STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí
đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đạt được/
điểm tối đa x100%)
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
11,5
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
2,5
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch cải cách hành chính
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời (trong quý IV của năm trước liền
kề năm kế hoạch): 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời (chậm nhất là ngày 31/3):
0,25đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành sau 31/3: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các
lĩnh vực theo Chương trình CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh
phí: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không
bố trí kinh phí: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch phải được xác định rõ ràng đối với từng nhiệm vụ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Xác định rõ ràng: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định được một trong số các yêu
cầu: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% kế hoạch trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% kế hoạch: 0,75đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% kế hoạch: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Thực hiện đầy đủ báo cáo CCHC (02 báo cáo
quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung
theo hướng dẫn
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả được gửi đúng thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra cải cách hành chính tại
các đơn vị trực thuộc có thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính
(có Kế hoạch kiểm tra riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 30% đơn vị trở lên:
0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 20% - 30% số đơn
vị: 0,25đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% cơ quan đơn
vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% kế hoạch trở lên: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% kế hoạch: 0,35đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 70% kế hoạch: 0,25đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% các vấn đề phát hiện hiện qua kiểm
tra được xử lý: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80%: 0,75đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 70%: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện tuyên truyền (hoặc phối
hợp tuyên truyền) về cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch
tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC hàng năm)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có Kế hoạch: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% kế hoạch trở lên: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% kế hoạch: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
3
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi
đua, khen thưởng
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng chương
trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Có ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đúng thời hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xây dựng và ban hành các văn bản quy
phạm pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện đúng quy
trình thủ tục quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Tính khả thi của
văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Tính hiệu quả của
văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Ban hành kế hoạch
rà soát, hệ thông hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời:
0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế
hoạch: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế
hoạch 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Đề xuất xử lý các
vấn đề không còn phù hợp
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất xử lý:
0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có đề xuất xử
lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Triển khai thực
hiện văn bản quy phạm pháp luật của đơn vị ban hành hoặc của cơ quan cấp trên
ban hành tại địa phương
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên số
văn bản quy phạm pháp luật được triển khai đúng quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số
văn bản quy phạm pháp luật được triển khai đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số văn
bản quy phạm pháp luật được triển khai đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
32,5
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá,
cập nhật thủ tục hành chính
|
8,5
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch
rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của UBND cấp huyện (có Kế hoạch riêng
hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời:
0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế
hoạch
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% kế hoạch trở
lên: 2,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% kế
hoạch: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% kế
hoạch: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua rà soát
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc
bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính và các quy định có liên quan theo thẩm
quyền: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
và các quy định có liên quan: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật thủ tục
hành chính theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ,
kịp thời thủ tục thủ tục hành chính và các quy định có liên quan: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật không đầy
đủ hoặc không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp
nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ
theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy
đủ theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% các phản ánh, kiến nghị đều được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% đến 80%: 0,75đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% đến dưới 70%: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục
hành chính
|
9
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai
đầy đủ, rõ ràng và dễ tiếp cận bộ thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh công
bố theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục thủ tục
hành chính: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ thủ tục hành
chính: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện thoại đường
dây nóng: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp thư góp ý: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Số lượng thủ tục
hành chính được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cỗng thông tin điện tử
của tỉnh hoặc trang thông tin điện tử của đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% số TTHC trở
lên: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số
TTHC: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số
TTHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông
|
15
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thực
hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện do UBND tỉnh công bố
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% số TTHC trở
lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số
TTHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số
TTHC: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Số lượng thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 03 TTHC trở lên:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 01 đến 02 TTHC:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC giải
quyết theo cơ chế một cửa liên thông: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Điều chỉnh, bổ sung
quy định thực hiện tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại đơn
vị
|
1
|
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Bố trí địa
điểm, trang thiết bị cho bộ phân một cửa
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ không
gian diện tích theo quy định để phục vụ công dân, tổ chức: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm trang thiết
bị cho các thành viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Thực hiện chế độ
phụ cấp đối với công chức, viên chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
3.3.6
|
Công tác tiếp nhận
hồ sơ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ có viết
phiếu biên nhận: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ vào sổ
theo dõi: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
3.3.7
|
Công tác giải quyết
thủ tục hành chính: Tỷ lệ hồ sơ đã được giải quyết đúng quy định và
trả trước hẹn:
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 99%: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80%: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% đến 70%: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY NHÀ NƯỚC
|
13
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy
định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ
theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy
đủ theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Rà soát chức năng,
nhiệm vụ, thẩm quyền của các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp
thuộc UBND cấp huyện; đảm bảo bảo chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị không
chồng chéo, trùng lắp
|
5
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
4
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy
định phân cấp về thẩm quyền quản lý do Trung ương, UBND tỉnh ban hành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ
các quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy
đủ các quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra,
đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc
của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có phát hiện nhưng
không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
15
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
5
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng đề án xác
định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm trình cơ quan thẩm
quyền phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức độ thực hiện cơ
cấu công chức, viên chức theo vị trí việc đã làm được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Trên 81% công chức,
viên chức được bố trí đúng cơ cấu việc làm: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% công
chức, viên chức được bố trí đúng vị trí việc làm: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% -70% công
chức, viên chức được bố trí đúng với vị trí việc làm: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% công chức,
viên chức được bố trí đúng với vị trí việc làm: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Xây dựng bảng mô tả
công việc của các vị trí việc làm trong cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng, bố trí
sử dụng công chức, viên chức
|
5
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện việc
tuyển dụng viên chức đúng quy định:
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch
tuyển dụng viên chức: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai việc
tuyển dụng viên chức: Đăng thông báo, kết quả tuyển dụng trên báo đài,
website của tỉnh theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Bố trí công tác cho
công chức, viên chức tập sự; bổ nhiệm chính thức vào ngạch công chức, viên
chức đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Cập nhật thường
xuyên và đầy đủ thông tin về cán bộ, công chức trên máy tính
|
1
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
5
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời
(vào tháng 9 hàng năm): 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp
thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Tổ chức thực hiện
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chính trị, chuyên môn; bồi dưỡng nghiệp vụ theo
vị trí việc làm quy định tại Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của
Chính phủ;Thể hiện số lượng cán bộ, công chức được đào tạo, bồi dưỡng với thời
gian học tối thiểu từ 01 tuần/01 năm trở lên:
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% số cán bộ,
công chức trở lên: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% - 70% số cán
bộ, công chức: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60% số
cán bộ, công chức: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ,
công chức: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ
QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí
hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% cơ quan trở
lên: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% cơ
quan: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% cơ
quan: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cơ quan:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở
lên 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% đơn
vị: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% đơn
vị: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
12
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động quản lý hành chính
|
7,5
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành Kế hoạch
ứng dụng công nghệ thông tin của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời (trong quý
IV của năm trước liền kề năm kế hoạch): 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời:
0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế
hoạch ứng dụng công nghệ thông tin
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% kế hoạch trở
lên: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% kế
hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% kế
hoạch: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ cán bộ công
chức thường xuyên xử dụng phần mềm quản lý văn bản
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 99%:
1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức sử dụng thường xuyên mạng nội bộ để trao đổi công việc
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% số cán bộ,
công chức trở lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% đến 70% số
cán bộ, công chức: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60% số
cán bộ, công chức: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ,
công chức: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Mức độ cung cấp
dịch vụ công trực tuyến
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công
được cung cấp trực tuyến ở mức độ 2: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có dịch vụ công
được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng Trang
thông tin điện tử của đơn vị
|
1,5
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tính kịp thời của
thông tin
|
0,5
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Mức độ đầy đủ của
thông tin
|
0,5
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện
trong truy cập, khai thác thông tin
|
0,5
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO vào hoạt động của cơ quan; cụ thể:
|
3
|
|
|
|
|
|
Hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 2đ
|
|
|
|
|
Hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 3đ
|
|
|
|
|
|
Kết quả đạt được
|
Tổng điểm tối đa
|
Tổng điểm đánh giá
|
Tổng điểm đạt được
|
CHỈ SỐ CCHC (PAR
INDEX)
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
100
|
|
|
|
|
|