Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 690/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa tỉnh Cà Mau 2016

Số hiệu: 690/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Thân Đức Hưởng
Ngày ban hành: 20/04/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 690/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 20 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực Hội đồng giám định y khoa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 698/TTr-SYT ngày 06/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam, Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND tỉnh Cà Mau;
- CT, các PCT.UBND tỉnh Cà Mau;
- Cổng TTĐT Cà Mau;
- Trung tâm Công báo - Tin học Cà Mau;
- NC (N 111);
- Lưu: VT, Ktr71/4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thân Đức Hưởng

 

PHỤ LỤC 1

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành làm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 20 tháng 04 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.

2

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.

 

Phần II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1- Thủ tục: Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.

Trình tự thực hiện

Bước 1. Người khuyết tật làm đơn đề nghị khám giám định phúc quyết gửi đến Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định để được giải quyết.

Bước 2. Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản giám định có trách nhiệm giải quyết (giải quyết lần 02).

Bước 3. Nếu người khuyết tật vẫn chưa đồng ý với giải quyết của Hội đồng giám định y khoa, chậm nhất sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản giải quyết lần 02, phải có kiến nghị bằng văn bản gửi Hội đồng giám định y khoa.

Bước 4. Sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kiến nghị, Hội đồng giám định y khoa bị kiến nghị hoàn chỉnh hồ sơ giám định theo quy định và gửi đến Hội đồng giám định y khoa cấp trên.

Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

Thành phần, số lượng hồ sơ

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Giấy giới thiệu của UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú đề nghị khám giám định khuyết tật, trong giấy giới thiệu ghi rõ người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật, có dán ảnh của đối tượng và đóng dấu giáp lai của UBND cấp xã nơi đối tượng đang cư trú.

- Đơn đề nghị khám giám định phúc quyết của người khuyết tật.

- Bản sao biên bản giám định y khoa của Hội đồng giám định y khoa tỉnh mà người khuyết tật không đồng ý, đề nghị khám phúc quyết.

- Hồ sơ giám định của Hội đồng giám định y khoa tỉnh gửi đến Hội đồng giám định y khoa Trung ương theo quy định.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Hội đồng giám định y khoa tỉnh.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản khám giám định xác định mức độ khuyết tật.

Lệ phí: Không.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: Không.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

1. Luật Người khuyết tật năm 2010;

2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;

3. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.

 

2- Thủ tục: Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định

Trình tự thực hiện

Bước 1. Đại diện hợp pháp của người khuyết tật làm đơn đề nghị khám giám định phúc quyết gửi đến Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định để được giải quyết.

Bước 2. Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản giám định có trách nhiệm giải quyết (giải quyết lần 02).

Bước 3. Nếu người khuyết tật vẫn chưa đồng ý với giải quyết của Hội đồng giám định y khoa, chậm nhất sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản giải quyết lần 02, phải có kiến nghị bằng văn bản gửi Hội đồng giám định y khoa.

Bước 4. Sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kiến nghị, Hội đồng giám định y khoa bị kiến nghị hoàn chỉnh hồ sơ giám định theo quy định và gửi đến Hội đồng giám định y khoa cấp trên.

Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

Thành phần, số lượng hồ sơ

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Giấy giới thiệu của UBND xã nơi đối tượng cư trú đề nghị khám giám định khuyết tật, trong giấy giới thiệu ghi rõ người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật, có dán ảnh của đối tượng và đóng dấu giáp lai của UBND xã nơi đối tượng đang cư trú.

- Đơn đề nghị khám giám định phúc quyết của cá nhân hoặc của cơ quan hoặc tổ chức đại diện hợp pháp của người khuyết tật.

- Bản sao biên bản giám định y khoa của Hội đồng giám định y khoa tỉnh mà người khuyết tật không đồng ý, đề nghị khám phúc quyết.

- Hồ sơ giám định của Hội đồng giám định y khoa tỉnh gửi đến Hội đồng giám định y khoa Trung ương theo quy định.

- Đại diện hợp pháp của người khuyết tật khi làm thủ tục khám giám định cho người khuyết tật phải có các giấy tờ sau:

+ Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân có ảnh hợp pháp.

+ Giấy xác nhận của UBND cấp xã nơi người khuyết tật đăng ký hộ khẩu thường trú về quyền đại diện hợp pháp đối với người khuyết tật.

+ Trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật là cơ quan, tổ chức thì phải có giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức đó theo quy định.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Hội đồng giám định y khoa tỉnh.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản khám giám định xác định mức độ khuyết tật.

Lệ phí: Không.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: Không.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

1. Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;

2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;

3. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 690/QĐ-UBND ngày 20/04/2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.290

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.23.132
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!