|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 744/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Văn hóa Bình Định
Số hiệu:
|
744/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 744/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 12 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ
THỂ THAO THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày
30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 233/TTr-SVHTT
ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành
chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm
của Sở Văn hóa và Thể thao
1. Công khai Danh mục
thủ tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp
luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà
soát và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù
hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy
định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
1. Lĩnh vực: Di sản văn
hóa
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá
nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại
địa phương
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp
lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ
sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức thẩm định
hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở
Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và
các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ
hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên
quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ
hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng
giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di
sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng
Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ
tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ
sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức thẩm định
hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở
Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và
các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ
hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên
quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ
hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng
giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di
sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng
Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ
tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2. Lĩnh vực: Điện ảnh
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và phim trình duyệt.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác
động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu)
|
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và phim trình duyệt.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3. Lĩnh vực: Mỹ thuật,
nhiếp ảnh, triển lãm
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
(thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa,
anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
07 làm việc hoặc 20 ngày với trường hợp
xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao
và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4. Lĩnh vực: Nghệ thuật
biểu diễn
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu thấy hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan cấp giấy phép phải có văn bản yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Văn hóa và Thể thao tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp
giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. Trường hợp không cấp giấy phép phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang tại địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban Nhân dân tỉnh cấp giấy phép. Trường hợp
không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
|
Thủ tục Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
* Phí thẩm định:
- Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
đến 50 phút, mức thu phí 1.500.000 đồng/ Chương trình (vở diễn)
- Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
từ 51 đến 100 phút, mức thu phí 2.000.000 đồng/ Chương trình (vở diễn)
- Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
từ 101 đến 150 phút, mức thu phí 3.000.000 đồng/ Chương trình (vở diễn)
- Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
từ 151 đến 200 phút, mức thu phí 3.500.000 đồng/ Chương trình (vở diễn)
+ Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
từ 201phút trở lên, mức thu đồng/ Chương trình (vở diễn)
- Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
từ 101 đến 150 phút, mức thu phí 3.000.000 đồng/ Chương trình (vở diễn)
- Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
từ 151 đến 200 phút, mức thu phí 3.500.000 đồng/ Chương trình (vở diễn)
+ Độ dài thời gian của một Chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
từ 201phút trở lên, mức thu phí 5.000.000 đồng/ Chương trình (vở diễn)
* Trường hợp miễn phí
- Miễn phí thẩm định Chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với Chương
trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.
- Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo
quy định tại Thông tư này bao gồm: Các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ
niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày Quốc khánh
các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước
đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam
hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi
âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp
cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép
|
|
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm
và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí
tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời
gian là 15 phút).
- Đối với bản ghihình:300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí
tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời
gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu
khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+)
mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá
7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+)
mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá
9.000.000 đồng/chương trình.
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc kể từ ngà y nhận đầ y đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng
cáo, băng-rôn
|
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
3.000.000 đồng/ Giấy phép.
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1.500.000 đồng/ Giấy phép.
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1.500.000 đồng/ Giấy phép.
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Tại thành phố Quy Nhơn và Thị xã An Nhơn: Mức thu phí thẩm định cấp
giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là
10.000.000 đồng/giấy.
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4328/QĐ- UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa và Thể thao cấp)
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Tại thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. Đối với
trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm
phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các huyện khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. Đối với
trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm
phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4328/QĐ- UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thẩm định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết địnhsố 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban
nhân dân tỉnh nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì
đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết địnhsố 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6. Lĩnh vực: Xuất nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc
thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10
ngày làm việc.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá
nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa
không quá 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7. Lĩnh vực: Nhập khẩu
văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Chưa quy định
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ
sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương
nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác
phẩm. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1. Thẩm định kịch bản phim, bao gồm phim của các hãng sản xuất phim,
phim đặt hàng, tài trợ, hợp tác với nước ngoài và dịch vụ làm phim với nước
ngoài:
a) Kịch bản phim truyện:
- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ
- Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5tập): 5.400.000đ
- Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.
b) Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình:
- Độ dài đến 60 phút: 1.500.000đ
- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.
c) Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ
làm phim với nước ngoài:
c.1) Phim truyện:
- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 6.000.000đ
- Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): 8.000.000đ
- Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.
c.2) Phim ngắn:
- Độ dài đến 60 phút: 2.400.000
- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.
2.Thẩmđịnhphim:
a) Phim truyện:
- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 1.800.000đ
- Độ dài từ 101 đến 150 phút (1,5 tập): 2.700.000đ
- Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập.
b) Phim ngắn (tài liệu, khoa học, hoạt hình...):
- Độ dài đến 60 phút: 1.100.000đ
- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải
trí nhập khẩu
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
|
chưa quy định
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8. Lĩnh vực Thư viện
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ
20.000 bản trở lên
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9. Lĩnh vực gia đình
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày12/4/2017của ChủtịchUBNDtỉnh
|
2
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình
|
|
Không quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
|
Không quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
Thời gian thực hiện là 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
Thời gian thực hiện là 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10. Lĩnh vực Quản lý sử
dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
N& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng
săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng
được sử dụng làm đạo cụ
|
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11. Lĩnh vực thể dục thể
thao
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
23
|
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24
|
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận (trường hợp thay đổi: tên và địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp; địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao; danh mục hoạt động thể
thao kinh doanh; số, ngày, tháng, năm cấp; cơ quan cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện.)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25
|
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện bị mất hoặc hư hỏng.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 744/QĐ-UBND ngày 12/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
949
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|