ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 713/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2430/QĐ-UBND
ngày 7 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch UBND
thành phố về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành
chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng Hà Nội tại tờ trình số 9300/TTr-SXD ngày 14/11/2014 và ý kiến của Sở Tư
pháp tại văn bản số 1693/STP-KSTTHC ngày 01/7/2014 về việc tham gia ý kiến đối
với dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này: 12 thủ tục hành chính ban hành mới, 02 thủ tục hành
chính sửa đổi, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng; 11 thủ tục hành chính ban hành mới, 03
thủ tục hành chính sửa đổi, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện; 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính
sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
các quy định có liên quan tại các Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 22/4/2011, số
4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 và Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; UBND các quận,
huyện, thị xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các PCT UBND TP;
- Trung tâm Tin học - Công báo TP;
- Cổng giao tiếp Điện tử Hà Nội;
- VPUBTP: CVP, PCV.P N.V.Hoạt, XD, TH, NC;
- Lưu: VT, NCĐà
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thế Thảo
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI, UBND XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính cấp Thành phố
|
1
|
Điều chỉnh GPXD do Sở Xây dựng (SXD) cấp
|
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
|
2
|
Cấp GPXD công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền SXD
|
3
|
Cấp GPXD công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền SXD
|
4
|
Cấp GPXD cho dự án thuộc thẩm quyền
SXD
|
5
|
Cấp GPXD theo giai đoạn công trình không theo tuyến
thuộc thẩm quyền SXD
|
6
|
Cấp GPXD theo giai đoạn công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền SXD
|
7
|
Cấp GPXD công trình tôn giáo thuộc
thẩm quyền SXD
|
8
|
Cấp GPXD công
trình di tích lịch sử - văn hóa đã được
xếp hạng, tượng đài, tranh hoành tráng
|
9
|
Cấp GPXD công trình quảng cáo
thuộc thẩm quyền SXD
|
10
|
Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa công trình thuộc thẩm quyền SXD
|
11
|
Cấp GPXD di dời công trình thuộc thẩm quyền SXD
|
12
|
Gia hạn tồn
tại công trình được SXD cấp
GPXD tạm
|
II. Thủ tục hành chính
cấp huyện
|
1
|
Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Cấp GPXD nhà ở
riêng lẻ tại nông thôn thuộc khu vực đã được Nhà nước công
nhận bảo tồn
|
3
|
Cấp GPXD công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
4
|
Cấp GPXD công trình theo tuyến
thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
5
|
Cấp GPXD cho dự án thuộc thẩm quyền
UBND cấp huyện
|
6
|
Cấp GPXD theo giai đoạn công
trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
7
|
Cấp GPXD công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
8
|
Cấp GPXD công trình quảng cáo thuộc thẩm quyền UBND
cấp huyện
|
9
|
Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa công trình thuộc thẩm quyền UBND
cấp huyện
|
10
|
Cấp GPXD di dời công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
11
|
Gia hạn tồn
tại công trình được UBND cấp huyện cấp GPXD tạm
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
do UBND xã cấp
|
UBND xã
|
2
|
Cấp lại giấy phép xây dựng do UBND xã cấp
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng do UBND xã cấp
|
|
4
|
Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa nhà
ở nông thôn thuộc thẩm
quyền UBND xã
|
|
5
|
Cấp GPXD di dời nhà ở nông thôn
thuộc thẩm quyền UBND xã
|
|
6
|
Gia hạn tồn tại nhà ở nông thôn
dược UBND xã cấp GPXD tạm
|
|
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi
|
Cơ
quan thực hiện
|
1.
|
T-HNO-161072-TT
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD của Bộ
Xây dựng;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội.
|
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
|
2
|
T-HNO- 161440-TT
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
3
|
T-HNO-BS343
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
4
|
T-HNO-BS344
|
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng
|
5
|
T-HNO-BS345
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
6
|
T-HNO-BS389
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn
|
UBND xã
|
C. Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
T-HNO-143526-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở thuộc
thẩm quyền của Sở Xây dựng, bao gồm: công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(quy định tại Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCVN 03:2009/BXD); công trình thuộc
dự án đầu tư xây dựng nhóm A, B (quy định tại Phụ lục 1 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 11/02/2009 của Chính phủ); công trình có yếu tố vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tôn
giáo được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng di tích theo quy định của
Luật Di sản văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng xây dựng mới,
biệt thự thuộc sở hữu nhà nước; các công trình, nhà ở riêng lẻ trên các tuyến
phố, trục đường phố quy định tại Phụ lục I Quy định kèm theo Quyết định số
04/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD của Bộ
Xây dựng;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội.
|
Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
|
2
|
T-HNO-161364-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở
thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng bao gồm: công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (quy định tại Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCVN 03:2009/BXD); công trình
thuộc dự án đầu tư xây dựng nhóm A, B (quy định tại Phụ lục 1 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 11/02/2009 của Chính phủ); công trình có yếu tố vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tôn
giáo được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng di tích theo quy định của
Luật Di sản văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng xây dựng mới,
biệt thự thuộc sở hữu nhà nước; các công trình, nhà ở riêng lẻ trên các tuyến
phố, trục đường phố quy định tại Phụ lục I Quy định kèm theo Quyết định số
04/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
|
3
|
T-HNO-BS340
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị và
các công trình khác (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố)
|
UBND cấp huyện
|
4
|
T-HNO-BS342
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
Phần II
NỘI DUNG CHI TIẾT
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính ban hành mới:
I. Thủ
tục hành chính cấp Thành phố:
1. Điều chỉnh giấy phép xây dựng (GPXD) do Sở
Xây dựng cấp:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận
Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản
lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ
đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao
gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh GPXD công
trình theo mẫu;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt
đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh; tỷ lệ 1/50 -1/200;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của
chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng
chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo thẩm tra thiết
kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức
tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định
thực hiện;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công
trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm
và chủ đầu tư điều chỉnh thiết kế móng hoặc tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200 của phương án thiết kế điều chỉnh, được đóng
dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định
của pháp luật về PCCC;
- Quyết định phê duyệt dự án điều
chỉnh kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền,
văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng
chuyên ngành theo quy định;
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng
xác nhận việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép
xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh GPXD (đối với công trình đã khởi công xây dựng) hoặc đã bị xử lý vi phạm theo quy
định hiện hành (đối với trường hợp công trình đã xây dựng sai với GPXD được cấp).
* Số lượng hồ sơ:
01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng
Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà
Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình (Phụ
lục số 17 ban hành kèm theo Thông
tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
Không.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây
dựng điều chỉnh hoặc Văn bản từ
chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết
kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công
trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn
định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
- Đảm bảo an
toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao
thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn
hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm
bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại,
các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ quan ngoại
giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù
hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính
phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì
cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể
gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị điều chỉnh
giấy phép xây dựng tạm sau khi điều chỉnh quy mô không được vượt quá 04 tầng
(bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không
quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng; công trình đến
bộ phận cao nhất của công trình;
- Mỗi công trình chỉ được điều chỉnh GPXD đã cấp 01 lần.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014
của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn
chi tiết một số nội dung của Nghị
định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ lục số 17
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ……………........................................................................................................
- Người đại diện:
......................................................................Chức
vụ: .......................................
- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................................
Số nhà: .................. Đường ………………....................Phường
(xã) ..........................................
Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.....................................................................................................................
- Lô đất số:..................................................Diện tích ....................................................... m².
- Tại: .........................................................
Đường: .........................................................................
- Phường (xã)
..........................................................Quận
(huyện) .................................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp:
(số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với
Giấy phép đã được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều
chỉnh: ....................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
.................................................. Cấp
ngày: ...................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Địa chỉ:
............................................................................... Điện thoại: .....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
..................................................cấp ngày
.....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
........ ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp GPXD công trình không theo
tuyến thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
(Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng, Quản lý
và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở
ký văn bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả
kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực
theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp
GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp
GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề
nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500,
kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng, móng tỷ lệ 1/100
- 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống
hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 -
1/200.
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ
đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân
cận (đối với công trình xây dựng có
tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu
phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp
luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản
phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện,
kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết
kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên
ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ
trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ
hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn
tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng
tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình
phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị
cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (Mẫu 1 Phụ lục số 6 ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ
Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ
chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị,
thiết kế đô thị được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu
vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn
định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với
vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận bằng văn
bản;
+ Đối với trường hợp đề nghị cấp
GPXD tạm thì công trình phải nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây
dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng
chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
- Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách
đến các công trình dễ cháy, nổ, độc
hại; các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc biệt, cấp I
trong đô thị phải có thiết kế tầng
hầm theo yêu cầu của đồ án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch;
kiến trúc đô thị được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Công trình của các cơ quan
ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan
nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam
phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận
đã được ký kết
với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công
trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều
6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây
dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình
đề nghị cấp giấy phép xây dựng
tạm quy mô không quá 04 tầng (bao gồm cả
tum thang), không có tầng hầm hoặc
tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m; tính từ cao độ
mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một
số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội
về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà
Nội.
|
Phụ
lục số 6
(Mẫu 1)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .................................................................................................................
- Người đại diện:
................................................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: .....................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
..........................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................................
- Số điện thoại:
................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.................................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại: .............................................................................. . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) ..........................................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
.................................do ………….. Cấp ngày:
.....................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
...................................................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
3. Cấp GPXD công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền Sở Xây
dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển
giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây
dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo
Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở
ký văn bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả
kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu.
Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu
tư;
- Hai bộ bản
vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí,
hướng tuyến công trình;
+ Bản vẽ mặt
bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình
tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu
của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Đối với công trình ngầm phải bổ
sung thêm:
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 -
1/200;
+ Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm
của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho
công trình và công trình lân cận
(đối với công trình xây chen có tầng hầm hoặc công trình ngầm);
- Bản vẽ hệ thống
phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 -
1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối
với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án
phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về
PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo
cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý
nhà nước về xây dựng hoặc tổ
chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy
định thực hiện, kèm theo các bản vẽ
kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp
thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà
nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai
năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết
kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế,
kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì
thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của
công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi
thường đối với phần công trình
phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn mẫu
tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến (Mẫu
2 Phụ lục số 6 ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây
dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả
của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị,
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở
khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định
nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với
Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền ban hành.
+ Đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì công trình phải nằm
trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê
duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi đất của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng
cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật
(giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ
công trình thủy lợi, đê điều, năng
lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử -
văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến
các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến
an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế
và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5,
Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền.
- Công trình đề nghị cấp giấy phép
xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng, không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công
trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính
phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng
dẫn chi tiết một số nội dung của
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của
Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà
Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ
phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 6
(Mẫu 2)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
..................................................................................................................
- Người đại diện:
..................................................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
.......................................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố:
...................................................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm:
............................................................
. ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .......................................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Tổng chiều dài công trình:………..m
(ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành
chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (ghi
rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:
.....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: .............m
(ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...................................do ………….. Cấp ngày:
.....................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
4. Cấp GPXD cho dự án thuộc thẩm
quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng
Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý
và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản
từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào
số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của
dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt
bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí
công trình;
+ Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt
chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình
tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu
nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện,
thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu
tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình
lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục
yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của
pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng
dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản
tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về
công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá
nhân là chủ nhiệm,
chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao
có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì
thiết kế.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây
dựng Hà Nội.
|
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
|
g.
|
Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho
dự án (Phụ lục số 12 ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây
dựng).
|
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ
|
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy
hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản
lý quy hoạch; kiến trúc đô thị, thiết
kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt,
trừ trường hợp công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố
trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy
hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô
thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
- Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa: di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ,
độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc
gia.
- Công trình của các cơ quan ngoại
giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư
tại Việt Nam phải phù hợp với các điều
khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các
điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định
64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy
ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi
tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp
GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
|
Phụ
lục số 12
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20
tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
cho công trình thuộc dự án ..................
Kính
gửi: .... (cơ quan cấp GPXD) ………………….
1. Tên chủ đầu tư:
…………………………………………………….
- Người đại diện …………………………….. Chức
vụ: …………………………….
- Địa chỉ liên hệ:
…………………………………………………………………..
Số nhà: ……………… Đường……………………………
Phường (xã)…………………….
Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm xây
dựng: ……………………………………………………………….
- Lô đất số ………………………….. Diện tích ………………………. m2.
- Tại: ………………………………… Đường: ……………………………….
- Phường (xã) ……………………………… Quận (huyện)……………………….
- Tỉnh, thành phố ……………………………………………………………………..
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
…………………………………………………….
- Tên dự
án:........................................................
- Đã được: ..............phê duyệt,
theo Quyết định số: ............... ngày............
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công
trình)
- Loại công trình: ....................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- Nội dung khác:................................................
4. Tổ chức tư vấn thiết kế:
……………………………………..
+ Công trình số (1-n):
........................
- Địa chỉ
……………………………………………………………………….
- Điện thoại
……………………………………………………………………….
- Số chứng chỉ hành nghề của chủ
nhiệm thiết kế: ..........cấp ngày:.........
5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự
án: . ............... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử
lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
......... Ngày ......... tháng .........
năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
5. Cấp GPXD theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo
giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở
ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công
chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
về đất đai;
- Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng
nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
- Giai đoạn 1:
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt
bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống
thoát nước mưa, xử
lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 - 1/200.
- Giai đoạn 2:
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Văn bản phê
duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho
công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối
với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt
phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp
luật về PCCC;
- Báo cáo kết
quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của
chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ
chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện: kèm theo các bản vẽ kết
cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức; cá
nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn
bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu
có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành
theo quy định;
- Bản kê khai
năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm,
chủ trì thiết kế; kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây
dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà
Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn sử dụng cho công trình không theo tuyến (Phụ
lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu
vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn
định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài
đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của
dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
- Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông,
điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng
lượng, giao thông, khu di sản văn hóa,
di tích lịch sử - văn hóa
và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ,
độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh
quốc gia.
- Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ
án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế
và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù
hợp với các điều khoản của
Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ
Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các
điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi
tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định
số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD
trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND
Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 10
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ...............................................................................................................
- Người đại diện: ................................................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường
....................................Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
+ Giai đoạn 1:
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều sâu công trình:........m (tính
từ cốt xây dựng)
+ Giai đoạn 2:
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng:......(ghi rõ số tầng
hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
..............................do ………….. Cấp ngày:
.....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
6. Cấp GPXD theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa),
chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm
tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc
văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở
ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả
kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị
cấp GPXD theo mẫu;
- Một trong những giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản cho phép và thỏa thuận về hướng tuyến của cấp có
thẩm quyền:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu
tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ
lệ 1/100 - 1/1000;
+ Bản vẽ mặt
bằng tổng thể của công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
Các bản vẽ theo từng giai đoạn:
+ Bản vẽ các
mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai
đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Đối với công trình ngầm yêu cầu
phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể
hiện chiều sâu công trình theo từng
giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/100 - 1/500.
- Văn bản phê duyệt
biện pháp thi công móng và tầng hầm
của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công
trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen
có tầng hầm hoặc công trình ngầm);
- Bản vẽ hệ
thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải
thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về
PCCC;
- Báo cáo kết
quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết
kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu
tư theo quy định: Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều
kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản
vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của
tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản
chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ
quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên
ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ
nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực
chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
d.
|
Thời gian giải
quyết
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo giai đoạn sử dụng cho công trình theo tuyến (Phụ lục số 11
ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD
ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ
chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng
đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công
trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết,
thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
- Đảm bảo an
toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng
cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao
thông, điện, nước, viễn thông),
hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông,
khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và
đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình
của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác
đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp
với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình
liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định
64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể
gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp
GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP
ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số
nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND
ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà
Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của
UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà
Nội.
|
Phụ
lục số 11
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20
tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử
dụng cho công trình theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ……………….........................................................................................
- Người đại diện:
................................................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường
...................................Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành phố: ………...............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ...................................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm:
...................................................................................................
- Phường (xã)
.......................................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình: .................................................................Cấp công trình: .......................
- Tổng chiều dài công trình:………..m
(ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành
chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (qua
các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:
.....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình: ...........m (ghi
rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ....................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do …………………………….. Cấp ngày:
.....................
- Địa chỉ:
................................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2
-
|
......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
7.
Cấp GPXD công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây
dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở
ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào
số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu.
Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi
thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản
vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt
bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500,
kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các
mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của
công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ
thuật về giao thông; cấp nước; thoát
nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Văn bản chấp thuận về sự cần
thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền về tôn giáo theo phân cấp;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho
công trình và công trình lân cận (đối với
công trình xây chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình
thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng
cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm
tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng
hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính
có ký tên, đóng dấu của tổ
chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham
gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công
trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là
chủ nhiệm, chủ trì thiết kế,
kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu
bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố
(đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải
quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
c.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng
Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây
dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
công trình không theo tuyến (Mẫu 1
Phụ lục số 6 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của
Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ
chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường
hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến
phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với
vị trí và tổng mặt bằng của dự án
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
+ Đối với trường
hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì công trình phải nằm trong
khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và
công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
- Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về:
Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao
thông, điện, nước,
viễn thông), hành lang bảo vệ công
trình thủy lợi, đê điều, năng lượng,
giao thông, khu di sản văn hóa, di tích
lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng
liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình xây dựng dân dụng cấp
đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án
quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
- Nếu công
trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều
6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của
các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị cấp giấy
phép xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng (bao gồm cả
tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m,
tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi
tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà
Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà
Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 6
(Mẫu 1)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
.................................................................................................................
- Người đại diện:
................................................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
.....................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
..........................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
.........................................................................................................................
- Số điện thoại:
................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.................................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại: .............................................................................. . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) ..........................................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
.................................do ………….. Cấp ngày:
.....................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
...................................................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
8. Cấp GPXD công trình di tích
lịch sử - văn hóa đã được
xếp hạng, tượng đài, tranh hoành tráng
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao
Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý
và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng
giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo
giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào
số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu
tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu.
Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong
những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai;
- Giấy phép hoặc văn bản chấp thuận
của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa,
di tích lịch sử theo phân cấp;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ
1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/100 -
1/500;
+ Bản vẽ mặt
đứng, mặt cắt chủ yếu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối
với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy
chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi
công của chủ đầu tư theo quy định; Báo
cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có
đủ điều kiện năng lực theo quy
định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ
chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết
định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản
tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây
dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành
nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết
tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của
công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ:
01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng
Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
công trình tượng đài, tranh hoành tráng (Phụ lục số 7
ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết
kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp
sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu
vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy
hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản
lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài
đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
- Đảm bảo an
toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật
(giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi,
đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử -
văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ
cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5. Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì
cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể
gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền.
- Công trình
đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây
dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP
ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị
định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về
cấp GPXD;
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu
lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND
Thành phố Hà Nội về việc quy định chi
tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí
cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 7
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành tráng)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .................................................................................................................
- Người đại diện:
..................................................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
...................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
..........................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
...................................................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
........................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
.......................................................................................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) ........................................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
................................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
9. Cấp GPXD công trình quảng cáo thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm
tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký
văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào
số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao
gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị
cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành
"Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp thuê đất
hoặc công trình để thực hiện quảng cáo,
thì phải có hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình;
- Giấy phép hoặc văn bản chấp thuận
của cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực quảng cáo;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ
gồm:
- Đối với trường hợp công trình xây
dựng mới:
+ Sơ đồ vị trí
công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt
cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng chính công
trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Đối với
trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã
được xây dựng hợp pháp:
+ Bản vẽ kết
cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng
cáo, tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ mặt cắt tại các vị trí
liên kết giữa biển quảng cáo với công trình, tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các
mặt đứng công trình có gắn biển
quảng cáo, tỷ lệ 1/50 - 1/100.
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200,
được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh
mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về
PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và
văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật
hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do
cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng
hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính
có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá
nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về
thiết kế cơ sở (nếu có) của
cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai
năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là
chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm
theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự
phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình
ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh
sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề
nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng
Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
công trình quảng cáo (Phụ lục số 8 ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết
kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu
vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy
hoạch chi tiết, thì phải phù hợp
với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng
ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
- Đảm bảo an
toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng
cháy chống cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng
lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử -
văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy,
nổ, độc hại, các công trình quan trọng
liên quan đến an ninh quốc gia.
- Nếu công
trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy
phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý
kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm
không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá
13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ
phận cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định
chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính
phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ
phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định
chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp
GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 8
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình quảng cáo)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .............................................................................................................
- Người đại diện:
.................................................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................................
Số nhà: ................. Đường
.....................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
............................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) ........................................
- Tỉnh, thành phố:
........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
.......................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
- Nội dung quảng
cáo:..........................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
10. Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa công trình thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản
lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng
giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ
chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở
ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào
số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng,
chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu.
Trường hợp đề nghị cấp
GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền
quản lý, sử dụng công trình;
- Hai bộ bản vẽ
thiết kế các bộ phận,
hạng mục công trình được cải tạo, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ các
mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt
phương án sửa chữa, cải tạo, tỷ lệ
1/50 - 1/200;
+ Các bản vẽ hiện trạng có tỷ
lệ tương ứng và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng
công trình và công trình lân cận trước
khi sửa chữa, cải tạo.
- Văn bản chấp thuận của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền theo
phân cấp đối với các công trình di tích
lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và
công trình lân cận (đối với công trình
xây chen có tầng hầm hoặc công trình ngầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy
(PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối
với công trình thuộc
danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về
PCCC;
- Báo cáo kết
quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi
công; của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính
có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến
về thiết kế cơ sở (nếu có) của
cơ quan quản lý nhà nước
về công trình xây dựng chuyên ngành
theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là
chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm
theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết
kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn
và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát
sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề
nghị cấp GPXD tạm)
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng -
Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
cải tạo, sửa chữa (Phụ lục số 16 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của
Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của
việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị,
thiết kế đô thị được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công
trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn
định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý
quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng
ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng
văn bản;
+ Đối với trường hợp đề nghị cấp
GPXD tạm thì công trình phải nằm trong
khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công
bố nhưng chưa có quyết định thu hồi
đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình sửa chữa, cải tạo không được làm ảnh hưởng đến
các công trình lân cận về kết cấu, khoảng cách đến các
công trình xung quanh, cấp nước, thoát nước,
thông gió, ánh sáng, vệ sinh môi trường, phòng; chống cháy, nổ;
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế
và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều
khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với
Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định
tại Điều 5, Điều 6 Nghị định
64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý
kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Công trình đề nghị cấp giấy phép
xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều
cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của
công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính
phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính
phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND
ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà
Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND
Thành phố Hà Nội về việc quy định chi
tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 16
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải
tạo/sửa chữa ……..................
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .........................................................................................................
- Người đại diện: .........................................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
.............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ...................................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: .....................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Hiện trạng công trình:
......................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
...................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
11. Cấp
giấy phép di dời công trình thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản
lý và cấp phép xây dựng thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối
cấp giấy phép;
+ Lãnh đạo Phòng
thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở
ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào
số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu.
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất nơi
công trình đang tồn tại và nơi công trình sẽ di dời tới và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công
trình;
- Bản vẽ hoàn
công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế thực trạng
công trình được di dời, tỷ lệ 1/50
- 1/200;
- Bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới, tỷ lệ 1/50 - 1/500;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ
lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới;
- Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình.
- Phương án di dời gồm:
+ Phần thuyết
minh: Nêu được hiện trạng công trình và
hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời tới; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo đảm an toàn
cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận; bảo đảm vệ
sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương án di dời phải
do đơn vị, cá nhân có điều
kiện năng lực thực hiện;
+ Phần bản vẽ biện
pháp thi công di dời công trình.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đề nghị
cấp giấy phép di dời công trình (Phụ lục số 20 ban hành
kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ
Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế
đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; Đối với
công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch
chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô
thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành.
- Đảm bảo an toàn
cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình
thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình
dễ cháy, nổ, độc hại, các công
trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình
của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp
định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với
Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5,
Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để
lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng
cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND
ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành
phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội
về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 20
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ sở hữu công trình di
dời...............................................................................
- Người đại diện:
.........................................................Chức
vụ: .......................................
- Địa chỉ liên hệ:
.....................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
....................................Phường (xã)
..........................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
- Số điện thoại:
...............................................................................................................
2. Công trình cần di dời:
+ Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: ..................................
+ Diện tích xây dựng tầng 1:
..........................................................................................m2.
+ Tổng diện tích sàn:
......................................................................................................m2.
+ Chiều cao công trình:
..................................................................................................m.
3. Địa điểm công trình cần di dời: ……………… .............................................................
- Lô đất
số:...............................................Diện tích
................................................... m2.
- Tại:
................................................................
Đường: ................................................
- Phường (xã)
.....................................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
4. Địa điểm công trình di dời đến:
………………………………..…………………………….
- Lô đất
số:...............................................Diện tích
.......................................... m2.
- Tại: .........................................................
Đường: ...........................................................
- Phường (xã) ......................................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
................................................................................................................
+ Số tầng:
..........................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện
pháp di dời: .................................................................
- Địa chỉ:
.................................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Địa chỉ:
.......................................................................
Điện thoại: .....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
............................................cấp ngày
.....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di
dời công trình: .....................................
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ
sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo
quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
12. Gia hạn thời gian tồn tại cho công trình được Sở
Xây dựng cấp GPXD tạm:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa),
chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng
thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo
văn bản;
+ Lãnh đạo Phòng
thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào
số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Xây dựng.
|
c.
|
Thành phần, số lượng, hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn;
- Bản chính GPXD đã được cấp.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải
quyết
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng
Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
h.
|
Lệ phí
|
Không.
|
i.
|
Kết quả của việc thực
hiện TTHC
|
Văn bản.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính
|
Công trình
được cấp GPXD tạm đã hết thời hạn tồn tại ghi trong giấy
phép, nhưng Nhà nước chưa thực hiện quy hoạch.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng
dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của
Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc
quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện:
1. Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ tại đô
thị:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa),
chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ
sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy
phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn
bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào
số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp
GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành
“Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt
bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công
trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng
móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng
tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng
kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải: cấp
điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật
khác liên quan đến dự án, tỷ lệ
1/50 - 1/200.
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có
tầng hầm);
- Báo cáo thẩm
tra thiết kế do
cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng
hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện (đối với
quy mô từ 07 tầng trở lên).
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì
thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ
hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
(đối với quy mô từ 03 tầng trở lên hoặc có tổng diện
tích sàn xây dựng từ 250 m2 trở lên).
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự
phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi
trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu
bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường
hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải
quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị. (Phụ
lục số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ
Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
75.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ
chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với
quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị,
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với nhà ở xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định
nhưng chưa có quy hoạch chi tiết thì phải phù hợp với
Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô
thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
+ Đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm: công trình phải nằm trong khu vực đã có quy hoạch
chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có
quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông),
hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng
lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các
công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an
ninh quốc gia.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị
định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng
có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Nhà ở đề
nghị cấp giấy phép xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng
(bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không
quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây
dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một
số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp
GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 13
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở
(Sử
dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ hộ:
.................................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường
......................................Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành phố:
................................................................................................................
Số điện thoại:
...........................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .....................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
................................................................................................................................
- Phường (xã)
..........................................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
...............................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................................
- Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ
thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó ghi rõ số
tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế (nếu có): ................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do
…………………………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
...................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy đăng ký doanh nghiệp số (nếu
có): ..........................cấp ngày ..................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ
tại nông thôn thuộc khu vực đã được Nhà nước công nhận bảo tồn:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng
Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào
số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao
gồm:
- Đơn đề nghị
cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề
nghị cấp GPXD tạm thì
tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những
giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ
gồm:
+ Sơ đồ mặt bằng xây dựng tỷ lệ
1/50 - 1/500 theo mẫu;
+ Bản vẽ các mặt đứng chính của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ sơ đồ
đấu nối hệ thống thoát nước mưa,
nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Báo cáo thẩm
tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng
hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy
định thực hiện (đối với quy mô từ 07 tầng trở lên).
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá
nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có
chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết
kế.
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự
phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của
công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với
phần công trình phát sinh sau khi quy
hoạch được công bố (đối với trường hợp
đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng
Quản lý đô thị cấp huyện.
|
f.
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Cá nhân.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ ở nông thôn. (Phụ
lục số 14 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
75.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của
việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch điểm dân cư nông thôn (quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới).
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa
cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn
thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch
sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách
đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại; các công trình quan trọng liên
quan đến an ninh quốc gia.
- Nếu công trình
liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan
cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số
nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp
GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà
Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp
GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành
phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 14
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho nhà ở nông thôn)
Kính
gửi: UBND xã ..........................................................
1. Tên chủ hộ gia đình: ………………................................................. ............................
- Số chứng minh thư: ...................................................Ngày cấp:
....................................
- Địa chỉ thường trú:
................................................................................................
- Số điện thoại:
..........................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
..................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép xây
dựng: .............................................................
- Diện tích xây dựng tầng một
.......................m2 ………………….....................................
- Tổng diện tích sàn
....................... m2 ..............................................................................
- Chiều cao công trình
....................m; số tầng ........................................
4. Cam kết:
Tôi xin cam đoan làm theo đúng Giấy
phép xây dựng được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1-
2-
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
3. Cấp GPXD công trình không theo
tuyến thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý
đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm
tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết),
soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo
Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng
thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn
đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng
nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500,
kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt
bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ
tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác
liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 -
1/200.
- Văn bản phê duyệt biện
pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt
đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật
hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư
theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản
lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực
theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên
đóng dấu của tổ chức,
cá nhân thiết kế;
- Quyết định
phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền,
văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của
cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây
dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá
nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi thời
hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm
hết hạn và không yêu cầu bồi thường
đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với
trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng
Quản lý đô thị cấp huyện.
|
f.
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (Mẫu 1 Phụ
lục số 6 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ
Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây
dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết
kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt,
trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì
phải phù hợp với
Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của
dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
+ Đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì công trình phải nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền
phê duyệt và công bố nhưng chưa có
quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng
cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật
(giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ
công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông,
khu di sản văn hóa, di tích lịch sử
- văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các
công trình dễ cháy, nổ, độc hại,
các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình xây dựng dân dụng cấp
đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm
theo yêu cầu của đồ án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Công trình của các cơ quan ngoại
giao, tổ chức quốc tế và cơ quan
nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công
trình liên quan đến các điều kiện
quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép
xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị cấp giấy phép
xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm;
Chiều cao không quá 13m, tính từ
cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ
Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của
Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi
tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 6
(Mẫu 1)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
.................................................................................................................
- Người đại diện:
................................................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
.....................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
..........................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
.........................................................................................................................
- Số điện thoại:
................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.................................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại: .............................................................................. . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) ..........................................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
.................................do ………….. Cấp ngày:
.....................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
...................................................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
4. Cấp GPXD công trình theo tuyến
thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ
phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng
thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn
bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả
kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao
gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn
đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí,
hướng tuyến công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Bản vẽ các
mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Đối với công trình ngầm phải bổ
sung thêm:
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công
trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Sơ đồ đấu
nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen
có tầng hầm hoặc công trình ngầm);
- Bản vẽ hệ
thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm
duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án
phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật
hoặc thiết kế bản vẽ thi công của
chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà
nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên,
đóng dấu của tổ chức, cá
nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng
chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm
theo bản sao có chứng thực chứng chỉ
hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự
phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng
tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công
bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải
quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng
Quản lý đô thị cấp huyện.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến (Mẫu 2 Phụ lục số 6 ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở
khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định
nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết
kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
+ Đối với trường hợp đề nghị cấp
GPXD tạm thì công trình phải nằm trong
khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây
dựng được cấp có thẩm
quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Đảm bảo an toàn
cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng
cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao
thông, điện, nước, viễn thông),
hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê
điều, năng lượng, giao thông, khu di sản
văn hóa, di tích
lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy,
nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên
quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam
phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công
trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5,
Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ
quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý
kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị cấp giấy phép
xây dựng tạm quy mô không quá 04
tầng, không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ
cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận
cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về
cấp GPXD;
- Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính
phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD
trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 6
(Mẫu 2)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình theo tuyến)
Kính
gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
..................................................................................................................
- Người đại diện:
..................................................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
.......................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
...................................................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm:
............................................................
. ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .......................................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Tổng chiều dài công trình:………..m
(ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành
chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (ghi
rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:
.....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: .............m
(ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...................................do ………….. Cấp ngày:
.....................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
5. Cấp GPXD cho dự án thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện:
a.
|
Trình tự thực
hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận
Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo
Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn
bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả
kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao
được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng
đất theo quy định của
pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng
từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng từng công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 -
1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu
nối với hệ thống thoát
nước mưa, xử lý nước thải, cấp
nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Văn bản phê
duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với
công trình xây chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy
(PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng
dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt
phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp
luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định;
Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về
xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ
điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các
bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ
chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản
tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan
quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân
là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có
chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ
trì thiết kế.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
cho dự án (Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ
chối.
|
j.
|
Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch; kiến trúc đô thị,
thiết kế đô thị được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt, trừ trường hợp công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành.
- Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ
tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông),
hành lang bảo vệ công trình
thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao
thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách
đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công
trình quan trọng liên quan đến an ninh
quốc gia.
- Công trình của các cơ quan ngoại
giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước
ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp
với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với
Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công
trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều
6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố
Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 12
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20
tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
cho công trình thuộc dự án ..................
Kính
gửi: .... (cơ quan cấp GPXD) ………………….
1. Tên chủ đầu tư:
…………………………………………………….
- Người đại diện …………………………….. Chức
vụ: …………………………….
- Địa chỉ liên hệ:
…………………………………………………………………..
Số nhà: ……………… Đường……………………………
Phường (xã)…………………….
Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm xây
dựng: ……………………………………………………………….
- Lô đất số ………………………….. Diện tích ………………………. m2.
- Tại: ………………………………… Đường: ……………………………….
- Phường (xã) ……………………………… Quận (huyện)……………………….
- Tỉnh, thành phố
……………………………………………………………………..
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
…………………………………………………….
- Tên dự
án:........................................................
- Đã được: ..............phê duyệt,
theo Quyết định số: ............... ngày............
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công
trình)
- Loại công trình:
....................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- Nội dung
khác:................................................
4. Tổ chức tư vấn thiết kế:
……………………………………..
+ Công trình số (1-n):
........................
- Địa chỉ ……………………………………………………………………….
- Điện thoại
……………………………………………………………………….
- Số chứng chỉ hành nghề của chủ
nhiệm thiết kế: ..........cấp ngày:.........
5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự
án: . ............... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử
lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
......... Ngày ......... tháng .........
năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
6. Cấp GPXD theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền
UBND cấp huyện:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận
Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo
Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn
bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả
kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ
gồm:
- Giai đoạn 1:
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên
lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm
theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200
và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp
nước, cấp điện,
thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 - 1/200.
- Giai đoạn 2:
+ Bản vẽ các
mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ
1/50 - 1/200;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho
công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây
chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200,
được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh
mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án
phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế
bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo
quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế
do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư
vấn có đủ điều kiện năng
lực theo quy định thực hiện, kèm theo
các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định
phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu
tư của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu
có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo
quy định;
- Bản kê khai
năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết
kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản
sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
|
f.
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị
cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn sử dụng cho công
trình không theo tuyến (Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của
việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế
đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
- Đối với công
trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết,
thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
- Đối với công trình xây dựng ngoài
đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của
dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận
bằng văn bản;
- Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ
tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông),
hành lang bảo vệ công trình
thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao
thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách
đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công
trình quan trọng liên quan đến an ninh
quốc gia.
- Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu
của đồ án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Công trình của các cơ quan ngoại
giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước
ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp
với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với
Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công
trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều
6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố
Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 10
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ...............................................................................................................
- Người đại diện: ................................................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường
....................................Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ...........................................
. ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
+ Giai đoạn 1:
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều sâu công trình:........m (tính
từ cốt xây dựng)
+ Giai đoạn 2:
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng:......(ghi rõ số tầng
hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
..............................do ………….. Cấp ngày:
.....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
7. Cấp GPXD công trình tôn giáo
thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận
Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo
Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn
bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả
kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao
được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề
của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng
đất theo quy định của
pháp luật về đất đai;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí
công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ
đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt
bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200:
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ
1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước, thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước
thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên
quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và
quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tôn giáo theo
phân cấp;
- Văn bản phê
duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với
công trình xây chen có tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy
(PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng
dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt
phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp
luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định;
Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về
xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ
điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các
bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ
chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản
tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan
quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân
là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có
chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ
trì thiết kế.
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công
trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm
hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi
quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị
cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (Mẫu 1 Phụ lục số 6 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế
đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công
trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết,
thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài
đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của
dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận
bằng văn bản;
+ Đối với trường hợp đề nghị cấp
GPXD tạm thì công trình phải
nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền
phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
- Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ
tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông),
hành lang bảo vệ công trình
thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao
thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách
đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công
trình quan trọng liên quan đến an ninh
quốc gia.
- Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu
của đồ án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Nếu công
trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều
6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm
quy mô không quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không có
tầng hầm hoặc tầng bán hầm: Chiều cao không quá 13m,
tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố
Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 6
(Mẫu 1)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
.................................................................................................................
- Người đại diện:
................................................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
.....................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
..........................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
.........................................................................................................................
- Số điện thoại:
................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.................................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại: .............................................................................. . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) ..........................................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
.................................do ………….. Cấp ngày:
.....................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
...................................................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
8. Cấp GPXD công trình quảng cáo
thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận
Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo
Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn
bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả
kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực
theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị
cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được
đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo,
thì phải có hợp đồng thuê
đất hoặc hợp đồng thuê công trình;
- Giấy phép hoặc văn bản chấp thuận
của cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh
vực quảng cáo;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
- Đối với trường hợp công trình xây dựng mới:
+ Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt
công trình tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng chính công
trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
+ Bản vẽ kết cấu của bộ phận công
trình tại vị trí gắn biển quảng cáo, tỷ
lệ 1/50;
+ Bản vẽ mặt cắt tại các vị trí
liên kết giữa biển quảng cáo với công trình, tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng công trình có
gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50 - 1/100.
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy
theo quy định của pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo Thẩm tra thiết kế do cơ
quan quản lý nhà nước về xây dựng
hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện
năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính
có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản
lý nhà nước về công trình xây dựng
chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề
của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong
giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi
thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối
với trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng
Quản lý đô thị cấp huyện.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo
(Phụ lục số 8 ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ
Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
150.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ
chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế
đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt, trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công
trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết,
thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài
đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của
dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận
bằng văn bản;
- Đảm bảo an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ
tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông),
hành lang bảo vệ công trình
thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao
thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách
đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công
trình quan trọng liên quan đến an ninh
quốc gia.
- Nếu công
trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều
6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm
không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất
xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố
Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 8
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình quảng cáo)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .............................................................................................................
- Người đại diện:
.................................................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................................
Số nhà: ................. Đường
.....................................Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) ........................................
- Tỉnh, thành phố:
........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
.......................................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
- Nội dung quảng
cáo:..........................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do
………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
9. Cấp
GPXD cải tạo, sửa chữa công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp
huyện:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận
Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo
Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn
bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả
kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện.
|
c.
|
Thành phần, số
lượng, hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu.
Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu đề
của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về
đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản
lý, sử dụng công trình;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế các bộ
phận, hạng mục công trình được cải tạo, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt
đứng và mặt cắt phương án sửa chữa, cải tạo, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Các bản vẽ hiện trạng có tỷ lệ tương ứng và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa,
cải tạo.
- Văn bản chấp
thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp
đối với các công trình di tích lịch sử,
văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được
xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công
của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm hoặc công trình ngầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống
cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công
trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm
duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của
pháp luật về PCCC;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt
thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ
đầu tư theo quy
định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý
nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có
đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu
chịu lực chính có ký tên, đóng dấu
của tổ chức, cá nhân thiết kế;
- Quyết định
phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp
thuận đầu tư của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
(nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản
sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Văn bản của Chủ đầu tư cam kết tự
phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình
ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công
trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với
trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm)
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải
quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị
cấp giấy phép xây dựng cải tạo, sửa chữa (Phụ lục số 16 ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ
Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
- Công trình: 150.000đ/hồ sơ.
- Nhà ở: 75.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của
việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu
tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế
quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ
các trường hợp sau:
+ Đối với
công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố
trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc đô thị hoặc thiết kế
đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô
thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận
bằng văn bản;
+ Đối với trường hợp đề nghị cấp
GPXD tạm thì công trình phải nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây
dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng
chưa có quyết định thu hồi đất của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình
sửa chữa, cải tạo không được làm ảnh hưởng
đến các công trình lân cận về kết cấu, khoảng cách đến
các công trình xung quanh, cấp nước, thoát
nước, thông gió, ánh sáng, vệ sinh
môi trường, phòng, chống cháy, nổ;
- Công trình của các cơ quan ngoại
giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù
hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thỏa
thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các
điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6
Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến
của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận
cao nhất của công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố
Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 16
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải
tạo/sửa chữa ……..................
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .........................................................................................................
- Người đại diện: .........................................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
.............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ...................................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: .....................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Hiện trạng công trình:
......................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
...................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
10. Cấp
giấy phép di dời công
trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận
Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo
Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn
bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả
kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu.
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất nơi
công trình đang tồn tại và nơi công trình sẽ di dời tới và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công
trình;
- Bản vẽ hoàn
công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế thực trạng
công trình được di dời, tỷ lệ 1/50
- 1/200;
- Bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới, tỷ lệ 1/50 - 1/500;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ
lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới;
- Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình.
- Phương án di dời gồm:
+ Phần thuyết
minh: Nêu được hiện trạng công trình và
hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời tới; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo đảm an toàn
cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận; bảo đảm vệ
sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương án di dời phải
do đơn vị, cá nhân có điều
kiện năng lực thực hiện;
+ Phần bản vẽ biện
pháp thi công di dời công trình.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đề nghị
cấp giấy phép di dời công trình (Phụ lục số 20 ban hành
kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ
Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
- Công trình: 150.000đ/hồ sơ.
- Nhà ở:
75.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế
đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; Đối với
công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch
chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô
thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành.
- Đảm bảo an toàn
cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình
thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình
dễ cháy, nổ, độc hại, các công
trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình
của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp
định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với
Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5,
Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để
lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng
cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND
ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành
phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội
về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 20
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ sở hữu công trình di
dời...............................................................................
- Người đại diện:
.........................................................Chức
vụ: .......................................
- Địa chỉ liên hệ:
.....................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
....................................Phường (xã)
..........................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
- Số điện thoại:
...............................................................................................................
2. Công trình cần di dời:
+ Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: ..................................
+ Diện tích xây dựng tầng 1:
..........................................................................................m2.
+ Tổng diện tích sàn:
......................................................................................................m2.
+ Chiều cao công trình:
..................................................................................................m.
3. Địa điểm công trình cần di dời: ……………… .............................................................
- Lô đất
số:...............................................Diện tích
................................................... m2.
- Tại:
................................................................
Đường: ................................................
- Phường (xã)
.....................................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
4. Địa điểm công trình di dời đến:
………………………………..…………………………….
- Lô đất
số:...............................................Diện tích
.......................................... m2.
- Tại: .........................................................
Đường: ...........................................................
- Phường (xã) ......................................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ................................................................................................................
+ Số tầng:
..........................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện
pháp di dời: .................................................................
- Địa chỉ:
.................................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Địa chỉ:
.......................................................................
Điện thoại: .....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
............................................cấp ngày
.....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di
dời công trình: .....................................
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ
sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo
quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
11. Gia hạn thời gian tồn tại cho
công trình, nhà ở được UBND cấp huyện cấp
GPXD tạm:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận
Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo văn bản;
+ Lãnh đạo
Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn
bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả
kết quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao
gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn;
- Bản chính GPXD đã được cấp.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải
quyết
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
h.
|
Lệ phí
|
Không.
|
i.
|
Kết quả của việc thực
hiện TTHC
|
Văn bản.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính
|
Công trình,
nhà ở được cấp GPXD tạm đã hết thời hạn
tồn tại ghi trong giấy phép, nhưng Nhà nước chưa thực
hiện quy hoạch.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng
dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của
Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc
quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã:
1. Gia hạn GPXD do UBND xã cấp:
a.
|
Trình tự thực
hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại UBND xã.
- Bộ phận địa chính thụ lý hồ sơ.
- Lãnh đạo
UBND xã ký văn bản.
- Trả kết
quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở UBND xã.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao
gồm:
- Đơn đề nghị gia
hạn GPXD. Trong đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng;
- Bản chính GPXD đã được cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND xã.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Bộ phận Địa chính xã.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
h.
|
Lệ phí
|
15.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng được gia hạn hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Chủ đầu tư phải đề nghị gia hạn trong thời gian
30 ngày trước thời điểm GPXD hết hạn;
- Mỗi GPXD chỉ được gia hạn 01 lần.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn
thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014
của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
|
2. Cấp lại GPXD do UBND xã cấp
a.
|
Trình tự thực
hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại UBND xã.
- Bộ phận địa chính thụ lý hồ sơ.
- Lãnh đạo
UBND xã ký.
- Trả kết
quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND xã.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao
gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại GPXD. Trong
đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại;
- Bản chính GPXD đã được cấp (đối
với trường hợp bị rách nát).
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND xã.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Bộ phận Địa chính xã.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
h.
|
Lệ phí
|
Không.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ
chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
GPXD bị rách nát hoặc bị mất.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn
thành phố Hà Nội;
|
3. Điều chỉnh GPXD do UBND xã cấp:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại UBND xã.
- Bộ phận địa chính thụ lý hồ sơ.
- Lãnh đạo
UBND xã ký văn bản.
- Trả kết
quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của UBND xã.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao
gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh GPXD công
trình theo mẫu;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
- Hai bộ bản
vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công
trình đề nghị điều chỉnh; tỷ lệ
1/50 - 1/200;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của
chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng
chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo thẩm tra thiết
kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức
tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định
thực hiện;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công
trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm
và chủ đầu tư điều chỉnh thiết kế móng hoặc tầng hầm);
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng
xác nhận việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép
xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh GPXD (đối với công trình đã khởi công xây dựng) hoặc đã bị xử lý vi phạm theo quy
định hiện hành (đối với trường hợp công trình đã xây dựng sai với GPXD được cấp).
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND xã.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Bộ phận Địa chính xã.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình (Phụ
lục số 19 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
Không.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây
dựng điều chỉnh hoặc Văn bản từ
chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch điểm dân cư
nông thôn (quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới).
- Đảm bảo an
toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao
thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn
hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm
bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại,
các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì
cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể
gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị điều chỉnh
giấy phép xây dựng tạm sau khi điều chỉnh quy mô không được vượt quá 04 tầng
(bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không
quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng; công trình đến
bộ phận cao nhất của công trình;
- Mỗi công trình chỉ được điều chỉnh GPXD đã cấp 01 lần.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho nhà ở nông thôn)
Kính
gửi: UBND xã ..........................................................
1. Tên chủ hộ gia đình:
......................................................................
............................
- Số chứng minh thư: ...............................................Ngày cấp: ....................................
- Địa chỉ thường trú:
............................................................................................
- Số điện thoại:
.............................
..................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................... .....................................
3. Nội dung giấy phép xây dựng đã
được cấp: ...............................................
-
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh:
-
-
5. Cam kết:
Tôi xin cam đoan làm theo đúng Giấy
phép xây dựng được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1-
2-
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
4. Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa nhà
ở nông thôn thuộc thẩm quyền UBND xã:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại UBND xã.
- Bộ phận địa chính thụ lý hồ sơ.
- Lãnh đạo
UBND xã ký văn bản.
- Trả kết
quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của UBND xã.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu.
Trường hợp đề nghị cấp
GPXD tạm thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền
quản lý, sử dụng công trình;
- Hai bộ bản vẽ
thiết kế các bộ phận,
hạng mục công trình được cải tạo, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ các
mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt
phương án sửa chữa, cải tạo, tỷ lệ
1/50 - 1/200;
+ Các bản vẽ hiện trạng có tỷ
lệ tương ứng và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng
công trình và công trình lân cận trước
khi sửa chữa, cải tạo.
+ Các bản vẽ hiện trạng của bộ
phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương
ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh
chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo.
- Báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá chất lượng kết
cấu cũ liên quan đến các hạng mục cải tạo và các biện pháp gia cố xác định đủ
điều kiện để sửa chữa, cải tạo, kèm theo ảnh chụp hiện
trạng công trình xin phép cải tạo và công trình lân cận (đối với phương án
sửa chữa, cải tạo có ảnh hưởng đến kết cấu công trình).
- Hợp đồng với chủ sở hữu công
trình (đối với trường hợp lắp đặt thiết bị hoặc kết cấu khác vào công trình
không thuộc sở hữu của Chủ đầu tư)
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là
chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm
theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết
kế;
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND xã.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Bộ phận Địa chính xã.
|
f.
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
cải tạo, sửa chữa (Phụ lục số 16 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của
Bộ Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
75.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của
việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch điểm dân cư
nông thôn (quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới).
- Công trình sửa chữa, cải tạo không được làm ảnh hưởng đến
các công trình lân cận về kết cấu, khoảng cách đến các
công trình xung quanh, cấp nước, thoát nước,
thông gió, ánh sáng, vệ sinh môi trường, phòng; chống cháy, nổ;
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định
tại Điều 5, Điều 6 Nghị định
64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý
kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Công trình đề nghị cấp giấy phép
xây dựng tạm quy mô không quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều
cao không quá 13m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất của
công trình.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính
phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND
Thành phố Hà Nội về việc quy định chi
tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 16
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải
tạo/sửa chữa ……..................
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .........................................................................................................
- Người đại diện: .........................................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
.............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ...................................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: .....................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Hiện trạng công trình:
......................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
...................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
5. Cấp giấy phép di dời nhà ở nông thôn thuộc thẩm quyền UBND xã:
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại UBND xã.
- Bộ phận địa chính thụ lý hồ sơ.
- Lãnh đạo
UBND xã ký văn bản.
- Trả kết
quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của UBND xã.
|
c.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu.
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất nơi
công trình đang tồn tại và nơi công trình sẽ di dời tới và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công
trình;
- Bản vẽ hoàn
công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế thực trạng
công trình được di dời, tỷ lệ 1/50
- 1/200;
- Bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới, tỷ lệ 1/50 - 1/500;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ
lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới;
- Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình.
- Phương án di dời gồm:
+ Phần thuyết
minh: Nêu được hiện trạng công trình và
hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời tới; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo đảm an toàn
cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận; bảo đảm vệ
sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương án di dời phải
do đơn vị, cá nhân có điều
kiện năng lực thực hiện;
+ Phần bản vẽ biện
pháp thi công di dời công trình.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND xã.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Bộ phận Địa chính xã.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đề nghị
cấp giấy phép di dời công trình (Phụ lục số 20 ban hành
kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ
Xây dựng).
|
h.
|
Lệ phí
|
75.000đ/hồ sơ.
|
i.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất,
mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế
đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; Đối với
công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch
chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô
thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành.
- Đảm bảo an toàn
cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng
kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình
thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình
dễ cháy, nổ, độc hại, các công
trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình
của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp
định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với
Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại Điều 5,
Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để
lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng
cháy và chữa cháy;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND
ngày 09/01/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành
phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội
về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 20
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ sở hữu công trình di
dời...............................................................................
- Người đại diện:
.........................................................Chức
vụ: .......................................
- Địa chỉ liên hệ:
.....................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
....................................Phường (xã)
..........................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
- Số điện thoại:
...............................................................................................................
2. Công trình cần di dời:
+ Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: ..................................
+ Diện tích xây dựng tầng 1:
..........................................................................................m2.
+ Tổng diện tích sàn:
......................................................................................................m2.
+ Chiều cao công trình:
..................................................................................................m.
3. Địa điểm công trình cần di dời: ……………… .............................................................
- Lô đất
số:...............................................Diện tích
................................................... m2.
- Tại:
................................................................
Đường: ................................................
- Phường (xã)
.....................................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
.................................................................................................................
4. Địa điểm công trình di dời đến:
………………………………..…………………………….
- Lô đất
số:...............................................Diện tích
.......................................... m2.
- Tại: .........................................................
Đường: ...........................................................
- Phường (xã) ......................................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
................................................................................................................
+ Số tầng:
..........................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện
pháp di dời: .................................................................
- Địa chỉ:
.................................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Địa chỉ:
.......................................................................
Điện thoại: .....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
............................................cấp ngày
.....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di
dời công trình: .....................................
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ
sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo
quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
6. Gia hạn thời gian tồn tại cho nhà ở nông thôn
được UBND xã
cấp GPXD tạm
a.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại UBND xã.
- Bộ phận địa chính thụ lý hồ sơ.
- Lãnh đạo
UBND xã ký văn bản.
- Trả kết
quả cho Chủ đầu tư.
|
b.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của UBND xã.
|
c.
|
Thành phần, số lượng, hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao
gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn;
- Bản chính GPXD đã được cấp.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
d.
|
Thời gian giải
quyết
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
e.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND xã.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Bộ phận Địa chính xã.
|
f.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
g.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
h.
|
Lệ phí
|
Không.
|
i.
|
Kết quả của việc thực
hiện TTHC
|
Văn bản.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính
|
Nhà ở được cấp
GPXD tạm đã hết thời hạn tồn tại ghi trong giấy phép, nhưng Nhà
nước chưa thực hiện quy hoạch.
|
k.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành
phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
B. Thủ tục hành chính sửa đổi (các nội dung sửa đổi được
in nghiêng):
1. Gia hạn GPXD (do Sở Xây dựng thực hiện):
a.
|
Mã số TTHC
|
T-HNO-161072-TT
|
b.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa),
chuyển giao Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng.
- Phòng Quản lý và cấp phép xây dựng
thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), soạn thảo
văn bản chấp thuận hoặc từ chối;
+ Lãnh đạo Phòng
thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo Sở ký văn bản.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa vào
số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
c.
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của Sở Xây dựng.
|
d.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao
gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn GPXD. Trong đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng;
- Bản chính GPXD đã được cấp.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
e.
|
Thời gian giải
quyết
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
f.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng
Quản lý và cấp phép xây dựng - Sở Xây dựng Hà Nội.
|
g.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
h.
|
Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai
|
Không.
|
i.
|
Lệ phí
|
15.000đ/hồ sơ.
|
j.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng được gia hạn hoặc Văn bản từ chối.
|
j.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính
|
- Chủ đầu tư phải đề nghị gia hạn trong thời
gian 30 ngày trước thời điểm GPXD hết hạn;
- Mỗi GPXD chỉ được gia hạn 01 lần.
|
l.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của
Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng
Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về
cấp GPXD trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
- Quyết
định số 38/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà
Nội về việc thu lệ phí cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
2. Cấp lại GPXD (do Sở Xây dựng thực hiện):
a.
|
Mã số TTHC
|
T-HNO-161440-TT
|
b.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
(Bộ phận Một cửa), chuyển giao Bộ phận lưu trữ - Văn phòng Sở Xây dựng.
- Bộ phận lưu trữ sao GPXD từ hồ sơ gốc, trình Lãnh đạo Sở ký.
- Chuyển giao Bộ phận Một cửa đóng dấu, trả kết
quả cho Chủ đầu tư.
|
c.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của Sở Xây dựng.
|
d.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần
hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao
gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn GPXD. Trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại;
- Bản chính GPXD đã được cấp (đối
với trường hợp bị rách nát).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
e.
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
f.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Bộ phận
lưu trữ - Văn phòng Sở Xây dựng.
|
g.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
h.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
i.
|
Lệ phí
|
Không.
|
j.
|
Kết quả của
việc thực hiện TTHC
|
Bản sao giấy phép xây dựng.
|
k.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
GPXD bị rách nát hoặc bị mất.
|
l.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của
Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng
Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về
cấp GPXD trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
3. Cấp lại GPXD (do UBND cấp huyện thực hiện):
a.
|
Mã số TTHC
|
T-HNO-BS343
|
b.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một
cửa, chuyển giao phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý
đô thị thụ lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện ký.
- Chuyển giao
Bộ phận một cửa trả kết quả cho công dân, tổ chức.
|
c.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện.
|
d.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng
thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại GPXD. Trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp
lại;
- Bản chính GPXD đã được cấp (đối với trường hợp bị rách nát).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
e.
|
Thời gian giải
quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
f.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
|
g.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
h.
|
Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai
|
Không.
|
i.
|
Lệ phí
|
Không.
|
j.
|
Kết quả của
việc thực hiện TTHC
|
Bản sao giấy phép
xây dựng.
|
k.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
GPXD bị rách nát hoặc bị mất.
|
l.
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của
Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng
Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về
cấp GPXD trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
4. Điều chỉnh GPXD (do UBND cấp huyện thực hiện):
a.
|
Mã số TTHC
|
T-HNO-BS344
|
b.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một
cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối;
+ Lãnh đạo
Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký văn bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ
đầu tư.
|
c.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.
|
d.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc
bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định) bao
gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh GPXD công
trình theo mẫu;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Các bản vẽ
thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị
điều chỉnh; tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết
kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý
nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ
điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện;
- Văn bản phê duyệt biện
pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình
và công trình lân cận (đối với công trình xây chen
có tầng hầm và chủ đầu tư điều chỉnh thiết kế
móng hoặc tầng hầm);
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ
lệ 1/50 - 1/200 của phương
án thiết kế điều chỉnh, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt
phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của
pháp luật về PCCC;
- Quyết định phê duyệt dự
án điều chỉnh kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước, có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ
sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà
nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Văn bản của cơ quan có thẩm
quyền về quản lý xây dựng
xác nhận việc chủ đầu tư xây
dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại thời điểm
xin điều chỉnh GPXD (đối với công trình đã khởi công xây dựng) hoặc đã bị xử lý vi phạm theo quy định hiện hành (đối với
trường hợp công trình đã xây dựng sai với
GPXD được cấp).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
e.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
f.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
|
g.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
h.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy
phép xây dựng công trình hoặc Đơn
đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở đô thị
(Các phụ lục số 17 và 18 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
i.
|
Lệ phí
|
Không.
|
j.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng điều chỉnh hoặc
Văn bản từ chối.
|
k.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch
chi tiết xây dựng, quy chế
quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:
+ Đối với công trình xây dựng ở khu
vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy
hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô
thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có Thẩm quyền ban hành.
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của
dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận bằng văn bản.
- Đảm bảo an toàn cho
công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về:
Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện,
nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và
đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy,
nổ, độc hại, các công trình quan
trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế
và cơ quan nước ngoài khác đầu tư tại Việt Nam phải phù hợp với các điều khoản của Hiệp định hoặc thoả
thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
- Nếu công trình liên quan đến các điều kiện quy
định tại Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP
thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền.
- Công trình đề nghị điều
chỉnh giấy phép xây dựng tạm sau khi điều chỉnh quy mô không được vượt
quá 04 tầng (bao gồm cả tum thang), không có tầng hầm hoặc tầng bán hầm; Chiều cao không quá 13 m, tính từ cao độ mặt đất xây dựng công trình đến bộ phận cao nhất
của công trình;
- Mỗi công trình chỉ được
điều chỉnh GPXD đã cấp 01 lần.
|
l.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết
một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp
GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND
Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 17
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ……………........................................................................................................
- Người đại diện:
......................................................................Chức
vụ: .......................................
- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................................
Số nhà: .................. Đường ………………....................Phường
(xã) ..........................................
Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.....................................................................................................................
- Lô đất số:..................................................Diện tích ....................................................... m².
- Tại: .........................................................
Đường: .........................................................................
- Phường (xã)
..........................................................Quận
(huyện) .................................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp:
(số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với
Giấy phép đã được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều
chỉnh: ....................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
.................................................. Cấp
ngày: ...................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Địa chỉ:
............................................................................... Điện thoại: .....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
..................................................cấp ngày
.....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
........ ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục số 18
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ hộ:
........................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường
(xã) ......................................
Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp (số,
ngày, cơ quan cấp): ...............................
Nội dung giấy phép:
-
-
4. Nội dung giấy phép đề nghị điều
chỉnh:
-
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế điều chỉnh (nếu có): ...................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy đăng ký doanh nghiệp số (nếu
có): ..........................cấp ngày ..................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình theo thiết kế điều chỉnh: ................ tháng
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
5. Gia hạn GPXD (do UBND cấp huyện thực hiện):
a.
|
Mã số TTHC
|
T-HNO-BS345
|
b.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một
cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
- Phòng Quản lý
đô thị thụ lý hồ sơ:
+ Lãnh đạo Phòng giao việc;
+ Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa
(nếu cần thiết), soạn thảo văn bản;
+ Lãnh đạo Phòng thẩm tra, ký duyệt.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản.
- Chuyển giao
Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
c.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện.
|
d.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định)
bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn GPXD. Trong
đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng;
- Bản chính GPXD đã được cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
e.
|
Thời gian giải
quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
f.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
|
g.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân.
|
h.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
i.
|
Lệ phí
|
15.000đ/hồ sơ.
|
j.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng được gia hạn
hoặc Văn bản từ chối.
|
k.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính
|
- Chủ đầu tư phải đề nghị
gia hạn trong thời gian 30 ngày trước thời điểm
GPXD hết hạn;
- Mỗi GPXD chỉ được gia hạn 01 lần.
|
l.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết
một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp
GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND
Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc
thu lệ phí cấp GPXD trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
|
6. Cấp GPXD nhà ở nông thôn thuộc
thẩm quyền UBND xã:
a.
|
Mã số TTHC
|
T-HNO-BS389
|
b.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ
sơ tại UBND xã.
- Bộ phận địa chính thụ lý hồ sơ.
- Lãnh đạo UBND xã ký văn bản.
- Trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
c.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở UBND
xã.
|
d.
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ (bản chính hoặc bản sao
được công chứng, chứng thực theo quy định) bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu. Trường hợp đề nghị cấp GPXD tạm thì tiêu
đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm”;
- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
về đất đai;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/50 - 1/500 theo mẫu (Phụ lục 2);
+ Bản vẽ các mặt đứng chính của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Văn bản phê
duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ
đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận (đối với công trình xây chen có tầng hầm);
- Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ
chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực
theo quy định
thực hiện (đối với nhà ở quy mô từ 07 tầng trở lên).
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm,
chủ trì thiết kế.
- Văn bản của Chủ đầu
tư cam kết phá dỡ công trình khi thời hạn tồn lại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường
đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố (đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD
tạm).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
e.
|
Thời gian giải
quyết
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
f.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND xã.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Bộ phận
Địa chính xã.
|
g.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân.
|
h.
|
Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, nhà ở riêng lẻ ở nông thôn. (Phụ lục số 14 ban hành kèm theo Thông
tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng).
|
i.
|
Lệ phí
|
75.000đ/hồ sơ.
|
j.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
k.
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử
dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phù hợp với quy hoạch điểm dân cư nông thôn (quy hoạch xây dựng xã
nông thôn mới).
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường,
phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa,
di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các
công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình
quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Nếu
công trình liên quan đến các điều kiện quy định tại
Điều 5, Điều 6 Nghị định 64/2012/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng có
thể gửi hồ sơ để lấy ý kiến của
các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
l.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp GPXD;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết
một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp
GPXD;
- Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND
Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc
thu lệ phí cấp GPXD trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
|
Phụ
lục số 14
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho nhà ở nông thôn)
Kính
gửi: UBND xã ..........................................................
1. Tên chủ hộ gia đình: ……………….................................................
............................
- Số chứng minh thư: ...................................................Ngày cấp:
....................................
- Địa chỉ thường trú:
................................................................................................
- Số điện thoại:
..........................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
..................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép xây
dựng: .............................................................
- Diện tích xây dựng tầng một
.......................m2 ………………….....................................
- Tổng diện tích sàn
....................... m2 ..............................................................................
- Chiều cao công trình
....................m; số tầng ........................................
4. Cam kết:
Tôi xin cam đoan làm theo đúng Giấy
phép xây dựng được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1-
2-
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|