BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 732/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông
vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 7
năm 2024.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng,
Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Cảng vụ hàng hải;
- Các Chi cục đường thủy nội địa;
- Các Cảng vụ đường thủy nội địa;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung ban hành mới
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
|
1
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện
nạo vét luồng hàng hải, đường thủy nội địa quốc gia
|
Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ về
quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội
địa.
|
Bộ Giao thông vận tải
|
B. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
|
1
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện
nạo vét đường thủy nội địa địa phương
|
Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ về
quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội
địa.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
Công bố khu vực, địa điểm tiếp
nhận chất nạo vét trên bờ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
|
|
1
|
2.001802
|
Chấp thuận khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
|
Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ về
quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội
địa.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp
trung ương, cấp tỉnh
|
|
1
|
2.001865
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng
nước đường thủy nội địa
|
Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ về
quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội
địa.
|
Cảng vụ Hàng hải khu vực; Cơ
quan quản lý đường thủy nội địa khu vực.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Chấp thuận
đề xuất thực hiện nạo vét luồng hàng hải, đường thủy nội địa quốc gia
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu
tự thực hiện nạo vét luồng hàng hải, đường thủy nội địa quốc gia (bao gồm cả nạo
vét cơ bản, nạo vét duy tu và nạo vét khẩn cấp) bằng kinh phí của tổ chức,
doanh nghiệp (không kết hợp thu hồi sản phẩm), gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến 01 (một) văn bản đề xuất thực hiện nạo vét luồng
hàng hải/đường thủy nội địa quốc gia theo mẫu quy định đến Bộ Giao thông vận
tải.
b) Giải quyết TTHC:
Căn cứ chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch, giải pháp huy động vốn phát triển kết cấu hạ tầng luồng hàng hải, đường
thủy nội địa quốc gia được cấp có thẩm quyền phê duyệt và khả năng cân đối nguồn
vốn ngân sách nhà nước để nạo vét luồng, Bộ Giao thông vận tải xem xét hồ sơ và
có văn bản chấp thuận trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được văn bản
đề xuất của tổ chức, doanh nghiệp. Trường hợp không chấp thuận, Bộ Giao thông vận
tải có văn bản trả lời tổ chức, doanh nghiệp và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Văn bản đề xuất thực hiện nạo vét luồng
hàng hải/đường thủy nội địa quốc gia.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
Trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được văn bản đề xuất của tổ chức, doanh nghiệp.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Bộ Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Bộ Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận
1.8. Phí, lệ phí: Không
có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Văn bản đề xuất thực hiện nạo vét luồng hàng
hải/đường thủy nội địa quốc gia.
1.10. Yêu cầu hoặc điều kiện
thực hiện TTHC: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Bộ
luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ quy
định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa.
Mẫu Văn bản đề xuất thực hiện
nạo vét luồng hàng hải/đường thủy nội địa quốc gia:
….(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
V/v đề xuất thực
hiện nạo vét luồng hàng hải….(3)…./đường thủy nội địa quốc gia …(3)…
|
…..(2)…, ngày…
tháng… năm…..
|
Kính
gửi: Bộ Giao thông vận tải
Căn cứ Nghị định số …/.../NĐ-CP
ngày…. tháng …. năm ... của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét
trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;
...(1)... đề xuất thực hiện nạo
vét luồng hàng hải/đường thủy nội địa quốc gia với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Sự cần thiết:
2. Phạm vi:
3. Quy mô thực hiện:
4. Nguồn vốn và khả năng huy động
vốn thực hiện:
5. Thời gian thực hiện:
6. Phương án khai thác, vận
hành (nếu có):
7. Thông tin liên hệ: Họ tên,
chức vụ, điện thoại, email,…
(1)… cam kết tuân thủ quy định
tại Nghị định số …../..../NĐ-CP ngày…. về việc quản lý hoạt động nạo vét trong
vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa; không lợi dụng thực hiện nạo
vét để thu hồi, tận thu sản phẩm nạo vét; thực hiện đúng tiến độ, chất lượng,
không gây ảnh hưởng tiêu cực đến an ninh, an toàn, môi trường, cảnh quan; tự chịu
trách nhiệm hiệu quả đầu tư và kinh phí đầu tư; không yêu cầu nhà nước bồi hoàn
chi phí.
...(1)… kính đề nghị Bộ Giao
thông vận tải xem xét, chấp thuận.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:…
|
……..(5)…..
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu, hoặc chữ ký số hợp lệ của tổ chức,
doanh nghiệp nếu thực hiện trên môi trường điện tử)
|
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, doanh nghiệp đề
xuất thực hiện nạo vét.
(2) Tên địa danh nơi lập văn bản.
(3) Tên luồng đề xuất nạo vét
đã được cơ quan có thẩm quyền công bố.
(5) Người đại diện có thẩm quyền
của tổ chức, doanh nghiệp đề xuất thực hiện nạo vét.
2. Chấp
thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu
tự thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương (bao gồm cả nạo vét cơ bản,
nạo vét duy tu và nạo vét khẩn cấp) bằng kinh phí của tổ chức, doanh nghiệp
(không kết hợp thu hồi sản phẩm), gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến 01 (một) văn
bản đề xuất theo mẫu quy định đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
b) Giải quyết TTHC:
Căn cứ chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch, giải pháp huy động vốn phát triển kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa địa
phương được cấp có thẩm quyền phê duyệt và khả năng cân đối nguồn vốn ngân sách
nhà nước để nạo vét tuyến luồng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét hồ sơ và có văn
bản chấp thuận trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất
của tổ chức, doanh nghiệp. Trường hợp không chấp thuận, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có văn bản trả lời tổ chức, doanh nghiệp và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy
nội địa địa phương.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
Trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được văn bản đề xuất của tổ chức, doanh nghiệp.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận.
2.8. Phí, lệ phí: Không
có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Văn bản đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy
nội địa địa phương
2.10. Yêu cầu hoặc điều kiện
thực hiện TTHC: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm
2015;
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ quy
định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa.
Mẫu Văn bản đề xuất thực hiện
nạo vét đường thủy nội địa địa phương:
….(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
V/v đề xuất thực
hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương…(3)…
|
…..(2)…, ngày…
tháng… năm…..
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ...(4)...
Căn cứ Nghị định số …/.../NĐ-CP
ngày…. tháng …. năm ... của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét
trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;
...(1)... đề xuất thực hiện nạo
vét luồng hàng hải/đường thủy nội địa quốc gia/đường thủy nội địa địa phương với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Sự cần thiết:
2. Phạm vi:
3. Quy mô thực hiện:
4. Nguồn vốn và khả năng huy động
vốn thực hiện:
5. Thời gian thực hiện:
6. Phương án khai thác, vận
hành (nếu có):
7. Thông tin liên hệ: Họ tên,
chức vụ, điện thoại, email,…
(1)… cam kết tuân thủ quy định
tại Nghị định số …../..../NĐ-CP ngày…. về việc quản lý hoạt động nạo vét trong
vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa; không lợi dụng thực hiện nạo
vét để thu hồi, tận thu sản phẩm nạo vét; thực hiện đúng tiến độ, chất lượng,
không gây ảnh hưởng tiêu cực đến an ninh, an toàn, môi trường, cảnh quan; tự chịu
trách nhiệm hiệu quả đầu tư và kinh phí đầu tư; không yêu cầu nhà nước bồi hoàn
chi phí.
...(1)… kính đề nghị Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố …(4)…. xem xét, chấp thuận.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:…
|
……..(5)…..
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu, hoặc chữ ký số hợp lệ của tổ chức,
doanh nghiệp nếu thực hiện trên môi trường điện tử)
|
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, doanh nghiệp đề
xuất thực hiện nạo vét.
(2) Tên địa danh nơi lập văn bản.
(3) Tên luồng đề xuất nạo vét
đã được cơ quan có thẩm quyền công bố.
(4) Tên địa danh nơi có khu vực
đề xuất thực hiện nạo vét.
(5) Người đại diện có thẩm quyền
của tổ chức, doanh nghiệp đề xuất thực hiện nạo vét.
3. Công bố
khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân có khu vực, địa
điểm tiếp nhận chất nạo vét gửi hồ sơ đề nghị tiếp nhận chất nạo vét trực tiếp
hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời gian 30 ngày kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời
tổ chức, cá nhân về khu vực, địa điểm đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện tiếp
nhận chất nạo vét;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng
hợp, lập danh mục, công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ,
bao gồm các khu vực, địa điểm do tổ chức, cá nhân đề xuất và khu vực, địa điểm
thuộc đất do nhà nước quản lý đủ điều kiện tiếp nhận chất nạo vét. Việc công bố
này phải được ban hành thành Quyết định và niêm yết công khai trên trang thông
tin điện tử và tại trụ sở của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo mẫu quy định.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
3.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị tiếp nhận chất nạo vét theo
mẫu;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao điện tử được chứng thực từ bản chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc
các văn bản cho phép sử dụng khu đất của cơ quan có thẩm quyền;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 30 ngày kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
3.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính:
Văn bản trả lời
3.8. Phí, lệ phí: Không
có.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Văn bản đề nghị tiếp nhận chất nạo vét từ hoạt
động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
3.10. Yêu cầu hoặc điều kiện
thực hiện TTHC: Không có.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm
2015;
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ quy
định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa.
Mẫu Văn bản đề nghị tiếp nhận
chất nạo vét từ hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa:
….(1)……
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
V/v đề nghị tiếp
nhận chất nạo vét từ hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước
đường thủy nội địa
|
…..(2)…, ngày…
tháng… năm…..
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ...(3)...
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
…/...../NĐ-CP ngày …. tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;
...(1)... đề nghị được tiếp nhận
chất nạo vét từ hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy
nội địa trên địa bàn tỉnh/thành phố ….. (3)… với các thông tin chi tiết như
sau:
1. Khu vực, địa điểm đề nghị tiếp
nhận:
2. Địa chỉ:
3. Tọa độ các điểm góc ranh giới
khu vực, địa điểm đề nghị tiếp nhận: sử dụng hệ tọa độ quốc gia VN-2000
4. Diện tích: …. héc ta (ha) hoặc
m2
5. Khả năng tiếp nhận: …. m3
6. Hiện trạng khu vực, địa điểm
đề nghị tiếp nhận: mô tả hiện trạng khu đất...
7. Thời gian dự kiến tiếp nhận:
8. Các văn bản pháp lý của khu
vực, địa điểm đề nghị tiếp nhận: nêu và gửi kèm bản sao các văn bản pháp lý của
khu vực, địa điểm đề nghị tiếp nhận như giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc
các văn bản cho phép sử dụng khu đất của cơ quan có thẩm quyền.
9. Thông tin liên hệ: họ tên,
chức vụ, điện thoại, email,…
…(1)… cam kết chịu trách nhiệm
thực hiện đúng quy định tại Nghị định số …../..../NĐ-CP ngày…. về việc quản lý
hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
...(1)… kính đề nghị Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố …(3)…. xem xét, chấp thuận.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:…
|
……..(4)…..
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu, hoặc chữ ký số hợp lệ của tổ chức,
doanh nghiệp nếu thực hiện trên môi trường điện tử)
|
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, doanh nghiệp đề
nghị tiếp nhận chất nạo vét.
(2) Tên địa danh nơi lập văn bản.
(3) Tên địa danh nơi có khu vực
đề nghị tiếp nhận chất nạo vét.
(4) Người đại diện có thẩm quyền
của tổ chức, doanh nghiệp đề nghị tiếp nhận chất nạo vét.
4. Chấp thuận
khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Căn cứ danh mục khu vực, địa
điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm chất nạo vét ở biển do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh công bố, chủ đầu tư gửi văn bản đề nghị chấp thuận khu vực, địa
điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
để được chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công
trình;
- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh chưa công bố danh mục hoặc khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ,
nhận chìm ở biển đã được công bố không bảo đảm yếu tố kinh tế, kỹ thuật của dự
án, công trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận
chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển trên cơ sở đề nghị của chủ đầu tư.
b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời gian 30 ngày, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh phải có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển phù hợp cho chủ đầu tư dự án,
công trình; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có
trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân có khu vực, địa điểm tiếp nhận chất
nạo vét;
- Đối với việc chấp thuận khu vực,
địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn cấp: sau khi
nhận được đề xuất của chủ đầu tư, chậm nhất sau 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận
chất nạo vét cho dự án, công trình.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
4.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị chấp thuận
khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời gian 30 ngày, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh phải có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa
điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển phù hợp cho chủ đầu tư dự
án, công trình.
- Đối với việc chấp thuận khu vực,
địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn cấp: sau khi
nhận được đề xuất của chủ đầu tư, chậm nhất sau 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận
chất nạo vét cho dự án, công trình.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
4.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính:
Văn bản trả lời
4.8. Phí, lệ phí: Không
có.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính: Không có.
4.10. Yêu cầu hoặc điều kiện
thực hiện TTHC: Không có.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm
2015;
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ quy
định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa.