÊ LÂM SẢN”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
* Trường hợp nguồn gốc lâm sản không cần
xác minh
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm
lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công hoặc công chức Hạt Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
hoặc Hạt Kiểm lâm phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức Phòng
Hành chính, Tổng hợp - Chi cục Kiểm lâm; Công chức Hạt Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công hoặc công chức Hạt Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm
việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc
|
* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản cần xác
minh
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm
lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc công chức Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xác minh nguồn gốc lâm sản,
trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm phê duyệt
|
Công chức Phòng
Hành chính, Tổng hợp - Chi cục Kiểm lâm; Công chức Hạt Kiểm lâm
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc công chức Hạt Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm
việc
|
* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản cần
xác minh có nhiều nội dung phức tạp
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm
lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc công chức Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xác minh nguồn gốc lâm sản,
trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm phê duyệt
|
Công chức Phòng
Hành chính, Tổng hợp - Chi cục Kiểm lâm; Công chức Hạt Kiểm lâm
|
6,5 ngày
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc công chức Hạt Kiểm lâm
|
0,25 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 08 ngày
|
Quy
trình số: 09/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“PHÊ DUYỆT KHAI THÁC ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG TỪ TỰ NHIÊN”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
8 ngày
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày
|
Quy
trình số: 01/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHÊ
DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG
THAY THẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CHỦ DỰ ÁN TỰ TRỒNG RỪNG THAY THẾ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
* Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định hồ
sơ
|
Hội đồng thẩm định
(Đại diện Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế,
có thể mời đại diện tổ chức khoa học có liên quan)
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh
tế phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê
duyệt
|
Phòng Kinh tế
thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt
|
8,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 30 ngày
|
* Trường hợp kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định hồ
sơ; xác minh thực địa
|
Hội đồng thẩm định
(Đại diện Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế,
có thể mời đại diện tổ chức khoa học có liên quan)
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt
|
8,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 45 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới ban hành và 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 751/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới ban hành và 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
1.097
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|