|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 714/QĐ-UBND-HC 2017 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên môi trường Đồng Tháp
Số hiệu:
|
714/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 714/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 30
tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 393/TTr-STNMT ngày 19 tháng 6 năm 2017 và ý kiến thẩm
định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 628/STP-KSTTHC ngày 19 tháng 6 năm
2017 về việc kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này các thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân
cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
- Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường: 87 thủ tục;
- Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện: 09 thủ tục;
- Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã: 06 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 306/QĐ-UBND-HC ngày
27 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, STNMT (02b), T
(HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Dương
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số:714/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Lĩnh vực đất đai:
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
4
|
Đăng ký bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Thông tư Liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ
tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở,
công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
7
|
Chuyển đổi, chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
8
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
9
|
Đăng ký biến động
đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử
dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng
thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
tổ chức, chuyển đổi công ty; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
nhóm người sử dụng đất; hộ gia đình chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình
vào doanh nghiệp tư nhân
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
10
|
Đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ; Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
12
|
Đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
13
|
Chuyển nhượng vốn
đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ;
|
14
|
Thẩm định phương án
sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
15
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
16
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
17
|
Đăng ký đất đai đối
với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ;
|
18
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
19
|
Đăng ký Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất,
giao đất, thuê đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
20
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng đã cấp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
21
|
Trình tự, thủ tục
gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
22
|
Tách thửa, hợp thửa
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
23
|
Đăng ký xác lập
hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
24
|
Đăng ký biến động
do đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay
đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay
đổi hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi
về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
25
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
26
|
Xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
27
|
Đăng ký, xóa đăng
ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
28
|
Xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
29
|
Chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
30
|
Hồ sơ đăng ký thế
chấp bằng quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
31
|
Hồ sơ đăng ký thế
chấp bằng quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
32
|
Hồ sơ đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất đồng thời là người sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
33
|
Hồ sơ đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
34
|
Hồ sơ đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
35
|
Hồ sơ xóa đăng ký
thế chấp
|
Thông tư liên tịch
số 09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
36
|
Hồ sơ đăng ký thay
đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
Thông tư liên tịch
số 09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
37
|
Hồ sơ đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế
chấp
|
Thông tư liên tịch
số 09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Thông tư liên tịch số 16//2014/TTLT-BTP-BTNMT-NHNN ngày 06/6/2014
của Bộ Tư pháp; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Ngân hàng Nhà nước
|
38
|
Hồ sơ yêu cầu sửa
chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Thông tư liên tịch
số 09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động và đo đạc bản đồ.
|
40
|
Bổ sung nội dung
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động và đo đạc bản đồ.
|
2. Lĩnh vực môi
trường:
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Luật Bảo vệ môi
trường năm 2014
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/2/2015 quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
2
|
Cấp giấy xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
Luật Bảo vệ môi
trường năm 2014
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/2/2015 quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật bảo vệ môi
trường năm 2014
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/2/2015 quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
4
|
Cấp giấy xác nhận
đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu
sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất
|
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu
Thông tư số
41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
Luật Bảo vệ môi
trường năm 2014
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015 Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
|
6
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
Luật Bảo vệ môi
trường năm 2014
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015
Thông tư số
41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
|
7
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Luật Bảo vệ môi trường
số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014
Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015
Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
8
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Luật Bảo vệ môi trường
số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014
Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015
Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
9
|
Xác nhận hoàn thành
từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung
|
Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
|
10
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Luật Bảo vệ môi trường
số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2010
Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015
Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
|
11
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động
môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Luật Bảo vệ môi trường
số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2010
Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015
Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
|
12
|
Cấp Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại
|
Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý
chất thải nguy hại
|
13
|
Cấp lại Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý
chất thải nguy hại
|
14
|
Thẩm định, phê
duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/2/2015 quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
15
|
Lập, đăng ký và xác
nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Luật Đa dạng sinh
học 2008; Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ; Thông tư
số 25/2016/TT- BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3. Lĩnh vực tài
nguyên nước, khoáng sản và khí tượng thủy văn:
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên
nước
|
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
4
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất
|
1. Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tài nguyên nước;
2. Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước.
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
6
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
8
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
10
|
Cấp giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
12
|
Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
|
II
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
|
1
|
Cấp phép thăm dò
khoáng sản
|
1. Luật Khoáng sản
2010.
2. Nghị định 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản.
3. Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò
khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng
sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt
trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
2
|
Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
3
|
Cấp phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
4
|
Trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
5
|
Đóng cửa mỏ khoáng
sản
|
6
|
Gia hạn Giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
7
|
Trả lại Giấy phép thăm
dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
8
|
Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
9
|
Thẩm định, phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
|
4. Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
10
|
Cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
11
|
Gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
12
|
Trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản
|
13
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
14
|
Hồ sơ đăng ký khu
vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình
|
15
|
Cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
16
|
Điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản
|
II
|
Lĩnh vực Khí tượng
thủy văn
|
|
1
|
Cấp phép công trình
khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Thông tư số
11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
1. Lĩnh vực đất đai:
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
3
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
4
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
5
|
Đăng ký Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất,
giao đất, thuê đất cho cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
6
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng đã cấp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
7
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
2. Lĩnh vực môi
trường
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
1
|
Lập, đăng ký, xác
nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
2
|
Lập, đăng ký và xác
nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI):
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở,
công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng (trong trường hợp người nhận
chuyển nhượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
4
|
Xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
|
6
|
Hòa giải tranh chấp
đất đai
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 714/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 714/QĐ-UBND-HC ngày 30/06/2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
2.303
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|