|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
732/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 732/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
19 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày
10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế
và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2820/TTr-STNMT ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị
bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
ban hành Quyết định này, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC được
công bố để tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
b) Xây dựng nội dung cụ thể của TTHC được công bố
để: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông
tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực
hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; thực hiện đăng
nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan đăng tải
công khai nội dung cụ thể TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.
3. UBND cấp huyện
Thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh
mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định;
đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện
tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và theo nội dung công bố
tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/7/2024. Các TTHC và quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường, UBND huyện được công bố tại các Quyết định: số 185/QĐ-UBND ngày
13/02/2023, số 422/QĐ-UBND ngày 03/4/2023, số 775/QĐ-UBND ngày 22/5/2023, số
893/QĐ-UBND ngày 13/6/2023, số 1560/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan,
đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CTTĐT;
- Lưu: VT, TTHC(pvt).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm, cách
thức
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ://dichvucong.quangngai.gov.vn/;
https://dichvucong.gov.vn.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
|
14 ngày
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước
dưới đất
|
30 ngày
|
- Luật Tài nguyên nước 2023.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT.
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép
khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
26 ngày
|
- Luật Tài nguyên nước 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
PHẦN II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
1.004232
|
45 ngày
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn
|
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ
|
Sửa đổi Cấp có thẩm quyền quyết định; thành phần
hồ sơ; thời hạn giải quyết TTHC
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
1.004228
|
38 ngày
|
Sửa đổi Cấp có thẩm quyền quyết định; thành phần
hồ sơ; thời hạn giải quyết TTHC
|
3
|
Cấp giấy phép khai
thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
1.004223
|
45 ngày
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết TTHC
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
1.004211
|
38 ngày
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết TTHC
|
5
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004122
|
24 ngày
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
2.001738
|
17 ngày
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
1.004253
|
08 ngày làm việc
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
1.009669
|
26 ngày
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
2.001770
|
* 45 ngày đối với trường hợp nộp cùng với hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước.
* 38 ngày đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ đề
nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
1.004283
|
21 ngày
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết
|
11
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
1.011516
|
14 ngày
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết; thẩm quyền quyết định
|
PHẦN III. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Tên TTHC thay
thế
|
Mã số TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định TTHC thay thế
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
Cấp giấy Phép khai thác nước mặt, nước biển (đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
1.004179
|
45 ngày
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn
|
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ
|
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết
|
2
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển
|
1.004167
|
38 ngày
|
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết
|
3
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
|
1.011518
|
23 ngày
|
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết;
thẩm quyền quyết định (bỏ Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
4
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
|
1.000824
|
17 ngày
|
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết;
thẩm quyền quyết định (bỏ Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
2.001850
|
49 ngày
|
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết
|
6
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ
chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải
xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập
dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
1.001740
|
56 ngày
|
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Tên TTHC thay
thế
|
Mã số TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định TTHC thay thế
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Đăng ký khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
1.001662
|
14 ngày
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn
|
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ
|
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ
chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công
trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng
nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên;
công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan,
giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất
thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng
không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
|
1.001645
|
42 ngày
|
Thay thế tên TTHC; sửa đổi thời hạn giải quyết
|
PHẦN IV. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
1.011517
|
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 732/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Ngãi
359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|