THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 749/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thực
hiện tiếp nhận
|
Thực
hiện trả kết quả giải quyết
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Có
|
Có
|
Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận. Quyết định số
833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở
Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
Có
|
3
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty
luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Không
|
Có
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
Không
|
Có
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
Có
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Có
|
Có
|
7
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
Có
|
Có
|
8
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Có
|
Có
|
9
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Có
|
Có
|
10
|
Hợp nhất công ty luật
|
Có
|
Không
|
11
|
Sáp nhập công ty luật
|
Có
|
Không
|
12
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Có
|
Không
|
13
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
Có
|
Không
|
14
|
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
Có
|
15
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
Có
|
Có
|
16
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
Có
|
Có
|
17
|
Giải thể Đoàn
luật sư
|
Có
|
Có
|
18
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Có
|
Không
|
19
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Không
|
20
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Có
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Có
|
Không
|
Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày
09/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Có
|
Không
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Có
|
Không
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
Có
|
Không
|
5
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
Có
|
Có
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Có
|
Có
|
7
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Có
|
Không
|
9
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Có
|
có
|
10
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Có
|
Không
|
III
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước về công chứng
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Có
|
Có
|
Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày
09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh
Thuận
|
2
|
Thay đổi nơi
tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Có
|
Có
|
3
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh.
|
Có
|
Có
|
4
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
Có
|
Có
|
5
|
Chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
Có
|
Có
|
6
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Có
|
Có
|
7
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
Có
|
Có
|
8
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
Có
|
Có
|
9
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Có
|
Không
|
11
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
Có
|
Không
|
12
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Không
|
Có
|
13
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Có
|
Có
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
Có
|
Có
|
15
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Có
|
Có
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Có
|
Có
|
17
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
Có
|
Có
|
18
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
|
Quyết định số
833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh
Thuận.
|
1
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
Có
|
Có
|
2
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Không
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Không
|
4
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Không
|
5
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
Có
|
Không
|
6
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Có
|
7
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
|
|
|
1
|
Cấp Thẻ đấu
giá viên
|
Có
|
Không
|
Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày
12/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tư pháp tỉnh Ninh
Thuận
|
2
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Có
|
Không
|
4
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
Có
|
Có
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Có
|
Có
|
6
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
7
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá
tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá
tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Có
|
Có
|
9
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Có
|
Có
|
10
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Có
|
Có
|
11
|
Phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Có
|
Có
|
12
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
lập sự hành nghề đấu giá
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
Có
|
Có
|
Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày
09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
Có
|
Có
|
3
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Có
|
Có
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Có
|
Có
|
5
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài. Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
Có
|
Có
|
6
|
Chấm dứt hoạt
động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Có
|
Có
|
7
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
8
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
Có
|
Có
|
9
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
10
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
Có
|
Có
|
11
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
Có
|
12
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Có
|
Có
|
13
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Có
|
Có
|
14
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm
trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Có
|
Có
|
15
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Có
|
Có
|
16
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Có
|
Có
|
17
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm
trọng tài
|
Có
|
Có
|
18
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
Có
|
Có
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
VII
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
Có
|
Có
|
Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
|
2
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Có
|
Có
|
3
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
Có
|
Có
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
Có
|
Có
|
7
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
8
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Có
|
Có
|
9
|
Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
10
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
Có
|
Có
|
11
|
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Có
|
Có
|
12
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
VIII
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật tỉnh.
|
Có
|
Có
|
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày
22/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ
biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật tỉnh.
|
Có
|
Có
|
IX
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
Không
|
Có
|
Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Không
|
Có
|
3
|
Cấp giấy xác
nhận là người gốc Việt Nam
|
Không
|
Có
|
X
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
|
|
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch
tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
|
2
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam).
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam).
|
Có
|
Có
|
XI
|
Lĩnh vực bồi thường Nhà nước
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
Không
|
Có
|
Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày
04/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Không
|
Có
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
Không
|
Có
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần hai
|
Không
|
Có
|
XII
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Có
|
Có
|
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
17/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp
pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý
vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Có
|
Có
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH CỦA CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 749/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về
công chứng
|
|
1
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong tỉnh.
|
Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày
09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
4
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
5
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
7
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
8
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
9
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
II
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám
định viên tư pháp
|
Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày
09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh
Ninh Thuận
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
III
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số
1363/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
|
2
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
IV
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày
30/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
Ninh Thuận
|
2
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
|
3
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
|
V
|
Lĩnh
vực Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
1
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng
tác viên
|
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
17/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
3
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
4
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
VI
|
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước
|
|
1
|
Thủ tục chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường
|
Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
|
2
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
3
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|