STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
15
|
|
1.1
|
Kế hoạch
CCHC năm
|
1
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC năm
|
0.5
|
|
|
Thời gian
ban hành: trước ngày 15/01 hàng năm.
Nội dung: phải
xác định 06 nội dung theo quy định, kết quả đầu ra của từng nhiệm vụ trong kế
hoạch phải cụ thể, rõ trách nhiệm triển khai, mốc thời gian hoàn thành: 0.5
điểm
|
|
|
Không đáp ứng
1 trong 02 yêu cầu trên: 0 điểm
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ thực hiện
kế hoạch CCHC
|
0.5
|
|
|
Hoàn thành từ
80% đến 100% các nhiệm vụ đề ra theo kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo
công thức:
(Tỷ lệ %
hoàn thành x 0.5)/100%
|
|
|
Dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
định kỳ (Báo cáo quý I, 6 tháng, quý III, năm)
|
1
|
|
|
Báo cáo phải gửi
đúng số lượng, nội dung, thời gian theo quy định, cụ thể: báo cáo quý I chậm
nhất ngày 15/3, 6 tháng chậm nhất ngày 15/6, quý III chậm nhất ngày 15/9, báo
cáo năm chậm nhất ngày 15/12.
|
|
|
Nếu báo cáo nào
không đúng về số lượng, nội dung, thời gian thì điểm đánh giá là 0 điểm (0.25
điểm/1 báo cáo).
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra
công tác CCHC đối với các cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã
|
1.75
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ % số cơ quan,
đơn vị được kiểm tra theo kế hoạch được phê duyệt so với tổng số cơ quan, đơn
vị
|
0.75
|
|
|
Từ 30% số cơ
quan, đơn vị trở lên: 0.75 điểm
|
|
|
Từ 20% - dưới
30% số cơ quan, đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 20%) số
cơ quan, đơn vị: 0 điểm
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
100% đơn vị được
kiểm tra ban hành kế hoạch và báo cáo kết quả khắc phục hạn chế 1 điểm.
|
|
|
90% đến dưới
100% đơn vị được kiểm tra ban hành kế hoạch và báo cáo kết quả
khắc phục hạn chế 0.5 điểm.
|
|
|
Dưới 90% đơn
vị ban hành kế hoạch và báo cáo kết quả khắc phục hạn chế 0 điểm.
|
|
|
1.4
|
Công tác
tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên
truyền CCHC (Có ban hành: 1; Không ban hành: 0)
|
0.5
|
|
|
Thời gian trước
15/01 hàng năm;
Nội dung: xác định
rõ kết quả đầu ra của từng nhiệm vụ, thời gian hoàn thành, đối tượng thực hiện.
Đạt 02 yêu cầu trên 0.5
điểm.
|
|
|
|
Không đạt 1
trong 02 yêu cầu trên 0 điểm.
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện
kế hoạch tuyên truyền
|
0.5
|
|
|
Thực hiện
100% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
Hoàn thành từ
80% đến 100% các nhiệm vụ đề ra theo kế hoạch thì điểm đánh giá được tính
theo công thức:
(Tỷ lệ %
hoàn thành x 0.5)/100%
|
|
|
Thực hiện dưới
80% kế hoạch: 0 điếm
|
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên
truyền đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức về CCHC
|
1
|
Khảo sát
|
1.5
|
Khảo sát
đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục
vụ của cơ quan hành chính nhà nước; xác định chỉ số CCHC đối với UBND cấp xã
|
0.5
|
|
|
Tổ chức thực hiện
tự đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của đơn
vị: 0.25 điểm
|
|
|
Xác định chỉ số
CCHC đối với UBND cấp xã cộng thêm 0.25 điểm
|
|
|
1.6
|
Khắc phục hạn
chế trong công tác CCHC do Đoàn kiểm tra CCHC của tỉnh chỉ ra trong năm
|
0.75
|
|
1.6.1
|
Ban hành kế hoạch
khắc phục hạn chế và báo cáo kết quả khắc phục hạn chế đúng quy định
|
0.25
|
|
|
Ban hành kế hoạch
khắc phục hạn chế và báo cáo kết quả khắc phục đầy đủ đúng thời gian quy định:
0.25 điểm
Ban hành trễ hoặc
không đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
1.6.2
|
Khắc phục các hạn
chế trong công tác CCHC
|
0.5
|
|
|
100% hạn chế đã
khắc phục hoàn toàn trong năm (tính đến 31/12): 0.5 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới
100% hạn chế đã khắc phục trong năm (tính đến 31/12) được tính điểm theo công
thức:
(Tỷ lệ % hạn chế
được khắc phục hoàn thành x 0.5): 100%.
|
|
|
|
Dưới 70% hạn chế
đã khắc phục: 0 điểm
|
|
|
1.7
|
Thực hiện
các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
1
|
UBND tỉnh theo dõi
|
|
Hoàn thành đúng
tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1 điểm
|
|
|
Hoàn thành 100%
số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn hơn tiến độ: 0.5 điểm
|
|
|
Hoàn thành dưới
100% số nhiệm vụ được giao: 0 điểm
|
|
|
1.8
|
Sự năng động
trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
4
|
|
1.8.1
|
Gắn kết quả thực
hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng (Có thực hiện: 0.5 điểm; Không
thực hiện: 0 điểm)
|
0.5
|
|
1.8.2
|
Năng lực công
chức phụ trách công tác CCHC của đơn vị
|
1
|
Khảo sát
|
1.8.3
|
Mức độ lắng
nghe, tiếp thu các ý kiến đóng góp từ phía công dân, tổ chức
|
1
|
Khảo sát
|
1.8.4
|
Mức độ quan tâm
của Thủ trưởng đơn vị trong triển khai thực hiện công tác CCHC
|
1
|
Khảo sát
|
1.8.5
|
Tổ chức sơ kết,
tổng kết công tác CCHC hàng năm (Được tổ chức riêng hoặc lồng ghép trong các Hội
nghị sơ kết, tổng kết của huyện/thành phố): Có thực hiện: 0.25 điểm; Không thực
hiện: 0 điểm
|
0.5
|
|
1.9
|
Kết quả chỉ
đạo, điều hành CCHC của huyện/thành phố
|
3
|
|
1.9.1
|
Chất lượng các
văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của huyện/thành phố
|
1
|
Khảo sát
|
1.9.2
|
Tính kịp thời của
các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của huyện/thành phố
|
1
|
Khảo sát
|
1.9.3
|
Công tác chỉ đạo,
đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của huyện/thành phố
|
1
|
Khảo sát
|
2
|
CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN TẠI
ĐỊA PHƯƠNG
|
13
|
|
2.1
|
Công tác xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật luật tại địa phương
|
5.5
|
|
2.1.1
|
Chất lượng công tác tham
mưu của UBND huyện/thành phố trong công tác ban hành Nghị quyết của HĐND cùng
cấp
|
1
|
Khảo sát
|
2.1.2
|
Mức độ phù hợp
với tình hình thực tế của VBQPPL do HĐND và UBND huyện/thành phố ban hành
|
1.5
|
Khảo sát
|
2.1.3
|
Tính khả thi của
VBQPPL do HĐND và UBND huyện/ thành phố ban hành
|
1.5
|
Khảo sát
|
2.1.4
|
Tính hiệu quả của
VBQPPL do HĐND và UBND huyện/ thành phố ban hành
|
1.5
|
Khảo sát
|
2.2
|
Công tác rà soát
văn bản quy phạm pháp luật
|
1.5
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch
rà soát VBQPPL (Có kế hoạch riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC/kế hoạch
khác của đơn vị)
|
0.25
|
|
|
Có ban hành:
0.25 điểm
|
|
|
Không ban
hành: 0 điểm
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch rà soát VBQPPL (Hoàn thành kế hoạch: 0.5 điểm; Không hoàn thành kế
hoạch: 0 điểm)
|
0.5
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả
rà soát
|
0.75
|
|
|
Thực hiện
đúng theo quy định hiện hành đối với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0.75
điểm
|
|
|
Không thực
hiện đúng quy định hiện hành đối với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0 điểm
|
|
|
2.3
|
Theo dõi
tình hình thi hành pháp luật tại huyện/thành phố
|
2
|
|
2.3.1
|
Ban hành kế hoạch
theo dõi tình hình thi hành pháp luật tại huyện/thành phố (Có ban hành: 0.25
điểm; Không ban hành: 0 điểm)
|
0.25
|
|
2.3.2
|
Mức độ thực hiện
kế hoạch
|
0.5
|
|
|
Thực hiện
100% kế hoạch: 0.25 điểm
|
|
|
Thực hiện từ
50% - dưới 100% kế hoạch: 0.25 điểm
|
|
|
Thực hiện dưới
50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua theo dõi
|
0.75
|
|
|
100% số vấn
đề phát hiện qua theo dõi được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0.75 điểm
|
|
|
Từ 50% - dưới
100% số vấn đề phát hiện qua theo dõi được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 50% số
vấn đề phát hiện qua theo dõi được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
2.3.4
|
Kết quả triển
khai thực hiện các VBQPPL qua công tác theo dõi thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
100% các
VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0.5 điểm
|
|
|
Từ 50% - dưới
100% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0.25 điểm
|
|
|
Dưới 50% số
VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0 điểm
|
|
|
2.4
|
Xử lý văn bản
QPPL phát hiện sai sót do cơ quan có thẩm quyền chỉ ra
|
2
|
|
2.4.1
|
Ban hành văn bản
QPPL
đảm bảo đúng pháp luật, không có sai sót.
|
1
|
|
|
100% văn bản
QPPL tham mưu đúng pháp luật, không có sai sót: 1 điểm
|
|
|
Có văn bản QPPL sai sót do
cơ quan có thẩm quyền chỉ ra: 0 điểm
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý văn bản QPPL sai phạm do
cơ quan có thẩm quyền chỉ ra
|
1
|
|
|
100% văn bản đã
xử lý trong năm (tính đến 31/12): 1 điểm.
Đơn vị không có
văn bản sai phạm được tròn điểm nội dung này.
|
|
|
Dưới 100% văn bản
đã xử lý (tính đến 31/12): 0 điểm
|
|
|
2.5
|
Chất lượng
các văn bản hành chính thông thường do các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND
huyện/thành phố tham mưu ban hành hoặc ban hành
|
2
|
Khảo sát
|
2.5.1
|
Tính hợp lý của
các văn bản hành chính thông thường do các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện/
thành phố tham mưu ban hành
|
1
|
Khảo sát
|
2.5.2
|
Tính khả thi của
các văn bản hành chính thông thường do các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện/
thành phố ban hành
|
1
|
Khảo sát
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
15.5
|
|
3.1
|
Kiểm soát
quy định, thủ tục hành chính
|
4
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch
hoạt động kiểm soát TTHC của cơ quan theo quy định của UBND tỉnh
|
0.5
|
|
|
Kịp thời
(trước ngày 15/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0.5 điểm
|
|
|
Không kịp thời
(từ ngày 15/01 đến ngày 25/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0.25 điểm
|
|
|
Không ban hành
hoặc ban hành sau ngày 25/01 của năm thực hiện kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
3.1.2
|
Rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính
|
1.5
|
|
a)
|
Ban hành kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC
|
0.5
|
|
|
Kịp thời (chậm
nhất ngày 20/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0.5 điểm
|
|
|
Không kịp thời
(từ ngày 21/01 đến ngày 31/01 của năm thực hiện kế hoạch):
0.25 điểm
|
|
|
Không ban
hành hoặc ban hành sau ngày 31/01 của năm thực hiện kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
b)
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC
|
1
|
|
|
Sau rà soát có
báo cáo đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc
bãi bỏ quy định hành chính, TTHC được UBND tỉnh chấp nhận (kèm
theo các biểu mẫu rà soát theo quy định): 1 điểm
|
|
|
Sau rà soát
có báo cáo đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ
hoặc bãi bỏ quy định hành chính, TTHC (kèm theo các biểu mẫu rà
soát theo quy định): 0.5 điểm
|
|
|
Không có đề
nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ quy
định hành chính, TTHC: 0 điểm
|
|
|
3.1.3
|
Chất lượng công
tác rà soát tại huyện/thành phố
|
1
|
Khảo sát
|
3.1.4
|
Báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC (Báo cáo quý I, 6 tháng, quý III
và năm)
|
1
|
|
|
Báo cáo đầy đủ
nội dung, biểu mẫu và đúng thời gian quy định: 1 điểm
|
|
|
Có báo cáo
nhưng không đúng thời gian quy định hoặc không đủ nội dung, biểu mẫu (mỗi báo
cáo không đầy đủ hoặc trễ hạn trừ 0.25 điểm)
|
|
|
3.2
|
Cập nhật,
niêm yết, công khai TTHC
|
2.25
|
|
3.2.1
|
Niêm yết TTHC tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố
|
1
|
|
|
100% TTHC được
niêm yết, công khai đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
Từ 95% - dưới
100% TTHC được niêm yết, công khai đúng quy định: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 95% TTHC
được niêm yết, công khai đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
3.2.2
|
Yêu cầu đối với
bảng công khai TTHC theo quy định hiện hành
|
0.5
|
|
|
Đạt yêu cầu:
0.5 điểm
|
|
|
Không đạt
yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
3.2.3
|
Công khai tiến độ,
kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên trang thông tin điện tử của huyện, thành
phố (đầy
đủ, thường xuyên, liên tục)
|
0.75
|
|
|
100% hồ sơ
TTHC được công khai tiến độ,kết quả giải quyết: 0.75 điểm
|
|
|
Từ 90% - dưới
100% TTHC được công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 90%
TTHC được công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 0 điểm
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
|
3.75
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thực
hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND các huyện, thành phố
|
0.75
|
|
|
100% TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết: 0.75 điểm
|
|
|
Dưới 100%
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết: 0 điểm
|
|
|
3.3.2
|
Số TTHC hoặc nhóm
TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp
|
1
|
|
|
Từ 50 TTHC
hoặc nhóm TTHC trở lên: 1.0 điểm
|
|
|
Từ 40 - 49
TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
Từ 30-39
TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.25 điểm
|
|
|
Dưới 30 TTHC
hoặc nhóm TTHC: 0 điểm
|
|
|
3.3.3
|
Số TTHC hoặc
nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền
|
1
|
|
|
Từ 30 TTHC
hoặc nhóm TTHC trở lên: 1.0 điểm
|
|
|
Từ 20 - 29
TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
Từ 10 - 19
TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.25 điểm
|
|
|
Dưới 10 TTHC
hoặc nhóm TTHC: 0 điểm
|
|
|
3.3.4
|
Trang thiết bị
của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
Có trang bị đầy đủ:
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, máy in, điện thoại cố định: 0.5 điểm
|
|
|
Có ghế ngồi,
bàn làm việc, nước uống, quạt mát (hoặc máy điều hoà) cho người dân,
tổ chức đến liên hệ giải quyết công việc cộng thêm 0.5 điểm
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC do đơn vị tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
3
|
|
|
Hồ sơ TTHC đạt
100% đúng hạn: 3 điểm
|
|
|
Từ 95% - 100%
hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức:
Điểm số =
((Tỷ lệ % số hồ sơ đúng hạn)x 3.0)/100%
|
|
|
Dưới 95% hồ
sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
3.5
|
Thực hiện việc xin lỗi
cá nhân, tổ chức khi thực hiện TTHC trễ hạn
|
0.75
|
|
|
100% hồ sơ TTHC
trễ hạn có văn bản xin lỗi: 0.75 điểm. Đối với đơn vị không có hồ sơ TTHC trễ
hạn đạt tròn điểm nội dung này.
|
|
|
Từ 90% đến dưới
100% hồ sơ TTHC trễ hạn có văn bản xin lỗi: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ
TTHC trễ hạn có văn bản xin lỗi: 0 điểm
|
|
|
3.6
|
Tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1.75
|
|
3.6.1
|
Niêm yết, công
khai địa chỉ tiếp nhận phản ánh kiến nghị tại bộ phận một cửa; Trang thông
tin điện tử của đơn vị
|
0.75
|
|
|
Thực hiện
niêm yết, công khai địa chỉ tiếp nhận PAKN đúng quy định: 0.75 điểm
|
|
|
Không thực
hiện niêm yết, công khai địa chỉ tiếp nhận PAKN đúng quy định: 0
|
|
|
3.6.2
|
Xử lý PAKN của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan (nếu
không có phản ánh, kiến nghị thì đạt điểm tối đa của tiêu chí)
|
1
|
|
|
100% số PAKN
được xử lý kịp thời, đúng quy định: 1.0 điểm
|
|
|
Từ 90% - dưới
100% số PAKN được xử lý kịp thời, đúng quy định: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 90% số
PAKN được xử lý: 0
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
7
|
|
4.1
|
Sắp xếp tổ
chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn cấp huyện,
ĐVSNCL
|
1.5
|
|
4.1.1
|
Đối với phòng
chuyên môn: Có Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ..., quy chế tổ chức và
hoạt động của các phòng chuyên môn cấp huyện theo quy định hiện hành.
|
0.5
|
|
|
Tất cả các
phòng chuyên môn cấp huyện có quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ... và
quy chế tổ chức và hoạt động: 0.5 điểm
|
|
|
Có từ 01 cơ
quan trở lên chưa có quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ... hoặc quy chế
tổ chức và hoạt động: 0 điểm
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định
về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại huyện/ thành phố
|
0.5
|
|
|
Thực hiện đúng
cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng UBND huyện/ thành phố: 0.5 điểm
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng UBND huyện/thành phố (tính đến
31/12); hoặc có tỷ lệ bất hợp lý giữa công chức lãnh đạo và công chức chuyên
môn của từng phòng, ban (công chức lãnh đạo nhiều hơn hoặc bằng số lượng công
chức chuyên môn): 0 điểm
|
|
|
4.1.3
|
Đối với đơn vị sự
nghiệp công lập: Quyết định thành lập (hoặc kiện toàn); quyết định quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức; quy chế tổ chức và hoạt động của các
đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện theo quy định hiện hành.
|
0.5
|
|
|
Tất cả đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc UBND huyện có quyết định thành lập hoặc kiện toàn;
quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức; quy chế tổ
chức và hoạt động: 0.5 điểm
|
|
|
Có từ 01 đơn vị
trở lên không có một trong các loại văn bản: quyết định thành lập hoặc kiện
toàn; quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ...; quy chế tổ chức và hoạt động:
0 điểm
|
|
|
4.2
|
Giảm số lượng
đơn vị sự nghiệp công lập so với năm 2015
|
0.5
|
|
|
Thực hiện giảm
đơn vị sự nghiệp công lập theo Kế hoạch số 1564/KH-UBND đúng lộ trình: 0.5 điểm
|
|
|
Không thực hiện
hoặc thực hiện không đảm bảo thời gian theo lộ trình Kế hoạch số
1564/KH-UBND: 0 điểm
|
|
|
4.3
|
Tinh giản biên
chế
|
0.5
|
|
|
Thực hiện tinh
giản biên chế đúng lộ trình, đúng chỉ tiêu: 0.5 điểm
|
|
|
Trường hợp dời
lộ trình tinh giản biên chế: 0.25 điểm
|
|
|
Không thực hiện
hoặc thực tinh giản biên chế không đúng lộ trình, không đạt chỉ tiêu: 0 điểm
|
|
|
4.4
|
Tác động của
CCHC đến tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
4.5
|
|
4.4.1
|
Kết quả thực hiện
chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
1.5
|
Khảo sát
|
4.4.2
|
Kết quả thực hiện
quy chế làm việc của đơn vị
|
1.5
|
Khảo sát
|
4.4.3
|
Công tác phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ
được giao
|
1.5
|
Khảo sát
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
12
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan,
tổ chức hành chính của huyện, thành phố bố trí công chức theo đúng vị trí việc
làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
100% số cơ quan,
tổ chức: 1 điểm
|
|
|
Từ 80% - dưới
100% số cơ quan, tổ chức: 0.5 điểm
|
|
|
Từ 60% - dưới
80% số cơ quan, tổ chức: 0.25 điểm
|
|
|
Dưới 60% số cơ
quan, tổ chức: 0 điểm
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp thuộc huyện, thành phố bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được
phê duyệt
|
1
|
|
|
100% số đơn
vị: 1 điểm
|
|
|
Từ 80% - dưới
100% số đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
Từ 60% - dưới
80% số đơn vị: 0.25 điểm
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị:
0 điểm
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng
công chức, viên chức
|
1
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng công chức tại cấp xã
|
0.5
|
|
|
Đúng quy định:
0.5 điểm
|
|
|
Không đúng
quy định: 0 điểm
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện
|
0.5
|
|
|
Đúng quy định:
0.5 điểm
|
|
|
Không đúng
quy định: 0 điểm
|
|
|
5.3
|
Thực hiện
quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
0.5
|
|
|
100% số lãnh đạo
cấp phòng thuộc UBND cấp huyện được bổ nhiệm đúng quy định: 0.5 điểm
|
|
|
Thực hiện bổ
nhiệm không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
5.4
|
Đánh giá,
phân loại công chức, viên chức
|
1.5
|
|
5.4.1
|
Thực hiện trình
tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
0.5
|
|
|
Đúng quy định:
0.5 điểm
|
|
|
Không đúng quy
định: 0 điểm
|
|
|
5.4.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
Trong năm KHÔNG
CÓ lãnh đạo cấp huyện và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên:
0.5 điểm
|
|
|
Trong năm
KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện và tương đương bị kỷ luật từ
mức khiển trách trở lên: 0.5 điểm
|
|
|
5.5
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
Hoàn thành từ
80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ
hoàn thành x1)/100%
|
|
|
Hoàn thành
dưới 80% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
5.6
|
Cán bộ, công
chức cấp xã
|
1
|
|
5.6.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn
của công chức cấp xã
|
0.5
|
|
|
100% số công chức
cấp xã đạt chuẩn: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 100% số
công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm
|
|
|
5.6.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn
của cán bộ cấp xã
|
0.5
|
|
|
100% số cán bộ
cấp xã đạt chuẩn: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 100% số
cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm
|
|
|
5.7
|
Kiểm tra việc
chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính (việc tuân thủ giờ giấc
làm việc...) của công chức, viên chức
|
1
|
|
5.7.1
|
UBND cấp huyện
tổ chức kiểm tra việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức,
viên chức
|
0.5
|
|
|
Có thực hiện
0.5 điểm; Không thực hiện 0 điểm
|
|
|
5.7.2
|
Cơ quan, đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý chấp hành tốt kỷ luật, kỷ cương hành chính.
|
0.5
|
|
|
100% cơ quan,
cơ quan đơn vị chấp hành tốt: 0.5 điểm; có đơn vị chưa chấp hành tốt 0 điểm.
|
|
|
5.8
|
Chất lượng
công chức
|
4
|
|
5.8.1
|
Năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ của công chức
|
1
|
Khảo sát
|
5.8.2
|
Tinh thần trách
nhiệm đối với công việc của công chức
|
1
|
Khảo sát
|
5.8.3
|
Văn hóa giao tiếp,
ứng xử của công chức đối với công chức làm việc ở các cơ quan cấp trên/cấp dưới
|
1
|
Khảo sát
|
5.8.4
|
Tình trạng công
chức lợi dụng chức vụ quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý
công việc
|
1
|
Khảo sát
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
9
|
|
6.1
|
Xây dựng và
thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ
|
1.5
|
|
|
100% các cơ
quan chuyên môn cấp huyện có xây dựng và thực hiện đúng quy chế chi tiêu nội
bộ: 1.5 điểm
|
|
|
100% các cơ
quan chuyên môn cấp huyện có xây dựng nhưng có cơ quan vẫn còn thực hiện không
đúng quy chế: 1 điểm
|
|
|
Dưới 100%
các cơ quan chuyên môn cấp huyện có xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ: 0 điểm
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công
lập cấp huyện triển khai thực hiện cơ chế
|
0.5
|
|
|
Trên 80% số
đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
Từ 50% - 80%
số đơn vị: 0.25 điểm
|
|
|
Dưới 50% số
đơn vị: 0 điểm
|
|
|
6.2.2
|
Tỷ lệ các đơn vị
sự nghiệp công lập trực thuộc ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý tài sản công
|
0.5
|
|
|
Trên 80% số
đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
Từ 50% - 80%
số đơn vị: 0.25 điểm
|
|
|
Dưới 50% số
đơn vị: 0 điểm
|
|
|
6.3
|
Công khai
tài chính
|
1.5
|
|
|
100% số cơ quan
chuyên môn cấp huyện thực hiện việc công khai, minh bạch theo quy định hiện
hành: 1.5 điểm
|
|
|
Từ 75% - dưới
100% số cơ quan chuyên môn cấp huyện thực hiện việc công khai,
minh bạch theo quy định hiện hành: 1 điểm
|
|
|
Từ 50% - dưới
75% số cơ quan chuyên môn cấp huyện thực hiện việc công khai, minh bạch theo
quy định hiện hành: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 50% các
cơ quan chuyên môn cấp huyện việc công khai, minh bạch theo quy định hiện
hành: 0 điểm
|
|
|
6.4
|
Về thực hành tiết kiệm để tăng thu nhập
|
1
|
|
|
Trên 50% số
cơ quan chuyên môn cấp huyện tiết kiệm có tăng thu nhập cho công chức: 1 điểm
|
|
|
Từ 30% - 50%
số cơ quan chuyên môn cấp huyện tiết kiệm có tăng thu nhập cho
công chức: 0.5 điểm
|
|
|
Dưới 30% số cơ quan
chuyên môn cấp huyện tiết kiệm có tăng thu nhập cho công chức: 0 điểm
|
|
|
6.5
|
Thực hiện cơ
chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại cơ quan
hành chính tại các cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
0.5
|
|
|
Không có sai phạm
về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm: 0.5
điểm
|
|
|
|
Có sai phạm về
sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm: 0 điểm
|
|
|
6.6
|
Tổ chức thực
hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
Điểm được tính
theo công thức:
[(Tỷ lệ % số tiền
đã nộp NSNN x 1,00)/(100%)l
|
|
|
6.7
|
Tác động của
CCHC đến quản lý tài chính công
|
2.5
|
Khảo sát
|
6.7.1
|
Thực hiện tiết
kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của địa phương
|
1
|
Khảo sát
|
6.7.2
|
Tính hiệu quả
của việc quản lý, sử dụng tài sản công
|
0.75
|
Khảo sát
|
6.7.3
|
Tính hiệu quả
của việc thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính của địa phương
|
0.75
|
Khảo sát
|
7
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
18.5
|
|
7.1
|
Kế hoạch ứng
dụng công nghệ thông tin
|
1.5
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch
ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm
|
0.5
|
|
|
Ban hành kịp
thời (trước ngày 30/10 của năm trước liền kề năm thực hiện kế hoạch):
0.5 điểm
|
|
|
Ban hành trễ:
0.25 điểm
|
|
|
Không có ban
hành: 0 điểm
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện
kế hoạch
|
1
|
|
|
Thực hiện từ
90% kế hoạch trở lên: 1 điểm
|
|
|
Thực hiện từ
70%) - dưới 90% kế hoạch thì điểm được đánh giá theo công thức:
(tỷ lệ %
hoàn thành x 1)/90%
|
|
|
Thực hiện dưới
70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ máy vi
tính được trang bị
|
0.5
|
|
|
Đạt 100%:
0.5 điểm
|
|
|
Đạt từ 70% -
dưới 100% thì điểm được đánh giá theo công thức: (tỷ lệ % máy tính
x 0.5)/100%
|
|
|
Đạt dưới
70%: 0 điểm
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ máy
tính cài đặt phần mềm chống virus có bản quyền
|
0.5
|
|
|
100% máy tính cài đặt:
0.5 điểm
|
|
|
Từ 70% đến
dưới 100% thì điểm được đánh giá theo công thức:
(tỷ lệ %
máy tính được cài phần mềm virus có bản quyền x
0.5)/100%
|
|
|
Dưới 70%: 0
điểm
|
|
|
7.4
|
Bố trí máy tính
không kết nối mạng Internet để soạn thảo văn bản mật theo quy định
|
0.5
|
|
|
Có: 0.5 điểm
|
|
|
Không: 0 điểm
|
|
|
7.5
|
Sự cố mất an
toàn thông tin trong năm
|
0.5
|
|
|
Không: 0.5 điểm
|
|
|
Có: 0 điểm
|
|
|
7.6
|
Cán bộ
chuyên trách về công nghệ thông tin
|
0.5
|
|
|
Có: 0.5 điểm
|
|
|
Không: 0 điểm
|
|
|
7.7
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
4.5
|
|
7.7.1
|
Triển khai ứng
dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành
|
2
|
|
a)
|
Mức độ sử dụng
phần mềm để quản lý và xử lý văn bản đến (trừ văn bản mật):
|
1
|
|
|
Đạt 100% văn
bản: 1 điểm
|
|
|
Đạt từ 80% đến
dưới 100% văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
(Tỷ lệ %
văn bản x 1)/100%
|
|
|
Đạt dưới 80%
văn bản: 0 điểm
|
|
|
b)
|
Mức độ sử dụng
phần mềm để quản lý và xử lý văn bản đi (trừ văn bản mật):
|
1
|
|
|
Đạt 100% văn
bản: 1 điểm
|
|
|
Đạt từ 80% đến
dưới 100% văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản
x 1)/100%
|
|
|
Đạt dưới 80%
văn bản: 0 điểm
|
|
|
7.7.2
|
Tỷ lệ trao đổi
văn bản liên thông giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
2
|
|
|
100% văn bản:
2 điểm
|
|
|
Từ 60% văn bản
đến dưới 100% văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (tỷ lệ % x
2)/100%
|
|
|
Dưới 60% văn
bản: 0 điểm
|
|
|
7.7.3
|
Tỷ lệ CBCC sử dụng
thư điện tử công vụ trong trao đổi công việc
|
0.5
|
|
|
Từ 80% trở
lên: 0.5 điểm
|
|
|
Từ 50% - dưới
80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
(tỷ lệ % x
0.5)/80%
|
|
|
Dưới 50%: 0
điểm
|
|
|
7.8
|
Cổng thông
tin điện tử/Trang tin điện tử
|
3.5
|
|
7.8.1
|
Tuân thủ Nghị định
43/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin
điện tử của cơ quan nhà nước: 0.5 điểm
|
0.5
|
|
7.8.2
|
Tính kịp thời của
thông tin được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử/Trang tin điện tử của đơn vị
|
1
|
Khảo sát
|
7.8.3
|
Mức độ đầy đủ của
thông tin về lĩnh vực quản lý nhà nước của đơn vị được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử/Trang tin điện tử của đơn vị
|
1
|
Khảo sát
|
7.8.4
|
Mức độ thuận tiện
trong truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử/Trang tin điện
tử của đơn vị
|
1
|
Khảo sát
|
7.9
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
3.5
|
|
7.9.1
|
Tỷ lệ thủ tục
hành chính được cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 2
|
0.5
|
|
|
Đạt 100%:
0.5 điểm
|
|
|
Dưới 100%: 0
điểm
|
|
|
7.9.2
|
Tỷ lệ thủ tục
hành chính được cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (trên tổng
số TTHC đủ điều kiện cung cấp mức độ 3,4)
|
1
|
|
|
Từ 80% trở
lên: 1 điểm
|
|
|
Dưới 80% thì
điểm đánh giá được tính theo công thức:
(tỷ lệ % x 1)/80%
|
|
|
7.9.3
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ
tục hành chính được xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ được
xử lý của TTHC cung cấp mức độ 3, 4
|
1
|
|
|
Từ 50% số hồ
sơ thủ tục hành chính trở lên: 1 điểm
|
|
|
Từ 20% đến dưới
50% số hồ sơ thủ tục hành chính thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (tỷ
lệ hồ sơ x 1)/50%
|
|
|
Dưới 20% số
hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
7.9.4
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ
tục hành chính được xử lý trực tuyến mức độ 4 trên tổng số hồ sơ được
xử lý của các TTHC mức độ 4.
|
1
|
|
|
Từ 30% số hồ
sơ thủ tục hành chính trở lên: 1 điểm
|
|
|
Từ 10% đến
dưới 30% số hồ sơ thủ tục hành chính thì điểm đánh giá được
tính theo công thức: (tỷ lệ hồ sơ x 1)/30%
|
|
|
Dưới 10% số
hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
7.10
|
Áp dụng ISO trong
hoạt động của các cơ quan hành chính
|
3
|
|
7.10.1
|
Thực hiện công
bố/công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) phù hợp Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2015 cho toàn bộ TTHC theo đúng quy định
|
2
|
|
|
Có công bố/ công
bố lại cho toàn bộ thủ tục hành chính: 1 điểm.
|
|
|
Có công bố/ công bố
lại chưa đầy đủ thủ tục hành chính: 0.5 điểm.
|
|
|
Thực hiện
báo cáo tình hình áp dụng ISO tại đơn vị đầy đủ, đúng thời
gian quy định cộng thêm 1 điểm.
|
|
|
7.10.2
|
Duy trì ISO trong
hoạt động.
|
1
|
|
|
Có thực hiện:
1 điểm
|
|
|
Không thực
hiện: 0 điểm
|
|
|
8
|
KẾT QUẢ CHỈ SỐ HÀI LÒNG (SIPAS)
|
10
|
Khảo sát
|
8.1
|
Chỉ số hài lòng về tiếp
cận dịch vụ
|
2.5
|
|
|
Điểm được
đánh giá theo công thức:
(Chỉ số
hài lòng về TCDV x 2.5): 100%
|
|
|
8.2
|
Chỉ số hài lòng
về tổ chức giải quyết TTHC
|
2.5
|
|
|
Điểm được
đánh giá theo công thức:
(Chỉ số
hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC x 2.5): 100%
|
|
|
8.3
|
Chỉ số hài lòng
về công chức giải quyết TTHC
|
2.5
|
|
|
Điểm được
đánh giá theo công thức:
(Chỉ số hài
lòng về công chức x 2.5): 100%)
|
|
|
8.4
|
Chỉ số hài lòng
về kết quả giải quyết TTHC
|
2.5
|
|
|
Điểm được
đánh giá theo công thức:
(Chỉ số
hài lòng về KQ giải quyết TTHC x 2.5): 100%
|
|
|
|
ĐIỂM CỘNG,
ĐIỂM TRỪ
|
|
|
1
|
Điểm cộng
|
5
|
|
1.1
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong CCHC được Hội đồng sáng kiến cấp tỉnh công nhận
|
2
|
|
|
Có từ 3 sáng kiến,
giải pháp mới trở lên: 2 điểm
|
|
|
|
Có từ 2 sáng kiến,
giải pháp mới trở lên: 1.5 điểm
|
|
|
|
Có 1 sáng kiến,
giải pháp mới: 1 điểm
|
|
|
|
Không có sáng kiến,
giải pháp mới: 0 điểm
|
|
|
1.2
|
UBND huyện/thành
phố nhận được Cờ thi đua của UBND tỉnh hoặc của Bộ, Ngành Trung ương
|
1
|
|
1.3
|
Tỷ lệ Ủy ban
nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện/thành phố thực hiện đúng việc duy trì và cải
tiến Hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015 theo quy định
|
2
|
|
|
100% cơ quan thực
hiện: 2 điểm
|
|
|
|
Từ 80 đến <
100% cơ quan thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 50 đến <
80% cơ quan thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 50% cơ
quan thực hiện: 0 điểm
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-3
|
|
2.1
|
Thực hiện không
tốt chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước được giao để các phương tiện truyền
thông phản ánh đúng sự thật
|
-1
|
|
2.2
|
Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật có sai sót bị kiến nghị xử lý thông qua công tác tự kiểm
tra, kiểm tra theo thẩm quyền.
|
-0.5
|
|
2.3
|
Không gửi đầy đủ
các văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND cấp huyện ban hành về Sở Tư pháp
để kiểm tra theo thẩm quyền.
|
-0.5
|
|
Kết quả đạt được
|
100
|
|
Khảo sát
|
39.5
|
|