STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
|
Nghị
quyết
|
30/2004/NQ-HĐND8
từ ngày 28-30/7/2004
|
Nghị quyết về quy định mức thu và phân
phối sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
|
Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015
thay thế
|
10/8/2015
|
2.
|
Nghị
quyết
|
07/2008/NQ-HĐND
ngày 17/7/2008
|
Quy định mức thu, nộp và chế độ
quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, thu, nộp và quản lý,
sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh thay thế
|
30/4/2016
|
3.
|
Nghị
quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
ngày 23/7/2009
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 22/04/2016
của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
02/5/2016
|
4.
|
Nghị
quyết
|
20/2009/NQ-HĐND
ngày 15/12/2009
|
Quy định phân cấp quản lý đối với tài
sản Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 thay thế.
|
30/12/2016
|
5.
|
Nghị
quyết
|
16/2011/NQ-HĐND
ngày 16/8/2011
|
Nghị quyết về việc quy định chế độ thu
nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
|
Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015
thay thế
|
26/8/2015
|
6.
|
Nghị
quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
ngày 16/7/2013
|
Về việc phê duyệt Chương trình phát
triển nhà ở đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
về phát triển nhà ở đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
30/12/2016
|
7.
|
Nghị
quyết
|
12/2014/NQ-HĐND
ngày 22/7/2014
|
Về việc sửa đổi khoản 3, Điều 1, Nghị
quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 22/04/2016
của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
02/5/2016
|
8.
|
Nghị
quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
ngày 22/7/2014
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán
bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
thay thế.
|
28/7/2017
|
9.
|
Nghị
quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
ngày 22/7/2014
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán
bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công
tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên
địa bàn tỉnh thay thế
|
28/7/2017
|
10.
|
Nghị
quyết
|
32/2014/NQ-HĐND
ngày 25/12/2014
|
Về việc phê duyệt Danh mục các công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
|
11.
|
Nghị
quyết
|
34/2014/NQ-CP
ngày 25/12/2014
|
Về việc phê duyệt Danh mục các công
trình, dự án cần thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy
định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
|
12.
|
Nghị
quyết
|
26/2014/NQ-HĐND ngày 25/12/2014
|
Quy định mức thu và vùng thu học phí;
miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối
với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016
về việc ban hành Quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 thay thế
|
02/9/2016
|
13.
|
Nghị
quyết
|
10/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Về việc phê duyệt Đề án thu phí
thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài
nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước
dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/7/2017
|
14.
|
Nghị
quyết
|
11/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Nghị quyết quy định về mức thu,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi
tiết trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
01/01/2018
|
15.
|
Nghị
quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
20/7/2015
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về
phí, lệ phí
|
30/12/2016
|
16.
|
Nghị
quyết
|
14/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Về quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số phí, lệ phí.
|
30/12/2016
|
17.
|
Nghị
quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
thay thế
|
28/7/2017
|
18.
|
Nghị
quyết
|
18/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Về quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
01/01/2017
|
19.
|
Nghị
quyết
|
22/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý sử dụng
lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã
liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
của HĐND tỉnh thay thế
|
28/7/2017
|
20.
|
Nghị
quyết
|
37/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc phê duyệt Danh mục các công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo
khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015
|
|
21.
|
Nghị
quyết
|
38/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc phê duyệt Danh mục các công
trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
|
22.
|
Nghị
quyết
|
47/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
bãi bỏ
|
02/5/2016
|
23.
|
Nghị
quyết
|
07/2016/NQ-HĐND
22/4/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017
bãi bỏ
|
22/12/2017
|
24.
|
Nghị
quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
ngày 22/4/2016
|
Quy định mức thu, miễn, thu, nộp và
quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/7/2017
|
25.
|
Nghị
quyết
|
51/2016/NQ-HĐND
ngày 23/8/2016
|
Quy định mức thu phí, quản lý và sử
dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận.
|
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 thay thế.
|
28/7/2017
|
26.
|
Nghị
quyết
|
53/2016/NQ-HĐND
ngày 23/8/2016
|
Nghị quyết về chương trình giám sát
năm 2017 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy
định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015
|
01/01/2018
|
27.
|
Nghị
quyết
|
61/2016/NQ-HĐND
ngày 19/12/2016
|
Phê duyệt Danh mục các công trình, dự
án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2018
|
28.
|
Nghị
quyết
|
62/2016/NQ-HĐND
ngày 19/12/2016
|
Phê duyệt Danh mục các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng
hộ năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy
định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015
|
01/01/2018
|
29.
|
Nghị
quyết
|
65/2016/NQ-HĐND
ngày 19/12/2016
|
Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài
sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
của HĐND tỉnh Quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận
|
23/7/2018
|
30.
|
Nghị
quyết
|
77/2016/NQ-HĐND
ngày 19/12/2016
|
Thành lập Đoàn giám sát việc triển khai
thực hiện và kết quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh gắn với
việc nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, chỉ
số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh, chỉ số
cải cách hành chính cấp tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
31.
|
Nghị
quyết
|
37/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017
|
Chương trình giám sát của HĐND tỉnh
năm 2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy
định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015
|
01/01/2019
|
32.
|
Nghị
quyết
|
55/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Thành lập Đoàn giám sát chuyên đề tình
hình và kết quả triển khai thực hiện các nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016-2018 (theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2019
|
33.
|
Nghị
quyết
|
56/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Thành lập Đoàn giám sát việc thực hiện
chính sách, pháp luật và huy động nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia về giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy
định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2019
|
34.
|
Nghị
quyết
|
68/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017
|
Về bổ sung danh mục các công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy
định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015
|
01/01/2019
|
35.
|
Quyết
định
|
02/2005/QĐ-UBND
ngày 11/01/2005
|
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015
thay thế
|
28/8/2015
|
36.
|
Quyết
định
|
377/2005/QĐ-UBND
ngày 31/12/2018
|
Quy định phạm vi giới hạn hành lang
an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày
21/12/2017 thay thế
|
31/12/2017
|
37.
|
Quyết
định
|
3203/2005/QĐ-UBND
ngày 13/9/2005
|
Phân công trách nhiệm quản lý nhà nước
về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
thay thế
|
28/6/2014
|
38.
|
Quyết
định
|
191/2006/QĐ-UBND
ngày 04/8/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016
của UBND tỉnh thay thế
|
22/7/2016
|
39.
|
Quyết
định
|
69/QĐ-UBND
ngày 10/01/2007
|
Quy định mức thuê cơ sở hạ tầng nuôi
trồng thủy sản trong vùng sản xuất và kiểm định giống thủy sản tập trung Ninh
Phước - Ninh Thuận
|
Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày
09/3/2017 thay thế
|
28/7/2017
|
40.
|
Quyết
định
|
107/2007/QĐ-UBND
ngày 15/7/2007
|
Quy định về quản lý hệ thống cây xanh
đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
thay thế
|
31/10/2014
|
41.
|
Quyết
định
|
112/2007/QĐ-UBND
ngày 23/5/2007
|
Về việc thành lập Vườn Quốc gia Phước
Bình tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 112/2007/QĐ-UBND ngày 23/5/2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh
Ninh Thuận thay thế
|
11/6/2018
|
42.
|
Quyết
định
|
114/2007/QĐ-UBND
ngày 23/5/2007
|
Ban hành quy định về quản lý và
thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
thay thế
|
06/11/2014
|
43.
|
Quyết
định
|
255/2007/QĐ-UBND
ngày 26/9/2007
|
Ban hành quy định về trách nhiệm trong
công tác quản lý chất lượng công trình đối với các tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
thay thế
|
28/6/2014
|
44.
|
Quyết
định
|
311/2007/QĐ-UBND
ngày 28/11/2007
|
Về việc thành lập và quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Phước
Bình, tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 81/2018/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
15/9/2018
|
45.
|
Quyết
định
|
40/2008/QĐUBND
ngày 25/2/2008
|
Quy định về tiêu chí lựa chọn dự án
đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh
|
13/7/2015
|
46.
|
Quyết
định
|
113/2008/QĐ-UBND
ngày 02/5/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động công
tác hiến máu nhân đạo
|
Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số
113/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Quy chế tổ chức hoạt động công tác vận động hiến máu nhân đạo tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
09/7/2018
|
47.
|
Quyết
định
|
135/QĐ-UBND
ngày 28/5/2008
|
Công bố đơn giá xây dựng công trình
tỉnh Ninh Thuận - Phần khảo sát
|
Quyết định số 89/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
thay thế
|
26/12/2015
|
48.
|
Quyết
định
|
136/QĐ-UBND
ngày 28/5/2008
|
Công bố đơn giá xây dựng công trình
tỉnh Ninh Thuận - Phần xây dựng
|
Quyết định số 89/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
thay thế
|
26/12/2015
|
49.
|
Quyết
định
|
137/QĐ-UBND
ngày 28/5/2008
|
Công bố đơn giá xây dựng công trình
tỉnh Ninh Thuận - Phần lắp đặt
|
Quyết định số 86/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
thay thế
|
26/12/2015
|
50.
|
Quyết
định
|
162/2008/QĐ-UBND
ngày 20/6/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017
của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức, biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
26/01/2017
|
51.
|
Quyết
định
|
165/2008/QĐ-UBND
ngày 23/6/2008
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt
động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 90/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng
cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
29/10/2018
|
52.
|
Quyết
định
|
173/2008/QĐ-UBND
ngày 09/7/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017
của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
26/01/2017
|
53.
|
Quyết
định
|
216/2008/QĐ-UBND
ngày 21/8/2008
|
Ban hành Biểu mức thu lệ phí đăng ký
hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016
về việc quy định mức thu, miễn, thu, nộp và chế độ quản lý sử dụng lệ phí
đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
16/6/2016
|
54.
|
Quyết
định
|
344/2008/QĐ-UBND
ngày 09/12/2008
|
Ban hành điều lệ tổ chức và hoạt
động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ
số kiến thiết Ninh Thuận.
|
Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND thay
thế
|
03/12/2014
|
55.
|
Quyết
định
|
377/2008/QĐ-UBND
ngày 23/12/2008
|
Ban hành Quy định phạm vi giới hạn hành
lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
140/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 thay
thế.
|
31/12/2017
|
56.
|
Quyết
định
|
365/2008/QĐ-UBND
ngày 22/12/2008
|
Quy định giải quyết các thủ tục hành
chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh vực đầu tư tại Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
của UBND tỉnh bãi bỏ
|
13/8/2016
|
57.
|
Chỉ
thị
|
13/2009/CT-UBND
ngày 12/6/2009
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện Nghị
định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ về
định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 29/4/2014
về việc đẩy mạnh thực hiện định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ,
công chức, viên chức của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
09/5/2014
|
58.
|
Quyết
định
|
50/2009/QĐ-UBND
ngày 10/02/2009
|
Ban hành quy định giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng Ninh Thuận
|
Quyết định số 86/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 thay thế
|
29/11/2014
|
59.
|
Quyết
định
|
138/2009/QĐ-UBND
ngày 08/5/2009
|
Công bố tập đơn giá chuyên ngành đô
thị tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 85/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế
|
26/12/2015
|
60.
|
Quyết
định
|
152/2009/QĐ-UBND
ngày 29/5/2009
|
Ban hành quy định một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 12/6/2014
thay thế
|
23/6/2014
|
61.
|
Quyết
định
|
169/2009/QĐ-UBND
ngày 19/6/2009
|
Ban hành quy định về quản lý giá
tại địa phương.
|
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015
thay thế
|
20/02/2015
|
62.
|
Quyết
định
|
170/2009/QĐ-UBND
ngày 22/6/2009
|
Ban hành điều lệ tổ chức và hoạt
động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác công trình thủy
lợi Ninh Thuận
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND thay thế
|
03/12/2014
|
63.
|
Quyết
định
|
184/2009/QĐ-UBND
ngày 03/7/2009
|
Bãi bỏ Quyết định số 184/2009/QĐ-UBND
ngày 03/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử
dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 91/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
của UBND tỉnh bãi bỏ
|
29/9/2017
|
64.
|
Quyết
định
|
196/2009/QĐ-UBND
ngày 21/7/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
Quyết định 31/2016/QĐ-UBND ngày
16/6/2016 thay thế
|
26/6/2016
|
65.
|
Quyết
định
|
203/2009/QĐ-UBND
ngày 28/7/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y
tế tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017
của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức, biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
26/01/2017
|
66.
|
Quyết
định
|
278/2009/QĐ-UBND
ngày 23/9/2009
|
Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016
của UBND tỉnh thay thế
|
17/4/2016
|
67.
|
Quyết
định
|
709/2009/QĐ-UBND
ngày 11/12/2009
|
Về việc Quy định mức chi thực hiện Đề
án 30 đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực QLNN giai đoạn 2007-2010
của tỉnh Ninh Thuận.
|
Hết thời hạn thực hiện theo khoản 1
Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
|
68.
|
Quyết
định
|
2173/2009/QĐ-UBND
ngày 30/12/2009
|
Ban hành quy chế người đại diện vốn
Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận tại các doanh nghiệp.
|
Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND thay
thế
|
03/12/2014
|
69.
|
Quyết
định
|
06/2010/QĐ-UBND
ngày 12/01/2010
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý
đối với tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của UBND
tỉnh.
|
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 04/01/2017
thay thế
|
14/01/2017
|
70.
|
Chỉ
thị
|
30/2010/CT-UBND
ngày 02/12/2010
|
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định
số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu
giá tài sản
|
Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 08/3/2018
của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành trong lĩnh vực tư pháp bãi bỏ
|
18/3/2018
|
71.
|
Quyết
định
|
204/2010/QĐ-UBND
ngày 04/3/2010
|
Về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND
ngày 04/4/2016 thay thế các quyết định này (do Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn tham mưu)
|
|
72.
|
Quyết
định
|
209/2010/QĐ-UBND
Ngày 12/3/2010
|
Về việc đổi tên Ban quản lý Vườn quốc
gia Núi Chúa thành Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 78/2018/QĐ-UBND
ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 209/2010/QĐ-UBND ngày
12/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc
đổi tên Ban quản lý Vườn quốc gia Núi Chúa thành Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh
Ninh Thuận thay thế
|
10/9/2018
(chú ý ngày hết do điều chỉnh ngày hiệu lực)
|
73.
|
Quyết
định
|
682/2010/QĐ-UBND
ngày 05/5/2010
|
Ban hành quy định về tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm, bãi nhiệm và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 18/02/2014
của UBND tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ
|
28/02/2014
|
74.
|
Quyết
định
|
692/2010/QĐ-UBND
ngày 17/5/2010
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận
|
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ
|
17/3/2016
|
75.
|
Quyết
định
|
695/2010/QĐ-UBND
ngày 19/5/2010
|
Quy định trách nhiệm thẩm định, phê
duyệt trong đấu thầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 93/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016
của UBND tỉnh bãi bỏ
|
23/12/2016
|
76.
|
Quyết
định
|
717/2010/QĐ-UBND
ngày 28/5/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của
UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 thay thế
|
14/01/2017
|
77.
|
Quyết
định
|
1031/2010/QĐ-UBND
ngày 02/7/2010
|
Quy định về giao đất, cho thuê đất để
thực hiện dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015
của UBND tỉnh thay thế
|
04/6/2015
|
78.
|
Quyết
định
|
1319/2010/QĐ-UBND
ngày 17/8/2010
|
Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm
tra văn bản
|
Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày
08/3/2018 bãi bỏ
|
18/3/2018
|
79.
|
Quyết
định
|
1624/2010/QĐ-UBND
ngày 20/9/2010
|
Sửa đổi, bổ sung các văn bản của UBND
tỉnh quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng Ninh Thuận
|
Quyết định số 86/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 thay thế
|
29/11/2014
|
80.
|
Quyết
định
|
1632/2010/QĐ-UBND
ngày 20/9/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung các văn
bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
bãi bỏ
|
20/7/2017
|
81.
|
Quyết
định
|
1794/2010/QĐ-UBND
ngày 29/10/2010
|
Quy định đơn giá cho thuê đất tại cụm
công nghiệp Thành Hải, cụm công nghiệp Tháp Chàm.
|
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
thay thế
|
25/01/2015
|
82.
|
Quyết
định
|
2095/2010/QĐ-UBND
ngày 09/11/2010
|
Ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng.
|
Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014
của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
24/8/2014
|
83.
|
Quyết
định
|
2255/2010/QĐ-UBND
ngày 22/11/2010
|
Ban hành quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị
sự nghiệp công lập.
|
Quyết định số 143/2017/QĐ-UBND ngày
26/12/2017 thay thế
|
|
84.
|
Quyết
định
|
2374/2010/QĐ-UBND
ngày 16/12/2010
|
Về việc Bổ sung vào Phụ lục số 1
của bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016
thay thế (do Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tham mưu)
|
14/4/2016
|
85.
|
Quyết
định
|
2402/2010/QĐ-UBND
ngày 24/12/2010
|
Về việc Ban hành định mức phân bổ và
định mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố
và xã, phường, thị trấn ổn định trong 5 năm 2011-2015.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
|
86.
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016
của UBND tỉnh thay thế
|
22/7/2016
|
87.
|
Quyết
định
|
09/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được cử
đi đào tạo, bồi dưỡng ban hành kèm theo Quyết định số 2095/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010
của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014
của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
24/8/2014
|
88.
|
Quyết
định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 16/4/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều
3 Quyết định số 692/2010/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông
vận tải Ninh Thuận
|
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ
|
17/3/2016
|
89.
|
Quyết
định
|
19/2011/QĐ-UBND
ngày 08/6/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp
nhỏ và vừa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 165/2008/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 90/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng
cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
29/10/2018
|
90.
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 16/6/2011
|
Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt
và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
|
Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014
của UBND tỉnh thay thế
|
04/02/2014
|
91.
|
Quyết
định
|
39/2011/QĐ-UBND
ngày 07/9/2011
|
Về việc Điều chỉnh và bổ sung giá cây
trồng tại Bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành
kèm theo Quyết định số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của UBND tỉnh Ninh
Thuận.
|
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016
thay thế (do Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tham mưu)
|
14/4/2016
|
92.
|
Quyết
định
|
42/2011/QĐ-UBND
ngày 08/9/2011
|
Ban hành Quy định về chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
|
Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015
thay thế
|
19/9/2015
|
93.
|
Quyết
định
|
43/2011/QĐ-UBND
ngày 09/9/2011
|
Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng.
|
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
25/01/2015
|
94.
|
Quyết
định
|
67/2011/QĐ-UBND ngày 02/12/2011
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính.
|
Quyết định số 82/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015
thay thế
|
03/12/2015
|
95.
|
Quyết
định
|
73/2011/QĐ-UBND
ngày 26/12/2011
|
Quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu nhà
nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh
doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016
thay thế
|
12/8/2016
|
96.
|
Quyết
định
|
02/2012/QĐUBND
ngày 05/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban
hành kèm theo Quyết định số 278/2009/QĐUBND ngày 23/9/2009
|
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016
của UBND tỉnh thay thế
|
17/4/2016
|
97.
|
Quyết
định
|
05/2012/QĐ-UBND
ngày 18/01/2012
|
Ban hành quy định trình tự lập,
gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng
cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách huyện, thành phố, xã, phường và thị trấn
theo niên độ ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 97/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
của UBND tỉnh Ban hành Quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và
thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư ngân sách
cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
15/12/2018
|
98.
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 02/3/2012
|
Về việc Bổ sung giá cây cao su tại bảng
giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo QĐ 204/2010/QĐ-UBND
ngày 04/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016
thay thế (do Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tham mưu)
|
14/4/2016
|
99.
|
Quyết
định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 14/3/2012
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 83/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
01/10/2018
|
100.
|
Quyết
định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 16/3/2012
|
Về việc chuyển Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc
gia Núi chúa trực thuộc chi cục Kiểm lâm sang trực thuộc Vườn Quốc gia Núi
chúa và Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Phước Bình trực thuộc Chi cục Kiểm lâm sang
trực thuộc Vườn quốc gia Phước Bình
|
Quyết định số 81/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Hạt Kiểm lâm Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
15/9/2018
|
101.
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND
ngày 22/3/2012
|
Về quy định tiêu chí xét duyệt học sinh
bán trú trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
Quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường và về trong
ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh
tại một số trường phổ thông đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định
tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ thay thế
|
25/8/2017
|
102.
|
Quyết
định
|
28/2012/QĐ-UBND
ngày 19/6/2015
|
Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt
và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017
ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý
quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
09/6/2017
|
103.
|
Quyết
định
|
29/2012/QĐUBND
ngày 26/6/2012
|
Quy định về cơ chế phối hợp giải quyết
các thủ tục hành chính theo mô hình “một cửa liên thông” tại Văn phòng Phát
triển kinh tế
|
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
của UBND tỉnh thay thế
|
13/8/2016
|
104.
|
Chỉ
thị
|
30/2012/CT-UBND
ngày 17/10/2012
|
Triển khai thi hành Pháp lệnh Quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ nên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018
của UBND tỉnh Bãi bỏ Chỉ thị số 30/2012/CT-UBND ngày 17/10/2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thi hành Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
20/7/2018
|
105.
|
Quyết
định
|
33/2012/QĐ-UBND
ngày 17/7/2012
|
Ban hành bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
Quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ
|
22/5/2016
|
106.
|
Quyết
định
|
40/2012/QĐ-UBND
ngày 14/8/2012
|
Ban hành giá thu dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 137/2017/QĐ-UBND ngày
15/12/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành bảng giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay
thế
|
26/01/2017
|
107.
|
Quyết
định
|
46/2012/QĐUBND
ngày 20/8/2012
|
Sửa đổi Khoản 3, Điều 2 của Quy
định về giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án xã hội hóa trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận (ban hành kèm theo Quyết định số 1031/2010/QĐUBND)
|
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015
của UBND tỉnh thay thế
|
04/6/2015
|
108.
|
Quyết
định
|
48/2012/QĐ-UBND
ngày 06/9/2012
|
Ban hành quy chế thực hiện việc đấu
thầu mua sắm tài sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
bãi bỏ
|
23/5/2016
|
109.
|
Quyết
định
|
53/2012/QĐ-UBND
ngày 27/9/2012
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
11/6/2018
|
110.
|
Quyết
định
|
54/2012/QĐ-UBND
ngày 27/9/2012
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 79/2018/QĐ-UBND
ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
10/9/2018
|
111.
|
Quyết
định
|
56/2012/QĐ-UBND
ngày 10/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế Thi đua, Khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
25/01/2015
|
112.
|
Quyết
định
|
58/2012/QĐ-UBND
ngày 10/10/2012
|
Ban hành mức thu phí, quản lý, sử dụng
nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh.
|
Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016
thay thế
|
02/10/2016
|
113.
|
Quyết
định
|
60/2012/QĐ-UBND
ngày 12/10/2012
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn khen thưởng
thành tích xây dựng nông thôn mới.
|
Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017
của UBND tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ
|
27/4/2017
|
114.
|
Quyết
định
|
67/2012/QĐ-UBND
ngày 19/11/2012
|
Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế
tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số
92/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 thay thế (do Cục thuế
tỉnh tham mưu ban hành)
|
06/10/2017
|
115.
|
Quyết
định
|
70/2012/QĐ-UBND
ngày 06/12/2012
|
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm
dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc
thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm
2015 và định hướng đến năm 2020
|
Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và
sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
19/10/2018
|
116.
|
Quyết
định
|
75/2012/QĐ-UBND
ngày 13/4/2012
|
Ban hành chế độ tiền thưởng, thành tích
thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 113/2017/QĐ-UBND
ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
11/11/2017
|
117.
|
Quyết
định
|
11/2013/QĐ-UBND
ngày 01/3/2013
|
Quyết định về việc bổ sung 02 thủ tục
hành chính vào quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại
Sở Tài chính (ban hành kèm theo QĐ số 67/2011/QĐ-UBND)
|
Quyết định số 82/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 thay thế
|
03/12/2015
|
118.
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
ngày 01/3/2013
|
Ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Thôn, Khu phố
|
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018
của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thôn, Khu phố trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
19/5/2018
|
119.
|
Quyết
định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 06/3/2013
|
Quy định đơn giá xe ô tô, gắn máy, nguyên
tắc xác định đơn giá để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ.
|
Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017
bãi bỏ QĐ này
|
13/4/2017
|
120.
|
Quyết
định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 11/3/2013
|
Ban hành Quy chế đối thoại trực
tiếp với công dân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
của UBND tỉnh Ban hành Quy chế đối thoại với tổ chức, cá nhân trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
05/7/2018
|
121.
|
Quyết
định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 25/4/2013
|
Ban hành Quy chế bầu cử, tuyển
dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 89/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
24/9/2017
|
122.
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 24/5/2013
|
Ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện
kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn
tỉnh.
|
Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
19/5/2016
|
123.
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 03/6/2013
|
Bãi bỏ Quyết định số 27/2013/QĐUBND
ngày 03 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành
Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
của UBND tỉnh thay thế
|
24/02/2017
|
124.
|
Quyết
định
|
35/2013/QĐ-UBND
ngày 28/6/2013
|
Ban hành Bảng điểm khối thi đua thuộc tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND
ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
16/6/2016
|
125.
|
Quyết
định
|
39/2013/QĐ-UBND
ngày 09/7/2013
|
Quy định về tiếp công dân, xử lý đơn,
trách nhiệm tham mưu và quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất
đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015
Quy định về tiếp công dân, xử lý đơn, trách nhiệm tham mưu và quy trình giải
quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay
thế
|
04/7/2015
|
126.
|
Quyết
định
|
44/2013/QĐ-UBND
ngày 19/7/2013
|
Ban hành quy định giải quyết các thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Thanh tra tỉnh
|
Quyết định số 99/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
bãi bỏ
|
05/01/2017
|
127.
|
Quyết
định
|
45/2013/QĐ-UBND
ngày 22/7/2013
|
Ban hành bảng đơn giá thu gom, vận chuyển
và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014
thay thế
|
01/6/2014
|
128.
|
Quyết
định
|
57/2013/QĐ-UBND
ngày 04/9/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong
việc kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
ban hành quy chế phân công và phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
30/7/2017
|
129.
|
Quyết
định
|
63/2013/QĐ-UBND
ngày 19/9/2013
|
Công bố đơn giá xây dựng công trình
- Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 88/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
thay thế
|
26/12/2015
|
130.
|
Quyết
định
|
75/2013/QĐ-UBND
ngày 06/11/2013
|
Ban hành quy định về giấy phép xây dựng
và quản lý xây dựng theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016
thay thế
|
16/12/2016
|
131.
|
Quyết
định
|
82/2013/QĐ-UBND
ngày 12/12/2013
|
Về việc quy định khoảng cách và địa
bàn học sinh Trung học phổ thông không thể đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
thay thế
|
25/8/2017
|
132.
|
Quyết
định
|
85/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy
chế bầu cử, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người
hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận ban
hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Ninh
Thuận.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
89/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
24/9/2017
|
133.
|
Quyết
định
|
86/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy
chế thực hiện việc đấu thầu mua sắm tài sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban
hành kèm theo Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh Ninh
Thuận.
|
Quyết định số 186/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016 bãi bỏ
|
23/5/2016
|
134.
|
Quyết
định
|
88/2013/QĐ-UBND
ngày 27/12/2013
|
Quy định giá nhà ở, công trình xây
dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày
16/12/2015 thay thế
|
22/3/2015
|
135.
|
Quyết
định
|
90/2013/QĐ-UBND
ngày 30/12/2013
|
Về việc điều chỉnh một số định mức
phân bổ và định mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh,
huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn ổn định trong 5 năm 2011-2015 của
phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
|
136.
|
Quyết
định
|
98/2013/QĐ-UBND
ngày 10/5/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban
hành kèm theo quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh Ninh
Thuận.
|
Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày
15/01/2015 thay thế
|
25/01/2015
|
137.
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
ngày 23/01/2014
|
Công bố đơn giá xây dựng công trình
- Phần lắp đặt (sửa đổi, bổ sung) tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 86/2015/QĐ-UBND ngày
16/12/2015 thay thế
|
26/12/2015
|
138.
|
Quyết
định
|
12/2014/QĐ-UBND
ngày 23/01/2014
|
Công bố đơn giá xây dựng công trình
- Phần xây dựng (sửa đổi, bổ sung) tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 88/2015/QĐ-UBND ngày
16/12/2015 thay thế
|
26/12/2015
|
139.
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 13/3/2014
|
Về quản lý xây dựng, lắp đặt và
hoạt động của trạm thu phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày
05/6/2017 ban hành quy định quản lý xây dựng, lắp đặt và hoạt động của công
trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh thuận thay thế
|
20/6/2017
|
140.
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 27/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1
Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 Quy định giá thuê nhà thuộc sở
hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản
xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày
02/8/2016 thay thế
|
12/8/2016
|
141.
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND
ngày 28/3/2014
|
Về giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày
4/4/2017 bãi bỏ
|
14/4/2017
|
142.
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 11/4/2014
|
Về việc phê duyệt giá trị tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày
07/9/2015 bãi bỏ
|
07/9/2015
|
143.
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 05/5/2014
|
Quy chế phát ngôn và cung cấp thông
tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày
29/8/2017 Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan,
đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
09/9/2017
|
144.
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 08/5/2014
|
Quy định giải quyết các TTHC theo cơ
chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và
đăng ký thuế tại UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
|
Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày
28/9/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
08/10/2016
|
145.
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
ngày 20/5/2014
|
Ban hành bảng đơn giá thu gom, vận
chuyển và chôn lắp rác thi đô thị tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày
22/5/2015 thay thế
|
02/6/2015
|
146.
|
Quyết
định
|
44/2014/QĐ-UBND
ngày 11/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung bảng đơn giá thu
gom, vận chuyển và chôn lắp rác thi đô thị tỉnh Ninh
Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014
|
Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày
22/5/2015 thay thế
|
02/6/2015
|
147.
|
Quyết
định
|
45/2014/QĐ-UBND
ngày 12/6/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 thay thế
|
17/8/2017
|
148.
|
Quyết
định
|
46/2014/QĐ-UBND
ngày 16/6/2014
|
Sửa đổi bổ sung khoản 3 điều 1
Quyết định số 86/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày
23/5/2016 bãi bỏ
|
23/5/2016
|
149.
|
Quyết
định
|
49/2014/QĐ-UBND
ngày 17/6/2014
|
Phân công, phân cấp quản lý về chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 thay thế
|
25/10/2015
|
150.
|
Quyết
định
|
59/2014/QĐ-UBND
ngày 14/8/2014
|
Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
36/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
03/7/2015
|
151.
|
Quyết
định
|
60/2014/QĐ-UBND
ngày 14/8/2014
|
Ban hành quy định về hoạt động kinh
doanh thuốc thú y trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 91/2015/QĐ-UBND ngày
16/12/2015 ban hành quy định về hoạt động kinh doanh thuốc thú y trên địa bàn
tỉnh thay thế
|
26/12/2015
|
152.
|
Quyết
định
|
61/2014/QĐ-UBND
ngày 14/8/2014
|
Quy định đối tượng, phạm vi, mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Ninh thuận
|
Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày
15/9/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
25/9/2016
|
153.
|
Quyết
định
|
63/2014/QĐ-UBND
ngày 19/8/2014
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chí,
định mức phân bổ vốn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ
phát triển sản xuất cho các xã, thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015
và giai đoạn 2016 - 2020
|
Quyết định số 90/2017/QĐ-UBND ngày
18/9/2017 Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/9/2017
|
154.
|
Quyết
định
|
65/2014/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục
các thôn đủ điều kiện để xét duyệt học sinh bán trú ban hành kèm theo Quyết
định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 22/3/2012
|
Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày
15/8/2017 thay thế
|
25/8/2017
|
155.
|
Quyết
định
|
66/2014/QĐ-UBND
ngày 26/8/2014
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với
cán bộ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thu
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 80/2017/QĐ-UBND ngày
25/8/2017 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ đối với cán bộ, công chức
làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh thay thế
|
05/9/2017
|
156.
|
Quyết
định
|
69/2014/QĐ-UBND
ngày 23/9/2014
|
Phê duyệt Đề án thực hiện chính
sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu
số nghèo và hộ nghèo ờ xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND ngày
28/9/2017 Ban hành Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh
tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Ninh Thuận giai đoạn
2017-2020 thay thế
|
08/10/2017
|
157.
|
Quyết
định
|
71/2014/QĐ-UBND
ngày 24/9/2014
|
Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt
động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số
kiến thiết Ninh Thuận.
|
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 thay thế
|
20/01/2017
|
158.
|
Quyết
định
|
86/2014/QĐ-UBND
ngày 20/11/2014
|
Ban hành quy định giải thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng Ninh Thuận
|
Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày
03/11/2016 thay thế
|
13/11/2016
|
159.
|
Quyết
định
|
87/2014/QĐUBND
ngày 21/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính theo mô hình “một
cửa liên thông” tại Văn phòng Phát triển kinh tế ban hành kèm theo Quyết định
số 29/2012/QĐUBND ngày 26/6/2012
|
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày
03/8/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
13/8/2016
|
160.
|
Quyết
định
|
92/2014/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014
|
Về phê duyệt Điều lệ tổ chức và
hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày
24/4/2018 của UBND tỉnh Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư
phát triển tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
04/5/2018
|
161.
|
Quyết
định
|
96/2014/QĐ-UBND
ngày 02/12/2014
|
Ban hành quy định giải quyết các
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trên lĩnh vực Tôn giáo tại Ban Tôn
giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận.
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Tín ngưỡng, Tôn
giáo năm 2016.
|
31/12/2017
|
162.
|
Quyết
định
|
108/2014/QĐ-UBND
ngày 17/4/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp triển
khai các hoạt động triển khai các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 93/2018/QĐ-UBND ngày
01/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp triển khai các hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
11/11/2018
|
163.
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015
|
Ban hành Quy chế Thi đua, Khen
thưởng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 115/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh
Ninh Thuận.
|
11/11/2017
|
164
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
17/8/2017
|
165.
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 27/01/2015
|
Ban hành bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 137/2017/QĐ-UBND ngày
15/12/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành bảng giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay
thế
|
25/12/2017
|
166.
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 23/01/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Ninh Thuận.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
22/4/2017
|
167.
|
Chỉ
thị
|
12/2015/CT-UBND
ngày 10/4/2015
|
Về việc tăng cường thực hiện công
tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày
25/6/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2018
|
168.
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 10/02/2015
|
Ban hành quy định về quản lý giá
trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND ngày
21/6/2017 thay thế
|
01/7/2017
|
169.
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 12/02/2015
|
Ban hành Quy định về miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng
|
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày
29/9/2016về việc ban hành Quy định về mức thu, vùng thu, quản lý, quản lý học
phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
09/10/2016
|
170.
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 12/3/2015
|
Quy định giá nhà ở, công trình xây
dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND
06/12/2016 thay thế
|
16/12/2016
|
171.
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 16/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
Điều 1 của Quyết định số 75/2012/QĐ- UBND ngày 13/4/2012 của UBND tỉnh về ban
hành chế độ tiền thưởng thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội,
quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
113/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
11/11/2017
|
172.
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 10/4/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày
03/8/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
15/8/2018
|
173.
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND
ngày 21/4/2015
|
Về việc điều chỉnh Phụ lục 2 và Phụ
lục 4 của Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu
quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
Quyết định số 84/2018/QĐ-UBND ngày
27/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án về chính
sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020 thay thế
|
07/10/2018
|
174.
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND
ngày 05/5/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày
05/7/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
01/9/2018
|
175.
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 12/5/2015
|
Quy định đăng ký khám bệnh, chữa
bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày
09/3/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu
và chuyền tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
19/3/2017
|
176.
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND
ngày 15/5/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2
Điều 2 Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi
phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh
nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày
11/7/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
23/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng,
bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
21/7/2018
|
177.
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-UBND
ngày 22/5/2015
|
Ban hành bảng đơn giá thu gom, vận
chuyển và xử lý, chôn lắp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 85/2015/QĐ-UBND ngày
16/12/2015 thay thế
|
26/12/2015
|
178.
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 15/6/2015
|
Về việc bổ sung Điều 6 Quyết định
số 25/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày
09/3/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận bổ sung
|
19/3/2017
|
179.
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 15/6/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày
12/7/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức, biên chế của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
15/8/2018
|
180.
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND
ngày 16/6/2015
|
Ban hành quy định về tiêu chí xét
duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 128/2017/QĐ-UBND ngày
01/12/2017 thay thế
|
11/12/2017
|
181.
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 23/6/2015
|
Công bố đơn giá nhân công trong quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày
09/6/3026 thay thế
|
19/6/2016
|
182.
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 23/6/2015
|
Ban hành quy định chế độ hỗ trợ đào
tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
83/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
10/9/2017
|
183.
|
Quyết
định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 06/7/2015
|
Về việc điều chỉnh giá 156 dịch vụ
kỹ thuật khám, chữa bệnh
|
Quyết định số 78/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc điều chỉnh giá 156 dịch
vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh
Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của
UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
31/8/2017
|
184.
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND
ngày 08/7/2015
|
Về việc quy định thôn, xã đặc biệt
khó khăn
|
Quyết định số 86/2018/QĐ-UBND ngày
28/9/2018 bãi bỏ
|
08/10/2018
|
185.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
ngày 20/7/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày
13/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
15/8/2018
|
186.
|
Quyết
định
|
47/2015/QĐ-UBND
ngày 27/7/2015
|
Quy định giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Quyết định số 228/2016/QĐ-UBND ngày
30/6/2016 bãi bỏ
|
30/6/2016
|
187.
|
Quyết
định
|
48/2015/QĐ-UBND
ngày 02/3/2015
|
Về việc Bổ sung giá cây cao su tại
bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo QĐ
204/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày
04/4/2016 thay thế (do Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tham mưu)
|
14/4/2016
|
188.
|
Quyết
định
|
49/2015/QĐ-UBND
ngày 11/8/2015
|
Quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số quyết định của ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí
|
01/01/2017
|
189.
|
Quyết
định
|
51/2015/QĐ-UBND
ngày 17/8/2015
|
Quyết định quy định về mức thu,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 142/2017/QĐ-UBND ngày
26/12/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi
trường chi tiết trên địa bàn tỉnh ninh thuận thay thế
|
06/01/2018
|
190.
|
Quyết
định
|
53/2015/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ
tục bành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày
21/11/2016 bãi bỏ
|
01/12/2016
|
191.
|
Quyết
định
|
54/2015/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND ngày
10/8/2017 thay thế
|
20/8/2017
|
192.
|
Quyết
định
|
57/2015/QĐ-UBND
ngày 19/8/2015
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 98/20Ị6/QĐ-UBND ngày
23/12/2016 thay thế
|
03/01/2017
|
193.
|
Quyết
định
|
58/2015/QĐ-UBND
ngày 25/8/2015
|
Ban hành Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy
phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt;
xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới
đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước
dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
18/8/2017
|
194.
|
Quyết
định
|
59/2015/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý sử
dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp
tác xã liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 81/2017/QĐ-UBND ngày
25/8/2017 của UBND tỉnh thay thế
|
05/9/2017
|
195.
|
Quyết
định
|
61/2015/QĐ-UBND
ngày 03/9/2015
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày
24/8/2016 bãi bỏ
|
03/9/2016
|
196.
|
Quyết
định
|
63/2015/QĐ-UBND
ngày 09/9/2015
|
Ban hành Quy định về chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
|
Bãi bỏ do chuyển từ phí sang giá
dịch vụ
|
01/7/2017
|
197.
|
Quyết
định
|
64/2015/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày
06/12/2016 thay thế
|
16/12/2016
|
198.
|
Quyết
định
|
69/2015/QĐ-UBND
ngày 22/9/2015
|
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối
thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy các loại trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày
04/3/2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận (ngưng áp dụng từ
01/01/2017)
|
Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày
03/4/2017 bãi bỏ Quyết định này
|
13/4/2017
|
199.
|
Quyết
định
|
74/2015/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác
và sử dụng trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày
27/9/2017 thay thế (do Cục thuế tỉnh tham mưu ban hành)
|
06/10/2017
|
200.
|
Quyết
định
|
78/2015/QĐ-UBND
ngày 09/11/2015
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến,
bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 79/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 thay thế
|
31/8/2017
|
201.
|
Quyết
định
|
80/2015/QĐ-UBND
ngày 11/11/2015
|
Ban hành quy định đánh giá, phân
loại cán bộ, công chức, viên chức.
|
Quyết định số 122/2017/QĐ-UBND ngày
07/11/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ
|
17/11/2017
|
202.
|
Quyết
định
|
81/2015/QĐ-UBND
ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chí xây dựng
chính quyền cơ sở vững mạnh
|
Quyết định số 89/2018/QĐ-UBND ngày
10/10/2018 của UBND tỉnh chính quyền cơ sở vững mạnh trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
20/10/2018
|
203.
|
Quyết
định
|
82/2015/QĐ-UBND
ngày 23/11/2015
|
Ban hành quy định giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài
chính tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày
11/4/2017 bãi bỏ Quyết định này.
|
21/4/2017
|
204.
|
Quyết
định
|
86/2015/QĐ-UBND
ngày 15/12/2015
|
Về việc công bố Đơn giá xây dựng
công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
23/01/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần
lắp đặt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
03/02/2018
|
205.
|
Quyết
định
|
87/2015/QĐ-UBND
ngày 15/12/2015
|
Về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày
26/01/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần
sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
06/02/2018
|
206.
|
Quyết
định
|
88/2015/QĐ-UBND
ngày 15/12/2015
|
Về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày
23/01/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần
xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
03/02/2018
|
207.
|
Quyết
định
|
89/2015/QĐ-UBND
ngày 15/12/2015
|
Về việc công bố Đơn giá xây dựng
công trình - Phần Khảo sát trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày
26/01/2018 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần
Khảo sát trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
06/02/2018
|
208.
|
Quyết
định
|
90/2015/QĐ-UBND
ngày 16/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Mục 43 Phụ
lục C. Bảng giá vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết
định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày
06/12/2016 thay thế
|
16/12/2016
|
209.
|
Quyết
định
|
91/2015/QĐ-UBND
ngày 16/12/2015
|
Ban hành quy định về hoạt động kinh
doanh thuốc thú y trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày
25/01/2017 bãi bỏ
|
05/02/2017
|
210.
|
Quyết
định
|
94/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
Điều 16, Điều 35 của Quy chế Thi đua, Khen thưởng ban hành kèm theo Quyết
định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
115/2017/QĐ-UBND ngay 01/11/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
11/11/2017
|
211.
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ
UBND ngày 02/02/2016
|
Về việc tiếp tục thực hiện Quyết
định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 ban hành Quy định về miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng
|
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày
29/9/2016. Về việc ban hành Quy định về mức thu, vùng
thu, quản lý, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận thay thế
|
09/10/2016
|
212.
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 18/02/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày
10/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức, biên chế của Sở Công thương tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
15/8/2018
|
213.
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 58/2018/QĐ-UBND ngày
17/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức, biên chế của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
01/9/2018
|
214.
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 09/3/2016
|
Ban hành quy định về quy trình xây
dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 99/2018/QĐ-UBND ngày
27/12/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ
chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Thuận
|
07/01/2019
|
215.
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016
|
Quy định trình tự, thủ tục thi hành
và cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định
công nhận hòa giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp
luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 138/2017/QĐ-UBND
18/12/2017 Quy định, trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải
quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực thi hành trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
thay thế
|
28/12/2017
|
216.
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 25/3/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 77/2018/QĐ-UBND ngày
06/9/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
01/10/2018
|
217.
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 06/4/2016
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (ngưng áp dụng từ 01/01/2017)
|
Quyết định số
21/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 thay thế, áp dụng từ 01/01/2017 (ban hành hàng
năm)
|
31/3/2017
|
218.
|
Quyết
định
|
18/2016/QĐ-UBND
ngày 14/4/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày
23/7/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
01/9/2018
|
219.
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 22/4/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
Quyết định số 72/2018/QĐ-UBND ngày
20/8/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Văn phòng UBND tỉnh thay thế
|
01/9/2018
|
220.
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 05/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngây
10/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
|
15/8/2018
|
221.
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 11/5/2016
|
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối
thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn
máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo
Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 của UBND
tỉnh Ninh Thuận (ngưng áp dụng từ 01/01/2017).
|
Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày
03/4/2017 bãi bỏ Quyết định này
|
13/4/2017
|
222.
|
Quyết
định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 30/5/2016
|
Về việc bổ sung khoản 35 vào Điều 2
Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày
05/7/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
01/9/2018
|
223.
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 06/6/2016
|
Ban hành Bảng điểm các khối thi đua
thuộc tỉnh Ninh Thuận.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
114/2017/QĐ-UBND ngay 01/11/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
11/11/2017
|
224.
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 06/6/2016
|
Về việc quy định mức thu, miễn,
thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017 của UBDN tỉnh quy định mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
31/8/2017
|
225.
|
Quyết
định
|
31/2016//QĐ-UBND
ngày 16/6/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày
10/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
|
15/8/2018
|
226.
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 06/7/2016
|
Quy định quản lý nhà nước về khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
31/01/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/02/2018
|
227.
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 11/7/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày
13/7/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
|
15/8/2018
|
228.
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 22/8/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số
60/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận
|
01/9/2018
|
229.
|
Quyết
định
|
53/2016/QĐ-UBND
ngày 12/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Đề
án ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước
sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND ngày
28/9/2017 Ban hành Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh
tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Ninh Thuận giai đoạn
2017-2020 thay thế
|
08/10/2017
|
230.
|
Quyết
định
|
56/2016/QĐ-UBND
ngày 15/9/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày
24/01/2018 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận bãi bỏ
|
04/02/2018
|
231.
|
Quyết
định
|
2285/QĐ-UBND
ngày 29/9/3026
|
Về việc phê duyệt đơn giá tổng hợp
công tác thu gom, vận chuyển rác thải đô thị của Công ty trách nhiệm hữu hạn
xây dựng thương mại và sản xuất Nam Thành - Ninh Thuận
|
Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày
28/9/2017 về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
08/10/2017
|
232.
|
Quyết
định
|
60/2016/QĐ-UBND
ngày 22/9/2016
|
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày
26/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 thay thế
|
05/6/2017
|
233.
|
Quyết
định
|
61/2016/QĐ-UBND
ngày 22/9/2016
|
Ban hành mức thu phí, quản lý, sử
dụng nguồn thu phỉ bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 thay thế
|
03/9/2017
|
234.
|
Quyết
định
|
72/2016/QĐ-UBND
ngày 10/12/2016
|
Về việc điều chỉnh chi phí nhân
công trong Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 thay thế
|
20/7/2017
|
235.
|
Quyết
định
|
73/2016/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu
vực biển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. (ngưng áp dụng từ ngày
01/01/2017)
|
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày
05/5/2017 thay thế, áp dụng từ 01/01/2017.
|
15/5/2017
|
236.
|
Quyết
định
|
75/2016/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
bảng giá tối thiểu tính thuê tài
nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh ban
hành kèm theo QĐ số 67/2012/QĐ-UBND
|
Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày
27/9/2017 thay thế (do Cục thuế tỉnh tham mưu ban hành)
|
06/10/2017
|
237.
|
Quyết
định
|
89/2016/QĐ-UBND
ngày 06/12/2016
|
Về việc quy định giá nhà ở, công
trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày
07/6/2018 của UBND tỉnh quy định Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật
kiến trúc; Bảng phân cấp nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
17/6/2018
|
238.
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 04/01/2017
|
Ban hành quy định phân cấp, quản
lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND ngày
07/8/2018 Ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận
|
17/8/2018
|
239.
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 16/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Đơn giá
xây dựng công trình Phần lắp đặt, Phần sửa chữa, Phần
xây dựng, Phần khảo sát ban hành kèm theo Quyết định số 86/2015/QĐ-UBND,
Quyết định số 87/2015/QĐ-UBND, Quyết định số 88/2015/QĐ-UBND, Quyết định số
89/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
23/01/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
03/02/2018
|
240.
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 16/01/2017
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày
13/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
|
01/9/2018
|
241.
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 24/02/2017
|
Quyết định ban hành đơn giá đo đạc
địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Theo Thông tư số 49/2016/TT- BTNMT
ngày 28/12/2016 về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công
trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai.
|
|
242.
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 21/3/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (ngưng áp dụng từ
01/01/2018)
|
Quyết định số 147/2017/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 thay thế, áp dụng từ 01/01/2018 (ban hành
hàng năm)
|
01/01/2018
|
243.
|
Quyết
định
|
30/2017/QĐ-UBND
ngày 12/4/2017
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2018
|
244.
|
Quyết
định
|
36/2017/QĐ-UBND
ngày 05/5/2017
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu
vực biển năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định 131/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017
thay thế (ban hành hàng năm)
|
|
245.
|
Quyết
định
|
45/2017/QĐ-UBND
ngày 14/6/2017
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số
13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 và Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật
kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của
UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày
24/01/2019 ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
04/02/2019
|
246.
|
Quyết
định
|
53/2017/QĐ-UBND
ngày 10/7/2017
|
Về việc điều chỉnh chi phí nhân
công trong Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 80/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 85/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
việc công bố Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/9/2018
|
247.
|
Quyết
định
|
95/2017/QĐ-UBND
ngày 28/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 72/2018/QĐ-UBND ngày
20/8/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Văn phòng UBND tỉnh thay thế
|
01/9/2018
|
248.
|
Quyết
định
|
111/2017/QĐ-UBND
ngày 01/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày
05/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
01/9/2018
|
249.
|
Quyết
định
|
115/2017/QĐ-UBND
ngày 01/11/2017
|
Ban hành Quy chế Thi đua, Khen
thưởng
|
Quyết định số 95/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng
|
01/12/2018
|
250.
|
Quyết
định
|
131/2017/QĐ-UBND
ngày 04/12/2017
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu
vực biển năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 96/2018/QĐ-UBND ngày
21/11/2018 thay thế (ban hành hàng năm)
|
|
251.
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 15/01/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định
số 18/2016/QĐ-UBND ngày 14 thang 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày
23/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
01/9/2018
|
252.
|
Quyết
định
|
39/2018/QĐ-UBND
ngày 19/6/2018
|
Bãi bỏ Khoản 9, 10 Điều 4 Quy chế
thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 115/2017/QĐ-UBND ngày
01/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 95/2018/QĐ-UBND ngày
21/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng
|
01/12/2018
|
Tổng
số: 252 văn bản (gồm 34 Nghị quyết, 214 Quyết định, 04 Chỉ thị)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú3
|
I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1.
|
Quyết
định
|
77/2016/QĐ-UBND
ngày 24/10/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan
quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
04/11/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
2.
|
Quyết
định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 02/02/2018
|
V/v quy định điều kiện, tiêu chuẩn
chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Công Thương và
chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực công thương là Trưởng, Phó Phòng kinh
tế hoặc Phòng kinh tế và hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc
tỉnh
|
12/02/2018
|
|
3.
|
Quyết
định
|
40/2018/QĐ-
UBND ngày 25/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động
giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn
lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bận tỉnh Ninh Thuận ban hành
kèm theo Quyết định số 77/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
05/7/2018
|
|
4.
|
Quyết
định
|
51/2018/QĐ-UBND
ngày 10/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Công thương tỉnh Ninh Thuận
|
15/8/2018
|
|
5.
|
Quyết
định
|
62/2018/QĐ-
UBND ngày 01/8/2018
|
Ban hành Quy định về hình thức và
mức hỗ trợ Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận đến năm 2025
|
11/8/2018
|
|
6.
|
Quyết
định
|
99/2018/QĐ-
UBND ngày 27/12/2018
|
Ban hành quy định về quy trình xây
dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh
Thuận
|
07/01/2019
|
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI
TRƯỜNG
|
7.
|
Nghị
quyết
|
33/2014/NQ-
HĐND ngày 25/12/2014
|
Về Bảng giá các loại đất kỳ 2015 -
2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
04/01/2015
|
|
8.
|
Nghị
quyết
|
10/2015/NQ-
HĐND ngày 20/7/2015
|
Về việc phê duyệt Đề án thu phí
thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai
thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
29/7/2015
|
|
9.
|
Nghị
quyết
|
74/2016/NQ-
HĐND ngày 19/12/2016
|
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh
Ninh Thuận
|
29/12/2016
|
|
10.
|
Nghị
quyết
|
75/2016/NQ-
HĐND ngày 19/12/2016
|
Phê duyệt điều chỉnh Bảng giá các
loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/12/2016
|
|
11.
|
Nghị
quyết
|
17/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/7/2017
|
|
12.
|
Nghị
quyết
|
18/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
28/7/2017
|
|
13.
|
Nghị
quyết
|
19/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
28/7/2017
|
|
14.
|
Nghị
quyết
|
23/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
28/7/2017
|
|
15.
|
Nghị
quyết
|
24/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Về quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ
lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước
biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/7/2017
|
|
16.
|
Nghị
quyết
|
53/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Về bổ sung bảng giá các loại đất kỳ
2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
22/12/2017
|
|
17.
|
Nghị
quyết
|
60/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Nghị quyết quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
|
01/01/2018
|
|
18.
|
Nghị
quyết
|
61/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Nghị quyết quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
01/01/2018
|
|
19.
|
Nghị
quyết
|
19/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
14/12/2018
|
|
20.
|
Nghị
quyết
|
20/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
14/12/2018
|
|
21.
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
ngày 07/01/2014
|
Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp
tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
17/01/2014
|
|
22.
|
Quyết
định
|
85/2014/QĐ-
UBND ngày 18/11/2014
|
Ban hành Quy định về diện tích đất
tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
28/11/2014
|
|
23.
|
Quyết
định
|
93/2014/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014
|
Về việc quy định hạn mức giao đất
ở, công nhận đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
08/12/2014
|
|
24.
|
Quyết
định
|
95/2014/QĐ-UBND
ngày 01/12/2014
|
Ban hành Quy định cấp phép thăm dò,
khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
11/12/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
25.
|
Quyết
định
|
97/2014/QĐ-UBND
ngày 9/12/2014
|
Quy định về việc giao các khu vực
biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
19/12/2014
|
|
26.
|
Quyết
định
|
106/2014/QĐ
-UBND ngày 29/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại đất kỳ
2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/01/2015
|
|
27.
|
Quyết
định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 23/6/2015
|
Quy định lập, thẩm định và phê
duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
|
03/7/2015
|
|
28.
|
Quyết
định
|
75/2015/QĐ-UBND
26/10/2015
|
Ban hành quy định về đấu giá quyền
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
04/11/2015
|
|
29.
|
Quyết
định
|
76/2015/QĐ-UBND
ngày 02/11/2015
|
Ban hành quy định về đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
12/11/2015
|
|
30.
|
Quyết
định
|
11/2016/QĐ-
UBND ngày 25/3/2016
|
Ban hành đơn giá quan trắc phân
tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
04/4/2016
|
|
31.
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-
UBND ngày 04/4/2016
|
Ban hành bảng giá hoa màu, mật độ
cây trồng
|
14/4/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
32.
|
Quyết
định
|
47/2016/QĐ-
UBND ngày 12/8/2016
|
Quy định về quản lý hoạt động đo
đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/8/2016
|
|
33.
|
Quyết
định
|
64/2016/QĐ-UBND
ngày 26/9/2016
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
06/10/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
34.
|
Quyết
định
|
83/2016/QĐ-
UBND ngày 17/11/2016
|
Quy định hạn mức công nhận đất nông
nghiệp tự khai hoang và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước
thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng theo quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/11/2016
|
|
35.
|
Quyết
định
|
89/2016/QĐ-UBND
ngày 06/12/2016
|
Ban hành bảng giá nhà ở, công trình
xây dựng và vật kiến trúc
|
16/12/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
36.
|
Quyết
định
|
101/2016/QĐ
-UBND ngày 29/12/2016
|
Quy chế hoạt động ứng phó, khắc
phục và giải quyết hậu quả sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
08/01/2017
|
|
37.
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-
UBND ngày 06/02/2017
|
Về ban hành bảng điều chỉnh giá các
loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
16/02/2017
|
|
38.
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 27/3/2017
|
Về việc bãi bỏ Chương III của Quy
định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào
nguồn nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
95/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
06/4/2017
|
|
39.
|
Quyết
định
|
142/2017/QĐ
-UBND ngày 26/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án
bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh ninh thuận
|
06/01/2018
|
|
40.
|
Quyết
định
|
51/2017/QĐ-
UBND ngày 03/7/2017
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động
khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
13/7/2017
|
|
41.
|
Quyết
định
|
62/2017/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017
|
Về quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ
lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước
biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
18/8/2017
|
|
42.
|
Quyết
định
|
74/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế đô thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
31/8/2017
|
|
43.
|
Quyết
định
|
75/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
31/8/2017
|
|
44.
|
Quyết
định
|
76/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
31/8/2017
|
|
45.
|
Quyết
định
|
77/2017/QĐ-
UBND ngày 21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
|
31/8/2017
|
|
46.
|
Quyết
định
|
92/2017/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
07/10/2017
|
|
47.
|
Quyết
định
|
108/2017/QĐ
-UBND ngày 31/10/2017
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai
của một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/11/2017
|
|
48.
|
Quyết
định
|
138/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017
|
Quy định, trình tự, thủ tục cưỡng
chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực thi hành
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
28/12/2017
|
|
49.
|
Quyết
định
|
141/2017/QĐ
-UBND ngày 26/12/2017
|
Quyết định quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
06/01/2018
|
|
50.
|
Quyết
định
|
142/2017/QĐ
-UBND ngày 26/12/2017
|
Quyết định quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
06/01/2018
|
|
51.
|
Quyết
định
|
146/2017/QĐ
-UBND ngày 28/12/2017
|
Ban hành đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
07/01/2018
|
|
52.
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 15/01/2018
|
Về việc bổ sung bảng giá các loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
25/01/2018
|
|
53.
|
Quyết
định
|
15/2018/QĐ-
UBND ngày 26/01/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
06/02/2018
|
|
54.
|
Quyết
định
|
16/2018/QĐ-
UBND ngày 31/01/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt
động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/02/2018
|
|
55.
|
Quyết
định
|
37/2018/QĐ-UBND
ngày 07/6/2018
|
Về việc quy định Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc; Bảng phân cấp
nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
17/6/2018
|
|
56.
|
Quyết
định
|
61/2018/QĐ-
UBND ngày 01/8/2018
|
Ban hành quy định mức đất và chế độ
quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang,
nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
11/8/2018
|
|
57.
|
Quyết
định
|
07/2019/QĐ-UBND
ngày 24/01/2019
|
Ban hành bảng giá hoa màu, cây
trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
04/02/2019
|
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
58.
|
Nghị
quyết
|
02/2012/NQ-
HĐND ngày 19/7/2012
|
Về điều chỉnh quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và
định hướng đến năm 2020
|
29/7/2012
|
|
59.
|
Nghị
quyết
|
19/2015/NQ-
HĐND ngày 20/7/2015
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
29/7/2015
|
|
60.
|
Nghị
quyết
|
63/2016/NQ-
HĐND ngày 19/12/2016
|
Về phát triển nhà ở đến năm 2020
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
30/12/2016
|
|
61.
|
Nghị
quyết
|
64/2016/NQ-
HĐND ngày 19/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
|
01/01/2017
|
|
62.
|
Nghị
quyết
|
25/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (vỉa hè)
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
28/7/2017
|
|
63.
|
Nghị
quyết
|
09/2018/NQ-
HĐND ngày 12/7/2018
|
Về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị
quyết 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến
năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
23/7/2018
|
|
64.
|
Quyết
định
|
71/2013/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
Về việc ban hành quy định trách
nhiệm thu thập, tổng hợp và chế độ báo cáo chỉ tiêu thống kê ngành xây dựng
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
|
07/11/2013
|
|
65
|
Quyết
định
|
41/2014/QĐ-
UBND ngày 28/5/2014
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng
nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
07/6/2014
|
|
66.
|
Quyết
định
|
77/2014/QĐ-
UBND ngày 10/10/2014
|
Quy định giá thuê mua căn hộ chung
cư C2 (đơn nguyên 2) đường Nguyễn Văn Trỗi, phường Thanh Sơn
|
19/10/2014
|
|
67.
|
Quyết
định
|
78/2014/QĐ-UBND
|
Quy định giá thuê mua căn hộ chung
cư C5 đường Tôn Đản, phường Thanh Sơn
|
19/10/2014
|
|
68.
|
Quyết
định
|
80/2014/QĐ-UBND
ngày 21/10/2014
|
Ban hành Quy định cụ thể về quản lý
hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
31/10/2014
|
|
69.
|
Quyết
định
|
81/2014/QĐ-
UBND ngày 27/10/2014
|
Ban hành một số nội dung về quản lý
đầu tư xây dựng khu đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
06/11/2014
|
|
70.
|
Quyết
định
|
94/2014/QĐ-
UBND ngày 01/12/2014
|
Quy định phân công, phân cấp quản
lý, sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
11/12/2014
|
|
71.
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 28/01/2015
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý, sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
06/2/2015
|
|
72.
|
Quyết
định
|
44/2015/QĐ-
UBND ngày 21/7/2015
|
Về việc chuyển giao các nhiệm vụ
quản lý khai thác, sử dụng, bảo trì kết quả hạ tầng giao thông đô thị trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ Sở Xây dựng sang Sở Giao thông vận tải
|
31/7/2015
|
|
73.
|
Quyết
định
|
56/2015/QĐ-UBND
ngày 19/08/2015
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
29/08/2015
|
|
74.
|
Quyết
định
|
72/2015/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015
|
Ban hành Quy định về việc phân
công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
25/10/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
75.
|
Quyết
định
|
85/2015/QĐ-UBND
ngày 15/12/2015
|
Về việc công bố Tập đơn giá chuyên
ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
25/12/20'5
|
Hết
hiệu lực một phần
|
76.
|
Quyết
định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 09/6/2016
|
Công bố đơn giá nhân công trong
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
19/6/2016
|
|
77.
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-
UBND ngày 02/08/2016
|
Ban hành quy
định giá thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải
tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh
doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
12/8/2016
|
|
78.
|
Quyết
định
|
90/2016/QĐ-
UBND ngày 06/12/2016
|
Ban hành quy định cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
16/12/2016
|
|
79.
|
Quyết
định
|
97/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Công bố định mức dự toán công tác
xây trát gạch block bê tông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
03/01/2017
|
|
80.
|
Quyết
định
|
98/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Về việc ban hành quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
|
03/01/2017
|
|
81.
|
Quyết
định
|
103/2016/QĐ
-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
thực hiện dự án đầu tư các khu đô thị mới, khu nhà ở trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
09/01/2017
|
|
82.
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 09/3/2017
|
Về việc phê duyệt mức giá cho thuê
cơ sở hạ tầng khu sản xuất giống thủy sản tập trung An Hải, huyện Ninh Phước.
|
19/3/2017
|
|
83.
|
Quyết
định
|
40/2017/QĐ-
UBND ngày 30/5/2017
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm
định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
|
09/6/2017
|
|
84.
|
Quyết
định
|
49/2017/QĐ-UBND
ngày 26/6/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, điều
kiện, chức danh Trưởng, Phó các phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực
thuộc Sở Xây dựng; Trưởng, phó phòng Phòng Quản lý đô thị và Phòng Kinh tế và
Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
06/7/2017
|
|
85.
|
Quyết
định
|
55/2017/QĐ-UBND
ngày 13/7/2017
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động
thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận;
|
22/7/2017
|
|
86.
|
Quyết
định
|
56/2017/QĐ-UBND
ngày 20/7/2017
|
Ban hành Quy chế phân công và phối
hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/7/2017
|
|
87.
|
Quyết
định
|
59/2017/QĐ-UBND
ngày 07/8/2017
|
Ban hành quy định phân công, phân
cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
17/8/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
88.
|
Quyết
định
|
79/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
31/8/2017
|
|
89.
|
Quyết
định
|
94/2017/QĐ-UBND
ngày 28/9/2017
|
Về việc quy định Giá tối đa dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
08/10/2017
|
Hết
hiệu một phần
|
90.
|
Quyết
định
|
104/2017/QĐ
-UBND ngày 23/10/2017
|
Ban hành quy định phân công, phân
cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
03/11/2017
|
|
91.
|
Quyết
định
|
129/2017/QĐ
-UBND ngày 01/12/2017
|
Ban hành quy định quản lý trong
lĩnh vực sản xuất, kinh doanh về vật liệu xây dựng trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/12/2017
|
|
92.
|
Quyết
định
|
135/2017/QĐ
-UBND ngày 11/12/2017
|
Quy định về quy trình lựa chọn chủ
đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình nhà ở XH bằng
nguồn vốn ngoài NSNN trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2017
|
|
93.
|
Quyết
định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 03/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định
phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận ban hành kèm theo quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
13/01/2018
|
|
94.
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018
|
Về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
03/02/2018
|
|
95.
|
Quyết
định
|
10/2018/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018
|
Về việc công bố Đơn giá xây dựng
công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
03/02/2018
|
|
96.
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 24/01/2018
|
Về việc công bố Đơn giá xây dựng
công trình - Phần công tác xây trát gạch bê Block bê tông trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
04/02/2018
|
|
97.
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 24/01/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
04/02/2018
|
|
98.
|
Quyết
định
|
13/2018/QĐ-UBND
ngày 26/01/2018
|
Về việc công bố đơn giá xây dựng
công trình - Phần Khảo sát trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
06/02/2018
|
|
99.
|
Quyết
định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 26/01/2018
|
Về việc công bố Đơn giá xây dựng
công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
06/02/2018
|
|
100.
|
Quyết
định
|
33/2018/QĐ-
UBND ngày 31/5/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường
bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/6/2018
|
|
101.
|
Quyết
định
|
37/2018/QĐ-UBND
ngày 07/6/2018
|
Quy định Bảng giá nhà ở, công trình
xây dựng và vật kiến trúc; Bảng phân cấp nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
17/6/2018
|
|
102.
|
Quyết
định
|
50/2018/QĐ-
UBND ngày 10/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
|
15/8/2018
|
|
103.
|
Quyết
định
|
67/2018/QĐ-
UBND ngày 03/8/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
|
15/8/2018
|
|
104.
|
Quyết
định
|
76/2018/QĐ-
UBND ngày 4/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
14/9/2018
|
|
105.
|
Quyết
định
|
80/2018/QĐ-UBND
ngày 01/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 85/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận về việc công bố Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
20/9/2018
|
|
106.
|
Quyết
định
|
88/2018/QĐ-
UBND ngày 09/10/2018
|
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm
2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
19/10/2018
|
|
107.
|
Quyết
định
|
91/2018/QĐ-
UBND ngày 23/10/2018
|
Ban hành Quy định đấu nối nước thải
vào hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
02/11/2018
|
|
108.
|
Quyết
định
|
92/2018/QĐ-UBND
ngày 23/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo
Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
02/11/2018
|
|
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
109.
|
Nghị
quyết
|
08/2014/NQ-
HĐND ngày 22/7/2014
|
Về việc quy định mức chi bảo đảm
công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
02/8/2014
|
|
110.
|
Nghị
quyết
|
45/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách
nhà nước cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, chức sắc, chức
việc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
01/01/2018
|
|
111.
|
Nghị
quyết
|
08/2018/NQ-
HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định tặng thưởng Huy hiệu
"Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Ninh Thuận"
|
23/7/2018
|
|
112.
|
Chỉ
thị
|
09/2014/CT-
UBND ngày 29/4/2014
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện định kỳ
chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
27/5/2014
|
|
113.
|
Chỉ
thị
|
15/2014/CT-
UBND ngày 18/8/2014
|
Về việc nâng cao hiệu quả và thực
hành tiết kiệm trong việc cử cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước
ngoài.
|
28/8/2014
|
|
114.
|
Quyết
định
|
79/2014/QĐ-UBND
ngày 16/10/2014
|
Về việc quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
|
06/11/2014
|
|
115.
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015
|
Ban hành quy định giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh
Ninh Thuận.
|
26/01/2015
|
|
116.
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 05/02/2015
|
Về việc quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với những người hoạt
động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn và
thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
15/02/2015
|
|
117.
|
Quyết
định
|
46/2015/QĐ-UBND
ngày 23/7/2015
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận.
|
03/8/2015
|
|
118.
|
Quyết
định
|
84/2015/QĐ-
UBND ngày 11/12/2015
|
Ban hành quy định, tiêu chuẩn, chức
danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của
tỉnh Ninh Thuận.
|
21/12/2015
|
|
119.
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ-
UBND ngày 09/5/2016
|
Ban hành quy định trách nhiệm thực
hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
19/5/2016
|
|
120.
|
Quyết
định
|
33/2016/QĐ-
UBND ngày 28/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung tiết 2, tiết 6,
điểm a, khoản 2 và khoản 3 Điều 5 của Quy định thu hút trí thức trẻ, cán bộ
chuyên môn kỹ thuật về tham gia tổ công tác tại các xã thuộc huyện Bác Ái,
ban hành kèm theo Quyết định số 147/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
09/7/2016
|
|
121.
|
Quyết
định
|
39/2017/QĐ-
UBND ngày 26/5/2017
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021.
|
05/6/2017
|
|
122.
|
Quyết
định
|
83/2017/QĐ-
UBND ngày 31/8/2017
|
Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ,
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/9/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
123.
|
Quyết
định
|
89/2017/QĐ-
UBND ngày 14/9/2017
|
Ban hành Quy chế bầu cử, tuyển
dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
24/9/2017
|
|
124.
|
Quyết
định
|
97/2017/QĐ-
UBND ngày 06/10/2017
|
Quyết định Phê duyệt Điều lệ tổ
chức hoạt động của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Tân
Tiến.
|
16/10/2017
|
|
125.
|
Quyết
định
|
98/2017/QĐ-
UBND ngày 11/10/2017
|
Phê duyệt Điều lệ tổ chức hoạt động
của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Ninh Sơn.
|
21/10/2017
|
|
126.
|
Quyết
định
|
113/2017/QĐ
-UBND ngày 01/11/2017
|
Quy định chế độ tiền thưởng thành
tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
11/11/2017
|
|
127.
|
Quyết
định
|
114/2017/QĐ
-UBND ngày 01/11/2017
|
Quy định ban hành bảng điểm các
Khối thi đua thuộc tỉnh Ninh Thuận.
|
11/11/2017
|
|
128.
|
Quyết
định
|
122/2017/QĐ
-UBND ngay 07/11/2017
|
Ban hành Quy định đánh giá, phân
loại cán bộ, công chức, viên chức.
|
17/11/2017
|
|
129.
|
Quyết
định
|
13/2018/QĐ-UBND
ngày 11/01/2018
|
Quy định hỗ trợ kinh phí từ nguồn
ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, chức
sắc, chức việc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/01/2018
|
Mật
|
130.
|
Quyết
định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 28/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
12/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm
chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường,
thị trấn và thôn - khu phố trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
08/4/2018
|
|
131.
|
Quyết
định
|
29/2018/QĐ-
UBND ngày 26/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo
|
06/5/2018
|
|
132.
|
Quyết
định
|
30/2018/QĐ-
UBND ngày 08/5/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
việc tổ chức lễ tang cho người từ trần là cán bộ, công chức, viên chức trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
18/5/2018
|
|
133.
|
Quyết
định
|
31/2018/QĐ-UBND
ngày 09/5/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Thôn, Khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
19/5/2018
|
|
134.
|
Quyết
định
|
36/2018/QĐ-UBND
ngày 06/6/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tinh Ninh Thuận
|
01/8/2018
|
|
135.
|
Quyết
định
|
46/2018/QĐ-
UBND ngày 29/6/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
113/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Quy chế tổ chức hoạt động công tác vận động hiến máu nhân đạo tỉnh Ninh Thuận
|
09/7/2018
|
|
136.
|
Quyết
định
|
89/2018/QĐ-UBND
ngày 10/10/2018
|
Ban hành Quy định Tiêu chí xây dựng chính quyền cơ sở vững mạnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/10/2018
|
|
137.
|
Quyết
định
|
94/2018/QĐ-UBND
ngày 05/11/2018
|
Về tổ chức thực hiện việc xét tặng
Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Ninh Thuận"
|
15/11/2018
|
|
138.
|
Quyết
định
|
95/2018/QĐ-UBND
ngày 21/11/2018
|
Ban hành Quy chế thi đua, khen
thưởng
|
01/12/2018
|
|
V. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
139.
|
Quyết
định
|
22/2013/QĐ-
UBND ngày 02/5/2013
|
Ban hành Quy định về tiêu chí đánh
giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong
hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Sau
mười ngày kể từ ngày ký
|
Hết
hiệu lực một phần
|
140.
|
Quyết
định
|
20/2018/QĐ-
UBND ngày 12/02/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn đối với chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở; Trưởng,
Phó đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
22/02/2018
|
|
141.
|
Quyết
định
|
44/2018/QĐ-UBND
ngày 27/6/2018
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm
vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày
02 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
12/7/2018
|
|
142.
|
Quyết
định
|
56/2018/QĐ-UBND
ngày 13/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
|
15/8/2018
|
|
143.
|
Quyết
định
|
85/2018/QĐ-UBND
ngày 27/9/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động thông
tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
07/10/2018
|
|
VI. LĨNH
VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
144.
|
Nghị
quyết
|
08/2015/NQ-
HĐND ngày 20/7/2015
|
Quy định chế độ hỗ trợ cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2018
|
30/7/2015
|
|
145.
|
Nghị
quyết
|
72/2016/NQ-
HĐND ngày 19/12/2016
|
Phát triển khoa học và công nghệ
phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế tỉnh Ninh
Thuận giai đoạn 2016-2020
|
30/12/2016
|
|
146.
|
Chỉ
thị
|
21/2014/CT-
UBND ngày 29/9/2014
|
Tăng cường công tác quản lý nhà
nước về đo lường trên địa bàn tỉnh
|
09/10/2014
|
|
147.
|
Quyết
định
|
65/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2018
|
Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Ninh Thuận có
sử dụng ngân sách nhà nước
|
27/9/2014
|
|
148.
|
Quyết
định
|
105/2014/QĐ
-UBND ngày 29/12/2014
|
Ban hành quy định quản lý các nhiệm
vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Ninh Thuận có sử dụng ngân sách nhà nước
|
08/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
149.
|
Quyết
định
|
67/2015/QĐ-
UBND ngày 18/9/2015
|
Quy định chế độ hỗ trợ cho các
doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2016-2018
|
28/9/2015
|
|
150.
|
Quyết
định
|
49/2016/QĐ-UBND
ngày 24/8/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
61/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
|
03/9/2016
|
|
151.
|
Quyết
định
|
119/2017/QĐ
-UBND ngày 06/11/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Ninh Thuận
|
16/11/2017
|
|
152.
|
Quyết
định
|
47/2018/QĐ-UBND
ngày 05/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết
định số 105/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
15/7/2018
|
|
153.
|
Quyết
định
|
54/2018/QĐ-UBND
ngày 12/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
|
15/8/2018
|
|
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
154.
|
Nghị
quyết
|
20/2011/NQ-
HĐND ngày 16/8/2011
|
Phê duyệt Đề án phổ cập giáo
dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Ninh
Thuận giai đoạn 2011 -2015
|
26/8/2011
|
|
155.
|
Nghị
quyết
|
45/2016/NQ-
HĐND ngày 23/8/2016
|
Về việc ban hành Quy định về mức
thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
02/9/2016
|
|
156.
|
Nghị
quyết
|
27/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định khoảng cách và địa bàn học
sinh không thể đi đến trường và về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu
ăn cho học sinh tại một số trường phổ thông đặc biệt khó khăn trên địa bàn
tỉnh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của
Chính phủ
|
28/7/2017
|
|
157.
|
Nghị
quyết
|
11/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy định sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2
ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định về mức thu và vùng thu học phí
đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học
2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
25/12/2018
|
|
158.
|
Nghị
quyết
|
12/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy định một số chế độ đặc thù đối
với cán bộ, giáo viên và học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Quý
Đôn tỉnh Ninh Thuận
|
25/12/2018
|
|
159.
|
Nghị
quyết
|
20/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ thực
hiện thí điểm Chương trình Sữa học đường trên địa bàn huyện Bác Ái, tỉnh Ninh
Thuận, giai đoạn 2019-2020
|
25/12/2018
|
|
160.
|
Nghị
quyết
|
45/2016/NQ-
HĐND ngày 23/8/2016
|
Quy định về mức thu và vùng thu học
phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học
2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
02/9/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
161.
|
Quyết
định
|
49/2011/QĐ-
UBDN ngày 23/9/2011
|
Ban hành Đề án phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2015
|
03/10/2011
|
|
162.
|
Quyết
định
|
62/2012/QĐ-
UBND ngày 22/10/2012
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/11/2012
|
|
163.
|
Quyết
định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 03/5/2013
|
Ban hành danh mục nội dung và mức
chi tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
13/5/2013
|
|
164.
|
Quyết
định
|
58/2013/QĐ-UBND
ngày 05/9/2013
|
Về việc quy định mức chi cho các
hội thi, hội thảo thực hiện trong ngành giáo dục và đào tạo
|
15/9/2013
|
|
165.
|
Quyết
định
|
84/2013/QĐ-
UBND ngày 18/12/2013
|
Quy định việc dạy và học tiếng Chăm
trong các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/12/2013
|
|
166.
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND
ngày 27/02/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm
theo 62/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
09/3/2014
|
|
167.
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
ngày 27/5/2014
|
Về việc quy định về bồi hoàn học bổng
và chi phí đào tạo
|
06/6/2014
|
|
168.
|
Quyết
định
|
52/2014/QĐ-UBND
ngày 10/7/2014
|
Ban hành Quy chế luân chuyển cán bộ quản lý, nhà giáo trong các cơ sở
giáo dục công lập thuộc thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
20/7/2014
|
|
169.
|
Quyết
định
|
69/2016/QĐ-
UBND ngày 29/9/2016
|
Về việc ban hành Quy định về mức
thu, vùng thu, quản lý, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016- 2017 đến năm học 2020-2021 trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
09/10/2016
|
|
170.
|
Quyết
định
|
84/2016/QĐ-UBND
ngày 21/11/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
53/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
01/12/2016
|
|
171.
|
Quyết
định
|
66/2017/QĐ-UBND
ngày 15/8/2017
|
Quy định khoảng cách và địa bàn học
sinh không thể đi đến trường và về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ
nấu ăn cho học sinh tại một số trường phổ thông đặc biệt khó khăn trên địa
bàn tỉnh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ
|
25/8/2017
|
|
172.
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-
UBND ngày 13/3/2018
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó trưởng
phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
23/3/2018
|
|
173.
|
Quyết
định
|
71/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018
|
Ban hành Đề án một số chính sách
khuyến khích phát triển cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020
và định hướng đến năm 2030
|
26/8/2018
|
|
174.
|
Quyết
định
|
83/2018/QĐ-UBND
ngày 20/9/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
|
01/10/2018
|
|
175.
|
Quyết
định
|
86/2018/QĐ-UBND
ngày 28/9/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số
41/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015
|
08/10/2018
|
|
VIII. LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ
TRUYỀN HÌNH
|
176.
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-
UBND ngày 22/8/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh
Thuận
|
01/9/2016
|
|
177.
|
Quyết
định
|
60/2018/QĐ-
UBND ngày 23/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận
|
01/9/2018
|
|
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
178.
|
Nghị
quyết
|
67/2016/NQ-
HĐND ngày 29/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
04/2013/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
05/6/2016
|
|
179.
|
Quyết
định
|
685/2010/QĐ
-UBND ngày 07/5/2010
|
Phê duyệt quy hoạch tổng thể các
điểm đấu nối vào Quốc lộ 1A, Quốc lộ 27 và Quốc lộ 27B
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn từ nay đến 2020. 3 Quyết định số
25/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 Quy định về phân cấp
|
07/5/2010
|
|
180.
|
Quyết
định
|
955/2010/QĐ
-UBND ngày 17/6/2010
|
Quy định về việc đình chỉ và hạn
chế xe công nông, xe cơ giới ba bánh và xe thô sơ ba, bốn
bánh lưu thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/6/2010
|
|
181.
|
Quyết
định
|
44/2012/QĐ-UBND
ngày 17/8/2012
|
Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào
bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/8/2012
|
|
182.
|
Quyết
định
|
77/2013/QĐ
- UBND ngày 22/11/2013
|
Quy định về tải trọng, khổ giới hạn
của đường bộ, lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích
trên đường bộ, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng khi tham gia giao
thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
02/12/2013
|
|
183.
|
Quyết
định
|
87/2013/QĐ-
UBND ngày 23/12/2013
|
Quy chế đào tạo, sát hạch cấp giấy
phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình
độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
03/01/2014
|
|
184.
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-
UBND ngày 04/4/2014
|
Về quản lý hoạt động đối với điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập internet công
cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
14/4/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
185.
|
Chỉ
thị
|
24/2015/CT-
UBND ngày 18/11/2015
|
Về tăng cường quản lý hạ tầng kỹ
thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
28/11/2015
|
|
186.
|
Quyết
định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 15/5/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điều 9 quy
định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng, điểm truy nhập internet công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban
hành kèm theo quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
25/5/2015
|
|
187.
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ
- UBND ngày 12/5/2016
|
Quy định về phân cấp quản lý, bảo
trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/5/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
188.
|
Quyết
định
|
91/2016/QĐ
- UBND ngày 07/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 của
Quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo Vệ kết cấu hạ tầng giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
số 25/2016/QĐ -UBND ngày 12/5/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
17/12/2016
|
|
189.
|
Quyết
định
|
78/2016/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
Ban hành Quy định điều kiện an toàn
đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
10/11/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
190.
|
Quyết
định
|
82/2016/QĐ-
UBND ngày 10/11/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
100/2014/QĐ-UBND quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
tại Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận
|
20/11/2016
|
|
191.
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 24/02/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
51/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận về quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu
phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
|
06/3/2017
|
|
192.
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 04/4/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
26/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở
Thông tin và Truyền thông
|
19/4/2017
|
|
193.
|
Quyết
định
|
38/2017/QĐ-
UBND ngày 26/5/2017
|
Sửa đổi Điều 3 của Quy định điều
kiện an toàn đối với phương 10 tiện thô sơ có trọng tải
toàn phần dưới 1 tấn hoặc sức chở dưới 5 người hoặc bè hoạt động đường thủy
nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, ban hành kèm theo Quyết định số
78/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
05/6/2017
|
|
194.
|
Quyết
định
|
44/2017/QĐ-
UBND ngày 05/6/2017
|
Ban hành Quy định quản lý xây dựng,
lắp đặt và hoạt động của công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
15/6/2017
|
|
195.
|
Quyết
định
|
103/2017/QĐ
-UBND ngày 19/10/2017
|
Về việc công bố xếp loại đường bộ
trên địa bàn tỉnh
|
29/10/2017
|
|
196.
|
Quyết
định
|
42/2017/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý,
sử dụng chứng thư số, chữ ký số và phát hành văn bản
điện tử có ký số trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
17/6/2017
|
|
197.
|
Quyết
định
|
44/2017/QĐ-UBND
ngày 5/6/2017
|
Ban hành Quy định quản lý xây dựng,
lắp đặt và hoạt động của công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
15/6/2017
|
|
198.
|
Quyết
định
|
46/2017/QĐ-
UBND ngày 16/6/2017
|
Về việc ban hành quy chế quản lý,
sử dụng Hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh.
|
26/6/2017
|
|
199.
|
Quyết
định
|
54/2017/QĐ-UBND
ngày 10/7/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
1632/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh và Quyết định số 801/QĐ-UBND
ngày 18/3/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận.
|
20/7/2017
|
|
200.
|
Quyết
định
|
82/2017/QĐ-
UBND ngày 29/8/2017
|
Quy chế phát ngôn và cung cấp thông
tin cho báo chí của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
09/9/2017
|
|
201.
|
Quyết
định
|
140/2017/QĐ
- UBND ngày 21/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quyết định số sổ 25/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận ban hành quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
31/12/2017
|
|
202.
|
Quyết
định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 08/02/2018
|
Sửa đổi một số Quy định về điều
kiện an toàn đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè
hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo
Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18/02/2018
|
|
203.
|
Quyết
định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 12/02/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn đối với chức danh trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên
môn thuộc Sở; Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
22/02/2018
|
|
204.
|
Quyết
định
|
44/2018/QĐ-UBND
ngày 27/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013
|
12/7/2018
|
|
205.
|
Quyết
định
|
56/2018/QĐ-UBND
ngày 13/7/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Thuận.
|
15/8/2018
|
|
206.
|
Quyết
định
|
58/2018/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
|
01/9/2018
|
|
207.
|
Quyết
định
|
85/2018/QĐ-
UBND ngày 27/9/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động thông
tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
07/10/2018
|
|
X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
208.
|
Nghị
quyết
|
52/2016/NQ-
HĐND ngày 23/8/2016
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
01/9/2016
|
|
209.
|
Nghị
quyết
|
66/2016/NQ-
HĐND ngày 19/12/2016
|
Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí
|
30/12/2016
|
|
210.
|
Nghị
quyết
|
58/2016/NQ-
HĐND ngày 19/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ và định
mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và
xã, phường, thị trấn năm 2017.
|
30/12/2016
|
|
211.
|
Nghị
quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với
người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
28/7/2017
|
|
212.
|
Nghị
quyết
|
28/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định thời gian gửi báo cáo và
biểu mẫu báo cáo kế hoạch tài chính, kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm địa phương; kế hoạch tài chính-ngân sách 3 năm địa
phương; dự toán phân bổ ngân sách địa phương; nguyên tắc tiêu chí định mức
phân bổ NS...
|
|
|
213.
|
Nghị
quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017
|
Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
28/7/2017
|
|
214.
|
Nghị
quyết
|
30/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức thu phí, quản lý và sử
dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
28/7/2017
|
|
215.
|
Nghị
quyết
|
47/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Quy định mức trích từ khác khoản
thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
22/12/2017
|
|
216.
|
Nghị
quyết
|
49/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Quy định một số chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
01/01/2018
|
|
217.
|
Nghị
quyết
|
50/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp của chương trình
MTGQ giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2017
|
|
218.
|
Nghị
quyết
|
51/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Về việc chuyển đổi mô hình hoạt
động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ từ phương thức
trực tiếp tổ chức điều hành hoạt động sang phương thức ủy thác cho Quỹ đầu tư
phát triển tỉnh.
|
22/12/2017
|
|
219.
|
Nghị
quyết
|
01/2018/NQ-
HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư
thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô
thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
23/7/2018
|
|
220.
|
Nghị
quyết
|
02/2018/NQ-
HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định nội dung, mức chi kinh phí
bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
23/7/2018
|
|
221.
|
Nghị
quyết
|
03/2018/NQ-
HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống
cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
23/7/2018
|
|
222.
|
Nghị
quyết
|
04/2018/NQ-
HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức chi thù lao cho người
đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
23/7/2018
|
|
223.
|
Nghị
quyết
|
06/2018/NQ-
HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định một số nội dung và mức chi
kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê của tỉnh
Ninh Thuận
|
23/7/2018
|
|
224.
|
Nghị
quyết
|
07/2018/NQ-
HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định phân cấp quản lý tài sản
công của tỉnh Ninh Thuận
|
23/7/2018
|
|
225.
|
Nghị
quyết
|
17/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy định một số nội dung và mức chi
đối với các hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
25/12/2018
|
|
226.
|
Nghị
quyết
|
18/2018/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018
|
Quy định một số nội dung và mức chi
kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
25/12/2018
|
|
227.
|
Quyết
định
|
25/2012/QĐ-UBND
ngày 31/5/2012
|
Về việc thành lập và quy định chức,
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh
Thuận
|
10/6/2012
|
|
228.
|
Quyết
định
|
70/2014/QĐ-UBND
ngày 24/9/2014
|
Phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt
động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác công trình thủy
lợi Ninh Thuận.
|
03/10/2014
|
|
229.
|
Quyết
định
|
101/2014/QĐ
-UBND ngày 15/12/2014
|
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý
và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh, ủy thác đầu tư
qua chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Ninh
Thuận để cho vay hộ nghèo, cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
24/12/2014
|
|
230.
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015
|
Quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá
thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt
nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
25/01/2015
|
|
231.
|
Quyết
định
|
62/2016/QĐ-UBND
ngày 22/9/2016
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục
đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
01/10/2016
|
|
232.
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 25/7/2016
|
Quy định tỷ lệ, chất lượng còn lại
của nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà đã qua sử dụng trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
03/8/2016
|
|
233.
|
Quyết
định
|
94/2016/QĐ-
UBND ngày 19/12/2016
|
Bổ sung Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015 của UBND tỉnh quy định mức tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn
giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa
bàn tỉnh.
|
29/12/2016
|
|
234.
|
Quyết
định
|
100/2016/QĐ
-UBND ngày 26/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ và chi
các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã
phường thị trấn năm 2017
|
26/12/2016
|
|
235.
|
Quyết
định
|
104/2016/QĐ
-UBND ngày 30/12/2016
|
Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của UBND tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
|
236.
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 10/01/2017
|
Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt
động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Ninh
Thuận.
|
20/01/2017
|
|
237.
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 03/4/2017
|
Bãi bỏ các Quyết định số
14/2013/QĐ-UBND; 69/2015/QĐ-UBND; 24/2016/QD-UBND của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
13/4/2017
|
|
238.
|
Quyết
định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
Bãi bỏ quyết định số
82/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài
chính tỉnh Ninh Thuận.
|
21/4/2017
|
|
239.
|
Quyết
định
|
27/2017/QĐ-UBND
ngày 11/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh về việc quy định
chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
của HĐND và đại biểu HĐND các cấp tỉnh Ninh Thuận.
|
21/4/2017
|
|
240.
|
Quyết
định
|
43/2017/QĐ-UBND
ngày 05/6/2017
|
Quy định giá dịch
vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
17/6/2017
|
|
241.
|
Quyết
định
|
47/2017/QĐ-
UBND ngày 21/6/2017
|
Quy định quản lý giá trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận.
|
01/7/2017
|
|
242.
|
Quyết
định
|
63/2017/QĐ-
UBND ngày 10/8/2017
|
Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
|
20/8/2017
|
|
243.
|
Quyết
định
|
71/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
31/8/2017
|
|
244.
|
Quyết
định
|
80/2017/QĐ-UBND
ngày 25/8/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với
người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
05/9/2017
|
|
245.
|
Quyết
định
|
92/2017/QĐ-
UBND ngày 27/9/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
07/10/2017
|
|
246.
|
Quyết
định
|
100/2017/QĐ
-UBND ngày 21/5/2017
|
Quy định thời gian gửi báo cáo và
biểu mẫu báo cáo kế hoạch - tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách
nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương; nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương; thời gian phê chuẩn
và gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
26/10/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
247.
|
Quyết
định
|
117/2017/QĐ
-UBND ngày 02/11/2017
|
Quy định quản lý, sử dụng nguồn vốn
huy động hợp pháp từ các tổ chức, doanh nghiệp và cộng đồng thực hiện các
chương trình MTQG giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh.
|
12/11/2017
|
|
248.
|
Quyết
định
|
121/2017/QĐ
-UBND ngày 07/11/2017
|
Quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn
từ NSĐP ủy thác qua ngân hàng CSXH để cho vay người
nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
|
17/11/2017
|
|
249.
|
Quyết
định
|
136/2017/QĐ
-UBND ngày 12/12/2017
|
Ban hành quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính.
|
22/12/2017
|
|
250.
|
Quyết
định
|
143/2017/QĐ
-UBND ngày 26/12/2017
|
Quy định chế độ công tác phí, chế
độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
05/01/2017
|
|
251.
|
Quyết
định
|
144/2017/QĐ
-UBND ngày 26/12/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua thanh tra đã thực nộp vào NSNN trên địa bàn tỉnh.
|
05/01/2017
|
|
252.
|
Quyết
định
|
145/2017/QĐ
-UBND ngày 26/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi cho công
tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử phạt vi phạm hành chính trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
05/01/2017
|
|
253.
|
Quyết
định
|
147/2017/QĐ
-UBND ngày 29/12/2017
|
Quy định hệ số giá đất năm 2018
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (ban hành hàng năm)
|
08/01/2017
|
|
254.
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-
UBND ngày 08/01/2018
|
Ban hành Đề án chuyển đổi mô hình
hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa từ phương
thức trực tiếp tổ chức điều hành hoạt động sang phương thức ủy thác cho Quỹ
Đầu tư phát triển tỉnh, giao Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh nhận ủy thác Quỹ Bảo
lãnh tín dụng, Quỹ Phát triển đất
|
18/01/2018
|
|
255.
|
Quyết
định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018
|
Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ
kinh phí sự nghiệp của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
18/01/2018
|
|
256.
|
Quyết
định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt
động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận
|
04/5/2018
|
|
257.
|
Quyết
định
|
32/2018/QĐ-UBND
ngày 21/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 100/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận quy định thời gian gửi báo cáo và biểu mẫu báo cáo kế hoạch - tài chính
05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách
địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương;
thời gian phê chuẩn và gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
01/6/2018
|
|
258.
|
Quyết
định
|
38/2018/QĐ-UBND
ngày 08/6/2018
|
Quy định mức chi kinh phí sự nghiệp
bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
18/6/2018
|
|
259.
|
Quyết
định
|
52/2018/QĐ-
UBND ngày 10/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
|
15/8/2018
|
|
260.
|
Quyết
định
|
63/2018/QĐ-UBND
ngày 03/8/2018
|
Ban hành Quy định nội dung và mức
chi kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
13/8/2018
|
|
261.
|
Quyết
định
|
64/2018/QĐ-UBND
ngày 03/8/2018
|
Ban hành Quy định mức chi hỗ trợ
đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở
khu dân cư thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn
mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
13/8/2018
|
|
262.
|
Quyết
định
|
65/2018/QĐ-UBND
ngày 03/8/2018
|
Ban hành Quy định nội dung, mức chi
thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
13/8/2018
|
|
263.
|
Quyết
định
|
66/2018/QĐ-
UBND ngày 03/8/2018
|
Quy định nội dung, mức chi kinh phí
bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
13/8/2018
|
|
264.
|
Quyết
định
|
68/2018/QĐ-UBND
ngày 07/8/2018
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý
tài sản công của tỉnh Ninh Thuận
|
17/8/2018
|
|
265.
|
Quyết
định
|
73/2018/QĐ-UBND
ngày 23/8/2018
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt
động của Quỹ phát triển đất tỉnh.
|
02/9/2018
|
|
266.
|
Quyết
định
|
90/2018/QĐ-UBND
ngày 19/10/2018
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt
động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Ninh Thuận
|
29/10/2018
|
|
267.
|
Quyết
định
|
96/2018/QĐ-UBND
ngày 21/11/2018
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu
vực biển năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/11/2018
|
|
268.
|
Quyết
định
|
97/2018/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
Ban hành Quy định trình tự lập,
gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối
với nguồn vốn đầu tư ngân sách cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
15/12/2018
|
|
269.
|
Quyết
định
|
100/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Quy định một số nội dung và mức chi
kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh
|
08/01/2019
|
|
270.
|
Quyết
định
|
101/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Quy định một số nội dung và mức chi
kinh đối với các hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
08/01/2019
|
|
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
271.
|
Nghị
quyết
|
70/2016/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2017
|
30/12/2016
|
|
272.
|
Nghị
quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ vay vốn
từ ngân sách địa phương đối với người lao động đi làm việc cơ nước ngoài theo
hợp đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020
|
28/7/2017
|
|
273.
|
Nghị
quyết
|
40/2017/NQ-HĐND
ngày 14/8/2017
|
Ban hành quy định, nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
24/8/2017
|
|
274.
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 24/4/2014
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý,
lập danh sách mua cấp phát thẻ BHYT cho đối tượng được
ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
04/5/2014
|
|
275.
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-
UBND ngày 19/4/2016
|
Phê duyệt Đề án hỗ trợ xây dựng,
nâng cấp, sửa chữa các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận giai đoạn 2016-2020
|
29/4/2016
|
|
276.
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 19/4/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3
Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ xây dựng, nâng cấp, sửa chữa các công
trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016 - 2020
|
27/6/2016
|
|
277.
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 23/01/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
03/02/2017
|
|
278.
|
Quyết
định
|
35/2017/QĐ-
UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà
nước trong việc tuyển dụng và quản lý lao động người nước ngoài trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
13/5/2017
|
|
279.
|
Quyết
định
|
52/2017/QĐ-
UBND ngày 06/7/2017
|
Quy chế phối hợp
lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị xem xét áp dụng biện
pháp xử lý đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
16/7/2017
|
|
280.
|
Quyết
định
|
87/2017/QĐ-
UBND ngày 07/9/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ vay vốn
từ ngân sách địa phương đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020
|
17/9/2017
|
|
281.
|
Quyết
định
|
88/2017/QĐ-UBND
ngày 07/9/2017
|
Quản lý, sử dụng vốn vay từ ngân
sách địa phương đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020
|
17/9/2017
|
|
282.
|
Quyết
định
|
90/2017/QĐ-UBND
ngày 18/9/2017
|
Ban hành quy
định, tiêu chí và mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/9/2017
|
|
283.
|
Quyết
định
|
105/2017/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn,
chức danh đối với các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
09/11/2017
|
|
284.
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 04/01/2018
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế cho hộ cận nghèo năm 2018 và người thuộc hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các
dịch vụ xã hội cơ bản khác (không thiếu hụt bảo hiểm y tế) giai đoạn
2017-2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
14/01/2018
|
|
285.
|
Quyết
định
|
77/2018/QĐ-
UBND ngày 06/9/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
|
01/10/2018
|
|
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
286.
|
Nghị
quyết
|
47/2016/NQ-
HĐND ngày 23/8/2016
|
Về việc ban hành quy định nội dung
mức chi đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và các giải thi đấu
thể thao tỉnh Ninh Thuận
|
02/9/2016
|
|
287.
|
Nghị
quyết
|
49/2016/NQ-
HĐND ngày 23/8/2016
|
Về việc đặt đổi tên đường trên địa
bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
|
02/9/2016
|
|
288.
|
Nghị
quyết
|
31/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/7/2017
|
|
289.
|
Nghị
quyết
|
32/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận
|
28/7/2017
|
|
290.
|
Nghị
quyết
|
05/2018/NQ-
HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
23/7/2018
|
|
291.
|
Nghị
quyết
|
13/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thăm quan khu trưng bày, triển lãm tại Trung tâm
Nghiên cứu văn hóa chăm tỉnh Ninh Thuận
|
25/12/2018
|
|
292.
|
Nghị
quyết
|
14/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy định một số nội dung hỗ trợ
phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2022
|
25/12/2018
|
|
293.
|
Nghị
quyết
|
15/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Ninh Thuận
|
25/12/2018
|
|
294.
|
Quyết
định
|
58/2014/QĐ-UBND
ngày 13/8/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
23/8/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
295.
|
Quyết
định
|
84/2014/QĐ-UBND
ngày 17/11/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý,
bảo vệ, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hóa và
danh lam, thắng cảnh địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/11/2014
|
|
296.
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015
|
Về việc ban hành quy định quản lý
các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
25/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
297.
|
Quyết
định
|
97/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Về việc ban hành quy định quản lý
hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2016
|
|
298.
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 04/4/2016
|
Về việc ban
hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
14/4/2016
|
|
299.
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 08/6/2016
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung
Điều 6 Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng
8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18/6/2016
|
|
300.
|
Quyết
định
|
58/2016/QĐ-UBND
ngày 20/9/2016
|
Về việc đặt đổi tên đường trên địa
bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
|
30/9/2016
|
|
301.
|
Quyết
định
|
63/2016/QĐ-UBND
ngày 23/9/2016
|
Về việc ban hành quy định nội dung
mức chi đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và các giải thi đấu
thể thao tỉnh Ninh Thuận
|
03/10/2016
|
|
302.
|
Quyết
định
|
57/2017/QĐ-UBND
ngày 25/7/2017
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn
tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày
15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
09/8/2017
|
|
303.
|
Quyết
định
|
72/2017/QĐ-
UBND ngày 21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận.
|
31/8/2017
|
|
304.
|
Quyết
định
|
73/2017/QĐ-
UBND ngày 21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
31/8/2017
|
|
305.
|
Quyết
định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
Biểu trưng tỉnh Ninh Thuận
|
18/01/2018
|
|
306.
|
Quyết
định
|
25/2018/QĐ-
UBND ngày 28/3/2018
|
Ban hành Quy định cơ chế thu hút
phát triển du lịch trọng điểm có đẳng cấp cao trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
08/4/2017
|
|
307.
|
Quyết
định
|
59/2018/QĐ-
UBND ngày 23/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, thể thao và Du
lịch tỉnh Ninh Thuận
|
01/9/2018
|
|
308.
|
Quyết
định
|
70/2018/QĐ-
UBND ngày 16/8/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
26/8/2018
|
|
309.
|
Quyết
định
|
102/2018/QĐ
-UBND ngày 28/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thăm quan khu trưng bày, triển lãm tại Trung tâm
Nghiên cứu văn hóa Chăm, tỉnh Ninh Thuận
|
08/01/2019
|
|
310.
|
Quyết
định
|
103/2018/QĐ
-UBND ngày 28/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng tỉnh Ninh Thuận
|
08/01/2019
|
|
XIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
311.
|
Nghị
quyết
|
40/2014/NQ-
HĐND ngày 25/12/2014
|
Phê duyệt Đề án về chính sách hỗ
trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
04/01/2014
|
|
312.
|
Nghị
quyết
|
50/2016/NQ-
HĐND ngày 20/9/2016
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ phát
triển sản xuất thuộc chương trình 135 theo Quyết định 551/QĐ-TTg, ngày
04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
30/9/2016
|
|
313.
|
Nghị
quyết
|
73/2016/NQ-
HĐND ngày 19/12/2016
|
Cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn
với ứng phó biến đổi khí hậu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
29/12/2016
|
|
314.
|
Nghị
quyết
|
20/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ
phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh
|
28/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
315.
|
Nghị
quyết
|
33/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại vườn quốc gia Núi
Chúa, tỉnh Ninh Thuận
|
27/7/2017
|
|
316.
|
Nghị
quyết
|
34/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thăm quan tại vườn quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận
|
27/7/2017
|
|
317.
|
Nghị
quyết
|
43/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh
Thuận giai đoạn 2016-2025
|
22/12/2017
|
|
318.
|
Nghị
quyết
|
44/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Khung giá các loại rừng và giá cho
thuê rừng trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2017
|
|
319.
|
Nghị
quyết
|
03/2018/NQ-
HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
quản lý và sử dụng phí công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp và chứng nhận
nguồn gốc lô giống, lô cây con thuộc thẩm quyền của tỉnh
|
23/7/2018
|
|
320.
|
Nghị
quyết
|
21/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn
2017-2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017/của HĐND tỉnh
|
25/12/2018
|
|
321.
|
Nghị
quyết
|
22/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2019-2020
|
25/12/2018
|
|
322.
|
Quyết
định
|
1658/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ
phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn huyện Bác Ái
tỉnh Ninh Thuận
|
09/10/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
323.
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 21/01/2014
|
Ban hành đề án tổ chức lại nghề
khai thác hải sản tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2013-2020
|
31/01/2014
|
|
324.
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND
ngày 21/01/2014
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ
và phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận
|
31/01/2014
|
|
325.
|
Chỉ
thị
|
05/2014/CT-
UBND ngày 03/4/2014
|
Chấn chỉnh công tác đấu thầu nguồn
vốn NSNN và trái phiếu Chính phủ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
13/4/2014
|
|
326.
|
Chỉ
thị
|
06/2014/CT-
UBND ngày 18/4/2014
|
Tăng cường quản lý đầu tư và xử lý
nợ đọng XDCB từ nguồn vốn NSNN, trái phiếu Chính phủ trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
|
28/4/2014
|
|
327.
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 18/4/2014
|
Quy định về việc đánh giá và công
nhận xã đạt tiêu chí nông thôn mới giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
28/4/2014
|
|
328.
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-
UBND ngày 24/4/2014
|
Phân cấp quản lý nhà nước đối với
tàu cá dưới 20 CV và các hoạt động khai thác hải sản
thuộc vùng biển ven bờ tỉnh Ninh Thuận
|
04/5/2014
|
|
329.
|
Quyết
định
|
67/2014/QĐ-
UBND ngày 27/8/2014
|
Quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
06/9/2014
|
|
330.
|
Quyết
định
|
84/2014/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
Sửa đổi điều 2 của Quyết định số
1658/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 về việc quy định chính sách hỗ trợ phát triển
sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn huyện Bác Ái tỉnh Ninh
Thuận
|
08/11/2014
|
|
331.
|
Quyết
định
|
102/2014/QĐ
-UBND ngày 17/12/2014
|
Phê duyệt phương án giá nước sạch
và ban hành biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/12/2014
|
|
332.
|
Quyết
định
|
07/2015/QĐ-UBND
ngày 23/01/2015
|
Ban hành quy chế quản lý khu bảo
tồn biển Vườn Quốc gia Núi Chúa tỉnh Ninh Thuận.
|
02/02/2015
|
|
333.
|
Quyết
định
|
11/2015/QĐ-
UBND ngày 02/02/2015
|
Ban hành Đề án về chính sách hỗ trợ
nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
12/02/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
334.
|
Quyết
định
|
30/2015/QĐ-
UBND ngày 03/6/2015
|
Quy định mức chi trả tiền dịch vụ
môi trường rừng đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có
hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
13/6/2015
|
|
335.
|
Quyết
định
|
48/2015/QĐ-
UBND ngày 15/8/2015
|
Về việc bổ sung giá cây măng tây
vào bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
25/8/2015
|
|
336.
|
Quyết
định
|
55/2015/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
28/8/2015
|
|
337.
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 04/4/2016
|
Ban hành bảng giá hoa màu, cây
trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
14/4/2016
|
|
338.
|
Quyết
định
|
50/2016/QĐ-
UBND ngày 20/8/2016
|
Về việc ban hành quy định trình tự
lập kế hoạch, thu, chi quyết toán tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
|
30/8/2016
|
|
339.
|
Quyết
định
|
59/2016/QĐ-
UBND ngày 20/9/2016
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ
phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 theo Quyết định 551/QĐ-TTg, ngày
04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
30/9/2016
|
|
340.
|
Quyết
định
|
74/2016/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của BQL rừng phòng hộ ven biển Thuận Nam trực
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
28/10/2016
|
|
341.
|
Quyết
định
|
81/2016/QĐ-
UBND ngày 04/11/2016
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục
lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường
rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
14/11/2016
|
|
342.
|
Quyết
định
|
85/2016/QĐ-
UBND ngày 30/11/2016
|
Ban hành quy định xử lý trách nhiệm
trong công tác kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn các hành vi lấn, chiếm rừng;
khai thác rừng trái phép; đốt rừng, gây cháy rừng; phá rừng gây thiệt hại
rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/12/2016
|
|
343.
|
Quyết
định
|
92/2016/QĐ-
UBND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý, ngăn chặn, xử lý vi phạm pháp luật về đê, kè, nạo vét, khai
thác và kinh doanh cát sỏi lòng sông liên quan đến đê kè trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
18/12/2016
|
|
344.
|
Quyết
định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 25/01/2017
|
Phê duyệt phương án giá nước sạch
và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
04/02/2017
|
|
345.
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 25/01/2017
|
Bãi bỏ Quyết định 91/2015/QĐ-UBND
ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành quy định về hoạt
động kinh doanh thuốc thú y trên địa bàn tỉnh
|
04/02/2017
|
|
346.
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-
UBND ngày 14/3/2017
|
Quy định phân cấp quản lý an toàn
thực phẩm thuộc lĩnh vực của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
24/3/2017
|
|
347.
|
Quyết
định
|
41/2017/QĐ-
UBND ngày 31/5/2017
|
Về việc ban hành Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới và Quy định việc đánh giá, công nhận và
công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới vùng nông thôn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn
2017 - 2020
|
10/6/2017
|
|
348.
|
Quyết
định
|
45/2017/QĐ-UBND
ngày 14/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại bàng giá hoa màu, mật độ cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số
13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 và bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật
kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 06 /12/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
24/6/2017
|
|
349.
|
Quyết
định
|
60/2017/QĐ-
UBND ngày 08/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí thăm quan tại hai Vườn Quốc gia Phước Bình
|
18/8/2017
|
|
350.
|
Quyết
định
|
61/2017/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí thăm quan tại hai Vườn Quốc gia
Núi Chúa
|
18/8/2017
|
|
351.
|
Quyết
định
|
65/2017/QĐ-
UBND ngày 15/8/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ phát
triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017- 2020 trên địa bàn tỉnh
|
25/8/2017
|
|
352.
|
Quyết
định
|
97/2017/QĐ-
UBND ngày 06/10/2017
|
Phê duyệt Điều lệ tổ chức hoạt động
của công ty TNHH MTV lâm nghiệp Tân Tiến
|
26/10/2017
|
|
353.
|
Quyết
định
|
98/2017/QĐ-
UBNDngày 11/10/2017
|
Phê duyệt Điều lệ tổ chức hoạt động
của công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ninh Sơn
|
21/10/2017
|
|
354.
|
Quyết
định
|
116/2017/QĐ
-UBND ngày 02/11/2017
|
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng
cảng cá trên địa bàn tỉnh
|
12/11/2017
|
|
355.
|
Quyết
định
|
120/2017/QĐ-UBND
ngày 06/11/2017
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động
sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh
|
16/11/2017
|
|
356.
|
Quyết
định
|
123/2017/QĐ
-UBND ngày 20/11/2017
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của tổ đoàn kết đánh bắt hải sản xa bờ kết hợp kinh tế với hoạt động bảo
vệ chủ quyền biển đảo trên địa bàn tỉnh
|
30/11/2017
|
|
357.
|
Quyết
định
|
134/2017/QĐ
-UBND ngày 11/12/2017
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi và sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2017
|
|
358.
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-
UBND ngày 10/01/2018
|
Ban hành Quy định giá các loại rừng
và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/01/2018
|
|
359.
|
Quyết
định
|
34/2018/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số
112/2007/QĐ-UBND ngày 23/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc
thành lập Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận
|
11/6/2018
|
|
360.
|
Quyết
định
|
35/2018/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh
Thuận
|
11/6/2018
|
|
361.
|
Quyết
định
|
43/2018/QĐ-
UBND ngày 26/6/2018
|
Ban hành Bộ tiêu chí và tiêu chuẩn
đánh giá, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Thuận giai
đoạn 2018 - 2020
|
06/7/2018
|
|
362.
|
Quyết
định
|
74/2018/QĐ-UBND
ngày 04/9/2018
|
Quyết định Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp quản lý và sử dụng phí công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp và chứng
nhận nguồn gốc lô giống, lô cây con thuộc thẩm quyền của tỉnh
|
14/9/2018
|
|
363.
|
Quyết
định
|
75/2018/QĐ-UBND
ngày 04/9/2018
|
Quyết định Quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó phòng chuyên môn thuộc Sở; Trưởng, Phó các
đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện; Phó
phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực nông nghiệp thuộc Ủy ban
nhân dân thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
|
14/9/2018
|
|
364.
|
Quyết
định
|
78/2018/QĐ-
UBND ngày 06/9/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số
209/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc
đổi tên Ban quản lý Vườn quốc gia Núi Chúa thành Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh
Ninh Thuận
|
10/9/2018
|
|
365.
|
Quyết
định
|
79/2018/QĐ-
UBND ngày 06/9/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận
|
10/9/2018
|
|
366.
|
Quyết
định
|
81/2018/QĐ-
UBND ngày 10/9/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận
|
15/9/2018
|
|
367.
|
Quyết
định
|
84/2018/QĐ-UBND
ngày 27/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả,
gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
07/10/2018
|
|
368.
|
Quyết
định
|
87/2018/QĐ-UBND
ngày 09/10/2018
|
Ban hành quy định cụ thể phạm vi
vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
19/10/2018
|
|
369.
|
Quyết
định
|
98/2018/QĐ-UBND
ngày 26/12/2018
|
Phê duyệt Phương án giá tiêu thụ
nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch của Công ty cổ phần Thành Trung -
Ninh Thuận
|
06/01/2019
|
|
XIV. LĨNH VỰC KIỂM SOÁT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
370.
|
Quyết
định
|
41/2018/QĐ-
UBND ngày 25/6/2018
|
Bãi bỏ Chỉ thị số 12/2015/CT-UBND
ngày 10/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
05/7/2018
|
|
371.
|
Quyết
định
|
93/2018/QĐ-
UBND ngày 01/11/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp triển
khai các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
11/11/2018
|
|
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
372.
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-
HĐND ngày 22/7/2014
|
Quy định một số mức chi thực hiện
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
02/8/2014
|
|
373.
|
Nghị
quyết
|
23/2015/NQ-
HĐND ngày 20/7/2015
|
Quy định một số mức chi thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/7/2015
|
|
374.
|
Nghị
quyết
|
09/2016/NQ-
HĐND ngày 22/04/2016
|
Về việc bãi bỏ 02 Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên
địa bàn tỉnh
|
02/5/2016
|
|
375.
|
Nghị
quyết
|
21/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/7/2017
|
|
376.
|
Quyết
định
|
121/2003/QĐ
-UBND ngày 21/10/2003
|
Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ
bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
|
21/10/2003
|
Đổi
tên thành “Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản”
|
377.
|
Quyết
định
|
1417/2010/Q
Đ-UBND ngày 25/8/2010
|
Phê duyệt Đề án Phát triển các tổ
chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
04/9/2010
|
|
378.
|
Chỉ
thị
|
33/2010/CT-
UBND ngày 27/12/2010
|
Về việc triển khai thực hiện “Ngày
pháp luật” trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
06/01/2011
|
|
379.
|
Quyết
định
|
19/2012/QĐ-UBND
ngày 06/4/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
16/4/2012
|
|
380.
|
Quyết
định
|
56/2013/QĐ-UBND
ngày 30/8/2013
|
Ban hành Đề án kiện toàn tổ chức và
tăng cường năng lực hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
09/9/2013
|
|
381.
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-UBND
ngày 14/02/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
24/02/2014
|
|
382.
|
Quyết
định
|
57/2014/QĐ-
UBND ngày 12/8/2014
|
Ban hành quy định một số mức chi
thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/8/2014
|
|
383.
|
Quyết
định
|
83/2014/QĐ-UBND
ngày 17/11/2014
|
Ban hành Đề án phần mềm quản lý cơ
sở và cung cấp thông tin về các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động
sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/11/2014
|
|
384.
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành
và sử dụng phần mềm quản lý cơ sở và cung cấp thông tin về các hợp đồng, giao
dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
07/5/2015
|
|
385.
|
Quyết
định
|
45/2015/QĐ-UBND
ngày 21/7/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
31/7/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
386.
|
Quyết
định
|
55/2016/QĐ-
UBND ngày 15/9/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
61/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
đối tượng, phạm vi, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
bản sao từ bản gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
25/9/2016
|
|
387.
|
Quyết
định
|
66/2015/QĐ-UBND
ngày 18/9/2015
|
Về việc quy định một số mức chi
thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/9/2015
|
|
388.
|
Quyết
định
|
76/2016/QĐ-
UBND ngày 20/10/2016
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tư
pháp; Phòng Tư pháp các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/10/2016
|
|
389.
|
Quyết
định
|
102/2016/QĐ
-UBND ngày 29/12/2016
|
Quy định mức trần thù lao công
chứng, thù lao dịch thuật và chi phí chứng thực trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
08/01/2017
|
|
390.
|
Quyết
định
|
70/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
31/8/2017
|
|
391.
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 08/3/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực tư pháp
|
18/3/2018
|
|
392.
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 23/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử
lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết
định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
03/4/2018
|
|
393.
|
Quyết
định
|
48/2018/QĐ-
UBNDngày 05/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
|
01/9/2018
|
|
XVI. LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
394.
|
Nghị
quyết
|
19/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ
học phí, chi phí học tập cho trẻ em học mẫu giáo và học sinh giáo dục phổ
thông thuộc diện hộ cận nghèo ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
25/12/2018
|
|
395.
|
Quyết
định
|
71/2016/QĐ-UBND
ngày 03/10/2016
|
Ban hành Đề án phát triển kinh tế -
xã hội miền núi giai đoạn 2016-2020
|
13/10/2016
|
|
396.
|
Quyết
định
|
90/2017/QĐ-
UBND ngày 18/9/2017
|
Ban hành quy định về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/9/2017
|
|
397.
|
Quyết
định
|
96/2017/QĐ-UBND
ngày 28/9/2017
|
Ban hành Đề án thực hiện chính sách
đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh
Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020
|
08/10/2017
|
|
398.
|
Quyết
định
|
101/2017/QĐ
-UBND ngày 18/10/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng các phòng thuộc Ban Dân tộc và phòng dân
tộc các huyện trên địa bàn tỉnh
|
28/10/2017
|
|
399.
|
Quyết
định
|
55/2018/QĐ-
UBND ngày 13/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận
|
15/8/2018
|
|
XVII. LĨNH VỰC AN NINH TRẬT TỰ
|
400.
|
Nghị
quyết
|
15/2014/NQ-
HĐND ngày 22/7/2014
|
Phê duyệt Đề án nâng cao chất
lượng, hiệu quả công tác của lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận, giai đoạn 2014-2020.
|
27/7/2014
|
|
401.
|
Nghị
quyết
|
42/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
22/12/2017
|
|
402.
|
Quyết
định
|
56/2014/QĐ-
UBND ngày 11/8/2014
|
Ban hành Đề án “Nâng cao chất
lượng, hiệu quả công tác của lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận” giai đoạn 2014-2020
|
21/8/2014
|
|
403.
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-
UBND ngày 24/01/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
04/02/2018
|
|
404.
|
Quyết
định
|
26/2018/QĐ-
UBND ngày 28/3/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
việc lập hồ sơ đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
08/4/2018
|
|
405.
|
Quyết
định
|
45/2018/QĐ-
UBND ngày 28/6/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
08/7/2018
|
|
406.
|
Quyết
định
|
49/2018/QĐ-UBND
ngày 10/7/2018
|
Bãi bỏ Chỉ thị số 30/2012/CT-UBND
ngày 17/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thi hành Pháp lệnh Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/7/2018
|
|
XVIII.
LĨNH VỰC THANH TRA
|
407.
|
Nghị
quyết
|
14/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với
cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
28/7/2017
|
|
408.
|
Chỉ
thị
|
15/2013/CT-
UBND ngày 14/6/2013
|
Triển khai thực hiện Luật khiếu
nại, luật tố cáo năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
14/6/2013
|
|
409.
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 13/5/2014
|
Quy định chế độ báo cáo công tác
thanh tra, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng
|
23/5/2014
|
|
410.
|
Chỉ
thị
|
23/2014/CT-
UBND ngày 10/10/2014
|
Triển khai thực hiện luật tiếp công
dân năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/10/2014
|
|
411.
|
Quyết
định
|
99/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận
|
25/12/2014
|
|
412.
|
Quyết
định
|
37/2015/QĐ-UBND
ngày 24/6/2015
|
Quy định về tiếp công dân, xử lý
đơn, trách nhiệm tham mưu và quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh
chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
04/7/2015
|
|
413.
|
Quyết
định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 29/3/2016
|
Quy chế phối hợp giữa UBND các cấp
với các cấp Hội Nông dân trong việc phối hợp tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
07/4/2016
|
|
414.
|
Quyết
định
|
99/2016/QĐ-
UBND ngày 26/12/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
44/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 ban hành quy định giải quyết các thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa tại Thanh tra tỉnh
|
05/01/2017
|
|
415.
|
Quyết
định
|
80/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với
cán bộ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
05/9/2017
|
|
416.
|
Quyết
định
|
99/2017/QĐ-UBND
ngày 13/10/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phó phòng và tương đương
thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh thanh tra các sở, ban, ngành, huyện, thành phố
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
23/10/2017
|
|
417.
|
Quyết
định
|
42/2018/QĐ-UBND
ngày 25/6/2018
|
Ban hành Quy chế đối thoại với tổ
chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
05/7/2018
|
|
XIX. LĨNH VỰC Y TẾ
|
418.
|
Nghị
quyết
|
31/2011/NQ-
HĐND ngày 14/12/2011
|
Về quy hoạch phát triển hệ thống y
tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020
|
24/12/2011
|
|
419.
|
Nghị
quyết
|
16/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Điều chỉnh một số nội dung Quy
hoạch phát triển hệ thống Y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020 được phê
duyệt tại Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
25/12/2018
|
|
420.
|
Quyết
định
|
270/2009/QĐ
-UBND ngày 15/9/2009
|
Ban hành danh mục khám, chữa bệnh
theo yêu cầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận
|
25/9/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
421.
|
Quyết
định
|
16/2012/QĐ-
UBND ngày 29/3/2012
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ
thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020
|
09/4/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
422.
|
Quyết
định
|
42/2012/QĐ-
UBND ngày 15/8/2012
|
Ban hành Đề án sử dụng nhân viên y
tế thôn kiêm nhiệm cô đỡ thôn bản đối với các thôn thuộc xã miền núi, vùng
khó khăn của tỉnh đến năm 2020
|
24/7/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
423.
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 05/3/2014
|
Quy định trình
tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo,
người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm
nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
15/3/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
424.
|
Quyết
định
|
42/2014/QĐ-UBND
ngày 30/5/2014
|
Về việc điều chỉnh giá 156 danh mục
khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành
kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
09/6/2014
|
|
425.
|
Quyết
định
|
68/2014/QĐ-UBND
ngày 09/9/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp thanh
tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế và an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
19/9/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
426.
|
Quyết
định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 06/7/2015
|
Điều chỉnh giá 156 danh mục khám,
chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm
theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009
|
16/7/2015
|
|
427.
|
Quyết
định
|
71/2015/QĐ-
UBND ngày 29/9/2015
|
Quy định chính sách thu hút nhân
lực y tế về làm việc tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Ninh Thuận giai đoạn
2015-2020
|
09/9/2015
|
|
428.
|
Quyết
định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày . 14/7/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung thời
gian tiếp nhận cô đỡ thôn bản tại Khoản 2, Mục IV, phân II Đề án sử dụng nhân
viên y tế thôn kiêm nhiệm cô đỡ thôn bản đối với các thôn thuộc xã miền núi,
vùng khó khăn của tỉnh đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND
ngày 15/8/2012 của UBND tỉnh
|
24/7/2016
|
|
429.
|
Quyết
định
|
65/2016/QĐ-
UBND ngày 26/9/2016
|
Về việc phát triển Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Ninh Thuận lên Bệnh viện hạng I, Quy mô 1000 giường bệnh giai đoạn
2016-2020
|
06/10/2016
|
|
430.
|
Quyết
định
|
79/2016/QĐ-
UBND ngày 31/10/2016
|
Quy định mức giá một số dịch vụ
điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế Methadone trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
10/11/2016
|
|
431.
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 14/02/2017
|
Ban hành Đề án tiếp tục đẩy mạnh
công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020
|
24/02/2017
|
|
432.
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-
UBND ngày 16/01/2017
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
|
26/01/2017
|
|
433.
|
Quyết
định
|
19/2017/QĐ-
UBND ngày 09/3/2017
|
Về việc ban hành quy định đăng ký
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa
bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
19/3/2017
|
|
434.
|
Quyết
định
|
64/2017/QĐ-UBND
ngày 11/8/2017
|
Về việc điều chỉnh một số nội dung
trong Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020
được phê duyệt tại Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của UBND tỉnh
Ninh Thuận
|
21/8/2017
|
|
435.
|
Quyết
định
|
78/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Về việc điều chỉnh giá 156 dịch vụ
kỹ thuật khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa
khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày
15/9/2009 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
31/8/2017
|
|
436.
|
Quyết
định
|
118/2017/QĐ
-UBND ngày 02/11/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế phối hợp thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong
lĩnh vực y tế và an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm
theo Quyết định số 68/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
12/11/2017
|
|
437.
|
Quyết
định
|
137/2017/QĐ-UBND
ngày 15/12/2017
|
Về việc ban hành bảng giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
25/12/2017
|
|
438.
|
Quyết
định
|
53/2018/QĐ-
UBND ngày 11/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng,
bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/7/2018
|
|
439.
|
Quyết
định
|
57/2018/QĐ-UBND
ngày 13/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
|
01/9/2018
|
|
XX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
440.
|
Nghị
quyết
|
37/2014/NQ-
HĐND ngày 25/12/2014
|
Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015
|
26/12/2014
|
|
441.
|
Nghị
quyết
|
38/2014/NQ-
HĐND ngày 25/12/2014
|
Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
năm 2015.
|
26/12/2014
|
|
442.
|
Nghị
quyết
|
09/2015/NQ-
HĐND ngày 20/7/2015
|
Một số chính sách đặc thù khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
25/7/2015
|
|
443.
|
Nghị
quyết
|
32/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
năm 2016
|
21/12/2015
|
|
444.
|
Nghị
quyết
|
33/2015/NQ-
HĐND ngày 11/12/2015
|
Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
5 năm 2016- 2020
|
21/12/2015
|
|
445.
|
Nghị
quyết
|
36/2015/NQ-
HĐND ngày 11/12/2015
|
Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016
|
21/12/2015
|
|
446.
|
Nghị
quyết
|
43/2016/NQ-
HĐND ngày 23/8/2016
|
Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương
giai đoạn 2016-2020
|
02/9/2016
|
|
447.
|
Nghị
quyết
|
44/2016/NQ-
HĐND ngày 23/8/2016
|
Phát triển kinh tế- xã hội miền núi
giai đoạn 2016- 2020
|
02/9/2016
|
|
448.
|
Nghị
quyết
|
35/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
28/7/2017
|
|
449.
|
Nghị
quyết
|
36/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Huy động nguồn lực, ưu tiên đầu tư
xây dựng kết cấu hạ tầng cấp thiết giao thông, thủy lợi,
đô thị, giáo dục, y tế giai đoạn đến năm 2020
|
28/7/2017
|
|
450.
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ
- UBND ngày 25/01/2014
|
Quy định về tổ chức lập, thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
|
04/2/2014
|
|
451.
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ
- UBND ngày 13/02/2014
|
Quy định mức hỗ trợ từ NSNN để thực
hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn các xã thuộc tỉnh
Ninh Thuận giai đoạn 2013 - 2020
|
23/02/2014
|
|
452.
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 01/4/2014
|
Ban hành Đề án xây dựng và phát huy
vai trò của đội ngũ doanh nhân trong thời kỳ CNH, HĐH và hội nhập quốc tế
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
11/4/2014
|
|
453.
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 08/5/2014
|
Quy định giải quyết các TTHC theo
cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế
tại UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
18/5/2014
|
|
454.
|
Quyết
định
|
74/2014/QĐ-UBND
ngày 01/10/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 1,
Điều 5, Quyết định số 207/2010/QĐ - UBND ngày 08/3/2010 về việc thành lập Văn
phòng Phát triển kinh tế
|
11/10/2014
|
|
455.
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 25/5/2015.
|
Quy định về chính sách đãi sử dụng
đất đối với các DA xã hội hóa thuộc lĩnh vực GD-ĐT, dạy nghề, y tế, văn hóa
thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
04/6/2015
|
|
456.
|
Quyết
định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 03/7/2015
|
Quy định tiêu chí lựa chọn dự án
đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
13/7/2015
|
|
457.
|
Quyết
định
|
50a/2015/QĐ
-UBND ngày 15/8/2015
|
Ban hành tiêu chí dự án trọng điểm
nhóm C của tỉnh Ninh Thuận
|
25/8/2015
|
|
458.
|
Quyết
định
|
52/2015/QĐ-
UBND ngày 17/8/2015
|
Quy định một số chính sách đặc thù
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
27/8/2015
|
|
459.
|
Quyết
định
|
68/2015/QĐ-UBND
ngày 22/9/2015
|
Quy chế phối hợp giữa các cơ quan
chức năng trong QLNN đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn
tỉnh NT.
|
02/10/2015
|
|
460.
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 07/4/2016
|
Về việc quy định ký quỹ bảo đảm
thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
17/4/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
461.
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 12/7/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ninh Thuận.
|
22/7/2016
|
|
462.
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Bãi bỏ một số quyết định của UBND
tỉnh quy định giải quyết các TTHC trên lĩnh vực đầu tư.
|
13/8/2016
|
|
463.
|
Quyết
định
|
68/2016/QĐ-UBND
ngày 28/9/2016
|
Quy định công tác giám sát dự án
đầu tư và xử lý sau giám sát đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
08/10/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
464.
|
Quyết
định
|
70/2016/QĐ-UBND
ngày 29/9/2016
|
Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương
giai đoạn 2016 - 2020.
|
09/10/2016
|
|
465.
|
Quyết
định
|
71/2016/QĐ-
UBND ngày 03/10/2016
|
Đề án phát triển
kinh tế - xã hội miền núi giai đoạn 2016 - 2020.
|
13/10/2016
|
|
466.
|
Quyết
định
|
93/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016
|
Quy định về trách nhiệm trong thẩm
định, phê duyệt các nội dung về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh.
|
23/12/2016
|
|
467.
|
Quyết
định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
27/2013/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận .
|
24/02/2017
|
|
468.
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 24/02/2017
|
Ban hành Đề án phát triển kinh tế
biển tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2020.
|
24/02/2017
|
|
469.
|
Quyết
định
|
81/2017/QĐ-UBND
ngày 25/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ
gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
05/9/2017
|
|
470.
|
Quyết
định
|
91/2017/QĐ-UBND
ngày 19/9/2017
|
Bãi bỏ QĐ số 184/2009/QĐ-UBND
ngày 03/7/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi
lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
29/9/2017
|
|
471.
|
Quyết
định
|
110/2017/QĐ
UBND ngày 01/112017
|
Quy định về cơ chế quản lý và phân
cấp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh.
|
11/11/2017
|
|
472.
|
Quyết
định
|
126/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017
|
Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn,
chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư và
Trưởng, Phó Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
04/12/2017
|
|
473.
|
Quyết
định
|
133/2017/QĐ
-UBND ngày 11/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định giám sát dự án đầu tư và xử lý sau giám sát đầu tư trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của
UNND tỉnh
|
21/12/2017
|
|
474.
|
Quyết
định
|
69/2018/QĐ-
UBND ngày 13/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
23/8/2018
|
|
XXI. LĨNH VỰC KHÁC
|
475.
|
Nghị
quyết
|
54/2016/NQ-
HĐND ngày 23/8/2016
|
Chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ
họp thứ 2 HĐND tỉnh khóa X nhiệm kỳ 2016-2021
|
02/9/2016
|
|
476.
|
Nghị
quyết
|
79/2016/NQ-
HĐND ngày 19/12/2016
|
Chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ
họp thứ 3 HĐND tỉnh khóa X nhiệm kỳ 2016-2021
|
30/12/2016
|
|
477.
|
Nghị
quyết
|
38/2017/NQ-
HĐND ngày 17/7/2017
|
Chất vấn và trả
lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 HĐND tỉnh khỏa X nhiệm kỳ 2016-2021
|
28/7/2017
|
|
478.
|
Nghị
quyết
|
54/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Giám sát chuyên
đề việc triển khai thực hiện và kết quả công tác cải cách hành chính trên địa
bàn tỉnh gắn với việc nâng cao chỉ số năng lực cạnh
tranh cấp tỉnh, chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh, chỉ số
cải cách hành chính cấp tỉnh
|
22/12/2017
|
|
479.
|
Nghị
quyết
|
57/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Thống nhất các nội dung do Thường
trực HĐND tỉnh cho ý kiến giải quyết các vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp
HĐNĐ tỉnh năm 2017
|
22/12/2017
|
|
480.
|
Nghị
quyết
|
59/2017/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ
họp thứ 5 HĐND tỉnh khóa X nhiệm kỳ 2016-2021
|
22/12/2017
|
|
481.
|
Nghị
quyết
|
10/2018/NQ-
HĐND ngày 14/12/2018
|
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín
nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, nhiệm kỳ
2016-2021 bầu
|
24/12/2018
|
|
482.
|
Quyết
định
|
75/2014/QĐ-
UBND ngày 06/10/2014
|
Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra
việc thực hiện các nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh giao trong các văn bản chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
16/10/2014
|
|
483.
|
Quyết
định
|
73/2015/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015
|
Quy chế chế độ họp trong hoạt động
của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
03/11/2015
|
.
|
484.
|
Quyết
định
|
228/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
47/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh
|
30/6/2016
|
|
485.
|
Quyết
định
|
39/2017/QĐ-
UBND ngày 26/5/2017
|
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
05/6/2017
|
|
486.
|
Quyết
định
|
41/2018/QĐ-UBND
ngày 25/6/2018
|
Bãi bỏ Chỉ thị
số 12/2015/CT-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
tăng cường thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
07/5/2018
|
|
487.
|
Quyết
định
|
72/2018/QĐ-UBND
ngày 20/8/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
01/9/2018
|
|
Tổng số: 487 văn bản (gồm 101
Nghị quyết, 377 Quyết định, 09 Chỉ thị)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|