TT
|
MÃ
TTHC
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
A.
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
I. Nhóm thủ tục về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp Bộ
|
1
|
B-BKC-282119-TT
|
Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
2
|
B-BKC-282120-TT
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
3
|
B-BKC-282121-TT
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
II. Nhóm thủ tục về nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
4
|
B-BKC-282524-TT
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
5
|
B-BKC-282515-TT
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước
|
6
|
B-BKC-282115-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
7
|
B-BKC-282116-TT
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
8
|
B-BKC-282111-TT
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
9
|
B-BKC-282112-TT
|
Thủ tục đề nghị công nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước
|
10
|
B-BKC-282113-TT
|
Thủ tục đăng
ký xét duyệt hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ đối với dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia
|
11
|
B-BKC-282114-TT
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ thuộc dự
án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia
|
12
|
B-BKC-282117-TT
|
Thủ tục đánh giá nghiệm thu kết quả
thực hiện các dự án có sử dụng ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc
gia đến năm 2020
|
13
|
B-BKC-282224-TT
|
Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ
khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
14
|
B-BKC-282225-TT
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
15
|
B-BKC-282226-TT
|
Thủ tục thẩm định kinh phí nhiệm vụ
khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
16
|
B-BKC-282228-TT
|
Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
17
|
B-BKC-282229-TT
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
18
|
BKHVCN-282548
|
Thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ
hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
19
|
BKHVCN-282549
|
Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì
thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
20
|
BKHVCN-282550
|
Thủ tục điều chỉnh trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
21
|
BKHVCN-282551
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án
844
|
22
|
BKHVCN-282552
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu, công
nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
23
|
B-BKC-282416-TT
|
Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
|
24
|
B-BKC-282417-TT
|
Thủ tục xét giao trực tiếp dự án
thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi
|
25
|
B-BKC-282418-TT
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do
Trung ương quản lý
|
26
|
B-BKC-282415-TT
|
Thủ tục tuyển chọn, xét chọn tổ chức,
cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường
khoa học và công nghệ đến năm 2020
|
27
|
B-BKC-282127-TT
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện
dự án hỗ trợ thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa
học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm
|
28
|
B-BKC-282128-TT
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện
dự án hỗ trợ hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công
nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm
|
29
|
B-BKC-282151-TT
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện
dự án hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Chương trình
hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và
công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
30
|
B-BKC-282152-TT
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện
dự án hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học
và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm
|
31
|
B-BKC-282153-TT
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện
các dự án phục vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
III. Nhóm thủ tục về nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
32
|
B-BKC-282195-TT
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
33
|
B-BKC-282196-TT
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người.
|
34
|
B-BKC-282197-TT
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người.
|
IV. Nhóm thủ tục về chuyển giao
công nghệ
|
35
|
B-BKC-282455-TT
|
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công
nghệ
|
36
|
B-BKC-282456-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao
công nghệ
|
37
|
B-BKC-282451-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ
|
38
|
B-BKC-282452-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
39
|
BKHVCN-282527
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ
|
40
|
BKHVCN-282528
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ
|
41
|
BKHVCN-282529
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ
|
42
|
BKHVCN-282530
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ
|
43
|
BKHVCN-282531
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ
|
44
|
BKHVCN-282532
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ
|
45
|
BKHVCN-282568
|
Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải
chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất
của dự án đầu tư
|
46
|
B-BKC-282500-TT
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
|
47
|
BKHVCN-282534
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
48
|
BKHVCN-282533
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
49
|
BKHVCN-282537
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
50
|
BKHVCN-282535
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
51
|
BKHVCN-282536
|
Thủ tục công bố công nghệ mới, sản
phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ
|
52
|
BKHVCN-282538
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
53
|
BKHVCN-282539
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
54
|
BKHVCN-282540
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
55
|
BKHVCN-282567
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho đổi mới công nghệ
|
V. Nhóm thủ tục về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
56
|
B-BKC-282122-TT
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
57
|
B-BKC-282123-TT
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
VI. Nhóm thủ tục về sử dụng, trọng
dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ
|
58
|
B-BKC-282104-TT
|
Thủ tục xét công nhận nhà khoa học đầu
ngành
|
59
|
B-BKC-282105-TT
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
60
|
B-BKC-282106-TT
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu
viên, kỹ sư (hạng III)
|
61
|
B-BKC-282107-TT
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng
chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi
thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
62
|
B-BKC-282450-TT
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian
công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh
công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
VII. Nhóm thủ tục giải thưởng về khoa học và công nghệ
|
63
|
B-BKC-282201-TT
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí
Minh về khoa học và công nghệ.
|
64
|
B-BKC-282202-TT
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước
về khoa học và công nghệ.
|
65
|
B-BKC-282203-TT
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân không cư trú, không hoạt động tại
Việt Nam.
|
VIII. Nhóm thủ tục về đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ
|
66
|
B-BKC-282118-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao
|
67
|
B-BKC-282216-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp công nghệ cao.
|
68
|
B-BKC-282217-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
|
69
|
B-BKC-282218-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức.
|
70
|
B-BKC-282219-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân.
|
71
|
B-BKC-282220-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức.
|
72
|
B-BKC-282221-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân.
|
73
|
B-BKC-282396-TT
|
Thủ tục cho phép thành lập và phê
duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài
|
74
|
B-BKC-282397-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
75
|
B-BKC-282398-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
76
|
B-BKC-282399-TT
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
77
|
B-BKC-282400-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước
ngoài tại Việt Nam
|
78
|
B-BKC-282402-TT
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ nước ngoài tại Việt Nam
|
79
|
B-BKC-282403-TT
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam
|
80
|
B-BKC-282404-TT
|
Thủ tục đề nghị thành lập tổ chức
khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài
|
81
|
B-BKC-282401-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam
|
82
|
B-BKC-282405-TT
|
Thủ tục đề nghị thành lập văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài
|
83
|
BKHVCN-282579
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
84
|
BKHVCN-282580
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
85
|
BKHVCN-282566
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo doanh nghiệp KH&CN
|
B.
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (49 TTHC)
|
I. Nhóm thủ tục về khai báo
|
86
|
B-BKC-282250-TT
|
Thủ tục khai báo chất phóng xạ
|
87
|
B-BKC-282251-TT
|
Thủ tục cấp giấy khai báo chất thải
phóng xạ
|
88
|
B-BKC-282252-TT
|
Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ
(trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
89
|
B-BKC-282253-TT
|
Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân
nguồn
|
90
|
B-BKC-282254-TT
|
Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân
|
91
|
B-BKC-282255-TT
|
Thủ tục khai báo thiết bị hạt nhân
|
92
|
B-BKC-282373-TT
|
Thủ tục khai báo bổ sung thông tin
sau khi cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử
|
II. Nhóm thủ tục về cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
93
|
B-BKC-282457-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ).
|
94
|
B-BKC-282458-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
95
|
B-BKC-282459-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng chất phóng xạ).
|
96
|
B-BKC-282460-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ).
|
97
|
B-BKC-282461-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (lưu giữ chất phóng xạ).
|
98
|
B-BKC-282462-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (tự xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng).
|
99
|
B-BKC-282463-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn
phóng xạ đã qua sử dụng tại kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia hoặc cơ sở
làm dịch vụ xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng).
|
100
|
B-BKC-282464-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ).
|
101
|
B-BKC-282465-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (xuất khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết
bị hạt nhân).
|
102
|
B-BKC-282466-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (nhập khẩu chất phóng xạ).
|
103
|
B-BKC-282467-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (nhập khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết
bị hạt nhân).
|
104
|
B-BKC-282468-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển chất phóng xạ, chất thải phóng xạ).
|
105
|
B-BKC-282469-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt
nhân).
|
106
|
B-BKC-282470-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn
và vật liệu hạt nhân).
|
107
|
B-BKC-282471-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ).
|
108
|
B-BKC-282472-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động của cơ sở bức xạ).
|
109
|
B-BKC-282473-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (chấm dứt hoạt động của cơ sở bức xạ).
|
110
|
B-BKC-282474-TT
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế).
|
111
|
B-BKC-282475-TT
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế).
|
112
|
B-BKC-282476-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
III. Nhóm thủ tục cấp đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, đào tạo an toàn bức xạ
|
113
|
B-BKC-282477-TT
|
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
114
|
B-BKC-282478-TT
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
115
|
B-BKC-282479-TT
|
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
116
|
B-BKC-282480-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
117
|
B-BKC-282481-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
118
|
B-BKC-282482-TT
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
119
|
B-BKC-282483-TT
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký dịch vụ
đào tạo an toàn bức xạ.
|
120
|
B-BKC-282484-TT
|
Thủ tục cấp sửa đổi giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ.
|
121
|
B-BKC-282485-TT
|
Thủ tục cấp lại đăng ký hoạt động dịch
vụ đào tạo an toàn bức xạ.
|
122
|
B-BKC-282486-TT
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đào tạo an toàn bức xạ.
|
123
|
B-BKC-282487-TT
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ.
|
124
|
B-BKC-282488-TT
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế, kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận
hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận
hành lò phản ứng hạt nhân).
|
125
|
B-BKC-282489-TT
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản
ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng
hạt nhân).
|
IV. Nhóm thủ tục phê duyệt thẩm
định, công nhận
|
126
|
B-BKC-282490-TT
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp tỉnh.
|
127
|
B-BKC-282491-TT
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ sau: vận hành
thiết bị chiếu xạ; sản xuất chất phóng xạ; chế biến chất phóng xạ; vận chuyển
quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị
hạt nhân).
|
128
|
B-BKC-282492-TT
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ còn lại, trừ việc
sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
129
|
B-BKC-282493-TT
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo đánh giá
an toàn trong hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ.
|
130
|
B-BKC-282288-TT
|
Thủ tục thẩm định
Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy
điện hạt nhân
|
131
|
B-BKC-282289-TT
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích
an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy điện hạt nhân
|
132
|
B-BKC-282290-TT
|
Thủ tục công nhận hết trách nhiệm
thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân
|
133
|
B-BKC-282287-TT
|
Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn,
quy chuẩn
|
134
|
B-BKC-282413-TT
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ hoặc
văn bằng tương đương để hành nghề dịch vụ ứng dụng năng
lượng nguyên tử
|