|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 747/QĐ-UBND 2021 Quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Công an tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
|
747/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trần Xuân Hải
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 747/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 31 tháng 5
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
CỦA CÔNG AN TỈNH THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an
tỉnh tại Tờ trình số 101/TTr-CAT ngày 23 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Công an tỉnh thực hiện tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
Giao Công an tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh
phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; bổ sung cán bộ, chiến sĩ tiếp nhận, xử lý và trả
kết quả (phần Người thực hiện) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
chiến sĩ tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (do luân chuyển
cán bộ, chiến sĩ); thay đổi về thời gian thực hiện thủ tục hành chính hoặc thủ
tục hành chính bị bãi bỏ, Công an tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Công an tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Xuân Hải
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 5 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ,
chiến sĩ xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
2
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu.
- Vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04
(ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả(Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ,
chiến sĩ xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
2
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu.
- Vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành
chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04
(ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ,
chiến sĩ xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
2
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu.
- Vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả(Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU
1. Tên thủ tục
hành chính: Giải quyết thủ tục đề nghị đổi, cấp lại giấy chứng nhận đã đăng ký
mẫu con dấu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC06.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
2
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Giải quyết thủ tục đăng ký thêm con dấu và cấp giấy chứng nhận đã
đăng ký mẫu dấu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC06.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
2
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Giải quyết thủ tục đăng ký lại mẫu con dấu và cấp giấy chứng nhận
đã đăng ký mẫu dấu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đày đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC 06.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
2
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
4. Giải quyết thủ
tục làm con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04
(ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán bộ,
chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC06.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
2
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dối.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
5. Giải quyết thủ
tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04
(ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC06.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
2
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY CHỮA
CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ
1. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện
giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa
cháy.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC07.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 1
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32
giờ đến 40 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
1
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với đồ án quy hoạch
xây dựng đô thị, khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao và các khu chức năng khác theo luật quy hoạch.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không
quá 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC07.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 1
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
1
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án,
công trình quy định tại phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 136/2020/NĐ-CP
ngày 24/11/2020 của Chính phủ khi xây dựng mới, cải tạo hoặc thay đổi tính chất
sử dụng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc đối với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A; (ngày làm việc) x
08 giờ = 80 giờ; không quá 05 ngày làm việc đối với các dự án còn
lại (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC07.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 1
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ đến 40 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
1
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và
theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
4. Nghiệm thu về
phòng cháy và chữa cháy
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc đối với dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình
nhóm A (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ; 07 ngày làm việc
đối với các dự án công trình còn lại và phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu
đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiểu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC07.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 1
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
28
giờ đến 56 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
1
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng
cháy, chữa cháy.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả(Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC07.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
2
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
6. Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn cứu hộ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC07.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 4
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
4
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu,
vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
7. Phê duyệt
phương án chữa cháy của cơ sở.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ khôn thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 4
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC07.
|
01
giờ
|
|
|
|
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
4
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
8. Cấp phép, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC07.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 3
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ đến 16 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
3
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
9. Kiểm định
phương tiện phòng cháy và chữa cháy.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC07.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 3
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ đến 24 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
3
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
10. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa
cháy.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
(2đ)
|
Đúng
hạn
(1đ)
|
Quá
hạn
(0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận
chuyên môn, nghiệp vụ PC07.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chỉ
huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 3
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ đến 16 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Trưởng
phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Đội
3
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Đóng dấu, vào sổ.
- Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Công an tỉnh).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh)
|
Cán
bộ, chiến sĩ
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê và theo dõi.
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
Tổng số:
18 TTHC.
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Công an tỉnh thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 747/QĐ-UBND ngày 31/05/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Công an tỉnh thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
317
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|