|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 74/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính Trung tâm hành chính công Bình Định
Số hiệu:
|
74/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 74/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
07 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ngày 23 tháng 11
năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 151/TTr-STP ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên
thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Phụ lục 1 kèm theo), 02 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã (Phụ lục 2 kèm theo) thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục
hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, KSTT, K2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ
SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
(ngày)
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan
(ngày)
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
I. Lĩnh vực nuôi con nuôi
(02 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
2,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/4 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/4 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/4 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày
|
1,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2
|
Giải
quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi
|
35 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
19,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
17 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
14,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
II. Lĩnh vực công chứng
(07 TTHC)
|
3
|
Thành
lập Văn phòng công chứng
|
20 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
16,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
11,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày
|
2,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
4
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
07 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
4 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/4 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/4 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
5
|
Hợp nhất
Văn phòng công chứng
|
35 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
19,5
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
17,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
14,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
6
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
35 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
19,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
17,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính
và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
14,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
7
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
35 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
19,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
17,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính
và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
14,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
8
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
14 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
6,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
6,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
9
|
Thành
lập Hội công chứng viên
|
45 ngày việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
15 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
13 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Sở Nội vụ đề nghị tham gia ý kiến: 1/2 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Cơ quan Sở Nội
vụ giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tư pháp.
|
9,5 ngày
|
Bước 4. Sở Tư pháp tổng
hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 08 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Hành chính
và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
14,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
II. Lĩnh vực luật sư (01
TTHC)
|
10
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng
khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư.
|
22 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp
|
Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 12/4/2019
|
3,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/4 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/4 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/4 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Sở Nội vụ đề nghị tham gia ý kiến: 1/4 ngày.
|
02 ngày
|
Bước 3. Cơ quan Sở Nội
vụ giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tư pháp.
|
01 ngày
|
Bước 4. Sở Tư pháp tổng
hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1/4 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/4 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/4ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày.
|
14,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
½ ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
III. Lĩnh vực giám định tư
pháp (03 TTHC)
|
11
|
Cấp
phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
30 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
19,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên thẩm định hồ
sơ xin phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp, thống nhất ý kiến với người
đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp:
17,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
9,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
12
|
Thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp
|
45 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
29,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên thẩm định,
thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý
lĩnh vực giám định tư pháp: 27,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
14,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
13
|
Chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
17 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
6,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/4 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
5,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/4 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/4 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày
|
9,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
IV. Lĩnh vực Quốc tịch (03
TTHC)
|
14
|
Thôi
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Công an tỉnh: 1/2 ngày
|
20 ngày
(Trong thời gian này, Sở Tư pháp phải tiến hành thẩm tra giấy tờ trong
hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam)
|
Bước 3: Công an tỉnh
giải quyết, chuyển kết quả qua Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
Bước 4. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
05 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp.
|
Không quy định
|
Bước 6. Bộ Tư pháp kiểm
tra lại hồ sơ, nếu xét thấy người xin thôi quốc tịch Việt Nam có đủ điều kiện
được thôi quốc tịch Việt Nam thì Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng
Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.
|
Không quy định
|
Bước 7. Sau khi có Quyết
định cho thôi quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, Bộ Tư pháp gửi cho người
được thôi quốc tịch Việt Nam bản sao Quyết định kèm theo bản trích sao danh
sách những người được thôi quốc tịch, gửi 01 bản cho UBND tỉnh. Đồng thời,
thông báo cho Sở Tư pháp biết. Trường hợp trước đây đương sự đăng ký khai
sinh tại UBND cấp xã thì sau khi nhận được thông báo của Bộ Tư pháp, Sở Tư
pháp có trách nhiệm thông báo tiếp cho UBND cấp xã, nơi đã đăng ký khai sinh
để ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh.
|
15
|
Nhập
quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản
đến Công an tỉnh: 1/2 ngày
|
30 ngày
(Trong thời gian này, Sở Tư pháp phải tiến hành thẩm tra giấy tờ trong
hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam)
|
Bước 3: Công an tỉnh
giải quyết, chuyển kết quả qua Sở Tư pháp
|
10 ngày
|
Bước 4. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
8 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
10 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp.
|
Không quy định
|
Bước 6. Bộ Tư pháp tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính
phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.
|
Không quy định
|
Bước 7. Sau khi có Quyết
định cho nhập quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, Bộ Tư pháp gửi cho người
được nhập bản sao Quyết định kèm theo bản trích sao danh sách những người được
nhập quốc tịch, đồng thời gửi 01 bản cho UBND tỉnh và thông báo cho Sở Tư
pháp biết.
|
16
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
85 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Công an tỉnh: 1/2 ngày
|
20 ngày
(Trong thời gian này, Sở Tư pháp phải tiến hành thẩm tra giấy tờ trong
hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam)
|
Bước 3: Công an tỉnh
giải quyết, chuyển kết quả qua Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
Bước 4. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính
và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
3 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
05 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp.
|
Không quy định
|
Bước 6. Bộ Tư pháp tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ
ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.
|
Không quy định
|
Bước 7. Sau khi có Quyết
định cho trở lại quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, Bộ Tư pháp gửi cho người
được trở lại quốc tịch Việt Nam bản sao Quyết định kèm theo bản trích sao
danh sách những người được trở lại quốc tịch và gửi 01 bản cho UBND tỉnh và
thông báo cho Sở Tư pháp, nơi đã đăng ký khai sinh trước đây của người được
trở lại quốc tịch Việt Nam (nếu đăng ký khai sinh trong nước), Trường hợp trước
đây đương sự đăng ký khai sinh tại UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã thì sau
khi nhận được thông báo của Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo
tiếp cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã, nơi đã đăng ký khai sinh để ghi chú vào
Sổ đăng ký khai sinh.
|
IV. Lĩnh vực Phổ biến giáo
dục pháp luật (02 TTHC)
|
17
|
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp
luật
|
05 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
2,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Phổ biến
và Giáo dục pháp luật phân công thụ lý: 1/4 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Phổ biến
và Giáo dục pháp luật thông qua kết quả: 1/4 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/4 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày
|
1,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
18
|
Công nhận Báo cáo viên pháp
luật
|
05 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
2,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Phổ biến
và Giáo dục pháp luật phân công thụ lý: 1/4 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Phổ biến
và Giáo dục pháp luật thông qua kết quả: 1/4 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/4 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày
|
1,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
Tổng số: 18 TTHC
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
I. Lĩnh vực hộ tịch (02
TTHC)
|
1
|
Liên
thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
|
15 ngày làm việc
(Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc
cơ quan đăng ký cư trú từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được
kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá
05 ngày làm việc)
|
04 ngày
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Tư pháp - Hộ tịch
tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký khai sinh: 1/2 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 1/4 ngày
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả Bộ phận Một cửa cấp xã: 1/4 ngày
1.4. Công chức Tư pháp - Hộ tịch
hoàn thiện hồ sơ đăng ký thường trú, bảo hiểm y tế chuyển đến cơ quan Công an
có thẩm quyền (Đối với trường hợp hồ sơ nộp tại UBND cấp xã trên địa bàn thị
xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn thì chuyển cho Công an thị xã An Nhơn, Công an
thành phố Quy Nhơn để đăng ký thường trú cho trẻ em. Đối với trường hợp hồ sơ
nộp tại UBND cấp xã thuộc các địa phương cấp huyện còn lại trong tỉnh thì
chuyển cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn để đăng ký thường trú cho trẻ
em), Bảo hiểm xã hội cấp huyện: 03 ngày
|
Quyết định số 4547/QĐ- UBND ngày 17/12/2015
|
10 ngày
|
Bước 2a. Công an xã, thị
trấn trên địa bàn các huyện hoặc Công an thị xã An Nhơn hoặc Công an thành phố
Quy nhơn tiếp nhận hồ sơ, giải quyết theo thẩm quyền, chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp xã: 10 ngày.
|
07 ngày
|
Bước 2b. Bảo hiểm xã hội cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp
xã: 07 ngày.
|
01 ngày
|
Bước 3. UBND cấp
xã:
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
kiểm tra kết quả tiếp nhận và trả kết quả: 01 ngày
|
2
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế.
|
12 ngày làm việc
(Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ
50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời
hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc)
|
04 ngày
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Tư pháp - Hộ tịch
tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký khai sinh: 1/2 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 1/4 ngày
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả Bộ phận Một cửa cấp xã: 1/4 ngày
1.4. Công chức Tư pháp - Hộ tịch
hoàn thiện hồ sơ bảo hiểm y tế chuyển đến Bảo hiểm xã hội cấp huyện: 03 ngày
|
Quyết định số 4547/QĐ- UBND ngày 17/12/2015
|
07 ngày
|
Bước 2. Bảo hiểm xã hội cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp
xã: 07 ngày.
|
01 ngày
|
Bước 3. UBND cấp xã:
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
kiểm tra kết quả tiếp nhận và trả kết quả: 01 ngày
|
|
Tổng số: 02 TTHC
|
|
|
|
|
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 74/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
925
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|