ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
673/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 19 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 108/TTr-SNN ngày
31/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng
chung tại UBND cấp xã, tỉnh Cà Mau; bãi bỏ 02 thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có
danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp);
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- NC (N104);
- Lưu: VT, Mi58/4.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP XÃ, TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 673/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Xác nhận Giấy đề nghị xác nhận
nguồn gốc giống thủy sản
|
II
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
2
|
Cho phép sên, vét đất, bùn cải tạo
ao đầm nuôi trồng thủy sản
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ, hủy bỏ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
T-CMU-277103-TT
|
Xác nhận Giấy đề nghị xác nhận
nguồn gốc giống thủy sản
|
Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày
06/9/2012 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định quản lý
khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
2
|
T-CMU-
277112-TT
|
Cho phép sên, vét đất, bùn cải tạo
ao đầm nuôi trồng thủy sản
|
Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày
06/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về sên, vét đất,
bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Xác nhận Giấy đề nghị
xác nhận nguồn gốc giống thủy sản
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ
- Người có nhu cầu liên hệ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã để được
hướng dẫn chuẩn bị và nộp hồ sơ theo quy định vào giờ hành chính các ngày làm
việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ xử lý như
sau:
+ Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ
thì lập phiếu hướng dẫn bổ sung, chỉnh sửa một lần đầy đủ theo
quy định.
+ Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và viết phiếu hẹn.
Bước 2: Xem xét giải quyết hồ sơ
UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận Giấy
đề nghị về nguồn gốc lô giống thủy sản được yêu cầu xác
nhận.
Bước 3: Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị xác nhận nguồn gốc
giống thủy sản (theo mẫu Phụ lục II);
- Các giấy tờ chứng minh là thành
viên của các tổ hợp tác, hợp tác xã, chi hội thủy sản (tổ chức quản lý cộng
đồng nghề cá) tại các xã, phường, thị trấn ven biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau
(bản sao, đem theo bản chính đối chiếu);
- Giấy phép khai thác đối với trường
hợp khai thác có sử dụng phương tiện trọng tải từ 0,5 tấn trở lên (bản sao, đem
theo bản chính đối chiếu).
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ
vào cuối buổi chiều thì giải quyết trong ngày hôm sau.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận vào Giấy đề nghị xác nhận nguồn
gốc giống thủy sản.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị xác nhận nguồn gốc giống
thủy sản theo mẫu Phụ lục II kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày
06/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định quản lý khai thác,
ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày
06/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định quản lý khai thác,
ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
PHỤ LỤC 2
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NGUỒN GỐC GIỐNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của
UBND tỉnh Cà Mau)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
……………..,
ngày ….. tháng ….. năm……
GIẤY
ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NGUỒN GỐC GIỐNG THỦY SẢN
Kính
gửi: UBND xã (TT)
…………………………………….
Tôi tên …………………………………… năm sinh:
…………………………………………
Chức vụ (nếu là đại diện cho tổ chức)
……………………………………………………….
Địa chỉ thường trú:
……………………………………………………………………………..
Giấy CMND số: ……………………………… Ngày cấp
……………………, nơi cấp: ……
Là thành viên của:
………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………
Đề nghị UBND xã
……………………………………………………….. xem xét xác nhận nguồn gốc giống thủy sản tự nhiên do
tôi khai thác hợp pháp, như sau:
- Loại thủy sản: …………………………….., Số
lượng: …………………………. kg (con);
- Địa điểm khai thác (ương nuôi):
……………………………………………………………..
- Khai thác bằng phương pháp:
……………………………………………….., thời gian khai thác
Ngày …………. tháng …………….. năm 20 …..
Tôi xin cam đoan số lượng giống thủy
sản tự nhiên nêu trên do tôi (gia đình), tổ chức ………………………………… khai thác hợp
pháp.
Xác nhận của chính
quyền địa phương
UBND xã (thị trấn) ....................................
Xác nhận ……………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
TM.
UBND xã (TT)
(ký tên, đóng dấu)
|
Người
đề nghị
(Ký và ghi rõ họ tên, nếu là
tổ chức ghi rõ chức vụ và đóng dấu)
|
2. Thủ tục: Cho phép sên, vét đất,
bùn cải tạo ao đầm nuôi trồng thủy sản.
2.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ
- Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có
nhu cầu sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản bằng cơ giới, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để được
hướng dẫn chuẩn bị và nộp hồ sơ theo quy định vào giờ hành
chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì lập
phiếu hướng dẫn một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận,
viết phiếu hẹn trao cho người nộp hồ sơ.
Bước 2. Xem xét giải quyết
UBND cấp xã tổ chức kiểm tra và xác
nhận cho phép thực hiện hoặc không cho phép.
Bước 3: Trả kết quả.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND cấp xã.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
2.3.1. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị sên, vét đất, bùn cải
tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản (01 bản, theo mẫu Phụ lục
1).
2.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
2.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: UBND cấp xã.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Ý kiến cho phép hoặc không cho phép tại
Giấy đề nghị.
2.8. Phí, lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị sên, vét đất, bùn cải
tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản theo mẫu Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định
số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Cà Mau.
2.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
1. Có bố trí khu
chứa bùn thải và các chất thải khác phù hợp, đảm bảo chứa đủ lượng bùn thải, chất
thải khác của quá trình sên, vét và giữ nước được lắng trong trước khi thải ra
bên ngoài.
2. Có công cụ sên, vét phù hợp với
phương pháp sên, vét đăng ký.
2.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày
06/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về sên, vét đất,
bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh
Cà Mau.
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết
định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 06/7/2014 của UBND tỉnh Cà Mau)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …… tháng
…… năm……
GIẤY ĐỀ NGHỊ SÊN,
VÉT ĐẤT, BÙN CẢI TẠO AO, ĐẦM NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Kính gửi:
UBND xã (phường, thị trấn) hoặc Chủ rừng:……………………………….
Tôi tên……………………………………………..năm
sinh:..........................................
Đơn vị (nếu là tổ
chức):..............................................................................................
Chức vụ (nếu là đại diện cho tổ
chức):......................................................................
Địa chỉ thường
trú:.....................................................................................................
Giấy CMND số:……………………ngày………………… cấp, nơi
cấp:.......................
Đề nghị UBND
xã …………………………… xem xét cho phép tôi (đơn vị)
sên, vét cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản, như sau:
- Địa điểm sên vét: Lô………….khoảnh………..Tiểu
khu………..Phân trường (Ban QL)………. ………………………………(nếu thuộc phạm vi lâm phần).
Ấp………………….Xã (phường, thị
trấn)…………………………huyện........................
- Phương pháp sên
vét:.................................................................................................
- Thời gian sên
vét: Từ ngày……./…../ năm 20…… đến ngày……./……./năm 20…..
- Dụng cụ sên
vét:..........................................................................................................
Tôi xin cam đoan (đơn
vị, hộ gia đình) đã bố trí khu chứa bùn, đất, nước thải theo đúng quy
định.
|
|
Người
đề nghị
(ký và ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức ghi rõ chức vụ và đóng dấu)
|
UBND
xã (phường, thị trấn) hoặc CHỦ RỪNG (là tổ
chức) (Đối với diện tích đất lâm phần)
|
|
|
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
|
TM.
UBND xã (TT) hoặc
GIÁM ĐỐC (TRƯỞNG BAN QL)
(Ký tên, đóng dấu)
|