|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 70/QĐ-BTC 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ
Số hiệu:
|
70/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 70/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu
lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm
2019 (Danh mục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ Tài chính;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- TANDTC, VKSNDTC, KTNN;
- Cục DTNNKV, KBNN, Cục thuế, Sở TC, Cục Hải quan các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, PC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC I
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 70/QĐ-BTC ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ
Tài chính)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
NGHỊ ĐỊNH,
QUYẾT ĐỊNH TTgCP
|
|
|
1
|
Nghị định
|
10/2013/NĐ-CP
|
11/01/2013
|
Nghị định số
10/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định việc quản lý,
sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Nghị định số
33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và
khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
17/06/2019
|
2
|
Nghị định
|
130/2013/NĐ-CP
|
16/10/2013
|
Nghị định số
130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích
|
Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng
hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên.
|
01/06/2019
|
3
|
Nghị định
|
192/2013/NĐ-CP
|
21/11/2013
|
Nghị định số
192/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định việc xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước
|
Nghị định số
63/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước.
|
01/09/2019
|
4
|
Nghị định
|
58/2015/NĐ-CP
|
16/06/2015
|
Nghị định số
58/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 192/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước
|
Nghị định số
63/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước.
|
01/09/2019
|
5
|
Nghị định
|
14/2011/NĐ-CP
|
16/02/2011
|
Nghị định số
14/2011/NĐ-CP ngày 16/2/2011 quy định về điều kiện đăng ký và hoạt động
của đại lý làm thủ tục hải quan
|
Nghị định số
12/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Chính phủ ban hành
|
20/03/2019
|
6
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-TTg
|
12/05/2017
|
Quyết định số
15/2017/QĐ-TTg ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục
hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập
|
Quyết định số
23/2019/QĐ-TTg ngày 27/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục hàng hóa nhập
khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập.
|
01/09/2019
|
7
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-TTg
|
26/06/2015
|
Quyết định số
23/2015/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định cơ
chế Nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu
tư xây dựng theo hình thức Xây dựng - Chuyển giao.
|
Nghị định số
69/2019/NĐ-CP ngày 15/8/2019 của Chính phủ quy định việc sử dụng tài sản công
để thanh toán cho Nhà đầu tư khi thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao.
|
01/10/2019
|
8
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-TTg
|
04/08/2015
|
Quyết định số
32/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định
tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Nghị định số
04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử
dụng xe ô tô.
|
25/02/2019
|
9
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-TTg
|
14/03/2008
|
Quyết định số
39/2008/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy
chế đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước.
|
Nghị định
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng
hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên.
|
01/06/2019
|
10
|
Quyết định
|
54/2007/QĐ-TTg
|
19/04/2007
|
Quyết định số
54/2007/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản
lý, sử dụng xe ô tô phục vụ lễ tân nhà nước thuộc Bộ Ngoại giao
|
Nghị định số
04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử
dụng xe ô tô.
|
25/02/2019
|
11
|
Quyết định
|
176/1999/QĐ-TTg
|
26/08/1999
|
Quyết định số
176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn
thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu
|
Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/03/2019
|
12
|
Quyết định
|
175/2003/QĐ-TTg
|
29/08/2003
|
Quyết định số
175/2003/QĐ-TTg ngày 29/8/2003 về phê duyệt “Chiến lược phát triển thị trường
bảo hiểm Việt Nam từ năm 2003 đến năm 2010”
|
Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/03/2019
|
13
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-TTg
|
18/01/2008
|
Quyết định số
13/2008/QĐ-TTg ngày 18/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
quản lý tài chính đối với bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
|
Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/03/2019
|
14
|
Quyết định
|
88/2009/QĐ-TTg
|
18/06/2009
|
Quyết định số
88/2009/QĐ-TTg ngày 18/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài trong các doanh nghiệp Việt
Nam
|
Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/03/2019
|
15
|
Quyết định
|
132/2009/QĐ- TTg
|
02/11/2009
|
Quyết định số
132/2009/QĐ-TTg ngày 2/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy
chế quản lý tài chính đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành kèm theo
Quyết định số 13/2008/QĐ-TTg ngày 18/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/03/2019
|
16
|
Quyết định
|
80/2010/QĐ-TTg
|
09/12/2010
|
Quyết định số
80/2010/QĐ-TTg ngày 09/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về miễn phí xây dựng
|
Quyết định số
05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/03/2019
|
17
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-TTg
|
19/09/2014
|
Quyết định số
54/2014/QĐ-TTg ngày 19/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về miễn thuế nhập khẩu
đối với linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế
cần được ưu tiên, nghiên cứu, chế tạo
|
Quyết định số
48/2018/QĐ-TTg ngày 29/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ Quyết định số
54/2014/QĐ-TTg ngày 19/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về miễn thuế nhập khẩu
đối với linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế
cần được ưu tiên, nghiên cứu, chế tạo
|
15/01/2019
|
18
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-TTg
|
26/09/2017
|
Quyết định số
43/2017/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định
trách nhiệm thực hiện thủ tục đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
thông qua Cơ chế một cửa quốc gia
|
Nghị định số
85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
|
01/01/2020
|
II
|
THÔNG TƯ,
QUYẾT ĐỊNH BỘ TÀI CHÍNH
|
1
|
Thông tư
|
125/1998/TT-BTC
|
09/9/1998
|
Thông tư số
125/1998/TT-BTC ngày 9/9/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính áp
dụng thí điểm tại một số khu vực cửa khẩu biên giới tỉnh Lào Cai
|
Thông tư
59/2001/TT-BTC ngày 17/07/2001 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành chính
sách tài chính áp dụng cho các khu kinh tế cửa khẩu biên giới
|
04/05/2001
|
2
|
Thông tư
|
02/1999/TT-BTC
|
05/01/1999
|
Thông tư số
02/1999/TT-BTC ngày 05/01/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính áp
dụng thí điểm tại khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài tỉnh Tây Ninh
|
Thông tư
59/2001/TT-BTC ngày 17/07/2001 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành
chính sách tài chính áp dụng cho các khu kinh tế cửa khẩu biên giới
|
04/05/2001
|
3
|
Thông tư
|
19/1999/TT-BTC
|
09/02/1999
|
Thông tư số
19/1999/TT-BTC ngày 09/02/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính áp
dụng thí điểm tại một số khu vực cửa khẩu tỉnh Cao Bằng
|
Thông tư
59/2001/TT-BTC ngày 17/07/2001 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành
chính sách tài chính áp dụng cho các khu kinh tế cửa khẩu biên giới
|
04/05/2001
|
4
|
Thông tư
|
13/1999/TT-BTC
|
03/02/1999
|
Thông tư số
13/1999/TT-BTC ngày 03/02/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính áp
dụng thí điểm tại khu vực cửa khẩu Hà Tiên tỉnh Kiên Giang
|
Thông tư 59/2001/TT-BTC
ngày 17/07/2001 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành chính sách tài
chính áp dụng cho các khu kinh tế cửa khẩu biên giới
|
04/05/2001
|
5
|
Thông tư
|
18/1997/TT-BTC
|
09/4/1997
|
Thông tư số
18/1997/TT-BTC ngày 09/4/1997 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính áp
dụng thí điểm cho khu vực cửa khẩu Móng Cái
|
Thông tư
59/2001/TT-BTC ngày 17/07/2001 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành
chính sách tài chính áp dụng cho các khu kinh tế cửa khẩu biên giới
|
04/05/2001
|
6
|
Thông tư
|
63/2002/TT-BTC
|
24/07/2002
|
Thông tư
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí
|
Hết hiệu lực
theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL (Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng
dẫn chi tiết Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP. Pháp lệnh phí, lệ
phí hết hiệu lực thi hành từ 01/01/2017)
|
01/01/2017
|
7
|
Thông tư
|
45/2006/TT-BTC
|
25/05/2006
|
Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí
và lệ phí
|
Hết hiệu lực
theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL (Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng
dẫn chi tiết Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP. Pháp lệnh phí, lệ phí hết hiệu lực thi hành từ 01/01/2017)
|
01/01/2017
|
8
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BTC
|
05/02/2013
|
Thông tư số
15/2013/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn Hệ thống
chỉ tiêu và Mẫu biểu báo cáo thống kê sử dụng tại các Sở Tài chính
|
Thông tư số
02/2019/TT-BTC ngày 14/1/2019 về chế độ báo cáo thống kê tài chính
|
01/03/2019
|
9
|
Thông tư
|
61/2010/TT-BTC
|
21/04/2010
|
Thông tư số
61/2010/TT-BTC ngày 21/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn miễn thuế
nhập khẩu đối với máy thu trực canh cấp cho ngư dân.
|
Thông tư số
04/2019/TT-BTC ngày 18/1/2019 bãi bỏ một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính trong lĩnh vực thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
04/03/2019
|
10
|
Thông tư
|
11/2012/TT-BTC
|
04/02/2012
|
Thông tư số
11/2012/TT-BTC ngày 04/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn miễn thuế
xuất khẩu đối với hàng hóa là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước
vào khu phi thuế quan để xây dựng, sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan.
|
Thông tư số
04/2019/TT-BTC ngày 18/1/2019 bãi bỏ một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính trong lĩnh vực thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
04/03/2019
|
11
|
Thông tư
|
304/2016/TT-BTC
|
15/11/2016
|
Thông tư số
304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng giá
tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.
|
Thông tư số
19/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 bãi bỏ Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước
bạ đối với ô tô, xe máy.
|
10/04/2019
|
12
|
Thông tư
|
165/2015/TT-BTC
|
05/11/2015
|
Thông tư số
165/2015/TT-BTC ngày 05 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
quản lý, cấp phát trang phục và chế độ ưu tiên đối với Kiểm toán nhà nước
|
Thông tư số
16/2019/TT-BTC ngày 18/3/2019 hướng dẫn, quản lý và sử dụng kinh phí được
trích để thực hiện chế độ ưu tiên đối với cán bộ, công chức của Kiểm toán Nhà
nước
|
10/05/2019
|
13
|
Thông tư
|
134/2014/TT-BTC
|
12/09/2014
|
Thông tư số
134/2014/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục
gia hạn thời hạn nộp thuế và hoàn thuế giá trị gia tăng đối với máy móc, thiết
bị nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư.
|
Thông tư số
18/2019/TT-BTC ngày 3/4/2019 bãi bỏ Thông tư số 134/2014/TT-BTC ngày
12/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục gia hạn thời hạn nộp thuế và
hoàn thuế giá trị gia tăng đối với máy móc, thiết bị nhập khẩu để tạo tài sản
cố định của dự án đầu tư.
|
20/05/2019
|
14
|
Thông tư
|
147/2014/TT-BTC
|
08/10/2014
|
Thông tư số
147/2014/TT-BTC ngày 08 tháng 10 năm 2014 về hướng dẫn một số điều của Quyết
định số 58/2013/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về
ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng
cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
Thông tư số
15/2019/TT-BTC ngày 18/3/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài
chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp
nhỏ và vừa.
|
01/06/2019
|
15
|
Thông tư
|
159/2015/TT-BTC
|
15/10/2015
|
Thông tư số
159/2015/TT-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính
phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
Thông tư số
24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số
04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô.
|
06/06/2019
|
16
|
Thông tư
|
172/2012/TT-BTC
|
22/10/2012
|
Thông tư số
172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách
hành chính nhà nước
|
Thông tư số
26/2019/TT-BTC ngày 10/5/2019 hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước
|
01/07/2019
|
17
|
Thông tư
|
234/2012/TT-BTC
|
28/12/2012
|
Thông tư số
234/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và
trái phiếu chính quyền địa phương
|
Thông tư số
30/2019/TT-BTC ngày 28/5/2019 hướng dẫn đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch
và thanh toán giao dịch công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo
lãnh do ngân hàng chính sách phát hành và trái phiếu chính quyền địa phương
|
15/07/2019
|
18
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BTC
|
06/02/2017
|
Thông tư số
10/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 234/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ,
trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương
|
Thông tư số
30/2019/TT-BTC ngày 28/5/2019 hướng dẫn đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch
và thanh toán giao dịch công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo
lãnh do ngân hàng chính sách phát hành và trái phiếu chính quyền địa phương
|
15/07/2019
|
19
|
Thông tư
|
46/2017/TT-BTC
|
12/05/2017
|
Thông tư số
46/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
hoạt động thanh toán giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính
phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.
|
Thông tư số 30/2019/TT-BTC
ngày 28/5/2019 hướng dẫn đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch và thanh toán
giao dịch công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh do
ngân hàng chính sách phát hành và trái phiếu chính quyền địa phương
|
15/07/2019
|
20
|
Thông tư
|
136/2013/TT-BTC
|
03/10/2013
|
Thông tư số
136/2013/TT-BTC ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động
kinh doanh xổ số tự chọn số điện toán.
|
Thông tư số
36/2019/TT-BTC ngày 17/6/2019 hướng dẫn hoạt động kinh doanh xổ số tự chọn số
điện toán
|
01/08/2019
|
21
|
Thông tư
|
128/2014/TT-BTC
|
05/09/2014
|
Thông tư số
128/2014/TT-BTC ngày 05/09/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc giảm thuế
thu nhập cá nhân đối với cá nhân làm việc tại khu kinh tế
|
Thông tư số
42/2019/TT-BTC ngày 12/7/2019 bãi bỏ Thông tư số 128/2014/TT-BTC ngày
05/09/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn giảm thuế thu nhập cá nhân đối với cá
nhân làm việc tại khu kinh tế
|
26/08/2019
|
22
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BTC
|
24/04/2014
|
Thông tư số
54/2014/TT-BTC ngày 24/4/2014 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn
thực hiện việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kho bạc nhà nước
theo quy định tại Nghị định số 192/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
|
Thông tư số
87/2019/TT-BTC ngày 19/12/2019 hướng dẫn thực hiện xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước
|
01/0/2019
|
23
|
Thông tư
|
68/2018/TT-BTC
|
06/08/2018
|
Thông tư số
68/2018/TT-BTC ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn xác định
nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo
Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, điều chỉnh trợ cấp hàng
tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 88/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 6 năm 2018 của Chính phủ
|
Thông tư số
46/2019/TT-BTC ngày 23/7/2019 hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức
chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày
09 tháng 5 năm 2019 và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ
việc theo Nghị định số 44/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ
|
06/09/2019
|
24
|
Thông tư
|
215/2016/TT-BTC
|
10/11/2016
|
Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 5/8/2019 quy định thu phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
20/09/2019
|
25
|
Thông tư
|
130/2017/TT-BTC
|
04/12/2017
|
Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 5/8/2019 quy định thu phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
20/09/2019
|
26
|
Thông tư
|
57/2015/TT-BTC
|
24/04/2015
|
Thông tư số 57/2015/TT-BTC
ngày 24/4/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn bàn giao, tiếp nhận, xử lý các khoản
nợ và tài sản loại trừ khi sắp xếp, chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
Thông tư số
55/2019/TT-BTC ngày 21/8/2019 hướng dẫn bàn giao, tiếp nhận, xử lý các khoản
nợ và tài sản loại trừ khi chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước
|
10/10/2019
|
27
|
Thông tư
|
228/2009/TT-BTC
|
07/12/2009
|
Thông tư số
228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ trích lập
và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu
tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình
xây lắp tại doanh nghiệp
|
Thông tư số
48/2019/TT-BTC ngày 8/8/2019 Hướng dẫn việc trích lập và xử lý các khoản dự
phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư, nợ phải thu khó đòi
và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, công trình xây dựng tại doanh nghiệp
|
10/10/2019
|
28
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BTC
|
14/03/2011
|
Thông tư số
34/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số
228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ trích lập
và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu
tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình
xây lắp tại doanh nghiệp
|
Thông tư số
48/2019/TT-BTC ngày 8/8/2019 Hướng dẫn việc trích lập và xử lý các khoản dự
phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư, nợ phải thu khó đòi và bảo
hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, công trình xây dựng tại doanh nghiệp
|
10/10/2019
|
29
|
Thông tư
|
89/2013/TT-BTC
|
28/06/2013
|
Thông tư số
89/2013/TT-BTC ngày 28/06/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ trích lập
và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu
tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa,
công trình xây lắp tại doanh nghiệp
|
Thông tư số
48/2019/TT-BTC ngày 8/8/2019 hướng dẫn việc trích lập và xử lý các khoản dự
phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư, nợ phải thu khó đòi
và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, công trình xây dựng tại doanh nghiệp
|
10/10/2019
|
30
|
Thông tư
|
256/2016/TT-BTC
|
11/11/2016
|
Thông tư số
256/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí cấp Căn cước công dân
|
Thông tư số
59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí cấp Căn cước công dân
|
16/10/2019
|
31
|
Thông tư
|
331/2016/TT-BTC
|
26/12/2016
|
Thông tư số
331/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 256/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Căn cước công dân
|
Thông tư số
59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí cấp Căn cước công dân
|
16/10/2019
|
32
|
Thông tư
|
315/2016/TT-BTC
|
30/11/2016
|
Thông tư số
315/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về quản
lý và sử dụng tài khoản của KBNN mở tại NHNN Việt Nam và các NHTM
|
Thông tư số
58/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 quy định về quản lý và sử dụng tài khoản của
KBNN mở tại NHNN Việt Nam và các NHTM
|
01/11/2019
|
33
|
Thông tư
|
131/2017/TT-BTC
|
15/12/2017
|
Thông tư số
131/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 315/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài
chính quy định về quản lý và sử dụng tài khoản của KBNN mở tại NHNN Việt Nam
và các NHTM hết hiệu lực
|
Thông tư số
58/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 quy định về quản lý và sử dụng tài khoản của KBNN mở tại NHNN
Việt Nam và các NHTM
|
01/11/2019
|
34
|
Thông tư
|
116/2012/TT-BTC
|
18/07/2012
|
Thông tư số
116/2012/TT-BTC ngày 18 tháng 7 năm 2012 hướng dẫn áp dụng thí điểm chính
sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với Tổ chức tài chính quy mô nhỏ trách
nhiệm hữu hạn một thành viên Tình Thương
|
Thông tư số
71/2019/TT-BTC ngày 8/10/2019 bãi bỏ Thông tư số 116/2012/TT-BTC ngày 18/7/2012
và Thông tư số 135/2013/TT-BTC ngày 27/9/2013 của Bộ Tài chính
|
22/11/2019
|
35
|
Thông tư
|
135/2013/TT-BTC
|
27/09/2013
|
Thông tư số
135/2013/TT-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2013 hướng dẫn áp dụng thí điểm chính
sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các tổ chức tài chính vi mô.
|
Thông tư số
71/2019/TT-BTC ngày 8/10/2019 bãi bỏ Thông tư số 116/2012/TT-BTC ngày
18/7/2012 và Thông tư số 135/2013/TT-BTC ngày 27/9/2013 của Bộ Tài chính
|
22/11/2019
|
36
|
Thông tư
|
99/2017/TT-BTC
|
29/09/2017
|
Thông tư số
99/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về quản
lý, sử dụng kinh phí thực hiện chính sách cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí
cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn
2017-2018
|
Thông tư số
73/2019/TT-BTC ngày 21/10/2019 Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực
hiện chính sách cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và
miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2019-2021
|
09/12/2019
|
37
|
Quyết định
|
94/2005/QĐ-BTC
|
12/12/2005
|
Quyết định số
94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ tài chính về chế độ kế toán ngân sách
và tài chính xã
|
Thông tư số
70/2019/TT-BTC ngày 3/10/2019 hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách và tài
chính xã
|
01/01/2020
|
38
|
Thông tư
|
146/2011/TT-BTC
|
26/10/2011
|
Thông tư số
146/2011/TT-BTC ngày 26/10/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung
Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã ban hành kèm theo Quyết định số
94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005.
|
Thông tư số
70/2019/TT-BTC ngày 3/10/2019 hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách và tài chính
xã
|
01/01/2020
|
39
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BTC
|
15/02/2017
|
Thông tư số
14/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý, sử dụng phí bảo đảm hàng hải thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước và
cơ chế tài chính trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn
hàng hải
|
Thông tư số
63/2019/TT-BTC ngày 9/9/2019 hướng dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí bảo đảm hàng hải và cơ chế tài chính trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ sự
nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải
|
01/01/2020
|
40
|
Thông tư
|
262/2016/TT-BTC
|
14/11/2016
|
Thông tư số
262/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
chế độ thu, nộp phí bảo đảm hàng hải đối với luồng hàng hải chuyên dùng.
|
Thông tư số
63/2019/TT-BTC ngày 9/9/2019 hướng dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí bảo đảm hàng hải và cơ chế tài chính trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ sự
nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải
|
01/01/2020
|
41
|
Thông tư
|
205/2011/TT-BTC
|
30/12/2011
|
Thông tư số
205/2011/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với gạo;
|
Thông tư số
78/2019/TT-BTC ngày 12/11/2019 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với gạo
dự trữ quốc gia
|
01/01/2020
|
42
|
Thông tư
|
217/2015/TT-BTC
|
31/12/2015
|
Thông tư số
217/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục
hải quan, quản lý thuế đối với hoạt động thương mại biên giới của thương nhân
và cư dân biên giới theo Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Thông tư số
80/2019/TT-BTC ngày 15/11/2019 hướng dẫn thủ tục hải quan, quản lý thuế, phí
và lệ phí đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo nghị định số
14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt
động thương mại biên giới
|
01/01/2020
|
43
|
Thông tư
|
98/2014/TT-BTC
|
25/07/2014
|
Thông tư số
98/2014/TT-BTC ngày 25/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán
tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Thông tư số
76/2019/TT-BTC ngày 5/11/2019 hướng dẫn kế toán tài sản kết cấu hạ tầng giao
thông, thủy lợi
|
01/01/2020
|
44
|
Thông tư
|
217/2015/TT-BTC
|
31/12/2015
|
Thông tư số
217/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục
hải quan, quản lý thuế đối với hoạt động thương mại biên giới của thương nhân
và cư dân biên giới theo Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Thông tư số
80/2019/TT-BTC ngày 15/11/2019 hướng dẫn thủ tục hải quan, quản lý thuế, phí
và lệ phí đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo nghị định số
14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về
hoạt động thương mại biên giới
|
01/01/2020
|
45
|
Thông tư
|
250/2016/TT-BTC
|
11/11/2016
|
Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
13/01/2020
|
46
|
Thông tư
|
96/2017/TT-BTC
|
27/09/2017
|
Thông tư số
96/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
13/01/2020
|
47
|
Thông tư
|
152/2010/TT-BTC
|
28/09/2010
|
Thông tư số
152/2010/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2010 hướng dẫn kế toán áp dụng đối với
trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
|
Thông tư số
89/2019/TT-BTC ngày 26/12/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán áp dụng đối
với trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
|
10/02/2020
|
48
|
Thông tư
|
78/2008/TT-BTC
|
15/09/2008
|
Thông tư số
78/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số nội
dung của Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/2/2007 về giao dịch điện tử trong
hoạt động tài chính
|
Hết hiệu lực
theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL (Thông tư số 78/2008/TT-BTC ngày
15/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định
số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/2/2007 về giao dịch điện tử trong hoạt động
tài chính là văn bản quy định chi tiết toàn bộ Nghị định số 27/2007/NĐ-CP
ngày 23/2/2007 về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính)
|
10/02/2019
|
49
|
Thông tư
|
32/2011/TT-BTC
|
14/03/2011
|
Thông tư số
32/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát
hành và sử dụng hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Thông tư số
68/2019/TT-BTC ngày 30/9/2019 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn
điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
|
14/11/2019
|
50
|
Thông tư
|
191/2010/TT-BTC
|
01/12/2010
|
Thông tư số
191/2010/TT-BTC ngày 01/12/2010 hướng dẫn việc quản lý, sử dụng hóa đơn vận tải
|
Thông tư số
68/2019/TT-BTC ngày 30/9/2019 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện
tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
|
14/11/2019
|
51
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BTC
|
31/03/2014
|
Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014, Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ Tài chính);
|
Thông tư số
68/2019/TT-BTC ngày 30/9/2019 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện
tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
|
14/11/2019
|
52
|
Thông tư
|
37/2017/TT-BTC
|
27/04/2017
|
Thông tư số
37/2017/TT-BTC ngày 27/4/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 Bộ Tài chính (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014, Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ Tài chính).
|
Thông tư số
68/2019/TT-BTC ngày 30/9/2019 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện
tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
|
14/11/2019
|
53
|
Quyết định
|
42/2005/QĐ-BTC
|
07/07/2005
|
Quyết định số
42/2005/QĐ-BTC ngày 07/7/2005 của Bộ Tài chính và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương
“Vì sự nghiệp Tài chính Việt Nam”.
|
Thông tư số
17/2019/TT-BTC ngày 21/3/2019 quy định xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự
nghiệp Tài chính Việt Nam"
|
45 ngày kể từ ngày ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC II
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BTC ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ
Tài chính)
STT
|
Số; ký hiệu; ngày, tháng,năm ban hành văn bản; tên gọi
của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
LUẬT
|
|
|
|
1
|
Luật Kinh doanh
bảo hiểm số 24/2000/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 61/2010/QH12
và Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 đã được sửa đổi bổ sung một
số điều theo Luật số 36/2009/QH12.
|
1. Bổ sung các khoản
21, 22, 23, 24, 25 và 26 vào sau khoản 20 Điều 3
2. Sửa đổi, bổ
sung Điều 11
3. Sửa đổi, bổ
sung tên Chương IV
4. Bổ sung Mục
3 vào sau Mục 2 Chương IV
5. Sửa đổi, bổ
sung tên Chương VI
6. Sửa đổi, bổ
sung khoản 2 Điều 105
7. Sửa đổi, bổ
sung một số khoản của Điều 120:a) Sửa đổi, bổ sung Khoản 1; b) Sửa đổi, bổ
sung Khoản 4
8. Bổ sung khoản 9a
vào sau Khoản 9 Điều 124
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ của Quốc hội,
số 42/2019/QH14
|
01/11/2019
|
II
|
NGHỊ ĐỊNH,
QUYẾT ĐỊNH TTgCP
|
|
|
|
1
|
Nghị định số
108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1. Khoản 3 Điều
3 được sửa đổi, bổ sung
2. Khoản 3 Điều
6 được sửa đổi, bổ sung
3. Điều 7 được
sửa đổi, bổ sung
|
Nghị định số
14/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt
|
20/03/2019
|
2
|
Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ
|
1. Điều 6 được
sửa đổi, bổ sung;
2. Khoản 5 Điều
7 được sửa đổi, bổ sung và bổ sung thêm khoản 7, khoản 8 vào Điều 7;
3. Khoản 3, khoản
15, điểm b, c, d khoản 16, khoản 21, khoản 23, khoản 25 Điều 9 được sửa đổi,
bổ sung và bổ sung thêm điểm f vào khoản 16 Điều 9;
4. Khoản 2, điểm
a và điểm d khoản 3, điểm b khoản 4, khoản 5 Điều 10 được sửa đổi, bổ sung
và bổ sung thêm khoản 7 vào Điều 10;
5. Điều 13 được
sửa đổi, bổ sung
|
Nghị định số
20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ.
|
10/04/2019
|
3
|
Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử
dụng đất
|
- Sửa đổi Điều 16
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
- Bãi bỏ Điều 16
Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền sử dụng đất
|
Nghị định số
79/2019/NĐ-CP ngày 26/10/2019 của Chính phủ sửa đổi Điều 16 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử
dụng đất
|
10/12/2019
|
4
|
Nghị định số
73/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Kinh doanh bảo hiểm
|
1. Sửa đổi, bổ
sung Điều 1
2. Bổ sung khoản
3a sau khoản 3 Điều 21
3. Sửa đổi, bổ
sung điểm b khoản 2 Điều 32
4. Bổ sung khoản
1a
sau khoản 1 Điều 68
5. Sửa đổi, bổ
sung điểm a khoản 1, bổ sung khoản 1a sau khoản 1 Điều 69
6. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1, bổ sung khoản 1a sau khoản 1 Điều 71
7. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1, bổ sung khoản 1a sau khoản 1 Điều 72
8. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 80
9. Bổ sung Chương
Va vào sau Chương V
10. Sửa đổi,
bổ sung tên chương VI
11. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1, khoản 3 Điều 90
12. Bổ sung Điều 91a
sau Điều 91
13. Sửa đổi, bổ
sung Điều 92
14. Sửa đổi, bổ
sung Điều 93
15. Sửa đổi, bổ
sung Điều 94
16. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1, bổ sung khoản 14 Điều 110
|
Nghị định
80/2019/NĐ-CP ngày 01/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
73/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Kinh doanh bảo hiểm; Nghị định số 98/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2013 của
Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo
hiểm, kinh doanh xổ số đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định
số 48/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ
|
01/11/2019
|
5
|
Nghị định số
98/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số đã được
sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 48/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng
3 năm 2018 của Chính phủ
|
1. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 2
2. Sửa đổi, bổ
sung điểm b khoản 1, bổ sung điểm c khoản 1, sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều
3
3. Bổ sung Điều
21a sau Điều 21
4. Sửa đổi, bổ
sung tên Mục 4 Chương II
5. Bổ sung Điều
25a sau Điều 25
6. Bổ sung Mục
7a sau mục 7
|
Nghị định
80/2019/NĐ-CP ngày 01/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
73/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Kinh doanh bảo hiểm; Nghị định số 98/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2013 của
Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo
hiểm, kinh doanh xổ số đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số
48/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ
|
01/11/2019
|
6
|
Nghị định số
27/2011/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về cung cấp, khai thác,
xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường
hàng không
|
Bãi bỏ Điều 8
|
Nghị định số
85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
01/01/2020
|
7
|
Nghị định số
132/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số
74/2018/NĐ-CP;
|
bãi bỏ Điểm 1 khoản
7 Điều 7
|
Nghị định số
85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
01/01/2020
|
8
|
Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
|
bãi bỏ Cụm từ
“sản phẩm mang theo người nhập cảnh, gửi trước hoặc gửi sau chuyến đi của người
nhập cảnh để phục vụ nhu cầu sinh hoạt hoặc mục đích chuyến đi” tại khoản 2 Điều
13
|
Nghị định số
85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
01/01/2020
|
9
|
Nghị định số
08/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 31 Điều 1 Nghị định số
59/2018/NĐ-CP
|
Bãi bỏ Nội dung
quy định về kiểm tra chuyên ngành tại khoản 5, khoản 6 Điều 60
|
Nghị định số
85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
01/01/2020
|
10
|
Quyết định số
45/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập
khẩu
|
Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục Danh mục biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường quy định
tại Điều 2 Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg
|
Quyết định số
28/2019/QĐ-TTg ngày 16/9/2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 2
Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với
hàng hóa nhập khẩu
|
01/11/2019
|
11
|
Quyết định số
34/2016/QĐ-TTg ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định thủ
tục điện tử đối với tàu thuyền vào, rời cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng dầu
khí ngoài khơi thông qua Cơ chế một cửa quốc gia
|
Bãi bỏ các Điều
4, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23; quy định liên quan đến thủ tục
tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh, vào, rời cảng thủy nội địa tại các Điều 5,
6, 7, 10 của Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg
|
Nghị định số
85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
01/01/2020
|
II
|
THÔNG TƯ
|
|
|
|
1
|
Thông tư số
72/2015/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
áp dụng chế độ ưu tiên trong việc thực hiện thủ tục hải quan, kiểm
tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp
|
1. Sửa đổi tiêu đề của Điều
6
2. Sửa đổi, bổ
sung khoản 3 Điều 7
3. Sửa đổi, bổ
sung Điều 8
4. Sửa đổi,
bổ sung Điều 9
5. Sửa đổi địa điểm
nộp hồ sơ tại khoản 1 Điều 18
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 19
7. Bổ sung Điều 20a
8. Sửa đổi bổ
sung Điều 23
9. Sửa đổi bổ
sung Điều 25
10. Sửa đổi khoản
3, bổ sung khoản 7 Điều 26
|
Thông tư số
07/2019/TT-BTC ngày 28/1/2019 sửa đổi Thông tư số 72/2015/TT-BTC ngày
12/5/2015 quy định áp dụng chế độ ưu tiên trong việc thực hiện thủ tục hải
quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của
doanh nghiệp
|
28/01/2019
|
|
|
11. Sửa đổi, bổ
sung mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 72/2015/TT-BTC ngày 12/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính: a) Sửa đổi mẫu 02a/DNUT, mẫu 03/DNUT, mẫu 04/DNUT, mẫu
05/DNUT, mẫu 06/DNUT; b) Bổ sung mẫu 03a/DNUT.
Các nội dung
bãi bỏ: 1. Bỏ cụm từ “phải được thực hiện bằng máy soi” tại khoản 2 Điều 5
Thông tư số 72/2015/TT-BTC ngày 12/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 2. Bãi
bỏ khoản 5 Điều 7 Thông tư số 72/2015/TT-BTC ngày 12/5/2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
|
|
|
2
|
Thông tư số
50/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Kinh doanh bảo hiểm
|
1. Gạch đầu
dòng thứ hai, tiết a, điểm 3.1 khoản 3 Điều 18 được sửa đổi, bổ sung,
2. Bổ sung tiết
l vào
sau tiết k vào điểm 2.3 khoản 2 Điều 20,
3. Khoản 1 Điều
27 được sửa đổi, bổ sung.
|
Thông tư số
01/2019/TT-BTC ngày 02/01/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm
|
16/02/2019
|
3
|
Thông tư số
72/2017/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về quản lý,
sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản
lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1. Sửa đổi một
số khoản Điều 2: a) Sửa đổi, bổ sung khoản 5; b) Sửa đổi, bổ sung khoản 7;
2. Sửa đổi, bổ
sung Điều 5
3. Sửa đổi, bổ
sung Điều 8
4. Sửa đổi, bổ
sung điểm đ khoản 1 Điều 10
5. Sửa đổi, bổ sung một số khoản
tại Điều 11: a) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3; b) Sửa đổi, bổ sung khoản 5;
c) Sửa đổi, bổ sung khoản 15; d) Sửa đổi, bổ sung khoản 16
6. Sửa đổi, bổ
sung khoản 5 Điều 12
7. Sửa đổi, bổ
sung một số khoản Điều 13: a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1; b) Sửa đổi, bổ sung điểm
a khoản 2; c) Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 2; d) Sửa đổi, bổ sung khoản 3
8. Sửa đổi, bổ
sung một số khoản Điều 14: a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1; b) Sửa đổi, bổ sung khoản 6
9. Sửa đổi, bổ
sung khoản 5 Điều 16
10. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 17
11. Sửa đổi, bổ
sung Điều 19
12. Sửa đổi, bổ
sung Điều 20: a) Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2; b) Sửa đổi, bổ sung khoản
4; c) Bổ sung khoản 6 như sau:
13. Sửa đổi, bổ
sung Điều 21
14. Sửa đổi, bổ
sung điểm d và đ khoản 2 Điều 23
15. Sửa đổi, bổ
sung các biểu mẫu báo cáo: a) Sửa đổi, bổ sung mẫu số 02/DT-QLDA; b) Sửa đổi,
bổ sung mẫu số 05/DT-QLDA; c) Sửa đổi, bổ sung mẫu số 02/QĐ-QLDA; d) Sửa
đổi, bổ sung mẫu số 02/QT-QLDA; đ) Sửa đổi, bổ sung mẫu số 02.QĐ/QT-QLDA.
|
Thông tư số
06/2019/TT-BTC ngày 28/1/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
72/2017/TT-BTC ngày 17/7/2017 quy định quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt
động quản lý dự án của các chủ đầu tư, BQL dự án sử dụng vốn NSNN
|
15/03/2019
|
4
|
Thông tư số
43/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và
sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
|
1. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 1 Điều 1
2. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 2 và Khoản 3 Điều 2
3. Bổ sung Khoản
1 và khoản 3 và Khoản 6 Điều 3
4. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 3 Điều 6
5. Bổ sung Mục 2a Chương
II
6. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 1, Điểm a, Điểm d Khoản 2 và Khoản 5 Điều 7
7. Sửa đổi, bổ
sung Điểm b Khoản 2 và Khoản 6 Điều 8
8. Sửa đổi, bổ
sung Điều 9
9. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 3 Điều 13
10. Sửa đổi, bổ
sung Điểm c, Điểm d Khoản 1 Điều 17
11. Sửa đổi, bổ
sung Điều 20
12. Bổ sung Tiểu
mục 4 Chương II
13. Sửa đổi, bổ
sung Điều 23
14. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 1 Điều 24
15. Sửa đổi, bổ
sung Điều 25
16. Sửa đổi, bổ
sung Điều 26
17. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 1 Điều 27
18. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 1, Khoản 3 Điều 28:
19. Sửa đổi, bổ
sung Điều 29
20. Sửa đổi, bổ
sung Điểm a Khoản 3 Điều 30
21. Sửa đổi,
bổ sung Điều 31:
22. Sửa đổi,
bổ sung Điều 32
23. Sửa đổi, bổ
sung Điều 35
24. Bổ sung Điều 35a
như sau:
25. Sửa đổi, bổ
sung Điều 36
26. Bổ sung một
khoản tại Điều 37
27. Sửa đổi,
bổ sung Khoản 1 Điều 39
28. Sửa đổi,
bổ sung Điều 41
29. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 1 Điều 43
30. Sửa đổi,
bổ sung Điểm a Khoản 2 Điều 44
31. Sửa đổi, bổ
sung Điểm d Khoản 1 Điều 46
32. Sửa đổi, bổ
sung Điều 47
33. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 2 Điều 49
|
Thông tư số
08/2019/TT-BTC ngày 30/1/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
43/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và
sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
18/03/2019
|
5
|
Thông tư số
65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
- Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung tại Phụ lục I, Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC
|
Thông tư số
09/2019/TT-BTC ngày 15/2/2019 sửa đổi bổ sung Thông tư 65/2017/TT-BTC ngày
27/6/2017 ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
01/04/2019
|
6
|
Thông tư số
204/2014/TT-BTC ngày 23 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định về đào tạo,
bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành thẩm định giá.
|
1. Điều 8 được
sửa đổi, bổ sung
2. Khoản 2 Điều
13 được sửa đổi, bổ sung
3. Khoản 2 và khoản
3 Điều 18 được sửa đổi, bổ sung
4. Điều 22 được
sửa đổi, bổ sung;
5. Khoản 4 Điều
24 được sửa đổi, bổ sung
6. Khoản 1 Điều
25 được sửa đổi, bổ sung
7. Khoản 3 Điều
26 được sửa đổi, bổ sung
8. Thay thế khoản
2 và khoản 3 Điều 19 Thông tư số 204/2014/TT-BTC ngày 23/12/2014
9. Thay thế Phụ
lục số 01/ĐTBD: Danh sách học viên và giảng viên của Thông tư số
204/2014/TT-BTC ngày 23/12/2014 bằng Phụ lục số 01/ĐTBD kèm theo Thông tư
này.
10. Bãi bỏ khoản
5 và khoản 6 Điều 25 của Thông tư số 204/2014/TT-BTC ngày 23/12/2014.
11. Bãi bỏ điểm
c, điểm e và điểm g khoản 1 Điều 9 của Thông tư số 204/2014/TT-BTC ngày
23/12/2014
|
Thông tư số
11/2019/TT-BTC ngày 20/2/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
204/2014/TT-BTC ngày 23/12/2014 của Bộ Tài chính quy định về đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ chuyên ngành thẩm định giá
|
06/04/2019
|
7
|
Thông tư số
06/2018/TT-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 30/2017/TT-BTC ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài
chính quy định tạm ứng ngân quỹ nhà nước cho ngân sách nhà nước
|
Bãi bỏ quy định
về chi phí sử dụng ngân quỹ nhà nước và chi phí sử dụng ngân quỹ nhà nước quá
hạn tại Khoản 5, Điều 1 Thông tư số 06/2018/TT-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2017/TT-BTC ngày
18/4/2017 của Bộ Tài chính quy định tạm ứng ngân quỹ nhà nước cho ngân sách
nhà nước
|
Thông tư số
12/2019/TT-BTC ngày 13/3/2019 quy định chi phí sử dụng ngân quỹ nhà nước của
NSNN
|
01/05/2019
|
8
|
Thông tư số
180/2015/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 hướng dẫn về đăng ký giao dịch chứng
khoán trên hệ thống giao dịch cho chứng khoán chưa niêm yết.
|
1. Điều 1 được
sửa đổi, bổ sung
2. Điều 2 được
sửa đổi, bổ sung
3. Điểm d Khoản
1 Điều 3 được sửa đổi
4. Điểm b Khoản
2 Điều 3 được sửa đổi
5. Bổ sung Điểm
đ tại Khoản 2 Điều 3
6. Tiết c Điểm
1.1 Khoản 1 Điều 4 được sửa đổi
7. Điểm 1.3 Khoản
1 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung
8. Khoản 2.3 Khoản
2 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung
9. Khoản 5 Điều
4 được sửa đổi, bổ sung
10. Điều 5 được
sửa đổi, bổ sung
11. Bổ sung Điểm
đ, e Khoản 1 Điều 6
|
Thông tư số
13/2019/TT-BTC ngày 15/3/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
180/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 hướng dẫn về đăng ký giao dịch chứng khoán
trên hệ thống giao dịch cho chứng khoán chưa niêm yết
|
01/05/2019
|
9
|
Thông tư số
301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ
|
1. Điều 1 được
sửa đổi, bổ sung
2. Điểm a khoản
2, điểm b khoản 3 và điểm d khoản 3 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung
3. Khoản 5 và khoản
6 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung
4. Điểm c khoản
3, khoản 15, điểm c khoản 16, khoản 21 Điều 5 được sửa đổi, bổ sung
Bãi bỏ một số
quy định tại Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 hướng dẫn
về lệ phí trước bạ: 1. Điểm c.4 khoản 1, điểm c.2 khoản 2, điểm a khoản 3 của
Điều 3; 2. Điểm b và điểm d khoản 16, khoản 23 và khoản 25 của Điều 5; Điều 6
|
Thông tư số
20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ
|
01/06/2019
|
10
|
Thông tư số
218/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc
lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy
phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ
|
Sửa đổi, bổ
sung Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 218/2016/TT-BTC
|
Thông tư số
23/2019/TT-BTC ngày 19/4/2019 sửa đổi Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch
cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp
giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
05/06/2019
|
11
|
Thông tư số
323/2016/TT-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về kiểm
tra, giám sát và đánh giá chất lượng hoạt động thẩm định giá
|
1. Điểm b khoản 2
của Điều 5 được sửa đổi, bổ sung
2. Điểm b khoản
1 Điều 7 được sửa đổi, bổ sung
3. Khoản 1 và điểm
b khoản 2 Điều 8 được sửa đổi, bổ sung
4. Điểm đ Khoản
1 của Điều 14 được sửa đổi, bổ sung
5. Khoản 4 Điều
28 được sửa đổi, bổ sung
6. Điểm c khoản
1 Điều 32 được sửa đổi, bổ sung
7. Phụ lục số 02 được sửa đổi,
bổ sung tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 25/2019/TT-BTC
|
Thông tư số
25/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
323/2016/TT-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về kiểm
tra, giám sát và đánh giá chất lượng hoạt động thẩm định giá
|
06/06/2019
|
12
|
Thông tư số
12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết
thủ tục cấp Chứng chỉ 12 nghiệp vụ khai hải quan, cấp và thu hồi mã số nhân
viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động đại
lý làm thủ tục hải quan.
|
1. Khoản 1, khoản
7 và khoản 9 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung
2. Điều 4 được
sửa đổi, bổ sung
3. Điều 5 được
sửa đổi, bổ sung
4. Khoản 1 Điều
6 được sửa đổi, bổ sung
5. Điều 7 được
sửa đổi, bổ sung
6. Điểm c, d, đ
khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 9 được sửa đổi, bổ sung
7. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 và bổ sung khoản 3 Điều 10
8. Khoản 1 Điều
12 được sửa đổi
9. Khoản 1, khoản
3, khoản 5 và khoản 9 Điều 13 được sửa đổi, bổ sung
10. Bổ sung các
khoản 5, khoản 6 và khoản 7 vào Điều 14
11. Khoản 4, khoản
9 và khoản 10 Điều 15 được sửa đổi, bổ sung
12. Sửa đổi các
mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015:
a) Sửa đổi Mẫu
số 01, Mẫu số 07, Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BTC
thành Mẫu số 01, Mẫu số 07, Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Sửa đổi Mẫu
số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BTC thành Mẫu số 06, Mẫu số
06A ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BTC
13. Bãi bỏ Mẫu
số 02, Mẫu số 03A và Mẫu số 03B ban hành kèm theo Thông tư số
12/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
chi tiết thủ tục cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số
nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động
đại lý làm thủ tục hải quan.
|
Thông tư số
22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
chi tiết thủ tục cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số
nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động
đại lý làm thủ tục hải quan
|
01/07/2019
|
13
|
Thông tư số
246/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy
chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
|
Sửa đổi, bổ
sung Điều 6
|
Thông tư số
27/2019/TT-BTC ngày 14/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
246/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an
ninh tàu biển và Thông tư số 247/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí nhượng quyền khai thác cảng
hàng không, sân bay
|
01/07/2019
|
14
|
Thông tư số
247/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
Sửa đổi, bổ
sung Điều 6
|
Thông tư số
27/2019/TT-BTC ngày 14/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
246/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an
ninh tàu biển và Thông tư số 247/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí nhượng quyền khai thác cảng
hàng không, sân bay
|
01/07/2019
|
15
|
Thông tư số
01/2018/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định việc quản
lý và sử dụng kinh phí bảo đảm TTATGT.
|
1. Điểm a, khoản
1, Điều 3 được sửa đổi, bổ sung
2. Điểm b, khoản
1, Điều 3 được sửa đổi, bổ sung
3. Bổ sung điểm
e, g, Khoản 2, Điều 3
4. Bổ sung điểm
h, i, k, Khoản 4, Điều 3
5. Điểm c, Khoản
2, Điều 5 được sửa đổi, bổ sung
|
Thông tư số
28/2019/TT-BTC ngày 21/5/2019 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số
01/2018/TT-BTC ngày 02/1/2018 của BTC quy định việc quản lý và sử dụng kinh
phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông
|
15/07/2019
|
16
|
Thông tư số
40/2018/TT-BTC ngày 04 tháng 05 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn bán cổ phần
lần đầu và quản lý, sử dụng tiền thu từ cổ phần hóa của các doanh nghiệp nhà
nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu
tư 100% vốn điều lệ thực hiện chuyển đổi thành công ty cổ phần
|
1. Bổ sung Điều
9a
2. Bổ sung khoản
3 vào Điều 16
3. Bổ sung Điều
20a
|
Thông tư số
34/2019/TT-BTC ngày 11/6/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
40/2018/TT-BTC ngày 04/05/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn bán cổ phần lần đầu
và quản lý, sử dụng tiền thu từ cổ phần hóa của doanh nghiệp nhà nước và công
ty trách nhiệm hữu hạn một thanh viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn
điều lệ chuyển đổi thành công ty cổ phần
|
29/07/2019
|
17
|
Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 2
|
Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông
tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản
đồ
|
01/08/2019
|
18
|
Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
- Sửa đổi, bổ
sung Điều 3
- Biểu mức thu
phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành
kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ được thay thế bằng Biểu mức
thu phí ban hành kèm theo Thông tư 33/2019/TT-BTC
|
Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và
Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
01/08/2019
|
19
|
Thông tư số
115/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2017 hướng dẫn giám sát giao dịch chứng
khoán trên thị trường chứng khoán
|
1. Khoản 11 Điều
4 được sửa đổi
2. Khoản 1 Điều
13 được sửa đổi, bổ sung
4. Điều 21 được
sửa đổi, bổ sung
|
Thông tư số
35/2019/TT-BTC ngày 12/6/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
115/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2017 hướng dẫn giám sát giao dịch chứng
khoán trên thị trường chứng khoán và Thông tư số 116/2017/TT-BTC ngày 25
tháng 10 năm 2017 hướng dẫn công tác giám sát tuân thủ của Ủy ban chứng
khoán Nhà nước đối với hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán của Sở giao dịch
chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
|
01/08/2019
|
20
|
Thông tư số
116/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2017 hướng dẫn công tác giám sát tuân thủ
của Ủy ban chứng khoán Nhà nước đối với hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán của
Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam.
|
1. Điều 10 được
sửa đổi
2. Bổ sung
thêm dòng “các trường hợp khác” vào biểu số 4.2 về xử lý hồ sơ chuyển quyền
sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch của SGDCK của Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 116/2017/TT-BTC.
3. Bổ sung thêm
cột 9 “tổng số hồ sơ chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo” vào biểu số 4.3 về
xử lý hồ sơ thực hiện quyền của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
116/2017/TT-BTC.
|
Thông tư số
35/2019/TT-BTC ngày 12/6/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
115/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2017 hướng dẫn giám sát giao dịch chứng
khoán trên thị trường chứng khoán và Thông tư số 116/2017/TT-BTC ngày 25
tháng 10 năm 2017 hướng dẫn công tác giám sát tuân thủ của Ủy ban chứng
khoán Nhà nước đối với hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán của Sở giao dịch
chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
|
01/08/2019
|
21
|
Thông tư số
152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý
và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng
|
1. Sửa đổi khoản
1 và điểm a khoản 2 Điều 5
2. Sửa đổi khoản
1 Điều 6
3. Bổ sung khoản
4 Điều 7
4. Sửa đổi khoản
1 và khoản 2 Điều 8:
5. Khoản 4 Điều
9 bỏ cụm từ “định mức chi phí”.
6. Sửa đổi
tiêu đề Điều 10
7. Sửa đổi khoản
3 Điều 10
|
Thông tư số
40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 152/2016/TT-BTC
ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí đào
tạo trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng
|
01/09/2019
|
22
|
Thông tư số
217/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu
theo yêu cầu của cá nhân;
|
Sửa đổi, bổ
sung Điều 3
|
Thông tư số
52/2019/TT-BTC ngày 16/8/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
217/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu
theo yêu cầu của cá nhân; Thông tư số 258/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy
|
01/10/2019
|
23
|
Thông tư số
258/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế
phòng cháy và chữa cháy
|
Sửa đổi, bổ
sung Điều 4
|
Thông tư số
52/2019/TT-BTC ngày 16/8/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
217/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu
theo yêu cầu của cá nhân; Thông tư số 258/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy
|
01/10/2019
|
24
|
Thông tư số
148/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp.
|
Sửa đổi, bổ
sung khoản 2 Điều 2
|
Thông tư số
53/2019/TT-BTC ngày 16/8/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
148/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
05/10/2019
|
25
|
Thông tư số
49/2015/TT-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 quy định thủ tục hải quan đối với
thư, gói, kiện hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính của
doanh nghiệp được chỉ định
|
1. Bổ sung khoản
4 Điều 2
2. Điều 3 được
sửa đổi, bổ sung
3. Sửa đổi khoản
3, sửa đổi điểm a, điểm g và bổ sung điểm m, điểm n khoản 5, sửa đổi điểm
b, điểm c, điểm d, bổ sung điểm đ, điểm e khoản 6 và sửa đổi khoản 7 Điều 4:
4. Điều 5 được
sửa đổi, bổ sung
5. Điều 6 được
sửa đổi, bổ sung
6. Điều 7 được
sửa đổi, bổ sung
7. Bổ sung Điều 8a
như sau:
8. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 9
9. Điều 10 được
sửa đổi, bổ sung
10. Điều 11 được
sửa đổi, bổ sung
11. Sửa đổi, bổ
sung một số Biểu mẫu và Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BTC:
a) Sửa đổi Mẫu
số HQ01-BKHBC, Mẫu số HQ02-BKHBCN, Mẫu số HQ03-BKHBCX thành Mẫu số
HQ01-BKCTHH, Mẫu số HQ02-BKHBCN, Mẫu số HQ03-BKHBCX Danh mục 1 ban hành kèm
theo Thông tư 56/2019/TT-BTC.
b) Bổ sung các
nội dung sau tại Danh mục 1 ban hành kèm theo Thông tư 56/2019/TT-BTC:
b.1) Mẫu ấn phẩm
hàng bưu chính: tờ khai CN22, CN23, số hiệu bưu gửi E1QT; phiếu chuyển CN37,
CN38 (theo mẫu của Liên minh Bưu chính thế giới).
b.2) Mẫu số
HQ06-BKTKTGT, HQ07-BBBT.
b.3) Phụ lục I,
II, III.
|
Thông tư số
56/2019/TT-BTC ngày 23/8/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư số
49/2015/TT-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 quy định thủ tục hải quan đối với
thư gói kiện hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính của
doanh nghiệp được chỉ định tại thông tư số 191/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 11
năm 2015 quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu quá
cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế
|
15/10/2019
|
26
|
Thông tư số
191/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2015 quy định thủ tục hải quan đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc
tế.
|
1. Sửa đổi khoản
3 và bổ sung khoản 5 Điều 2
2. Điều 3 được
sửa đổi, bổ sung
3. Sửa đổi khoản 2 Điều 4
4. Sửa đổi khoản
3, khoản 7, khoản 8, khoản 10 và bổ sung khoản 11 Điều 5
5. Điều 6 được
sửa đổi, bổ sung
6. Điều 8 được
sửa đổi, bổ sung
7. Điều 9 được
sửa đổi, bổ sung:
8. Điều 10 được
sửa đổi, bổ sung
9. Điều 11 được
sửa đổi, bổ sung
10. Bổ sung Điều
12a:
11. Sửa đổi khoản
2, 3 Điều 12
12. Điều 13 được
sửa đổi, bổ sung
13. Sửa đổi khoản
2 Điều 14:
14. Điều 15 được
sửa đổi, bổ sung
15. Điều 16 được
sửa đổi, bổ sung
16. Điều 17 được
sửa đổi, bổ sung:
17. Điều 18 được
sửa đổi, bổ sung
18. Sửa đổi, bổ
sung điểm b khoản 1 Điều 19
19. Sửa cụm từ
“lệ phí hải quan” tại Chương III Thông tư số 191/2015/TT-BTC thành “phí hải
quan, lệ phí hàng hóa quá cảnh”.
20. Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
191/2015/TT-BTC như sau:
a) Sửa đổi
Mẫu số HQ 02-BKTKGT Phụ lục I thành Mẫu số HQ 02-BKTKTGT Phụ lục 1 Danh mục
2 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2019/TT-BTC;
b) Bổ sung Mẫu
số HQ 05-BLKHH, Mẫu số HQ 06-BKCTHH, Mẫu số HQ 07-BKTKTL, Mẫu số HQ 08-BBBT
tại Phụ lục I Danh mục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2019/TT-BTC;
c) Sửa đổi Phụ
lục II, III thành Phụ lục II, III Danh mục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
56/2019/TT-BTC
|
Thông tư số
56/2019/TT-BTC ngày 23/8/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư số
49/2015/TT-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 quy định thủ tục hải quan đối với thư
gói kiện hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính của doanh
nghiệp được chỉ định tại thông tư số 191/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 11 năm
2015 quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu quá cảnh
gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế
|
15/10/2019
|
27
|
Thông tư
49/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định thủ tục hải quan đối với
thư, gói, kiện hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính của
doanh nghiệp được chỉ định
|
bãi bỏ Điều 12,
Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16 và Điều 17
|
Thông tư số
56/2019/TT-BTC ngày 23/8/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư số
49/2015/TT-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 quy định thủ tục hải quan đối với thư
gói kiện hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính của doanh
nghiệp được chỉ định tại thông tư số 191/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 11 năm
2015 quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu quá cảnh
gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế
|
15/10/2019
|
28
|
Thông tư
191/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định thủ tục hải quan đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc
tế
|
bãi bỏ Điều 20,
Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25
|
Thông tư số
56/2019/TT-BTC ngày 23/8/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư số
49/2015/TT-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 quy định thủ tục hải quan đối với thư
gói kiện hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính của doanh
nghiệp được chỉ định tại thông tư số 191/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 11 năm
2015 quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu quá cảnh gửi qua dịch
vụ chuyển phát nhanh quốc tế
|
15/10/2019
|
29
|
Thông tư số
39/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định về
trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu
|
1. Khoản 5 được
sửa đổi; bổ sung khoản 15, khoản 16, khoản 17, khoản 18, khoản 19 Điều 2
2. Điều 3 được
sửa đổi, bổ sung
3. Bổ sung Điều
4
4. Điều 5 được
sửa đổi, bổ sung
5. Điều 6 được
sửa đổi, bổ sung
7. Khoản 4 Điều
7 được sửa đổi, bổ sung
7. Điều 12 được
sửa đổi, bổ sung
8. Điều 14 được
sửa đổi, bổ sung
9. Điểm b khoản
2, khoản 5, khoản 9 được sửa đổi; khoản 11 Điều 17 được bổ sung
10. Điều 21 được
sửa đổi, bổ sung
11. Điều 22 được
sửa đổi, bổ sung
12. Điều 23 được
sửa đổi, bổ sung
13. Tên Điều 24
và khoản 3 Điều 24 được sửa đổi, bổ sung
14. Các phụ lục
được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Thay thế Phụ
lục I Thông tư số 39/2015/TT-BTC bằng Phụ lục I Thông tư số 60/2019/TT-BTC
b) Bổ sung mẫu
số 04/TGHQ vào Phụ lục II Thông tư số 39/2015/TT-BTC.
15. Bãi bỏ khoản
15 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
Thông tư số
60/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định về trị giá hải quan đối
với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu
|
15/10/2019
|
30
|
Thông tư số
38/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về xác định xuất
xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
1. Điểm b, khoản
4, Điều 4 được sửa đổi, bổ sung
2. Điểm h, khoản
6, Điều 15 được sửa đổi, bổ sung
3. Bổ sung điểm
d, khoản 1, Điều 22
4. Bổ sung Điều
7a
5. Sửa đổi, bổ
sung cột “Mô tả” tại mục III Phụ lục II Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải nộp
chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa cho cơ quan hải quan ban hành kèm theo
Thông tư số 38/2018/TT-BTC
|
Thông tư số
62/2019/TT-BTC ngày 5/9/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về xác định
xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
21/10/2019
|
31
|
Thông tư số
314/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
tại Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ quy định
chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước.
|
1. Điều 1 được
sửa đổi, bổ sung
2. Điều 2 được
sửa đổi, bổ sung
a) Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều
2
b) Bổ sung Khoản
3 vào Điều 2
3. Khoản 2 Điều
7 được sửa đổi, bổ sung
4. Điều 8 được
sửa đổi, bổ sung
a) Khoản 1 Điều
8 được sửa đổi, bổ sung
b) Khoản 2 Điều
8 được sửa đổi, bổ sung
c) Khoản 3 Điều
8 được sửa đổi, bổ sung
d) Khoản 4 Điều
8 được sửa đổi, bổ sung
5. Sửa đổi, bổ
sung khoản 2 Điều 13; bổ sung khoản 3 Điều 13
6. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 2 Điều 15
|
Thông tư số
64/2019/TT-BTC ngày 16/9/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
314/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
tại Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ quy định
chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước
|
01/11/2019
|
32
|
Thông tư số
110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch
điện tử trong lĩnh vực thuế
|
1. Sửa đổi Khoản
4, Khoản 6, Khoản 7 Điều 3
2. Khoản 8, Khoản
9 Điều 3 sửa thành Khoản 7, Khoản 8.
3. Sửa đổi Khoản
3 Điều 7
4. Sửa đổi Điều 8
5. Sửa đổi Khoản
3 Điều 9
6. Sửa đổi Khoản
1 và Khoản 3 Điều 15
7. Sửa đổi Khoản
1 Điều 18
8. Sửa đổi Điều
19
9. Sửa đổi, bổ
sung Điều 20
10. Sửa đổi Điều
21
11. Sửa đổi Điều
22
12. Sửa đổi, bổ
sung Điều 26
13. Sửa đổi Điều
27
14. Sửa đổi Khoản
1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều 28
15. Sửa đổi Điều
29
16. Bổ sung Khoản
3 Điều 35
17. Bổ sung Khoản
3 Điều 36
18. Sửa đổi,
bổ sung, thay thế về mẫu biểu
a. Sửa đổi các
biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 110/2015/TT-BTC:
- Thông báo về
sự cố kỹ thuật của Cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế mẫu 02/TB-TĐT;
- Thông báo về
tài khoản giao dịch thuế điện tử theo mẫu 03/TB-TĐT;
- Thông báo về
việc xác nhận nộp thuế điện tử theo mẫu số 05/TB-TĐT;
- Tờ khai đăng
ký giao dịch với cơ quan thuế bằng phương thức điện tử theo mẫu số 01/ĐK-TĐT;
- Tờ khai đăng
ký thay đổi, bổ sung thông tin giao dịch thuế điện tử theo mẫu số 02/ĐK-TĐT;
b. Bãi bỏ
“Thông báo xác nhận nộp hồ sơ thuế điện tử theo mẫu số 01/TB-TĐT” và “Thông
báo thực hiện thủ tục đăng ký thuế bằng phương thức điện tử mẫu 06/TB-TĐT”
ban hành kèm theo Thông tư số 110/2015/TT-BTC, thay bằng “Thông báo tiếp nhận
theo mẫu số 01-1/TB-TĐT” và “Thông báo chấp nhận/không chấp nhận theo mẫu số
01-2/TB-TĐT”.
c. Bổ sung biểu
mẫu:
- Thông báo về
việc điều chỉnh thông tin nộp thuế theo mẫu số 06/TB-TĐT;
- Giấy đề nghị
xác nhận số đã nộp NSNN theo mẫu số C1-10a/NS-TĐT;
- Giấy xác nhận/không
xác nhận số thuế đã nộp NSNN theo mẫu số mẫu C1-10b/NS-TDT
|
Thông tư số
66/2019/TT-BTC ngày 23/9/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số
110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về giao dịch điện
tử trong lĩnh vực thuế
|
05/11/2019
|
|
|
19. Sửa cụm từ
“lệ phí hải quan” tại Chương III Thông tư số 191/2015/TT-BTC thành “phí hải
quan, lệ phí hàng hóa quá cảnh”.
20. Sửa đổi,
bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
191/2015/TT-BTC như sau:
a) Sửa đổi
Mẫu số HQ 02-BKTKGT Phụ lục I thành Mẫu số HQ 02-BKTKTGT Phụ lục
1 Danh mục 2 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bổ sung Mẫu
số HQ 05-BLKHH, Mẫu số HQ 06-BKCTHH, Mẫu số HQ 07-BKTKTL, Mẫu số HQ 08-BBBT tại Phụ lục
I Danh mục 2 ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Sửa đổi Phụ
lục II, III thành Phụ lục II, III Danh mục 2 ban hành kèm theo Thông tư
59/2019/TT-BTC
|
|
|
33
|
Thông tư số
45/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2014 hướng dẫn về thu, nộp khoản đóng góp
bắt buộc, chế độ quản lý tài chính và chế độ hạch toán, kế toán đối với Quỹ
phòng, chống tác hại của thuốc lá.
|
Sửa đổi khoản 3
Điều 6
|
Thông tư số
72/2019/TT-BTC ngày 14/10/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều
6 Thông tư số 45/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2014 hướng dẫn về thu, nộp khoản
đóng góp bắt buộc, chế độ quản lý tài chính và chế độ hạch toán, kế toán đối
với
Quỹ phòng, chống tác hại của thuốc lá.
|
01/12/2019
|
34
|
Thông tư số
216/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự.
|
Sửa đổi, bổ
sung Khoản 2 Điều 9
|
Thông tư số
74/2019/TT-BTC ngày 24/10/2019 Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 9 Thông tư số
216/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự
|
10/12/2019
|
35
|
Thông tư số
292/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cập nhật
kiến thức hàng năm cho kế toán viên hành nghề và người đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán
|
1. Bãi bỏ khoản
1 Điều 15.
2. Bãi bỏ Phụ lục
số 06/CNKT.
3. Thay thế Phụ
lục số 04/CNKT bằng Phụ lục số 001/CNKT ban hành kèm theo Thông tư số
44/2019/TT-BTC
4. Sửa đổi, bổ
sung khoản 5 Điều 15
|
Thông tư số
44/2019/TT-BTC ngày 19/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
292/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cập nhật
kiến thức hàng năm cho kế toán viên hành nghề và người đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán và Thông tư số 296/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn về cấp, thu hồi và quản lý giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề dịch vụ kế toán
|
01/01/2020
|
36
|
Thông tư số
296/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về cấp, thu hồi
và quản lý giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
|
1. Điểm c khoản
1 Điều 12 được sửa đổi
2. Bãi bỏ khoản
1 Điều 15.
3. Sửa đổi, bổ
sung khoản 3 Điều 16
|
Thông tư số
44/2019/TT-BTC ngày 19/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
292/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cập nhật
kiến thức hàng năm cho kế toán viên hành nghề và người đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán và Thông tư số 296/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn về cấp, thu hồi và quản lý giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề dịch vụ kế toán
|
01/01/2020
|
37
|
Thông tư số
195/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn kế toán áp dụng cho đơn vị chủ đầu tư
|
thay thế toàn bộ
nội dung quy định của Chương II, phần II về “Hướng dẫn kế toán áp dụng cho
đơn vị chủ đầu tư trong các đơn vị hành chính sự nghiệp”
|
Thông tư
79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Chế độ kế
toán áp dụng cho ban quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công
|
01/01/2020
|
38
|
Thông tư
38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục
hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản
lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Các quy định tại
Điều 8, 9, 11, 12, 13 và 15 Mục I chương II Thông tư 38/2015/TT-BTC
|
Thông tư số
81/2019/TT-BTC ngày 15/11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý rủi ro trong
hoạt động nghiệp vụ hải quan
|
01/01/2021
|
39
|
Thông tư số
89/2014/TT-BTC ngày 07 tháng 7 năm 2014 hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và
cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất
trong nông nghiệp
|
1. sửa đổi Điểm
2.2 khoản 2 Điều 3
2. sửa đổi Tiết
a điểm 4.1 khoản 4 Điều 5
3. sửa đổi Tiết
a điểm 4.2 khoản 4 Điều 5
4. sửa đổi Điều
6
|
Thông tư số
82/2019/TT-BTC ngày 15/11/2019 sửa đổi một số điều của Thông tư số
89/2014/TT-BTC ngày 07 tháng 7 năm 2014 hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và
cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất
trong nông nghiệp
|
30/12/2019
|
DANH MỤC III
THÔNG
TƯ LIÊN TỊCH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BTC ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ
Tài chính)
|
Tên loại văn bản
|
Số; ký hiệu; ngày, tháng,năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu Iưc
|
Ghi chú
|
1
|
Thông tư liên tịch
|
Thông tư liên tịch
số 01/2015/TTLT- BNV-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm
2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế
|
Chương III
Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC hết hiệu lực
|
Thông tư số
31/2019/TT-BTC ngày 5/6/2019 hướng dẫn việc xác định nguồn kinh phí và việc lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện chính sách tinh giản
biên chế
|
25/07/2019
|
|
2
|
Thông tư liên tịch
|
Thông tư liên tịch
số 104/2007/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính -
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn một số nội dung chi, mức chi cho
công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Thông tư số
67/2019/TT-BTC ngày 23/9/2019 quy định nội dung và mức chi thực hiện công tác
thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước
|
08/11/2019
|
|
3
|
Thông tư liên tịch
|
Thông tư liên tịch
số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh
phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Thông tư số
75/2019/TT-BTC ngày 4/11/2019 quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự
nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông
|
01/01/2020
|
|
Quyết định 70/QĐ-BTC năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 70/QĐ-BTC ngày 16/01/2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2019
4.320
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|