|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 734/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính cơ chế một cửa Sở Văn hóa Quảng Trị
Số hiệu:
|
734/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 734/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 14 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 30/TTr-SVHTTDL
ngày 21/3/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng
UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quy
trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: số 813/QĐ-UBND
ngày 16/3/2022; số 1720/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Quảng Trị.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngà y tháng năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị
thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa: 14 TTHC
|
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 2.001631.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
16 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
6 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2
|
Thủ
tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
1.003838.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
14 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
12 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Thủ
tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
2.001613.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
3 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Thủ
tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập 1.003793.000.00.00.H50
|
30 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trình
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
7 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
8
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Thủ
tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp 2.001591.000.00.00.H50
|
3 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
- Xử
lý, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
0,75 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 1.003738.000.00.00.H50
|
30 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
16 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
6 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích 1.003646.000.00.00.H50
|
100 ngày (không kể thời gian thực hiện tại Thủ
tướng Chính phủ)
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông với UBND tỉnh, với Bộ
VH,TT&D L, TTCP
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
29 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định
-
Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
24 ngày
|
|
Chuyên viên (Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trình
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Thẩm
định hồ sơ, trình Bộ VHTTDL
|
10 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
7
|
Thẩm
định hồ sơ, trình Thủ tướng Chính phủ
|
50 ngày
|
Bộ
VHTTDL
|
|
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi
|
Bước
8
|
Ban
hành Quyết định công nhận bảo vật quốc gia
|
Không tính thời gian
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
Bước
9
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
10
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân
là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật 1.003835.000.00.00.H50
|
100 ngày (không kể thời gian thực hiện tại Thủ
tướng Chính phủ)
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông với UBND tỉnh, với Bộ VH TTDL,
TTCP
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
29 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định
-
Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
24 ngày
|
|
Chuyên viên (Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trình
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Thẩm
định hồ sơ, trình Bộ VHTTDL
|
10 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
7
|
Thẩm
định hồ sơ, trình Thủ tướng Chính phủ
|
50 ngày
|
Bộ
VHTTDL
|
|
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi
|
Bước
8
|
Ban
hành Quyết định công nhận bảo vật quốc
gia
|
Không tính thời gian
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
Bước
9
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
10
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
1.001106.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
3 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
10
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
1.001123.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
11
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 1.001822.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ
sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
12
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 1.002003.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Xử lý hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
13
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
1.003901.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Xử lý hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
14
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
2.001641.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc (đối với trường hợp Giấy chứng
nhận hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Xử lý hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
10 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Xử lý hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh: 01 TTHC
|
|
|
|
|
15
|
Thủ
tục cấp giấy phép phân loại phim 1.011454.H50
|
15 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
07 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định
-
Thẩm định phim
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
06 ngày
|
|
Chuyên viên (Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm: 12 TTHC
|
|
|
|
|
16
|
Tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch) 1.001833.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
17
|
Cấp
giấy phép triển lãm mỹ thuật 1.001809.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
(UBND tỉnh ủy quyền theo Quyết định số
3188/QĐ- UBND ngày 22/11/2019)
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
18
|
Cấp
giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ 1.001778.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-Thẩm
tra xác minh hồ sơ
-Dự
thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
19
|
Cấp
giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng 1.001755.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ -Thẩm tra
xác minh hồ sơ -Dự thảo văn bản, trình ký
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
2,5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
20 ngày
đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ
Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
8 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
20
|
Cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh) 1.001738.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
(UBND tỉnh ủy quyền theo Quyết định số
3188/QĐ- UBND ngày 22/11/201 9)
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-Thẩm
tra xác minh hồ sơ
-Dự
thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
21
|
Cấp
giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh) 1.001704.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
22
|
Cấp
giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001671.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
23
|
Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại 1.001229.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
24
|
Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại 1.001211.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
25
|
Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại 1.001191.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển
lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao
và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
26
|
Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại 1.001182.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển
lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao
và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
27
|
Thông
báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa
phương
không
vì mục đích thương mại 1.001147.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển
lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao
và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn: 04 TTHC
|
|
|
|
|
28
|
Tổ
chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương) 1.009397. 000.00.00. H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
29
|
Tổ
chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc
và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
1.009398. 000.00.00. H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
8 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
4 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
30
|
Tổ
chức cuộc thi người đẹp, người mẫu 1.009399. 000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
8 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
4 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
31
|
Ra
nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu 1.009403. 000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 12 TTHC
|
|
|
|
|
32
|
Đăng
ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh 1.003676.000.00.00.H50
|
20 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
33
|
Thông
báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh 1.003654.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
34
|
Cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke 1.001029.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa&Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
35
|
Cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường 1.001008.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
36
|
Cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
1.000963.000.00.00.H50
|
4 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
37
|
Cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
1.000922.000.00.00.H50
|
4 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
38
|
Tiếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
1.004650.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
39
|
Thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo 1.004645.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
40
|
Cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam 1.004639.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
41
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam 1.004666.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
42
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam 1.004662.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
Quản lý văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
VI
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành
văn hóa: 04 TTHC
|
|
|
|
43
|
Cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 1.003784.000.00.00.H50
|
02
ngày làm việc. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa
là 10 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn
bản, trình ký
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
44
|
Giám
định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức
ở địa phương 1.003743.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc. Trong trường hợp đặc biệt,
thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
45
|
Phê
duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
2.001496.000.00.00.H50
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ
sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu.
Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
46
|
Xác
nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp
tỉnh 1.003560.000.00.00.H50
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ
sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ
quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề
nghị nhập khẩu của Thương nhân và nêu rõ lý do.
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (06 TTHC)
|
|
|
|
|
47
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” 1.001376. H50
|
Hội
đồng cấp tỉnh:
-
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ của
Hội đồng cấp cơ sở; (Chưa tính thời gian của Bộ và Chính phủ)
- Tiếp
nhận, xử lý các kiến nghị trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn
thông báo kết quả;
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Hội đồng thẩm định
|
Bước
2a
|
Xem
xét, thẩm định hồ sơ
-
Dự thảo tờ trình
-
Thẩm định hồ sơ
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
(Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
(Hội đồng thẩm định)
|
|
Bước
3
|
Ký
đề nghị thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTTDL
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả và phê duyệt Tờ trình
|
02 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Chủ tịch Hội đồng (Lãnh đạo UBND tỉnh)
|
|
Bước
5
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL)
|
|
Bước
6
|
Hội
đồng cấp tỉnh xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Hội đồng cấp Bộ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Thư ký Hội đồng(Sở VHTT&DL)
|
|
Bước
7
|
Hội
đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn
cho Hội đồng cấp Nhà nước
|
Không thời hạn
|
Bộ
VH,TT&DL
|
Hội đồng cấp Bộ
|
|
Bước
8
|
Hội
đồng cấp Nhà nước xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ
|
Không thời hạn
|
Chính
phủ
|
Hội đồng cấp Nhà nước
|
|
Bước
9
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
10
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL)
|
|
48
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” 1.001108.H50
|
Hội
đồng cấp tỉnh:
-
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ của
Hội đồng cấp cơ sở; (Chưa tính thời gian của Bộ và Chính phủ)
- Tiếp
nhận, xử lý các kiến nghị trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn
thông báo kết quả;
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Hội đồng thẩm định
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Dự thảo tờ trình
-
Thẩm định hồ sơ
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
(Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
(Hội đồng thẩm định)
|
|
Bước
3
|
Ký
đề nghị thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTTDL
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả và phê duyệt Tờ trình
|
02 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Chủ tịch Hội đồng (Lãnh đạo UBND tỉnh)
|
|
Bước
5
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL)
|
|
Bước
6
|
Hội
đồng cấp tỉnh xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Hội đồng cấp Bộ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL)
|
|
Bước
7
|
Hội
đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn
cho Hội đồng cấp Nhà nước
|
Không thời hạn
|
Bộ
VHTTDL
|
Hội đồng cấp Bộ
|
|
Bước
8
|
Hội
đồng cấp Nhà nước xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ
|
Không thời hạn
|
Chính
phủ
|
Hội đồng cấp Nhà nước
|
|
Bước
9
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
10
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL)
|
|
49
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi
vật thể 1.001032. H50
|
Căn
cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ -
TTCP
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định
-
Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên (Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VH,TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hội
đồng cấp tỉnh tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn cho Hội đồng
chuyên ngành cấp Bộ
|
Không thời hạn
|
Sở
VH,TT&DL, UBND tỉnh
|
Hội đồng cấp tỉnh
|
|
Bước
5
|
Hội
đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn cho
Hội đồng cấp nhà nước
|
Không thời hạn
|
Bộ
VH,TT&DL
|
Hội đồng cấp Bộ
|
|
Bước
6
|
Hội
đồng cấp Nhà nước xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ
|
Không thời hạn
|
Chính
phủ
|
Hội đồng cấp Nhà nước
|
|
Bước
7
|
Ra Quyết
định phong tặng và truy tặng tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực
di sản văn hoá phi vật thể
|
Không thời hạn
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
Bước
8
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
9
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
50
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật
thể 1.000971.H50
|
Căn
cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ -
TTCP
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định
-
Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên (Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Ký thẩm
định hồ sơ hợp lệ
|
1 ngày
|
Sở
VH,TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hội
đồng cấp tỉnh tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn cho Hội đồng
chuyên ngành cấp Bộ
|
Không thời hạn
|
Sở
VH,TT&DL, UBND tỉnh
|
Hội đồng cấp tỉnh
|
|
Bước
5
|
Hội
đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn
cho Hội đồng cấp nhà nước
|
Không thời hạn
|
Bộ
VHTTDL
|
Hội đồng cấp Bộ
|
|
Bước
6
|
Hội
đồng cấp Nhà nước xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ
|
Không thời hạn
|
Chính
phủ
|
Hội đồng cấp Nhà nước
|
|
Bước
7
|
Ra
Quyết định phong tặng và truy tặng tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong
lĩnh vực di sản văn hoá phi vật thể
|
Không thời hạn
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
Bước
8
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
9
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
51
|
Thủ
tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học nghệ thuật 1.000871. H50
|
Hội
đồng cấp tỉnh: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc thời hạn
nhận hồ sơ của Hội đồng cấp cơ sở;
Tiếp
nhận, xử lý các kiến nghị trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn
thông báo kết quả;
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Dự thảo tờ trình
-
Thẩm định hồ sơ
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Hội đồng thẩm định
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Hội đồng thẩm định
|
|
Bước
3
|
Ký
đề nghị thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VH,TT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả và phê duyệt Tờ trình
|
02 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Chủ tịch Hội đồng (Lãnh đạo UBND tỉnh)
|
|
Bước
5
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL)
|
|
Bước
6
|
Hội
đồng cấp tỉnh xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Hội đồng cấp Bộ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý văn hóa& Gia đình
|
Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL)
|
|
Bước
7
|
Hội
đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn
cho Hội đồng cấp nhà nước
|
Không thời hạn
|
Bộ
VHTTDL
|
Hội đồng cấp Bộ
|
|
Bước
8
|
Hội
đồng cấp Nhà nước xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ
|
Không thời hạn
|
Chính
phủ
|
Hội đồng cấp Nhà nước
|
|
Bước
9
|
Tiếp
nhận kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
10
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
52
|
Thủ
tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật 1.000564.H50
|
Hội
đồng cấp tỉnh:
Trong
thời gian 07 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ của Hội đồng
cấp cơ sở;
Tiếp
nhận, xử lý các kiến nghị trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn
thông báo kết quả.
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ
trình
-
Thẩm định hồ sơ
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Hội đồng thẩm định
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Hội đồng thẩm định
|
|
Bước
3
|
Ký
đề nghị thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả và phê duyệt Tờ trình
|
02 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Chủ tịch Hội đồng (Lãnh đạo UBND tỉnh)
|
|
Bước
5
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL)
|
|
Bước
6
|
Hội
đồng cấp tỉnh xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Hội đồng cấp Bộ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL)
|
|
Bước
7
|
Hội
đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn
cho Hội đồng cấp nhà nước
|
Không thời hạn
|
Bộ
VH,TT&DL
|
Hội đồng cấp Bộ
|
|
Bước
8
|
Hội
đồng cấp Nhà nước xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ
|
Không thời hạn
|
Chính
phủ
|
Hội đồng cấp Nhà nước
|
|
Bước
9
|
Tiếp
nhận kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
10
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thư viện: 03 TTHC
|
|
|
|
|
|
53
|
Thủ
tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam 1.008895. 000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
2 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-Thẩm
tra xác minh hồ sơ
-Dự
thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
6 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
54
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên
ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ
chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam 1.008896. 000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
2 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2a
|
-Xử
lý, thẩm định hồ sơ -Thẩm tra xác
minh hồ sơ -Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
6 ngày
|
|
|
|
Bước
3
|
phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
55
|
Thủ
tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam 1.008897.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
2 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xử lý, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
6 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
IX
|
Lĩnh vực gia đình: 12 TTHC
|
|
|
|
|
56
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) 1.005441.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
12 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
3 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
57
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001420.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
58
|
Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo
lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001407.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt, thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
59
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) 2.001414.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
18 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt, thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
60
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
1.000919.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
6,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
61
|
Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) 1.000817.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt, thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
62
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
1.000454.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
63
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
1.000433.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
01 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
64
|
Thủ
tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
1.000379.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
65
|
Thủ
tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình 1.000104.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
66
|
Cấp
thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình 2.000022.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
67
|
Cấp
lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình 1.003310.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ: 01 TTHC
|
|
|
|
68
|
Thủ
tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo
cụ 1.004723.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
XI
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao: 35 TTHC
|
|
|
|
|
69
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc
bộ thể thao chuyên nghiệp 1.002445.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
70
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
1.002396.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
71
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận 1.003441.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
72
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng 1.000983.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
73
|
Thủ
tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc
liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
1.002022.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
74
|
Thủ
tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên
đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
1.002013.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
75
|
Thủ
tục đăng cai giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương 1.001782.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
76
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Yoga 1.000953.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
77
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Golf 1.000936.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
78
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Cầu lông 1.000920.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
79
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Taekwondo 1.001195.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
80
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Karate 1.000904.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
81
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bơi, Lặn 1.000883.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
82
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Billards & Snooker 1.000863.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
83
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng bàn 1.000847.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
84
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Dù lượn và Diều bay 1.000830.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
85
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Khiêu vũ thể thao 1.000814.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
86
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thẩm mỹ 1.000644.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
87
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Judo 1.000842.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
88
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thể hình và Fitness 1.005163.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
89
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Lân Sư Rồng 2.002188.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
90
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Vũ đạo thể thao giải trí 1.000594.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
91
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quyền anh 1.000560.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
92
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Võ cổ truyền, Vovinam 1.000544.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
93
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Mô tô nước trên biển 1.001213.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
94
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng đá 1.000518.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
95
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quần vợt 1.000501.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
96
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Patin 1.000485.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
97
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lặn biển thể thao giải trí 1.005357.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
98
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bắn súng thể thao 1.001801.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
99
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng ném 1.001500.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
100
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Wushu 1.005162.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
101
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Leo núi thể thao 1.001517.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
102
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng rổ 1.001527.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
103
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Đấu kiếm thể thao 1.001056.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
Quản lý TDTT
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
XII
|
Lĩnh vực Lữ hành: 20 TTHC
|
|
|
|
|
|
104
|
Thủ
tục công nhận điểm du lịch 1.004528.000.00.00.H50
|
30 ngày
làm việc
- Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Ủy
ban nhân dân tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
13 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
12,5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
105
|
Thủ
tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 2.001628.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
106
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
2.001616.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
107
|
Thủ
tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
2.001622.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
108
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
2.001611.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
109
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp giải thể 2.001589.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
110
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp phá sản 1.003742.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
111
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.001837.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
112
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm 1.001440.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả
kiểm tra
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
07 ngày
|
Phòng
Quản lý Du lịch
|
|
|
Bước 2a
|
Xử
lý hồ sơ
-
Tổng hợp hồ sơ
-
Tổ chức kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch
|
Tạm dừng
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Hoàn
thiện kết quả kiểm tra
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
03 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
113
|
Cấp
Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế 1.004605.000.00.00.H50
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
-
Quy trình có nút tạm dừng.
-
Khi xuất giấy hẹn, cán bộ 1 cửa chú ý ghi thêm: 10 ngày kể từ ngày có kết quả
tập huấn
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
(07) ngày
|
Phòng
Quản lý Du lịch
|
|
Bước 2a
|
Xử
lý hồ sơ
-
Tổng hợp hồ sơ
-
Tổ chức tập huấn cập nhật kiến thức hướng dẫn viên Du lịch
|
Tạm dừng
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Hoàn
thiện kết quả tập huấn
|
05 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
114
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.003717.000.00.00.H50
|
-
07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên.
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
(5) ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
-
13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên.
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
(2) ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Bộ
VHTT&DL cho ý kiến (bao gồm cả thời
gian Bộ trả lời)
|
5 ngày
|
Bộ
Văn hóa TT&DL
|
|
Phòng
Quản lý du lịch theo dõi
|
Bước
5
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
7
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
8
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
115
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện 1.003240.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
(3) ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
116
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
1.003275.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
(3) ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
117
|
Điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.005161.000.00.00.H50
|
-
05 ngày làm việc. Trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không
phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
(3) ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
|
-
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội
dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia
điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
(2) ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Bộ
VHTT&DL cho ý kiến (bao gồm cả thời
gian Bộ trả lời)
|
5 ngày
|
Bộ
Văn hóa TT&DL
|
|
Phòng Quản lý du lịch theo dõi
|
Bước
5
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
7
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
|
Bước
8
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
|
118
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.003002.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý
thẩm định hồ sơ
|
(3) ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm VHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
119
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế 1.004628.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
(03) ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ (In thẻ tại Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch)
|
09 ngày
|
Trung
tâm thông tin - Tổng cục Du lịch
|
Bộ
phận in thẻ
|
Phòng
Quản lý du lịch theo dõi
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
120
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa 1.004623.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
(03) ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ (In thẻ tại Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch)
|
09 ngày
|
Trung
tâm thông tin - Tổng cục Du lịch
|
Bộ
phận in thẻ
|
Phòng
Quản lý du lịch theo dõi
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
121
|
Cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
1.001432.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ (In thẻ tại Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch)
|
06 ngày
|
Trung
tâm thông tin - Tổng cục Du lịch
|
Bộ
phận in thẻ
|
Phòng
Quản lý du lịch theo dõi
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
122
|
Cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch 1.004614.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ (In thẻ tại Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch)
|
06 ngày
|
Trung
tâm thông tin - Tổng cục Du lịch
|
Bộ
phận in thẻ
|
Phòng
QLDL theo dõi
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
123
|
Công
nhận khu du lịch cấp tỉnh 1.003490.000.00.00.H50
|
60
ngày (- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 43,5 ngày;
- Ủy
ban nhân dân tỉnh: 16,5 ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
40 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
|
38 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
16,5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác: 05 TTHC
|
|
|
|
|
124
|
Thủ
tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch 1.004551.000.00.00.H50
|
20 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
-
Tổ chức thẩm định cơ sở
|
15 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
125
|
Thủ
tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch 1.004503.000.00.00.H50
|
20 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
-
Tổ chức thẩm định cơ sở
|
15 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
126
|
Thủ
tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch 1.001455.000.00.00.H50
|
20 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
-
Tổ chức thẩm định cơ sở
|
15 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
127
|
Thủ
tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch 1.004580.000.00.00.H50
|
20 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ
-
Tổ chức thẩm định cơ sở
|
15 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
128
|
Thủ
tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch 1.004572.000.00.00.H50
|
20 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xem
xét, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Kiểm
tra thực tế cơ sở vật chất, trang thiết
bị hoạt động
|
4 ngày
|
|
Tổ
thẩm định
|
|
Bước
2c
|
Dự
thảo văn bản trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2d
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
129
|
Thủ
tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
1.004594.000.00.00.H50
|
30 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý thẩm định hồ sơ
|
27 ngày
|
Phòng
Quản lý du lịch
|
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý hồ sơ: Tổ chức thẩm định cơ sở lưu
trú
|
25 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 129 thủ tục hành chính cấp tỉnh
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thòi gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 06 TTHC
|
|
|
|
|
1
|
Cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước
về văn hóa cấp huyện cấp) 1.000903.000.00.00.H 50
|
05
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết
định
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện phê duyệt
|
2 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
2
|
Thủ
tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
1.000831.000.00.00.H50
|
04
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2a
|
- Xem
xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết
định
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện Phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
3
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm 2.000440.000.00.00.H50
|
5
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
-
Dự thảo văn bản, trình ký.
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết
định
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện phê duyệt
|
2 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
4
|
Thủ
tục Xét tặng giấy khen khu dân cư văn hóa 1.000933.000.00.00.H50
|
5
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
-
Dự thảo văn bản, trình ký.
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết
định
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện phê duyệt
|
2 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
5
|
Thủ
tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện 1.003645.000.00.00.H50
|
20
ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Trình
UBND huyện phê duyệt
|
1 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
4
|
UBND
huyện phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
5
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
6
|
Thủ
tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện 1.003635.000.00.00.H50
|
15
ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Trình
UBND huyện phê duyệt
|
1 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
4
|
UBND
huyện phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
5
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện: 03 TTHC
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng 1.008898.000.00.00.H50
|
15
ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-Thẩm
tra xác minh hồ sơ
-Dự
thảo văn bản, trình ký
|
8 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
8
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ
sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và
cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
1.008899.000.00.00.H50
|
15
ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-Thẩm
tra xác minh hồ sơ
-Dự
thảo văn bản, trình ký
|
8 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
9
|
Thủ
tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục
khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
1.008900.000.00.00.H50
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-Thẩm
tra xác minh hồ sơ
-Dự
thảo văn bản, trình ký
|
8 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
III
|
Lĩnh vực Gia đình: 06 TTHC
|
|
|
|
|
10
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) 1.003243.000.00.00.H50
|
30
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
24 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
-
Dự thảo văn bản, trình ký.
|
20 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết
định
|
4 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện Phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
11
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) 1.003226.000.00.00.H50
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. -
Dự thảo văn bản, trình ký.
|
7 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết
định
|
3 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện Phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
12
|
Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) 1.003185.000.00.00.H50
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
14 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
-
Dự thảo văn bản, trình ký.
|
10 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết
định
|
4 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện Phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
13
|
Thủ
tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
1.003140.000.00.00.H50
|
30
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
24 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
-
Dự thảo văn bản, trình ký.
|
20 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết
định
|
4 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện Phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
14
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
1.003103.000.00.00.H50
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
-
Dự thảo văn bản, trình ký.
|
7 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết
định
|
3 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện Phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
15
|
Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
1.001874.000.00.00.H50
|
20
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
14 ngày
|
Phòng
VH&TT huyện
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.
-
Dự thảo văn bản, trình ký.
|
10 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết
định
|
4 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
UBND
huyện Phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Tổng cộng: 15 thủ tục hành chính cấp huyện
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực
hiện
|
Thòi gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 03 TTHC
|
|
|
|
1
|
Xét
tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm 1.000954.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
UBND
xã
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định, xác minh hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Công
chức
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
UBND
xã
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Công
chức
|
2
|
Xét
tặng Giấy khen Gia đình văn hóa 1.001120.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
UBND
xã
|
|
Bước
2a
|
Xử
lý, thẩm định, xác minh hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Công
chức
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
UBND
xã
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Công
chức
|
3
|
Thông
báo tổ chức lễ hội cấp xã 1.003622.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
UBND
xã
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Công
chức
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
9 ngày
|
UBND
xã
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Công
chức
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện: 03
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thông
báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008901.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND
xã
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
8 ngày
|
|
Công
chức
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
4 ngày
|
UBND
xã
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã
|
Công
chức
|
5
|
Thông
báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008902.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND
xã
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
8 ngày
|
|
Công
chức
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
4 ngày
|
UBND
xã
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã
|
Công
chức
|
6
|
Thông
báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng 1.008903.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND
xã
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
8 ngày
|
|
Công
chức
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
4 ngày
|
UBND
xã
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã
|
Công
chức
|
III
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao: 01 TTHC
|
|
|
|
7
|
Công
nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở 2.000794.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
UBND
xã
|
Công
chức
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
UBND
xã
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã
|
Công
chức
|
Bước
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND xã
|
Công
chức
|
Tổng cộng: 07 thủ tục hành chính cấp xã
Tổng cộng cả 3 cấp (cấp tỉnh, huyện, xã): 151 thủ tục hành
chính./.
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 734/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
417
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|