BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI
TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 727/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội,
ngày 23 tháng 04 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP
ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính về trình tự, thủ tục chứng nhận, chứng nhận lại
nhãn sinh thái cho các sản phẩm thân thiện với môi trường (sau đây gọi tắt là
chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam) thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ
trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- Lưu: VT, TCMT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Minh Quang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 727/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thủ tục hành chính
cấp Trung ương
|
Chứng nhận, chứng nhận lại nhãn sinh
thái cho các sản phẩm thân thiện với môi trường
|
Môi trường
|
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Chứng nhận, chứng nhận lại
nhãn sinh thái cho các sản phẩm thân thiện với môi trường
1. Trình tự thực hiện
1.1. Nộp hồ sơ: Doanh nghiệp
gửi Hồ sơ đăng ký chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam đến Tổng cục
Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.2. Kiểm tra hồ sơ: Tổng cục Môi
trường xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trong trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường có văn bản yêu cầu doanh nghiệp sửa đổi, bổ
sung và hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường
tổ chức đánh giá hồ sơ.
1.3. Đánh giá hồ sơ: Tổng cục Môi
trường đánh giá hồ sơ đăng ký chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam.
1.4. Thông báo kết quả
đánh giá:
- Đối với sản phẩm đủ điều
kiện cấp Giấy chứng nhận, chứng nhận lại: Tổng cục Môi trường ký và thông báo
Quyết định chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam cho doanh nghiệp đăng
ký.
- Đối với sản phẩm không đủ
điều kiện cấp Giấy chứng nhận, chứng nhận lại: Tổng cục Môi trường thông báo bằng
văn bản cho doanh nghiệp biết và nêu rõ lý do không đạt yêu cầu.
2. Cách thức thực hiện
2.1. Nộp hồ sơ: Doanh nghiệp
gửi hồ sơ đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2.2. Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Môi trường trả kết quả cho doanh
nghiệp đăng ký chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam và công bố Quyết định
chứng nhận Nhãn xanh Việt Nam cho sản phẩm được chứng nhận trên Tạp chí Môi trường,
trên các tài liệu tuyên truyền quảng bá Nhãn xanh Việt Nam và trang thông tin
điện tử của Tổng cục Môi trường.
Trường hợp không đủ điều
kiện cấp Giấy chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam, Tổng cục Môi trường
thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp biết.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Doanh nghiệp đăng ký chứng
nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam nộp 01 (một) bộ hồ sơ, bao gồm:
- 01 (một) đơn đề nghị chứng
nhận Nhãn xanh Việt Nam theo mẫu tại Phụ
lục 1 kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT.
- 01 (một) bản chính Báo cáo hoạt động bảo vệ môi trường của doanh nghiệp
theo mẫu tại Phụ lục 2 kèm theo
Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT ; hoặc 01 bản sao y bản chính có chứng thực giấy chứng
nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 còn hiệu lực do tổ chức chứng
nhận đã đăng ký lĩnh vực hoạt động theo quy định của pháp luật cấp; hoặc 01 bản
sao y bản chính có chứng thực giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO
14001: 2004 do tổ chức công nhận là thành viên của Diễn đàn Công nhận quốc tế (IFA), Hiệp hội
Công nhận Thái Bình Dương (PAC) cấp; hoặc tiêu chuẩn tương đương;
- 01 (một) bản chính Báo
cáo đánh giá sản phẩm đáp ứng tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam theo quy định của Bộ
Tài nguyên và Môi trường cho từng nhóm sản phẩm tương ứng, kèm theo kết quả thử
nghiệm do Tổ chức thử nghiệm cấp có thời hạn không quá 06 tháng kể từ ngày Tổng
cục Môi trường nhận được Hồ sơ đăng ký hợp lệ;
- 01 (một) bản sao y bản
chính giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hàng hóa;
- 01 (một) bản chụp hoặc vẽ kiểu dáng
công nghiệp của sản phẩm có kích cỡ bằng 21 cm x 29 cm.
4. Thời hạn giải quyết
4.1. Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05
(năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
4.2. Thời hạn đánh
giá hồ sơ: Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
4.3. Thời hạn trả kết
quả:
- Đối với sản phẩm đủ điều kiện cấp Giấy
chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá.
- Đối với sản phẩm không đủ
điều kiện cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam: Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Doanh nghiệp
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Môi
trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Tổng cục Môi
trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam (theo Mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số
41/2013/TT-BTNMT).
8. Lệ phí
-
Phí thẩm định hồ sơ: Không quy định
-
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: Không quy định
9. Tên mẫu đơn
- Phụ lục 1: Mẫu đăng ký chứng nhận sản
phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT).
- Phụ lục 2: Mẫu báo cáo đánh giá về
hoạt động bảo vệ môi trường của doanh nghiệp (ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT).
- Phụ lục 3: Mẫu quyết định chứng nhận
sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT).
- Phụ lục 4: Mẫu biểu tượng Nhãn xanh Việt
Nam (ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam bao gồm các nội dung
sau:
- Tuân thủ pháp luật về bảo
vệ môi trường và lao động của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh;
- Tác động của toàn bộ
vòng đời sản phẩm từ quá trình khai thác nguyên liệu, sản xuất, phân phối, sử dụng
và sau khi thải bỏ gây hại ít hơn cho môi trường so với sản phẩm cùng loại.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP
ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định trình tự, thủ
tục, chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi trường.
PHỤ LỤC 1
MẪU ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM ĐẠT TIÊU CHÍ NHÃN XANH VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN DOANH NGHIỆP
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số: ……..
|
……..…, ngày … tháng … năm
20....
|
Kính
gửi: Tổng cục Môi trường
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
trình tự, thủ tục, chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi
trường,
Tên Doanh nghiệp đăng ký:...............................................................................................
Người đại
diện:............................................................. Chức vụ:.....................................
Trụ sở chính tại:................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:............................... Email.................
Đề nghị Tổng cục Môi trường
đánh giá, chứng nhận (hoặc chứng
nhận lại) cho sản phẩm…. (in đậm
tên nhãn hiệu của sản phẩm) đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam - NXVN:...(ghi mã số
tiêu chí).
Hồ sơ đăng ký chứng nhận sản phẩm đạt
tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam bao gồm:
1) ………………………..
2) ………………………..
Chúng tôi cam kết thực hiện
đúng các quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường sau khi được cấp Quyết định
chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:……….
|
ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 2
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
PHẦN I. THÔNG
TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp:
2. Tên công ty mẹ/cơ quan
chủ quản (nếu có):
3. Cán bộ chịu trách nhiệm
theo dõi về công tác môi trường:
Họ và tên:
Chức vụ:
Trình độ chuyên môn:
Điện thoại:…………………….. Fax:…………………….
Email:……………………………..
4. Địa điểm hoạt động của
doanh nghiệp: (báo cáo
tất cả các điểm sản xuất, kinh doanh hiện có)
Phường/Xã (Số nhà nếu có):
Quận/Huyện/Thành phố:
Tỉnh/Thành phố:
Nằm trong Khu công nghiệp/Khu
chế xuất công nghiệp:
Địa chỉ liên hệ qua bưu điện (Nếu không giống địa chỉ nêu trên):
Phường/Xã (Số nhà nếu có):
Quận/Huyện/Thành phố:
Tỉnh/Thành phố:
5. Địa chỉ website của doanh
nghiệp (nếu có):
6. Lao động hiện có:
- Số cán bộ làm việc toàn
thời gian cố định cho cơ sở:
- Lao động làm việc theo
thời vụ (tổng số tháng/người trong cả năm):
7. Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh: số……..
ngày… tháng… năm…..... do……………….. cấp
(Nếu có thay đổi về Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, đề nghị nêu rõ)
8. Ngành nghề kinh doanh được
cấp phép:
9. Doanh nghiệp có thực hiện
theo dõi, đánh giá và lập báo cáo kết quả bảo vệ môi trường hàng năm không?
1. Có £ 2.
Không £
10. Doanh nghiệp tự xây dựng
báo cáo về môi trường của mình hay thuê đơn vị tư vấn bên ngoài thực hiện? Trường
hợp thuê đơn vị tư vấn bên ngoài thực hiện, hãy nêu rõ những thông tin sau:
Tên cơ quan tư vấn:
Địa chỉ liên hệ:
Giấy phép hoạt động số:………. cấp
ngày... tháng... năm……. do………..cấp
PHẦN II. THÔNG TIN CHUNG VỀ THỰC
HIỆN PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Quyết định phê duyệt
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo
vệ môi trường hoặc Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết:
Số ngày... tháng… năm……..
Cơ quan phê duyệt xác nhận:…………………….
(Gửi kèm theo bản sao Báo
cáo Đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường đã được phê
duyệt/xác nhận và văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt/xác nhận)
2. Tuân thủ quan trắc đầy
đủ theo như các cam kết trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam
kết bảo vệ môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt:
1. Có £ 2.
Không £
Tần suất quan trắc?
Theo tháng £ Theo
quý £ Theo
năm £
3. Tuân thủ việc xả nước thải theo như các cam kết trong Báo cáo đánh
giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc Đề
án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt:
1. Có £ 2.
Không £
(Gửi kèm theo bản sao văn
bản liên quan đến việc tuân thủ xả nước thải: giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước, hoặc hợp đồng về các điều kiện được phép xả nước thải của doanh nghiệp
vào nhà máy xử lý nước thải tập trung,...)
5. Phát sinh chất thải
nguy hại:
1. Có £ 2.
Không £
Nếu có, đề nghị bổ sung thêm các thông tin sau đây:
Số đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại cấp ngày… tháng… năm……… do......cấp;
Mã số quản lý chất thải
nguy hại:
(Gửi kèm theo bản sao)
PHẦN III. THÔNG TIN CỤ THỂ VỀ KẾT QUẢ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Tiêu dùng năng lượng
1.1. Tình hình tiêu
dùng năng lượng của doanh nghiệp:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Tổng mức
tiêu hao cả năm
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Dự kiến năm
sau
|
1
|
Điện
|
mWh
|
|
|
|
2
|
Khí đốt
|
mWh
|
|
|
|
3
|
Nhiên liệu hóa thạch khác (than, dầu
DO, FO các loại)
|
|
|
|
|
4
|
Tổng chi cho tiêu dùng năng lượng cả
năm
|
đồng
|
|
|
|
1.2. Áp dụng các
phương án hoặc chương trình tiết kiệm nhiên liệu:
1. Có £ 2.
Không £
1.3. Áp dụng các
phương án hoặc chương trình sử dụng nhiên liệu sạch:
1. Có £ 2.
Không £
Nếu có (mục 1.2 và 1.3) đề
nghị mô tả phương án hoặc chương trình mà doanh nghiệp đã hoặc đang áp dụng, tự
đánh giá về hiệu quả kinh tế thông qua các phương án hoặc chương trình này
(trình bày riêng trong phụ lục kèm theo Báo cáo này).
2. Tiêu dùng nước
2.1. Tình hình tiêu
dùng nước của doanh nghiệp:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Mục đích sử dụng
|
Tổng mức
tiêu hao cả năm
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Dự kiến năm
sau
|
1
|
Nước cấp (nước sạch)
|
M3
|
|
|
|
|
2
|
Nước dưới đất (tự khai thác)*
|
M3
|
|
|
|
|
3
|
Nước mặt (tự khai thác)**
|
M3
|
|
|
|
|
4
|
Tổng chi cho tiêu dùng nước cả năm
|
đồng
|
|
|
|
|
(*), (**) Giấy phép khai thác (nước dưới
đất hoặc nước mặt) cấp ngày….. tháng..... năm... do....cấp (nếu có)
3. Khối lượng và phương pháp lưu trữ
và sử dụng nguyên liệu thô các loại
3.1. Nguyên liệu là
tài nguyên thiên nhiên:
STT
|
Loại nguyên
liệu
|
Mục đích sử
dụng
|
Biện pháp bảo
quản, lưu giữ
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng sử dụng
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Dự kiến năm
sau
|
1
|
Nguyên liệu 1
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Nguyên liệu n
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Nguyên liệu khác
(không bao gồm các nguyên liệu là hóa chất):
STT
|
Loại nguyên
liệu
|
Mục đích sử
dụng
|
Biện pháp bảo
quản, lưu giữ
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng sử dụng
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Dự kiến năm
sau
|
1
|
Nguyên liệu 1
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Nguyên liệu n
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá (mục 3.1 và 3.2) về những tiến
bộ, ưu điểm và nhược điểm liên quan đến tiết kiệm tài nguyên, mức độ an toàn về
môi trường và sức khỏe người lao động đối với các biện pháp lưu giữ, bảo quản
và sử dụng nguyên liệu các loại hiện đang sử dụng tại doanh nghiệp (trình bày
riêng trong phụ lục kèm theo Báo cáo này).
4. Khối lượng, phương pháp lưu trữ và
sử dụng hóa chất các loại
4.1. Hóa chất thông
thường:
STT
|
Tên hóa chất
|
Mục đích sử dụng
|
Biện pháp bảo
quản, lưu giữ
|
Đã lập MSDS(*)
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
sử dụng
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Dự kiến năm
sau
|
1
|
Hóa chất 1
|
|
|
Có/Không
|
|
|
|
|
…
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa chất n
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) MSDS: Phiếu thông tin an toàn hóa chất
(được lập theo quy định quốc tế)
4.2. Hóa chất thuộc
danh mục các chất nguy hại:
STT
|
Tên hóa chất
|
Nhóm nguy hại
(*)
|
Mục đích sử
dụng
|
Biện pháp bảo
quản, lưu giữ
|
Đã lập MSDS
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
sử dụng
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Dự kiến năm
sau
|
1
|
Hóa chất 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Hóa chất n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) POP; Phá hủy tầng ô-zôn
4.3. Hóa chất thuộc
danh mục chất độc các bảng:
STT
|
Tên hóa chất
|
Nhóm/bảng độc
|
Mục đích sử dụng
|
Biện pháp bảo
quản, lưu giữ
|
Đã lập MSDS
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng sử dụng
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Dự kiến năm
sau
|
1
|
Hóa chất 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Hóa chất n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá về những tiến bộ, ưu điểm và
nhược điểm liên quan đến công tác an toàn hóa chất tại doanh nghiệp (Trình bày
riêng trong phụ lục kèm theo Báo cáo này).
5. Nguồn, lượng phát thải và biện pháp
kiểm soát, xử lý chất thải rắn
5.1. Tổng lượng phát
sinh: (tấn/tháng)
5.2. Danh mục chất thải
rắn phát sinh: (liệt kê đầy đủ các loại chất thải rắn phát sinh trong
quá trình sản xuất)
a) Phân loại tại nguồn: Có £ Không £
b) Tái sử dụng: Có £ Không £
(nếu có ghi rõ tỷ lệ tái sử dụng)
c) Thu gom:
- Tự thu gom £
- Ký hợp đồng với đơn vị có chức năng
thu gom £
- Ký hợp đồng với đơn vị không có chức
năng thu gom £
d) Vận chuyển:
- Tự vận chuyển £
- Ký hợp đồng với đơn vị có chức năng
vận chuyển £
- Ký hợp đồng với đơn vị không có chức
năng vận chuyển £
e) Xử lý:
- Tự xử lý: Có
được phép xử lý £ Không được phép xử lý £
- Ký hợp đồng xử lý với
đơn vị có chức năng £
- Ký hợp đồng xử lý với
đơn vị không có chức năng £.
6. Nguồn, lượng phát thải
và biện pháp kiểm soát, xử lý nước thải
6.1. Tăng lưu lượng nước thải được xả vào hệ thống chung:
- Mức cao nhất:.................... m3/ngày
- Mức thấp nhất:................... m3/ngày
- Trung bình theo năm: ......m3/ngày
6.2. Thành phần
nước thải:
STT
|
Thông số
(*)
|
Tải lượng ước
tính
|
Biện pháp xử
lý
|
Đơn vị tính
|
Giá trị trước
xử lý
|
Giá trị sau
xử lý
|
1
|
pH
|
|
|
|
|
2
|
BOD
|
|
|
|
|
3
|
COD
|
|
|
|
|
4
|
TSS
|
|
|
|
|
5
|
Dầu mỡ khoáng
|
|
|
|
|
6
|
Dầu động thực vật
|
|
|
|
|
7
|
Kim loại nặng.
|
|
|
|
|
8
|
Tổng chất rắn hòa tan
|
|
|
|
|
...
|
Các chất khác
|
|
|
|
|
(*) Liệt kê theo các thành phần thải có trong nước thải của doanh
nghiệp mà có giới hạn mức phát thải theo TCVN áp dụng với loại hình nước thải của
doanh nghiệp.
6.3.
Thực hiện tự quan trắc lưu lượng nước thải:
1. Có £ 2. Không £
6.4.
Tự quan trắc thành phần nước thải:
1. Có £ 2. Không £
6.5. Chỉ tiêu quan trắc
nước thải:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất quan trắc
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
……….
|
|
|
6.6.
Thực hiện đầy đủ việc đóng phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải:
1. Có £ 2. Không £
7. Nguồn, lượng phát thải
và biện pháp kiểm soát, xử lý khí thải
7.1.
Tổng lượng phát thải các loại khí nhà kính (tấn/năm):
quy đổi tương đương theo CO2 (tấn/năm):
7.2. Thành phần khí thải:
STT
|
Thông số
(*)
|
Nguồn
|
Lượng phát
thải ước tính theo năm
|
Biện pháp xử
lý
|
Đơn vị tính
|
Giá trị trước
xử lý
|
Giá trị sau
xử lý
|
A
|
Hơi, khí
|
|
|
|
|
|
1
|
CO
|
|
|
|
|
|
2
|
CO2
|
|
|
|
|
|
3
|
NOx
|
|
|
|
|
|
4
|
SO2
|
|
|
|
|
|
5
|
H2S
|
|
|
|
|
|
|
Dung môi
|
|
|
|
|
|
|
Axít
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
B
|
Bụi
|
|
|
|
|
|
|
PM10
|
|
|
|
|
|
|
PM2.5
|
|
|
|
|
|
|
Bụi silic
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
C
|
Khói
|
|
|
|
|
|
…
|
…………
|
|
|
|
|
|
(*) Liệt kê theo các thành phần thải
có trong khí thải của doanh nghiệp mà có giới hạn mức phát thải theo TCVN áp dụng
với từng loại hình doanh nghiệp.
7.3.
Thực hiện tự quan trắc về phát thải
khí:
1. Có £ 2. Không £
7.4.
Chỉ tiêu quan trắc phát thải khí:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất
quan trắc
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
……….
|
|
|
8. Nguồn, mức độ và biện pháp khắc phục
đối với ô nhiễm tiếng ồn
8.1. Thực hiện tự quan
trắc về tiếng ồn:
1. Có £ 2. Không £
8.2. Chỉ tiêu quan trắc
tiếng ồn:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất
quan trắc
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
…………
|
|
|
9. Nguy cơ và các biện pháp phòng
cháy, nổ
Xác định các nguy cơ và mô
tả các biện pháp phòng tránh tương ứng. Tự đánh giá về những tiến bộ, ưu điểm
và nhược điểm liên quan đến công tác phòng cháy nổ tại doanh nghiệp.
10. Nguy cơ và các biện
pháp phòng chống sự cố môi trường
Xác định các nguy cơ và mô
tả các biện pháp phòng tránh tương ứng. Tự đánh giá về những tiến bộ, ưu điểm
và nhược điểm liên quan đến công tác phòng tránh sự cố môi trường tại doanh
nghiệp.
11. Rủi ro đối với sức khỏe
người lao động và biện pháp kiểm soát rủi ro
Xác định các nguy cơ và mô
tả các biện pháp phòng tránh tương ứng. Tự đánh giá về những tiến bộ, ưu điểm
và nhược điểm liên quan đến công tác kiểm soát rủi ro do tác động của môi trường
đến sức khỏe người lao động tại doanh nghiệp.
12. Chi kinh phí bảo vệ
môi trường
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Hạng mục
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Dự kiến năm
sau
|
1
|
Tổng doanh thu cả năm
|
|
|
|
2
|
Tổng số thuế đóng cho Nhà nước
|
|
|
|
3
|
Tổng chi cho bảo vệ môi trường, trong
đó:
|
|
|
|
|
Chi cho các phương
án tiết kiệm năng lượng
|
|
|
|
|
Chi cho các phương
án xử lý khí thải
|
|
|
|
|
Chi cho các phương
án xử lý nước thải
|
|
|
|
|
Chi cho các phương
án xử lý chất thải rắn
|
|
|
|
|
Chi cho các hoạt động
tự quan trắc
|
|
|
|
4
|
Chi chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người
lao động
|
|
|
|
PHẦN IV. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI TRONG NĂM
SẮP TỚI VỀ CÁC PHƯƠNG ÁN DUY TRÌ, CẢI THIỆN, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
1. Phương án cải thiện và
nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên
1.1. Tiêu dùng năng lượng
1.2. Sử dụng nước
1.3. Tiết kiệm nguyên liệu
2. Phương án giảm thiểu
phát thải
2.1. Chất thải rắn
2.2. Nước thải
2.3. Khí thải
3. Phương án phòng tránh
và ứng cứu sự cố môi trường
3.1. Các sự cố cháy, nổ
3.2. Các sự cố khác
Chúng tôi cam kết những
thông tin được khai trong Báo cáo này là hoàn toàn chính xác.
|
ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 3
MẪU QUYẾT
ĐỊNH CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM ĐẠT TIÊU CHÍ NHÃN XANH VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/QĐ-TCMT
|
Hà Nội, ngày…
tháng… năm
20……
|
QUYẾT
ĐỊNH
CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM ĐẠT TIÊU CHÍ NHÃN XANH VIỆT
NAM
TỔNG
CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Quyết định số 132/2008/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Thủ tướng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Môi trường trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
trình tự, thủ tục, chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi
trường;
Xét Hồ sơ đăng ký chứng nhận
sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam của doanh nghiệp …………
Theo đề nghị của Vụ trưởng
Vụ Chính sách và Pháp chế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Chứng nhận sản phẩm ... (tên nhãn hiệu sản phẩm) của (tên doanh nghiệp) đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam.
Trụ sở tại.......................... ,
điện thoại........ , fax.......... , email:.................................................
Điều 2. …………… (tên
doanh nghiệp) thường xuyên thực hiện và
duy trì các biện pháp bảo đảm sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam như đã
đăng ký và được chứng nhận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành trong thời hạn ba (03) năm kể
từ ngày ký đến ngày.... tháng.... năm ……
Vụ trưởng Vụ Chính sách và
Pháp chế, Chánh Văn phòng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị chức năng, Thủ trưởng ....(tên
doanh nghiệp) chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở TN&MT...1;
- Lưu: VT, VPNXVN.
|
TỔNG
CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1 Sở Tài nguyên và Môi trường nơi doanh nghiệp có cơ sở sản xuất và
trụ sở chính.
'P'
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
CHỨNG NHẬN
Sản phẩm đạt tiêu chí cấp Nhãn xanh Việt Nam
Sản phẩm: ……
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Người đại diện pháp lý:
Mã số chứng
nhận: .../QĐ-TCMT-…
Có hiệu lực
đến ngày…...tháng…...năm....
Hà Nội, ngày tháng năm
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Ghi
chú: nền giấy chứng nhận in chìm biểu trưng
“Nhãn xanh Việt Nam”)
PHỤ LỤC 4
MẪU BIỂU TƯỢNG NHÃN XANH VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
1. Biểu
tượng Nhãn xanh Việt Nam sử dụng hình tượng một con chim nằm trong tổ ấm,
giữa một lùm cây.
2. Biểu
tượng Nhãn xanh Việt Nam được gắn cho nhiều loại sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn
xanh Việt Nam có kích cỡ khác nhau nên kích thước của biểu tượng có thể biến đổi
cho phù hợp với từng loại sản phẩm nhưng kích thước nhỏ nhất được chấp nhận sử dụng có đường kính là 1,5 cm.
Mã số sản
phẩm, dịch vụ được chứng nhận Nhãn xanh Việt Nam được in phía dưới của biểu tượng.
3. Thông số
màu:
|
1) Xanh
lá cây 1
CMYK
Values: C100. M55.
Y70. K0
RGB
Values: R0. G89. B88
2)
Xanh lá cây 2
CMYK
Values: C25. M0. Y55. K0
RGB
Values: R168. G212. B153
|