|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 71/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh
Số hiệu:
|
71/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 71/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
25 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 03/TTr-STNMT ngày 03/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành
tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh
- VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, NNTN;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 71/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực môi
trường
|
1
|
B-BTM -265040-TT
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều
của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường (sau đây gọi tắt là Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05 tháng 10 năm 2018)
- Quyết định số
1482/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước tỉnh Bắc Ninh năm
2016.
- Văn bản số 1974/UBND-NN.TN ngày 27 tháng 7 năm 2015
của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thành
lập Hội đồng thẩm định, phê
duyệt và xác nhận việc thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến
lược; báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường; phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên
địa bàn tỉnh.
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: Trong thời
hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
-
Thời hạn thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Trong thời hạn tối đa 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Theo quy định
tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Ninh về việc ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng các loại phí,
lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (sau
đây gọi là Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017)
|
-Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2
|
B-BTM-265041-TT
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
- Văn bản số 1974/UBND-NN.TN ngày 27 tháng 7 năm 2015
của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ
của hồ sơ: Năm (05) ngày làm
việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê
duyệt: Trong thời hạn 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Theo quy định
tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
|
-Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3
|
B-BTM-265042-TT
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác
động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
- Văn bản số 1974/UBND-NN.TN ngày 27 tháng 7 năm 2015
của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ
của hồ sơ:
Năm (05)
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê
duyệt:
Trong
thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Theo quy định
tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
|
-Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
4
|
|
Cấp giấy
xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp
sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Thời
hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: Ba mươi (30) ngày làm việc (không bao gồm thời gian
hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân).
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh .
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Thông
tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
|
-Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
5
|
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Thời
hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: Hai mươi (20) ngày làm việc (không bao gồm thời gian
hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân).
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Thông
tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017 của Bộ Tài chính
|
-Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
II
|
Lĩnh vực địa
chất và khoáng sản
|
1
|
B-BTM-264991-TT
|
Cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018.
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ không quá 45 ngày, trong đó:
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: không quá 03 ngày
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: không quá 35 ngày
+ Trong thời
gian không quá 35 ngày, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ gửi đề án thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia thuộc
lĩnh vực chuyên sâu và tổ chức
thẩm định nội dung đề án thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời ý kiến của
chuyên gia không quá 10 ngày, kể từ khi nhận được đề nghị của cơ quan tiếp
nhận hồ sơ.
Trường
hợp nội dung đề án thăm dò khoáng sản phức tạp, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng kỹ thuật để thẩm định đề án. Thời
gian quyết định việc thành lập, họp Hội đồng kỹ thuật được tính vào thời gian
tổ chức thẩm định đề án thăm dò khoáng sản.
+ Trong
thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến góp ý của
các chuyên gia, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm tổng hợp các ý kiến và
gửi kèm theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
+ Trong
thời gian không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thăm dò
khoáng sản kèm theo ý kiến góp ý của các chuyên gia, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định việc thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc
thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết.
Trường hợp phải
bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn
bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản.
Thời gian tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án
thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò khoáng
sản.
- Thời hạn cấp
Giấy phép thăm dò:
+ Trong thời hạn
không quá 21 ngày kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh
theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định hồ sơ, đề
án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cấp
phép thăm dò cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Trong thời hạn
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. Trong trường hợp
không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
- Thời
hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong
thời hạn không quá 02 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, Trung tâm Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để nhận kết quả.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Mức thu
lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư
số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ
lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể:
- Diện
tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
-Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
2
|
B-BTM-264993-TT
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ không quá 26 ngày, trong đó:
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày.
-
Thời thẩm định hồ sơ:
+
Trong thời gian không quá 05 ngày, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ,
hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng
quyền thăm dò.
+
Trong thời hạn không quá 30 ngày, phải hoàn thành việc thẩm định các tài
liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò.
-
Thời hạn giải quyết chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò:
+
Trong thời hạn không quá 02 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
+
Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho phép chuyển nhượng
quyền thăm dò.
Trong
trường hợp không cấp chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò khoáng sản
thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
-
Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong
thời hạn không quá 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Mức thu
lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các
mức thu theo quy định tại Thông
tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá
trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể:
- Diện
tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
-Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
III
|
Lĩnh vực tài
nguyên nước
|
1
|
B-BTM-265050-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ không quá 30 ngày, trong đó:
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời
hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án không tính vào thời gian thẩm
định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là hai
mươi (20) ngày làm việc.
- Thời
hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông
báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và
nhận giấy phép.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Theo quy định
tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. Cụ thể
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới
200 m3/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu
lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: Không
quá 1.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: Không
quá 3.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu
lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
Không quá 5.700.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
-Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
2
|
B-BTM-265051-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ không quá 25 ngày, trong đó:
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời
hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm
định báo cáo.
Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm
định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là
hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời
hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông
báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và
nhận giấy phép.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Theo quy định
tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: thu
tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với
cấp phép.
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới
200 m3/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu
lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: Không
quá 1.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: Không
quá 3.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu
lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
Không quá 5.700.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
3
|
B-BTM-265052-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ không quá 30 ngày, trong đó:
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn
thẩm định báo cáo, bản kê khai: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở TN&MT có trách nhiệm thẩm định báo cáo, bản kê khai.
Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo, bản kê khai không tính
vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo, bản
kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời
hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở TN&MT thông báo
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận
giấy phép.
- Thời
hạn trả quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước, Sở TN&MT gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục
thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Theo quy định
tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
- Phí thẩm định báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất:
+ Đối
với báo cáo kết quả thi công giếng khai
thác có lưu lượng nước
dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/1 báo cáo
+
Đối với báo cáo thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến
dưới 500 m3/ngày đêm: 1.400.000 đồng/1 báo cáo.
+
Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo
cáo hiện trạng khai thác có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 3.200.000
đồng/1 báo cáo.
+
Đối với báo cáo kết quả thăm
dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 6.500.000 đồng/1 báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không quy định.
|
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
4
|
B-BTM-265053-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phépkhai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ không quá 25 ngày, trong đó:
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời
hạn thẩm định báo cáo, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Trong
thời hạn hai mươi lăm (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở TN&MT có trách nhiệm thẩm định báo cáo, tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo
cáo; xác định lại tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước không tính
vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khiđề án, báo
cáo, bản kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc
- Thời
hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở TN&MT thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận
giấy phép. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước, thông báo số tiền truy thu, hoàn trả cho chủ giấy
phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước và
nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn trả.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Phí thẩm
định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: tối đa bằng 50% mức thu so tương ứng sau theo
quy định tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
- Phí thẩm định báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất:
+ Đối
với báo cáo kết quả thi công giếng khai
thác có lưu lượng nước
dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/1 báo cáo
+
Đối với báo cáo thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến
dưới 500 m3/ngày đêm: 1.400.000 đồng/1 báo cáo.
+
Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo
cáo hiện trạng khai thác có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 3.200.000
đồng/1 báo cáo.
+
Đối với báo cáo kết quả thăm
dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 6.500.000 đồng/1 báo cáo.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
5
|
B-BTM-265054-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ không quá 30 ngày, trong đó:
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời
hạn thẩm định đề án, báo cáo, bản kê khai: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo, bản kê khai.
Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo, bản kê khai không
tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo, bản kê khai. Thời gian
thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm
việc.
- Thời
hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông
báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và
nhận giấy phép.
- Thời
hạn trả quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo
cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo
quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Theo quy định
tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
- Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng mặt nước:
+ Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giấy; hoặc cho các mục đích khác dưới 500 m3/ngày đêm: 800.000
đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 1.900.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới
20.000 m3/ngày đêm: 4.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối
với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm:
9.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không quy
định.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
6
|
B-BTM-265055-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phépkhai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm; Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phépkhai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ không quá 25 ngày, trong đó:
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn
thẩm định báo cáo: Trong thời hạn hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm
định báo cáo.
Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm
định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là
hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời
hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông
báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và
nhận giấy phép.
Thông
báo trả kết quả: Ủy ban nhân dân cấp tỉnhquyết
định việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, thông báo số
tiền truy thu, hoàn trả cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công
trình khai thác tài nguyên nước và nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn trả.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Phí thẩm
định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: tối đa bằng
50% mức thu so với cấp phép theo quy định tại
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
- Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng mặt nước:
+ Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giấy; hoặc cho các mục đích khác dưới 500 m3/ngày đêm: 800.000
đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 1.900.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới
20.000 m3/ngày đêm: 4.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối
với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm:
9.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không quy
định.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
7
|
B-BTM-265056-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ không quá 30 ngày, trong đó:
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời
hạn thẩm định đề án, báo cáo: Trong thời hạn 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định đề án, báo cáo.
Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian
thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời
hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông
báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và
nhận giấy phép.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
8
|
B-BTM-265057-TT
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phépxả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ không quá 25 ngày, trong đó:
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời
hạn thẩm định báo cóa: Trong thời hạn hai mươi (20) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm
định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là
hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời
hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông
báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và
nhận giấy phép.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh.
|
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
9
|
B-BTM-265058-TT
|
Cấp phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ không quá 18 ngày, trong đó:
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời gian ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
-
Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở TN&MT có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
-
Thời hạn trả giấy phép:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp
phép, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp phép hành nghề.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không
quá 1.400.000 đồng/ hồ sơ.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
10
|
B-BTM-265059-TT
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn giải quyết hồ sơ không quá 13 ngày, trong đó:
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời
hạn trả giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ trình cấp phép, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp phép hành nghề.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Phí thẩm
định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu so với cấp phép. Cụ
thể:
700.000 đồng/ hồ sơ.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
IV
|
Lĩnh vực khí
tượng thủy văn
|
1
|
B-BTM-264945-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai
(02) ngày làm việc.
-
Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười
lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Không
quy định
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
2
|
B-BTM-264946-TT
|
Sửa đổi,
bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai
(02) ngày làm việc.
-
Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười
lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Không
quy định
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
3
|
B-BTM-264947-TT
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
Thời
hạn tiến hành thẩm định, thẩm
tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm
(05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ
quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Không
quy định
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 71/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
1.253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|