|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7278/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7278/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÀNH LẬP THÔN, TỔ DÂN PHỐ MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động
của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số
50/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của UBND
thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động thôn, tổ dân phố
trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số
11/2014/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của HĐND Thành phố về việc thành lập
thôn, tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Công văn số 3319/SNV-XDCQ ngày 25 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập 273 thôn, tổ dân phố mới, gồm 29 thôn
và 244 tổ dân phố, như sau:
1. Thành lập 38 thôn, tổ dân phố mới
tại 38 khu vực dân cư thuộc địa bàn 11 quận, huyện, gồm: 02 tổ dân phố thuộc quận
Đống Đa; 04 tổ dân phố thuộc quận Hoàng Mai; 05 tổ dân phố thuộc quận Long
Biên; 10 tổ dân phố thuộc quận Hai Bà Trưng; 02 tổ dân phố thuộc quận Cầu Giấy;
04 tổ dân phố thuộc quận Hà Đông; 04 tổ dân phố thuộc quận Nam Từ Liêm; 02 thôn
thuộc huyện Mỹ Đức; 02 thôn thuộc huyện Hoài Đức, 01 thôn thuộc huyện Mê Linh;
02 thôn thuộc huyện Ba Vì.
2. Thành lập 235 thôn, tổ dân phố mới
trên cơ sở chia tách 70 thôn, tổ dân phố thuộc các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ
Liêm và huyện Ba Vì, cụ thể:
- Thành lập 148 tổ dân phố mới trên
cơ sở chia tách 41 tổ dân phố thuộc quận Bắc Từ Liêm;
- Thành lập 65 tổ dân phố mới trên cơ
sở chia tách 22 tổ dân phố thuộc quận Nam Từ Liêm;
- Thành lập 22 thôn mới trên cơ sở
chia tách 07 thôn thuộc huyện Ba Vì.
(Có danh sách kèm
theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành Thành phố, Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Như Điều 2;
- Sở Nội vụ (5b);
- VP UBND TP: CVP, PCVP N.V.Hoạt;
- Lưu: VT, NCm.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Thảo
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 02 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 02 KHU VỰC
DÂN CƯ THUỘC QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/
Tên khu vực dân cư
|
Số lượng thành
lập mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi thôn, tổ
dân phố mới
|
Số hộ dân
|
Diện tích (ha)
|
|
Quận Đống Đa
|
2
|
|
|
|
|
Phường Láng Hạ
|
2
|
|
|
|
|
Tòa Nhà M5- Nguyễn Chí Thanh
|
|
Tổ dân phố 4
|
225
|
1.18
|
|
Chung cư 88 Láng Hạ
|
|
Tổ dân phố 61
|
445
|
0.82
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 04 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 04 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC
QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 7278/UBND ngày
31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/
Tên khu vực dân cư
|
Số lượng thành
lập mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi thôn, tổ
dân phố mới
|
Số hộ dân
|
Diện tích (ha)
|
|
Quận Hoàng Mai
|
4
|
|
|
|
1
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
1
|
|
|
|
|
Tòa nhà CT1-CT2
|
|
Tổ dân phố 62
|
254
|
2.6
|
2
|
Phường Tương Mai
|
1
|
|
|
|
|
Tòa nhà A1 và A3, Khu Chung cư 151 Nguyễn Đức Cảnh
|
|
Tổ dân phố 72
|
251
|
0.225
|
3
|
Phường Thinh Liệt
|
1
|
|
|
|
|
02 Tòa nhà CT1 - CT2
|
|
Tổ dân phố 13 A
|
304
|
3.4
|
4
|
Phường Hoàng Liệt
|
1
|
|
|
|
|
Chung cư VP3, Bán đảo Linh Đàm
|
|
Tổ dân phố 52
|
376
|
0.427
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 05 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 05 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC
QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/
Tên khu vực dân cư
|
Số lượng thành
lập mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi thôn, tổ
dân phố mới
|
Số hộ dân
|
Diện tích (ha)
|
|
Quận Long Biên
|
5
|
|
|
|
1
|
Phường Giang Biên
|
2
|
|
|
|
|
Khu Tái định cư, thuộc Khu đô thị Việt Hưng
|
|
Tổ dân phố 18
|
365
|
21.8
|
|
Khu nhà ở xã hội CT19A, thuộc đô thị Việt Hưng
|
|
Tổ dân phố 19
|
381
|
2.45
|
2
|
Phường Việt Hưng
|
1
|
|
|
|
|
Lô CT17 (Dự án Green house) và Lô HH05 dự án
PalmGarden), đô thị Việt Hưng
|
|
Tổ dân phố 14
|
223
|
7.3
|
3
|
Phường Phúc Đồng
|
2
|
|
|
|
|
03 Tòa nhà N012.3, N03A-1, N03A-2 và toàn bộ các
biệt thự từ đường Huỳnh Văn Nghệ đến đường dẫn cầu Vĩnh Tuy
|
|
Tổ dân phố 13
|
236
|
13.65
|
|
Tòa nhà N017-1, N017-2, N017-3, No8A-1 và toàn bộ
các biệt thự từ đường Huỳnh Văn Nghệ đến hết địa giới hành chính phường Phúc
Đồng
|
|
Tổ dân phố 18
|
220
|
2.62
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 10 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 10 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC
QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND
Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành chính/
Tên khu vực dân cư
|
Số lượng thành
lập mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi thôn, tổ
dân phố mới
|
Số hộ dân
|
Diện tích (ha)
|
|
Quận Hai Bà Trưng
|
10
|
|
|
|
1
|
Phường Phạm Đình Hổ
|
1
|
|
|
|
1
|
Khu chung cư số 93 phố Lò Đúc
|
|
Tổ dân phố số 10
|
175
|
0.315
|
2
|
Phường Vĩnh Tuy
|
9
|
|
|
|
|
Tòa nhà T1 Khu đô thị Time City
|
|
Tổ dân phố 23 A
|
233
|
4.1
|
|
Tòa nhà T2 Khu đô thị Time City
|
|
Tổ dân phố 23B
|
261
|
4.67
|
|
Tòa nhà T3 Khu đô thị Time City
|
|
Tổ dân phố 23C
|
278
|
4.67
|
|
Tòa nhà T4 Khu đô thị Time City
|
|
Tổ dân phố 23D
|
289
|
4.1
|
|
Tòa nhà T5 Khu đô thị Time City
|
|
Tổ dân phố 23E
|
296
|
3.82
|
|
Tòa nhà T6 Khu đô thị Time City
|
|
Tổ dân phố 23F
|
261
|
3.82
|
|
Tòa nhà T7 Khu đô thị Time City
|
|
Tổ dân phố 23G
|
262
|
3.82
|
|
Tòa nhà T10 Khu đô thị Time City
|
|
Tổ dân phố 23H
|
150
|
4.37
|
|
Tòa nhà số 25 phố Lạc Trung
|
|
Tổ dân phố 3E
|
162
|
0.6
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 02 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC
QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND
Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/
Tên khu vực dân cư
|
Số lượng thành
lập mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi thôn, tổ
dân phố mới
|
Số hộ dân
|
Diện tích (ha)
|
|
Quận Cầu Giấy
|
2
|
|
|
|
|
Phường Dịch Vọng
|
2
|
|
|
|
|
Tòa tháp Đông và tháp Tây Tòa nhà 28 tầng thuộc
khu Làng Quốc Tế Thăng Long
|
|
Tổ dân phố số 6
|
229
|
1.37
|
|
02 Tòa nhà chung cư N07B2 và N07B3 thuộc khu đô
thị Dịch Vọng
|
|
Tổ dân phố số 35
|
151
|
2.42
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 04 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 04 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC
QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND
Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/
Tên khu vực dân cư
|
Số lượng thành
lập mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi thôn, tổ
dân phố mới
|
Số hộ dân
|
Diện tích (ha)
|
|
Quận Hà Đông
|
4
|
|
|
|
|
Phường Mộ Lao
|
4
|
|
|
|
|
Khu vực dân cư ở Khu Chung cư Bắc Hà, Khu nhà ở
liền kề Bắc Hà
|
|
Tổ dân phố số 13
|
438
|
3
|
|
Làng Việt Kiều Châu Âu, Khu nhà ở liền kề Cục Ma
túy C17 Bộ Công an
|
|
Tổ dân phố số 14
|
420
|
16.3
|
|
Khu chung cư Euroland (TSQ); Khu nhà ở liền kề
Sơn Tùng
|
|
Tổ dân phố số 15
|
520
|
1
|
|
Khu đất giãn dân 1 và khu giãn dân 2 và khu tái định
cư
|
|
Tổ dân phố số 16
|
276
|
7
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 04 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 04 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC
QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND
Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/
Tên khu vực dân cư
|
Số lượng thành
lập mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi thôn, tổ
dân phố mới
|
Số hộ dân
|
Diện tích (ha)
|
|
Quận Nam Từ Liêm
|
4
|
|
|
|
1
|
Phường Trung Văn
|
2
|
|
|
|
|
Khu đô thị mới Trung Văn
|
|
Tổ dân phố số 12
|
423
|
10.39
|
|
Tòa nhà CT 2 (gồm 2 khối nhà 22 tầng) - Khu đô thị
mới Trung Văn
|
|
Tổ dân phố số 13 -
CT2
|
296
|
0.98
|
2
|
Phường Tây Mỗ
|
1
|
|
|
|
|
Khu đô thị Dream Town
|
|
Tổ dân phố số 6
|
287
|
3.70
|
3
|
Phường Cầu Diễn
|
1
|
|
|
|
|
Tòa nhà A1, A2, A3 và khu thấp tầng nhà A - Khu
đô thị Mỹ Đình 1
|
|
Tổ dân phố số 6
|
292
|
4.04
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 02 THÔN MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC HUYỆN
MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND
Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/
Tên khu vực dân cư
|
Số lượng thành
lập mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi thôn, tổ
dân phố mới
|
Số hộ dân
|
Diện tích (ha)
|
|
Huyện Mỹ Đức
|
2
|
|
|
|
1
|
Xã Tuy Lai
|
1
|
|
|
|
|
Khu vực đất giãn dân thuộc xã Tuy Lai
|
|
Thôn Giữa Quýt 4
|
204
|
30.96
|
2
|
Xã Hợp Thanh
|
|
|
|
|
|
Khu vực dân cư xóm 19 - Khu vực dân cư có vị trí
biệt lập đặc thù
|
1
|
Thôn Vài Mới
|
145
|
50.217
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 02 THÔN MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC HUYỆN
HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND
Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/
Tên khu vực dân cư
|
Số lượng thành
lập mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi thôn, tổ
dân phố mới
|
Số hộ dân
|
Diện tích (ha)
|
|
Huyện Hoài Đức
|
2
|
|
|
|
|
Xã An Khánh
|
2
|
|
|
|
1
|
Khu tập thể nông trường An Khánh
|
|
Thôn Trường An
|
300
|
8
|
2
|
Khu Tập thể Nhà máy thông tin M1 và khu tập thể
kho K92
|
|
Thôn An Bình
|
226
|
3.6
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 01 THÔN MỚI TẠI 01 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC HUYỆN
MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND
Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/
Tên khu vực dân cư
|
Số lượng thành
lập mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi thôn, tổ
dân phố mới
|
Số hộ dân
|
Diện tích (ha)
|
|
Huyện Mê Linh
|
1
|
|
|
|
|
Xã Tiền Phong
|
1
|
|
|
|
|
Khu vực dân cư ở phố Yên
|
|
Thôn Phố Yên
|
410
|
37.74
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 02 THÔN MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC HUYỆN
BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND
Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Tên khu vực dân cư
|
Số lượng thành
lập mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi thôn, tổ
dân phố mới
|
Số hộ dân
|
Diện tích (ha)
|
|
Huyện Ba Vì
|
2
|
|
|
|
1
|
Xã Ba Trại
|
1
|
|
|
|
|
Cụm Lâm nghiệp - Lâm trường Ba Vì
|
|
Thôn Lâm nghiệp
|
138
|
120.2
|
2
|
Xã Tản Lĩnh
|
1
|
|
|
|
|
Xóm 3 và xóm 4 của Trung tâm nghiên cứu Bò và đồng
cỏ Ba Vì
|
|
Thôn Việt Long
|
408
|
124.16
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 148 TỔ DÂN PHỐ MỚI TRÊN CƠ SỞ CHIA TÁCH 41 TỔ
DÂN PHỐ THUỘC QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND
Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/tên thôn, tổ dân phố thực hiện chia tách
|
Quy mô số hộ
dân
|
Diên tích (ha)
|
Số lượng thôn,
tổ dân phố mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi tổ dân
phố mới
|
Quy mô số hộ
dân
|
Diện tích (ha)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Quận Bắc Từ Liêm
|
|
|
148
|
|
|
|
1
|
Phường Thượng Cát
|
|
|
7
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Thượng Cát
|
1,464
|
257.33
|
4
|
Tổ dân phố Thượng Cát 1
|
256
|
72.52
|
Tổ dân phố Thượng Cát 2
|
461
|
58.89
|
Tổ dân phố Thượng Cát 3
|
397
|
57.35
|
Tổ dân phố Thượng Cát 4
|
350
|
68.57
|
2
|
Tổ dân phố Đông Ba
|
926
|
131.57
|
3
|
Tổ dân phố Đông Ba 1
|
351
|
17.30
|
Tổ dân phố Đông Ba 2
|
322
|
41.11
|
Tổ dân phố Đông Ba 3
|
253
|
73.16
|
2
|
Phường Liên Mạc
|
|
|
9
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Đại Cát
|
848
|
151.95
|
3
|
Tổ dân phố Đại Cát 1
|
278
|
21.88
|
Tổ dân phố Đại Cát 2
|
271
|
71.28
|
Tổ dân phố Đại Cát 3
|
299
|
58.79
|
2
|
Tổ dân phố Yên Nội
|
1,069
|
180.05
|
3
|
Tổ dân phố Yên Nội 1
|
316
|
80.16
|
Tổ dân phố Yên Nội 2
|
366
|
50.25
|
Tổ dân phố Yên Nội 3
|
387
|
49.64
|
3
|
Tổ dân phố Hoàng Liên
|
873
|
160.64
|
3
|
Tổ dân phố Hoàng Liên 1
|
257
|
73.20
|
Tổ dân phố Hoàng Liên 2
|
317
|
55.23
|
Tổ dân phố Hoàng Liên 3
|
299
|
32.21
|
3
|
Phường Đông Ngạc
|
|
|
10
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Nhật Tảo
|
1,208
|
56.37
|
3
|
Tổ dân phố Nhật tảo 1
|
310
|
29.86
|
Tổ dân phố Nhật tảo 2
|
428
|
7.55
|
Tổ dân phố Nhật tảo 3
|
470
|
18.96
|
2
|
Tổ dân phố Đông Ngạc (2.346 hộ) và ghép một phần
TDP số 9 hiện nay (113 hộ)
|
2,459
|
161.56
|
7
|
Tổ dân phố Đông Ngạc 1
|
260
|
90
|
Tổ dân phố Đông Ngạc 2
|
498
|
7.40
|
Tổ dân phố Đông Ngạc 3
|
425
|
9.88
|
Tổ dân phố Đông Ngạc 4
|
261
|
10.29
|
Tổ dân phố Đông Ngạc 5
|
269
|
15.92
|
Tổ dân phố Đông Ngạc 6
|
495
|
8.64
|
Tổ dân phố Đông Ngạc 7
|
251
|
19.43
|
4
|
Phường Đức Thắng
|
|
|
4
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố số 7
|
581
|
30.57
|
2
|
Tổ dân phố số 2
|
253
|
19.42
|
Xóm 6 Đông Ngạc cũ
|
Tổ dân phố số 4
|
328
|
11.15
|
2
|
Tổ dân phố số 8
|
665
|
49.46
|
2
|
Tổ dân phố số 1
|
260
|
43.35
|
Xóm 7 Đông Ngạc cũ
|
Tổ dân phố số 3
|
405
|
6.11
|
5
|
Phường Tây Tựu
|
|
|
13
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Thượng
|
1,458
|
147.43
|
4
|
Tổ dân phố Thượng 1
|
414
|
69.74
|
Tổ dân phố Thượng 2
|
479
|
21.93
|
Tổ dân phố Thượng 3
|
264
|
18.96
|
Tổ dân phố Thượng 4
|
301
|
36.80
|
2
|
Tổ dân phố Trung
|
1,395
|
170.11
|
4
|
Tổ dân phố Trung 5
|
331
|
39.18
|
Tổ dân phố Trung 6
|
392
|
53.97
|
Tổ dân phố Trung 7
|
413
|
58.24
|
Tổ dân phố Trung 8
|
259
|
18.72
|
3
|
Tổ dân phố Hạ và cụm dân cư Xuân Phương
|
1,635
|
221.12
|
5
|
Tổ dân phố Hạ 9
|
350
|
61.41
|
Tổ dân phố Hạ 10
|
293
|
45.46
|
Tổ dân phố Hạ 11
|
330
|
45.24
|
Tổ dân phố Hạ 12
|
394
|
59.31
|
Tổ dân phố số 15
|
268
|
9.70
|
6
|
Phường Xuân Đỉnh
|
|
|
24
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Trung
|
2,677
|
127.50
|
8
|
Tổ dân phố Trung 1
|
290
|
5.80
|
Tổ dân phố Trung 2
|
307
|
7.30
|
Tổ dân phố Trung 3
|
436
|
18.20
|
Tổ dân phố Trung 4
|
281
|
8.60
|
Tổ dân phố Trung 5
|
317
|
10.50
|
Tổ dân phố Trung 6
|
424
|
5.30
|
Tổ dân phố Xuân Trung
|
342
|
7.00
|
Tổ dân phố Nam Thăng Long
|
280
|
64.80
|
2
|
Tổ dân phố Nhang
|
843
|
43.70
|
2
|
Tổ dân phố Xuân Nhang 1
|
424
|
9.10
|
Tổ dân phố Xuân Nhang 2
|
419
|
34.60
|
3
|
Tổ dân phố Lộc
|
1,439
|
43.90
|
5
|
Tổ dân phố Xuân Lộc 1
|
360
|
5.00
|
Tổ dân phố Xuân Lộc 2
|
339
|
11.30
|
Tổ dân phố Xuân Lộc 3
|
298
|
6.70
|
Tổ dân phố Xuân Lộc 4
|
190
|
2.90
|
Tổ dân phố Xuân Lộc 5
|
252
|
18.00
|
4
|
Tổ dân phố Cáo Đỉnh (1858 hộ) và một phần tổ dân
phố Tân Xuân (46 hộ)
|
1,904
|
39.80
|
4
|
Tổ dân phố Cáo Đỉnh 1
|
490
|
14.3
|
Tổ dân phố Cáo Đỉnh 2
|
480
|
5.3
|
Tổ dân phố Cáo Đỉnh 3
|
438
|
4.8
|
Tổ dân phố Cáo Đỉnh 4
|
496
|
15.40
|
5
|
Tổ dân phố Tân Xuân (2164 hộ), sau khi điều chỉnh
một phần (46 hộ) sang Tổ dân phố Cáo Đỉnh còn lại là 2.118 hộ
|
2,118
|
97.30
|
5
|
Tổ dân phố Tân Xuân 1
|
485
|
30.40
|
Tổ dân phố Tân Xuân 2
|
429
|
13.30
|
Tổ dân phố Tân Xuân 3
|
330
|
0.30
|
Tổ dân phố Tân Xuân 4
|
376
|
7.00
|
Tổ dân phố Tân Xuân 5
|
498
|
46.30
|
7
|
Phường Xuân Tảo
|
|
|
8
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Đông
|
2,745
|
226.31
|
8
|
Tổ dân phố số 1
|
379
|
54.53
|
Tổ dân phố số 2
|
399
|
8.73
|
Tổ dân phố số 3
|
421
|
10.47
|
Tổ dân phố số 4
|
491
|
5.87
|
Tổ dân phố số 5
|
256
|
3.97
|
Tổ dân phố số 6
|
271
|
3.65
|
Tổ dân phố số 7
|
260
|
1.51
|
Tổ dân phố số 8
|
268
|
137.58
|
8
|
Phường Minh Khai
|
|
|
13
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Phúc Lý
|
1,231
|
173.34
|
4
|
Tổ dân phố Phúc Lý 1
|
250
|
96.09
|
Tổ dân phố Phúc Lý 2
|
430
|
26.06
|
Tổ dân phố Phúc Lý 3
|
300
|
25.38
|
Tổ dân phố Phúc Lý 4
|
251
|
25.81
|
2
|
Tổ dân phố Văn Trì
|
1,138
|
184.66
|
4
|
Tổ dân phố Văn Trì 1
|
255
|
78.70
|
Tổ dân phố Văn Trì 2
|
282
|
30.86
|
Tổ dân phố Văn Trì 3
|
316
|
54.52
|
Tổ dân phố Ván Trì 4
|
285
|
20.58
|
3
|
Tổ dân phố Ngọa Long
|
568
|
26.26
|
2
|
Tổ dân phố Ngọa Long 1
|
290
|
6.88
|
Tổ dân phố Ngọa Long 2
|
278
|
19.38
|
4
|
Tổ dân phố Nguyên Xá
|
1,155
|
101.65
|
3
|
Tổ dân phố Nguyên xá 1
|
427
|
7.94
|
Tổ dân phố Nguyên xá 2
|
393
|
60.28
|
Tổ dân phố Nguyên Xá 3
|
335
|
33.43
|
9
|
Phường Cổ Nhuế 1
|
|
|
20
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Hoàng 1
|
1,222
|
25.38
|
3
|
Tổ dân phố Hoàng 7
|
503
|
5.12
|
Tổ dân phố Hoàng 8
|
360
|
15.29
|
Tổ dân phố Hoàng 9
|
359
|
4.97
|
2
|
Tổ dân phố Hoàng 2
|
1,206
|
33.58
|
3
|
Tổ dân phố Hoàng 10
|
490
|
24.17
|
Tổ dân phố Hoàng 11
|
360
|
3.36
|
Tổ dân phố Hoàng 15
|
356
|
6.05
|
3
|
Tổ dân phố Hoàng 3 + một phần tổ 8 Thị trấn Cầu Diễn
trước đây chuyển về + một phần thôn Đống 1 xã Cổ Nhuế cũ
|
1,184
|
86.75
|
4
|
Tổ dân phố Hoàng 12
|
270
|
4.99
|
Tổ dân phố Hoàng 13
|
295
|
3.04
|
Tổ dân phố Hoàng 14
|
329
|
12.45
|
Tổ dân phố Hoàng 20
|
290
|
66.27
|
4
|
Tổ dân phố Hoàng 4
|
1,821
|
26.70
|
4
|
Tổ dân phố Hoàng 1
|
455
|
0.94
|
Tổ dân phố Hoàng 2
|
455
|
13.87
|
Tổ dân phố Hoàng 3
|
456
|
7.53
|
Tổ dân phố Hoàng 4
|
455
|
4.36
|
5
|
Tổ dân phố Hoàng 5
|
1,574
|
30.91
|
4
|
Tổ dân phố Hoàng 5
|
325
|
3.95
|
Tổ dân phố Hoàng 6
|
392
|
14.43
|
Tổ dân phố Hoàng 18
|
431
|
5.02
|
Tổ dân phố Hoàng 19
|
426
|
7.51
|
6
|
Tổ dân phố Hoàng 6
|
1,227
|
8.28
|
2
|
Tổ dân phố Hoàng 16
|
614
|
2.61
|
Tổ dân phố Hoàng 17
|
613
|
5.67
|
10
|
Phường Cổ Nhuế 2
|
|
|
23
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Đống 1
|
1,553
|
39.61
|
3
|
Tổ dân phố Đống 1
|
526
|
29.62
|
Tổ dân phố Đống 2
|
514
|
5.83
|
Tổ dân phố Đống 3
|
513
|
4.16
|
2
|
Tổ dân phố Đống 2
|
1,511
|
8.01
|
3
|
Tổ dân phố Đống 4
|
502
|
2.90
|
Tổ dân phố Đống 5
|
506
|
2.44
|
Tổ dân phố Đống 6
|
503
|
2.67
|
3
|
Tổ dân phố Trù 1
|
2,702
|
53.24
|
5
|
Tổ dân phố Trù 1
|
562
|
8.40
|
Tổ dân phố Trù 2
|
528
|
3.25
|
Tổ dân phố Trù 3
|
547
|
24.08
|
Tổ dân phố Trù 4
|
542
|
13.60
|
Tổ dân phố Trù 5
|
523
|
3.91
|
4
|
Tổ dân phố Trù 2 (2770 hộ), điều chỉnh Khu dân cư
Việt Hà (60 hộ) vào tổ dân phố Phú Minh
|
2,710
|
109.48
|
5
|
Tổ dân phố số 1
|
506
|
41.04
|
Tổ dân phố số 2
|
575
|
35.51
|
Tổ dân phố số 3
|
531
|
7.07
|
Tổ dân phố số 4
|
537
|
5.57
|
Tổ dân phố số 5
|
561
|
20.29
|
5
|
Tổ dân phố Viên 1
|
1,535
|
67.14
|
3
|
Tổ dân phố Viên 1
|
521
|
12.99
|
Tổ dân phố Viên 5
|
501
|
27.92
|
Tổ dân phố Viên 6
|
513
|
26.23
|
6
|
Tổ dân phố Viên 2
|
2,100
|
37.38
|
4
|
Tổ dân phố Viên 2
|
532
|
4.33
|
Tổ dân phố Viên 3
|
542
|
23.18
|
Tổ dân phố Viên 4
|
515
|
4.85
|
Tổ dân phố Viên 7
|
511
|
5.02
|
11
|
Phường Phú Diễn
|
|
|
6
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Phú Diễn + 3 khu tái định cư (2784 hộ)
|
2,922
|
150.93
|
6
|
Tổ dân phố số 13
|
531
|
13.48
|
|
Cụm dân cư 5A(78 hộ)
|
Tổ dân phố số 14
|
575
|
43.78
|
2
|
Tổ dân phố số 6 Trại Gà (60 hộ)
|
Tổ dân phố số 15
|
293
|
18.40
|
Tổ dân phố số 16
|
337
|
18.93
|
Tổ dân phố số 17
|
649
|
13.74
|
Tổ dân phố số 18
|
537
|
42.60
|
12
|
Phường Phúc Diễn
|
|
|
11
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Đức Diễn
|
762
|
71.19
|
3
|
Tổ dân phố số 1
|
254
|
41.81
|
Tổ dân phố số 2
|
256
|
19.89
|
Tổ dân phố số 3
|
252
|
9.49
|
2
|
Tổ dân phố Đình Quán
|
812
|
37.70
|
3
|
Tổ dân phố số 4
|
255
|
6.19
|
Tổ dân phố số 5
|
260
|
5.15
|
Tổ dân phố số 6
|
297
|
26.36
|
3
|
Tổ dân phố Kiều Mai
|
1,016
|
67.94
|
5
|
Tổ dân phố số 11
|
261
|
22.52
|
Tổ dân phố số 12
|
251
|
4.67
|
4
|
Tổ dân phố 11
|
153
|
1.00
|
Tổ dân phố số 13
|
263
|
9.53
|
Tổ dân phố số 14
|
256
|
10.13
|
5
|
Một phần của Tổ dân phố số 3 cũ (115 hộ/174 hộ)
|
115
|
0.30
|
Tổ dân phố số 15
|
253
|
22.39
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 65 TỔ DÂN PHỐ MỚI TRÊN CƠ SỞ CHIA TÁCH 22 TỔ
DÂN PHỐ THUỘC QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND
Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/tên thôn, tổ dân phố thực hiện chia tách
|
Quy mô số hộ
dân
|
Diện tích (ha)
|
Số lượng thôn,
tổ dân phố mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi tổ dân
phố mới
|
Quy mô số hộ
dân
|
Diện tích (ha)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Quận Nam Từ Liêm
|
|
|
65
|
|
|
|
1
|
Phường Mễ Trì
|
|
|
13
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố số 4
|
755
|
14.87
|
2
|
Tổ dân phố số 3
|
320
|
6.61
|
Tổ dân phố số 4
|
435
|
8.26
|
2
|
Tổ dân phố Mễ Trì Thượng
|
2431
|
229.67
|
6
|
Tổ dân phố số 1 - Mễ Trì Thượng
|
357
|
54.3
|
Tổ dân phố số 2 - Mễ Trì Thượng
|
459
|
7.8
|
Tổ dân phố số 3 - Mễ Trì Thượng
|
421
|
27.73
|
Tổ dân phố số 4 - Mễ Trì Thượng
|
435
|
75.6
|
Tổ dân phố số 5 - Mễ Trì Thượng
|
429
|
7.5
|
Tổ dân phố số 6 - Mễ Trì Thượng
|
330
|
56.74
|
3
|
Tổ dân phố Mễ Trì Hạ
|
1867
|
99.74
|
5
|
Tổ dân phố số 1 - Mễ Trì Hạ
|
480
|
9
|
Tổ dân phố số 2 - Mễ Trì Hạ
|
363
|
5.86
|
Tổ dân phố số 3 - Mễ Trì Hạ
|
404
|
36.03
|
Tổ dân phố số 4 - Mễ Trì Hạ
|
280
|
16.4
|
Tổ dân phố số 5 - Mễ Trì Hạ
|
340
|
32.45
|
2
|
Phường Phú Đô
|
|
|
6
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Phú Đô
|
2535
|
260.3
|
6
|
Tổ dân phố số 1
|
491
|
38.12
|
Tổ dân phố số 2
|
508
|
71.04
|
Tổ dân phố số 3
|
384
|
79.98
|
Tổ dân phố số 4
|
487
|
19.76
|
Tổ dân phố số 5
|
354
|
12.81
|
Tổ dân phố số 6
|
311
|
38.59
|
3
|
Phường Phương Canh
|
|
|
8
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Tu Hoàng
|
1008
|
96.9
|
3
|
Tổ dân phố số 1 - Tu Hoàng
|
309
|
17.76
|
Tổ dân phố số 2 - Tu Hoàng
|
369
|
55.17
|
Tổ dân phố số 8 - Tu Hoàng
|
330
|
23.97
|
2
|
Tổ dân phố Hòe Thị 1
|
986
|
142.06
|
3
|
Tổ dân phố số 3 - Hòe Thị
|
267
|
33.46
|
Tổ dân phố số 4 - Hòe Thị
|
325
|
38.03
|
Tổ dân phố số 5 - Hòe Thị
|
394
|
70.57
|
3
|
Tổ dân phố Hòe Thị 2
|
848
|
21.8
|
2
|
Tổ dân phố số 6 - Hòe Thị
|
432
|
6.15
|
Tổ dân phố số 7 - Hòe Thị
|
416
|
15.65
|
4
|
Phường Mỹ Đình 2
|
|
|
10
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Phú Mỹ
|
4250
|
133.79
|
10
|
Tổ dân phố số 1 - Phú Mỹ
|
355
|
45
|
Tổ dân phố số 2 - Phú Mỹ
|
271
|
9.2
|
Tổ dân phố số 3 - Phú Mỹ
|
587
|
18.43
|
Tổ dân phố số 4 - Phú Mỹ
|
526
|
9.5
|
Tổ dân phố số 5 - Phú Mỹ
|
349
|
6.7
|
Tổ dân phố số 6 - Phú Mỹ
|
567
|
7.59
|
Tổ dân phố số 7 - Phú Mỹ
|
505
|
5.67
|
Tổ dân phố số 8
|
317
|
19.11
|
Tổ dân phố số 9
|
365
|
3.2
|
Tổ dân phố số 10
|
408
|
9.39
|
5
|
Phường Xuân Phương
|
|
|
6
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Thị Cấm
|
979
|
140.6
|
3
|
Tổ dân phố số 1
|
401
|
35.43
|
Tổ dân phố số 3
|
262
|
80.67
|
Tổ dân phố số 4
|
316
|
20.48
|
Chuyển 4,02 ha đất nông nghiệp về thuộc tổ dân phố
số 2
|
|
4.02
|
2
|
Hợp nhất Tổ dân phố 20 và Tổ dân phố Ngọc Mạch để
chia tách thành 03 tổ dân phố mới
|
1062
|
148.51
|
3
|
Tổ dân phố số 5
|
327
|
8.9
|
Tổ dân phố số 6
|
359
|
108.19
|
Tổ dân phố số 7
|
376
|
31.42
|
6
|
Phường Trung Văn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Phùng Khoang
|
1197
|
26.7
|
3
|
Tổ dân phố số 3 - Phùng Khoang
|
363
|
5.4
|
Tổ dân phố số 4 - Phùng Khoang
|
395
|
10.6
|
Tổ dân phố số 5 - Phùng Khoang
|
439
|
10.7
|
2
|
Tổ dân phố Trung Văn
|
1273
|
120.6
|
2
|
Tổ dân phố số 17 - Trung Văn
|
646
|
65.9
|
Tổ dân phố số 18 - Trung Văn
|
627
|
54.7
|
7
|
Phường Tây Mỗ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Miêu Nha 1
|
952
|
87.77
|
2
|
Tổ dân phố số 1 - Miêu Nha
|
445
|
41.78
|
Tổ dân phố số 4 - Miêu Nha
|
507
|
45.99
|
8
|
Phường Đại Mỗ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Đình
|
852
|
81.95
|
2
|
Tổ dân phố số 1 - Đình
|
425
|
13.7
|
Tổ dân phố số 2 - Đình
|
427
|
15.9
|
|
|
|
|
|
Còn lại 52,35 ha đất nông nghiệp do phường quản
lý
|
|
52.35
|
2
|
Tổ dân phố Ngọc Trục
|
1144
|
130.59
|
2
|
Tổ dân phố số 1 - Ngọc Trục
|
623
|
60.6
|
Tổ dân phố số 2 - Ngọc Trục
|
521
|
57.1
|
|
|
|
|
|
Còn lại 12,89 ha đất nông nghiệp do phường quản
lý
|
|
12.89
|
9
|
Phường Cầu Diễn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hợp nhất tổ dân phố số 15, 16, 17, 18, Khu liên cơ
quan, Khu K40, Khu đất nông nghiệp giáp tổ 18, Khu X1, Khu nhà thu nhập thấp
6 tầng để chia tách thành 03 tổ dân phố mới
|
1239
|
32.2
|
3
|
Tổ dân phố số 1
|
368
|
17.4
|
Tổ dân phố số 2
|
438
|
5.86
|
Tổ dân phố số 3
|
433
|
8.94
|
10
|
Phường Mỹ Đình 1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Đình Thôn
|
1523
|
67.4
|
3
|
Tổ dân phố số 7 - Đình Thôn
|
503
|
25.6
|
Tổ dân phố số 8 - Đình Thôn
|
540
|
21.3
|
Tổ dân phố số 9 - Đình Thôn
|
480
|
20.5
|
2
|
Tổ dân phố Nhân Mỹ
|
1844
|
79.3
|
5
|
Tổ dân phố số 10 - Nhân Mỹ
|
269
|
6.9
|
Tổ dân phố số 11 - Nhân Mỹ
|
453
|
2.2
|
Tổ dân phố số 12 - Nhân Mỹ
|
430
|
30.3
|
Tổ dân phố số 13 - Nhân Mỹ
|
442
|
11.6
|
Tổ dân phố số 14 - Nhân Mỹ
|
250
|
28.3
|
DANH SÁCH
THÀNH LẬP 22 THÔN MỚI TRÊN CƠ SỞ CHIA TÁCH 07 THÔN THUỘC
HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND
Thành phố)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/tên thôn, tổ dân phố thực hiện chia tách
|
Quy mô số hộ
dân
|
Diện tích (ha)
|
Số lượng thôn,
tổ dân phố mới
|
Thành lập thôn,
tổ dân phố mới
|
Tên gọi tổ dân
phố mới
|
Quy mô số hộ
dân
|
Diện tích (ha)
|
|
Huyện Ba Vì
|
|
|
22
|
|
|
|
1
|
Xã Chu Minh
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Thôn Chu Quyến
|
1,070
|
115.28
|
3
|
Thôn Chu Quyến 1
|
536
|
59.39
|
Thôn Chu Quyến 2
|
253
|
25.42
|
Thôn Chu Quyến 3
|
281
|
30.47
|
2
|
Xã Vật Lại
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Thôn Vật Lại
|
1,291
|
443.64
|
3
|
Thôn Vật Lại 1
|
388
|
169.38
|
Thôn Vật Lại 2
|
450
|
167
|
Thôn Vật Lại 3
|
453
|
107.26
|
3
|
Xã Phú Châu
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Thôn Phú Xuyên
|
2,164
|
420.2
|
4
|
Thôn Phú Xuyên 1
|
757
|
133.3
|
Thôn Phú Xuyên 2
|
542
|
79.8
|
Thôn Phú Xuyên 3
|
363
|
81
|
Thôn Phú Xuyên 4
|
502
|
126.1
|
4
|
Xã Phú Sơn
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Thôn Phú Hữu
|
1,196
|
243.91
|
3
|
Thôn Đông Hữu
|
442
|
106.53
|
Thôn Thượng Tả
|
446
|
95.86
|
Thôn Nhông Nương Tụ
|
308
|
41.52
|
5
|
Xã Tản Hồng
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Thôn Vân Sa
|
1,207
|
145.84
|
3
|
Thôn Vân Sa 1
|
225
|
31.91
|
Thôn Vân Sa 2
|
457
|
51.08
|
Thôn Vân Sa 3
|
525
|
62.85
|
6
|
Xã Tòng Bạt
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Thôn Thái Bạt
|
1,248
|
341.9
|
3
|
Thôn Thái Bạt 1
|
409
|
96.9
|
Thôn Thái Bạt 2
|
506
|
122.1
|
Thôn Thái Bạt 3
|
333
|
122.9
|
7
|
Xã Phong Vân
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Thôn Tân Phong
|
1,205
|
170.31
|
3
|
Thôn Tân Phong 1
|
563
|
80.72
|
Thôn Tân Phong 2
|
350
|
45.09
|
Thôn Tân Phong 3
|
292
|
44.5
|
Quyết định 7278/QĐ-UBND năm 2014 thành lập thôn, tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7278/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 thành lập thôn, tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội
7.608
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|