|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
665/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Lê Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 665/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 06
tháng 3 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ BAN HÀNH ĐẾN NĂM 2013 HẾT HIỆU LỰC VÀ CÒN HIỆU LỰC
THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP
ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP
ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn
bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ ban hành đến năm 2013 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành, bao gồm:
Danh mục hết hiệu lực: 90 nghị quyết;
428 quyết định và chỉ thị.
Danh mục còn hiệu lực: 68 nghị quyết;
271 quyết định và chỉ thị.
(Đính kèm 02 Danh mục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban,
ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hùng Dũng
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ BAN HÀNH ĐẾN NĂM 2013 HẾT HIỆU LỰC THI
HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. Nghị quyết Hội
đồng nhân dân
SỐ TT
|
SỐ KÝ HIỆU
|
NGÀY BAN HÀNH
|
TRÍCH YẾU NỘI
DUNG
|
1
|
27/2003/NQ.HĐND
|
09/01/2003
|
Về mức thu phí trên địa bàn tỉnh
|
2
|
34/2003/NQ-HĐND
|
11/7/2003
|
Về mức thu học phí trường THPT hệ bán công và chế
độ chi của ngành giáo dục đào tạo từ năm học 2003 - 2004.
|
3
|
06/2004/NQ.HĐND
|
15/01/2004
|
Về chế độ chi hành chính sự nghiệp.
|
4
|
29/2005/NQ-HĐND
|
14/7/2005
|
Về việc thông qua quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ thời kỳ đến năm 2020.
|
5
|
30/2005/NQ-HĐND
|
14/7/2005
|
Về việc thông qua quy hoạch chung xây dựng thành
phố Cần Thơ đến năm 2020.
|
6
|
31/2005/NQ-HĐND
|
14/7/2005
|
Về việc thông qua kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm 2006 - 2010 của thành phố Cần Thơ.
|
7
|
44/2005/NQ-HĐND
|
22/12/2005
|
Về kinh phí hỗ trợ công tác xây dựng, kiểm tra và
lấy ý kiến đóng góp cho dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành
phố.
|
8
|
45/2005/NQ-HĐND
|
22/12/2005
|
Về việc thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng sử dụng đất đến năm 2020.
|
9
|
47/2005/NQ-HĐND
|
22/12/2005
|
Về chủ trương lập “Đề án đào tạo nghề cho lao động
ngoại thành và chiến sĩ lực lượng vũ trang xuất ngũ thành phố Cần Thơ giai đoạn
2006 - 2010”.
|
10
|
75/2006/NQ-HĐND
|
03/12/2006
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh và nâng cao chất lượng
công tác cải cánh hành chính giai đoạn II (2006 - 2010) của thành phố Cần Thơ.
|
11
|
81/2006/NQ-HĐND
|
13/12/2006
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều
tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến
năm 2010.
|
12
|
83/2006/NQ-HĐND
|
13/12/2006
|
Về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ
phí.
|
13
|
04/2007/NQ-HĐND
|
04/7/2007
|
Về việc bổ sung danh mục và mức thu phí, lệ phí.
|
14
|
05/2007/NQ-HĐND
|
04/7/2007
|
Về việc bãi bỏ một số điều tại Nghị quyết số 06/2004/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 01 năm 2004 và Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2005 của HĐND thành phố Cần Thơ và điều chỉnh, bổ sung mức phụ cấp lưu
trú, hội nghị.
|
15
|
06/2007/NQ-HĐND
|
04/7/2007
|
Về việc quyết định mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ
dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực.
|
16
|
07/2007/NQ-HĐND
|
04/7/2007
|
Về chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
của thành phố Cần Thơ (2007 - 2011).
|
17
|
08/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội,
quốc phòng, an ninh năm 2007 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2008.
|
18
|
10/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân
bổ dự toán ngân sách năm 2008 của thành phố Cần Thơ.
|
19
|
11/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
81/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách
trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đế năm 2010.
|
20
|
13/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về việc thông qua phương thức bán nhà ở thuộc sở hữu
Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP ngày 30 tháng 8
năm 2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán nhà ở
thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05
tháng 7 năm 1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước
chưa được cải tạo, xây dựng lại.
|
21
|
14/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2008 -
2010 của thành phố Cần Thơ
|
22
|
15/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm
tài sản.
|
23
|
16/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về chính sách hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua
máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2008 - 2010.
|
24
|
17/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về ban hành một số chính sách hỗ trợ chuyển đổi
nghề đối với xã viên hành nghề xe lôi, xe ba gác máy.
|
25
|
18/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về mức thu học phí của các trường cao đẳng, trung
học chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần
Thơ.
|
26
|
19/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành
chính cấp xã, cấp huyện; thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh,
huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc, thành lập huyện
Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ.
|
27
|
20/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về ban hành một số chế độ, định mức chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ.
|
28
|
01/2008/NQ-HĐND
|
18/6/2008
|
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội,
quốc phòng, an ninh 6 tháng đầu năm và các nhiệm vụ chủ yếu 6 tháng cuối năm
2008.
|
29
|
02/2008/NQ-HĐND
|
18/6/2008
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách
năm 2008.
|
30
|
03/2008/NQ-HĐND
|
18/6/2008
|
Về việc phê chuẩn mức bổ sung ngân sách năm 2008
cho quận, huyện.
|
31
|
04/2008/NQ-HĐND
|
18/6/2008
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số mức thu phí, lệ
phí tại Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí.
|
32
|
05/2008/NQ-HĐND
|
18/6/2008
|
Về việc sửa đổi một số quy định của Nghị quyết số
12/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của HĐND thành phố về việc thông
qua giá các loại đất trên địa bàn thành phố năm 2008.
|
33
|
06/2008/NQ-HĐND
|
18/6/2008
|
Về việc mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng
đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua.
|
34
|
07/2008/NQ-HĐND
|
18/6/2008
|
Quy định mức chi cho công tác xây dựng, kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc
thành phố Cần Thơ.
|
35
|
08/2008/NQ-HĐND
|
18/6/2008
|
Về mức phụ cấp và chế độ công tác phí đối với cán
bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở
các cấp.
|
36
|
09/2008/NQ-HĐND
|
18/6/2008
|
Về việc quyết định phân cấp quản lý nhà nước đối
với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản
được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
|
37
|
10/2008/NQ-HĐND
|
18/6/2008
|
Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với
cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực; lực
lượng công an, quân sự thường trực tại xã, phường, thị trấn; Đội hoạt động xã
hội tình nguyện xã, phường, thị trấn.
|
38
|
12/2008/NQ-HĐND
|
18/6/2008
|
Về việc thông qua Đề án công nhận thành phố Cần
Thơ là đô thị loại I.
|
39
|
13/2008/NQ-HĐND
|
27/11/2008
|
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội,
quốc phòng, an ninh năm 2008 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2009.
|
40
|
14/2008/NQ-HĐND
|
27/11/2008
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2007 của
thành phố Cần Thơ.
|
41
|
15/2008/NQ-HĐND
|
27/11/2008
|
Về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và
phân bổ dự toán ngân sách năm 2009 của thành phố Cần Thơ.
|
42
|
16/2008/NQ-HĐND
|
27/11/2008
|
Về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn
thành phố Cần Thơ.
|
43
|
17/2008/NQ-HĐND
|
27/11/2008
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số mức thu phí, lệ
phí.
|
44
|
18/2008/NQ-HĐND
|
27/11/2008
|
Về việc quy định mức thu, chi Quỹ quốc phòng, an
ninh trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
|
45
|
19/2008/NQ-HĐND
|
27/11/2008
|
Về việc phân cấp quản lý đầu tư, xây dựng cho Ủy
ban nhân dân quận, huyện.
|
46
|
20/2008/NQ-HĐND
|
27/11/2008
|
Về mức chi khen thưởng đối với các chuyên đề hội
thi, hội diễn và phong trào đột xuất.
|
47
|
21/2008/NQ-HĐND
|
27/11/2008
|
Về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt
động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự
nghiệp thể dục thể thao.
|
48
|
24/2008/NQ-HĐND
|
27/11/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số chính sách hỗ trợ
chuyển đổi nghề đối với xã viên hành nghề xe lôi, xe ba gác máy.
|
49
|
01/2009/NQ-HĐND
|
26/6/2009
|
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội,
quốc phòng, an ninh 6 tháng đầu năm và các nhiệm vụ chủ yếu 6 tháng cuối năm
2009.
|
50
|
02/2009/NQ-HĐND
|
26/6/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
15/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân
sách năm 2009 của thành phố Cần Thơ.
|
51
|
03/2009/NQ-HĐND
|
26/6/2009
|
Về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách cho
các đơn vị mới thành lập; điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho
các quận, huyện do điều chỉnh địa giới hành chính theo Nghị định số 12/NĐ-CP
ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
|
52
|
04/2009/NQ-HĐND
|
26/6/2009
|
Về việc phân bổ dự phòng ngân sách năm 2009 cho
quận, huyện.
|
53
|
05/2009/NQ-HĐND
|
26/6/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết số
81/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỉ lệ điều tiết giữa các cấp ngân
sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010.
|
54
|
06/2009/NQ-HĐND
|
26/6/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí trông giữ xe
đạp, xe gắn máy, ô tô và phí xây dựng.
|
55
|
07/2009/NQ-HĐND
|
26/6/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
16/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
|
56
|
08/2009/NQ-HĐND
|
26/6/2009
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thành phố Cần
Thơ.
|
57
|
09/2009/NQ-HĐND
|
26/6/2009
|
Về việc quy định số lượng, mức phụ cấp đối với
cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực; lực
lượng công an, quân sự thường trực tại xã, phường, thị trấn; Ban Bảo vệ dân
phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực; Đội hoạt động xã hội
tình nguyện xã, phường, thị trấn.
|
58
|
10/2009/NQ-HĐND
|
09/12/2009
|
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội,
quốc phòng, an ninh năm 2009 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2010.
|
59
|
11/2009/NQ-HĐND
|
09/12/2009
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông
qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 của thành phố Cần
Thơ.
|
60
|
12/2009/NQ-HĐND
|
09/12/2009
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 78/2006/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ.
|
61
|
13/2009/NQ-HĐND
|
09/12/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
81/2006/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ.
|
62
|
15/2009/NQ-HĐND
|
09/12/2009
|
Về mức giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn
thành phố Cần Thơ.
|
63
|
16/2009/NQ-HĐND
|
09/12/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố.
|
64
|
17/2009/NQ-HĐND
|
09/12/2009
|
Về việc quyết định danh mục và mức thu lệ phí cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
|
65
|
19/2009/NQ-HĐND
|
09/12/2009
|
Về việc đặt tên đường và tên công trình công cộng
trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
|
66
|
20/2009/NQ-HĐND
|
09/12/2009
|
Về việc quy định chức danh, mức phụ cấp của những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực; phụ cấp
kiêm nhiệm chức danh và khoán kinh phí hoạt động các tổ chức đoàn thể cấp xã.
|
67
|
01/2010/NQ-HĐND
|
25/6/2010
|
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội,
quốc phòng, an ninh 6 tháng đầu năm và các nhiệm vụ chủ yếu 6 tháng cuối năm
2010.
|
68
|
03/2010/NQ-HĐND
|
25/6/2010
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản.
|
69
|
04/2010/NQ-HĐND
|
25/6/2010
|
Về việc việc sửa đổi Nghị quyết số
21/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố.
|
70
|
06/2010/NQ-HĐND
|
25/6/2010
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thành phố Cần
Thơ.
|
71
|
12/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội,
quốc phòng, an ninh năm 2010 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2011.
|
72
|
16/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất.
|
73
|
17/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của HĐND thành phố về việc quyết định
danh mục và mức thu phí, lệ phí.
|
74
|
20/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ.
|
75
|
22/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Về mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn
thành phố Cần Thơ.
|
76
|
24/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Tiếp tục thực hiện “Đề án đào tạo ở nước ngoài
nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho thành phố Cần Thơ giai đoạn 2005 -
2011”.
|
77
|
25/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Về việc quy định chế độ chính sách đối với lực lượng
dân quân thường trực tại quận, huyện, xã, phường, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố
ở phường, thị trấn và Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực; Đội hoạt động xã hội
tình nguyện cấp xã; quy định mức khoán và hỗ trợ kinh phí hoạt động của các
đoàn thể cấp xã, ấp, khu vực và mức phụ cấp cho Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra
Đảng ủy cấp xã.
|
78
|
04/2011/NQ-HĐND
|
19/7/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
22/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
|
79
|
05/2011/NQ-HĐND
|
19/7/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung danh mục và mức thu một
số loại phí, lệ phí.
|
80
|
06/2011/NQ-HĐND
|
19/7/2011
|
Về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
|
81
|
07/2011/NQ-HĐND
|
19/7/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
20/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND thành phố Cần Thơ
|
82
|
10/2011/NQ-HĐND
|
08/12/2011
|
Về việc quy định và sửa đổi, bổ sung mức thu một
số loại phí, lệ phí.
|
83
|
13/2011/NQ-HĐND
|
08/12/2011
|
Về việc quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối
với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện.
|
84
|
16/2011/NQ-HĐND
|
08/12/2011
|
Về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
|
85
|
03/2012/NQ-HĐND
|
05/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức giá các loại đất năm
2012 trên địa bàn.
|
86
|
09/2012/NQ-HĐND
|
05/7/2012
|
Về số lượng, mức phụ cấp đối với Đội hoạt động xã
hội tình nguyện ở phường, xã, thị trấn.
|
87
|
12/2012/NQ-HĐND
|
14/9/2012
|
Về sửa đổi mức giá các loại đất năm 2012 trên địa
bàn thành phố Cần Thơ.
|
88
|
17/2012/NQ-HĐND
|
07/12/2012
|
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng.
|
89
|
05/2013/NQ-HĐND
|
05/7/2012
|
Về đặt tên đường và đổi tên công trình công cộng
|
90
|
10/2013/NQ-HĐND
|
11/12/2013
|
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng.
|
Tổng cộng: 90 Nghị quyết.
|
2. Quyết định và
Chỉ thị của Ủy ban nhân dân
SỐ TT
|
SỐ KÝ HIỆU
|
NGÀY BAN HÀNH
|
TRÍCH YẾU NỘI
DUNG
|
1
|
02/CT.UBT.95
|
26/01/1995
|
V/v tổ chức vận động nhân dân ăn muối I-ốt thay
cho muối thường
|
2
|
08/CT.Ct.UBT.97
|
24/4/1997
|
V/v phòng chống bệnh dại
|
3
|
03/1998/CT.UB
|
14/02/1998
|
V/v quản lý phương tiện cân, đong, đo trong mua
bán
|
4
|
14/1998/CT.UB
|
17/7/1998
|
V/v nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc
để khai thác thủy sản
|
5
|
46/1999/QĐ.UBT
|
24/4/1999
|
V/v phê duyệt mạng lưới giao thông và phân khu chức
năng khu Nam Quốc lộ 61 - thị trấn Ô Môn
|
6
|
10/1999/CT.UBT
|
10/5/1999
|
V/v tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với
công tác dân số trên địa bàn tỉnh
|
7
|
15/1999/CT.UBT
|
28/6/1999
|
V/v tăng cường pháp chế trong công tác xử lý vi
phạm hành chính
|
8
|
64/1999/QĐ.UBT
|
03/7/1999
|
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết phân lô -
tỷ lệ 1/500 khu dân cư phường Cái Khế - TP. Cần Thơ
|
9
|
65/1999/QĐ.UBT
|
03/7/1999
|
V/v phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/2000 khu văn hóa, du lịch, thể dục thể thao, hội chợ triển lãm cồn
Cái Khế - TP. Cần Thơ
|
10
|
66/1999/QĐ.UBT
|
10/7/1999
|
V/v phê duyệt quy hoạch ngành công nghiệp tỉnh Cần
Thơ đến năm 2010
|
11
|
75/1999/QĐ.UBT
|
06/9/1999
|
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết mở rộng
khu dân cư trung tâm thương mại Cái Khế - thành phố Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
|
12
|
04/2000/CT-UB
|
25/02/2000
|
V/v thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình
hình mới
|
13
|
34/2000/QĐ-UB
|
07/4/2000
|
V/v ban hành quy chế tuyên truyền viên pháp luật ở
xã, phường, thị trấn trong tỉnh
|
14
|
36/2000/QĐ-UB
|
11/4/2000
|
V/v phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Cơ khí tỉnh
Cần Thơ đến năm 2010
|
15
|
37/2000/QĐ-UB
|
12/4/2000
|
V/v ban hành quy định tạm thời về tổ chức, quản
lý các cơ sở đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
16
|
08/2000/CT-UB
|
12/4/2000
|
V/v vận động "toàn dân rèn luyện thân thể
theo gương Bác Hồ vĩ đại"
|
17
|
45/2000/QĐ-UB
|
02/6/2000
|
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chung cải tạo và
xây dựng thị trấn Thạnh An, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ
|
18
|
15/2000/CT-UB
|
28/6/2000
|
Về tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra chất
lượng hàng hóa
|
19
|
18/2000/CT-UB
|
26/7/2000
|
V/v phòng, chống sạt lở bờ sông, kênh rạch
|
20
|
20/2000/CT-UB
|
21/9/2000
|
Tăng cường công tác bảo vệ an toàn mạng lưới viễn
thông quốc gia trên địa bàn
|
21
|
57/2000/QĐ-UB
|
26/9/2000
|
Về ban hành giá trần đóng mới phương tiện thủy nội
địa để làm cơ sở thu dịch vụ đăng kiểm
|
22
|
63/2000/QĐ-UB
|
13/10/2000
|
V/v phê duyệt chương trình hành động vì trẻ em tỉnh
Cần Thơ giai đoạn 2001 – 2010
|
23
|
26/2001/QĐ-UB
|
29/3/2001
|
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 khu dân cư rạch Tham Tướng, TP. Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
24
|
20/2001/CT-UB
|
06/6/2001
|
V/v tăng cường xây dựng phòng đọc sách xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
25
|
47/2001/QĐ-UB
|
22/6/2001
|
V/v ban hành quy định về quản lý, bảo vệ nguồn nước,
các công trình cấp nước và việc sử dụng nước máy trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
26
|
55/2001/QĐ-UB
|
29/8/2001
|
V/v ban hành quy định về lộ giới tuyến Quốc lộ
91B kéo dài đến cảng Cái Cui
|
27
|
64/2001/QĐ-UB
|
19/11/2001
|
V/v phê duyệt quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm
sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Cần Thơ thời kỳ 2001 - 2005 và định hướng
đến năm 2010 - 2020
|
28
|
69/2001/QĐ-UB
|
3/12/2001
|
V/v phê duyệt quy hoạch phát triển nuôi thủy sản
tỉnh Cần Thơ đến năm 2010
|
29
|
70/2001/QĐ-UB
|
06/12/2001
|
V/v ban hành quy chế phối hợp bảo vệ sân bay Cần
Thơ
|
30
|
74/2001/QĐ-UB
|
26/12/2001
|
V/v phê duyệt "kế hoạch hành động thực hiện
chiến lược dinh dưỡng" của tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2010
|
31
|
03/2002/CT-UB
|
31/01/2002
|
V/v đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả lao động của
liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cần Thơ
|
32
|
37/2002/QĐ-UB
|
01/3/2002
|
V/v phê duyệt chiến lược khoa học công nghệ tỉnh
Cần Thơ đến năm 2010 và chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Cần Thơ năm 2010
|
33
|
42/2002/QĐ-UB
|
14/3/2002
|
V/v phê duyệt chiến lược khoa học, công nghệ tỉnh
Cần Thơ đến năm 2010
|
34
|
08/2002/CT-UB
|
28/3/2002
|
Về tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ, súng săn, súng hơi
|
35
|
62/2002/QĐ-UB
|
07/5/2002
|
Ban hành quy chế về tổ chức, quản lý, cung cấp và
khai thác thông tin trên mạng tin học diện rộng của tỉnh Cần Thơ
|
36
|
63/2002/QĐ-UB
|
07/5/2002
|
V/v phê duyệt "Chiến lược dân số giai đoạn
2001- 2010" của tỉnh Cần Thơ
|
37
|
68/2002/QĐ-UB
|
22/5/2002
|
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết - tỷ lệ
1/500 Trung tâm Hội chợ triển lãm quốc tế Cần Thơ
|
38
|
74/2002/QĐ-UB
|
14/6/2002
|
V/v phê duyệt quy hoạch đào tạo nghề tỉnh Cần Thơ
giai đoạn 2002 - 2010
|
39
|
12/2002/CT-UB
|
14/6/2002
|
Về nâng cao hiệu quả hoạt động của các Câu lạc bộ
pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
40
|
14/2002/CT-UB
|
28/6/2002
|
V/v triển khai thực hiện chiến lược dân số tỉnh Cần
Thơ giai đoạn 2001 – 2010
|
41
|
82/2002/QĐ-UB
|
19/8/2002
|
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 khu Trung tâm thị trấn Thạnh An, huyện Thốt Nốt
|
42
|
88/2002/QĐ-UB
|
30/9/2002
|
Ban hành Quy định tạm thời về mối quan hệ phối hợp
giữa các cơ quan hành chính Nhà nước với Tòa án nhân dân các cấp trong tỉnh
trong công tác điều tra, giám định, định giá tài sản liên quan các vụ án do
ngành Tòa án thụ lý, giải quyết
|
43
|
90/2002/QĐ-UB
|
04/10/2002
|
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu
đô thị mới Nam sông Cần Thơ, thành phố Cần Thơ
|
44
|
91/2002/QĐ-UB
|
08/10/2002
|
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu
nghỉ ngơi, ăn uống cồn Cái Khế - thành phố Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
|
45
|
94/2002/QĐ-UB
|
30/10/2002
|
V/v ban hành quy định về thực hiện một số biện
pháp và chính sách phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Cần Thơ giai
đoạn 2002 – 2010
|
46
|
110/2002/QĐ-UB
|
09/12/2002
|
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển ngành
Thương mại tỉnh Cần Thơ thời kỳ đến năm 2010
|
47
|
111/2002/QĐ-UB
|
09/12/2002
|
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu
dân cư do Công ty Xây dựng Cần Thơ đầu tư tại xã Hưng Thạnh, thành phố Cần
Thơ
|
48
|
119/2002/QĐ-UB
|
30/12/2002
|
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu
dân dụng phía Nam ven sông Cần Thơ, thành phố Cần Thơ
|
49
|
34/2003/QĐ-UB
|
20/01/2003
|
V/v phê duyệt Chiến lược xuất khẩu tỉnh Cần Thơ đến
năm 2010
|
50
|
15/2003/CT-UB
|
14/7/2003
|
V/v chấn chỉnh thủ tục chuyển quyền sở hữu đối với
động sản trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
51
|
54/2003/QĐ-UB
|
31/7/2003
|
Về việc Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của
Tổ nhân dân tự quản
|
52
|
16/2003/CT-UB
|
06/8/2003
|
Về việc công bố đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt
trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
53
|
66/2003/QĐ-UB
|
31/10/2003
|
V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai
thác tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
54
|
76/2003/QĐ-UB
|
31/12/2003
|
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 75/2003/QĐ-UB
ngày 22 tháng 12 năm 2003 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc ban hành danh mục văn
bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực và hết hiệu lực do UBND tỉnh ban hành từ
năm 1976 đến 31 tháng 12 năm 2002
|
55
|
03/2004/QĐ-UB
|
02/01/2004
|
V/v thành lập Phòng Công chứng thành phố Cần Thơ
thuộc Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
|
56
|
24/2004/QĐ-UB
|
02/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Đại học tại chức Cần Thơ
thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
57
|
27/2004/QĐ-UB
|
02/01/2004
|
Về việc thành lập Trung tâm Công nghệ phần mềm Cần
Thơ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
58
|
32/2004/QĐ-UB
|
07/01/2004
|
Về việc tiếp tục thực hiện các văn bản quy phạm
pháp luật còn hiệu lực của Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ
|
59
|
41/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
|
60
|
44/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
|
61
|
45/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
|
62
|
46/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh
môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành
phố Cần Thơ
|
63
|
47/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Khuyến nông trực thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
|
64
|
48/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
Về việc thành lập Trung tâm Giống nông nghiệp trực
thuộc Sở NN và PTNN thành phố Cần Thơ
|
65
|
51/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Cần Thơ
|
66
|
52/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
Về việc thành lập Trung tâm Kỹ thuật và ứng dụng
công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
|
67
|
53/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Thông tin – Tư liệu trực
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
|
68
|
59/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Nuôi trẻ mồ côi và Suy
dinh dưỡng trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
|
69
|
60/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm phát triển khu dân cư
nông thôn trực thuộc Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ
|
70
|
61/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
|
71
|
62/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Giới thiệu việc làm trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
|
72
|
64/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Trợ giúp pháp lý của Nhà
nước trực thuộc Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
|
73
|
65/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
trực thuộc Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
|
74
|
69/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Ban Đăng kiểm đường sông trực thuộc
Sở Giao thông Công chính thành phố Cần Thơ
|
75
|
70/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Y tế quận Bình Thủy trực
thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ
|
76
|
71/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Y tế quận Cái Răng trực
thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ
|
77
|
72/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ trực thuộc
Sở Y tế thành phố Cần Thơ
|
78
|
73/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Y tế quận Ninh Kiều trực
thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ
|
79
|
74/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Y tế quận Ô Môn trực thuộc
Sở Y tế thành phố Cần Thơ
|
80
|
75/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Y tế huyện Phong Điền trực
thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ
|
81
|
76/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Y tế huyện Thốt Nốt trực
thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ
|
82
|
77/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh trực
thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ
|
83
|
78/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v đổi tên Trung tâm Chẩn đoán y khoa tỉnh Cần
Thơ thành Trung tâm Chẩn đoán y khoa thành phố Cần Thơ
|
84
|
81/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v đổi tên Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Cần
Thơ thành Bệnh viện Lao và bệnh phổi thành phố Cần Thơ
|
85
|
82/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v đổi tên Bệnh viện Nhi đồng tỉnh Cần Thơ thành
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ
|
86
|
83/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v đổi tên Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cần
Thơ thành Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ
|
87
|
86/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v đổi tên Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm và mỹ
phẩm tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm và mỹ phẩm thành phố
Cần Thơ
|
88
|
87/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v đổi tên Trung tâm Mắt và Răng Hàm Mặt tỉnh Cần
Thơ thành Bệnh viện Mắt và Răng Hàm Mặt thành phố Cần Thơ
|
89
|
88/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v đổi tên Trung tâm Sức khỏe Lao động và môi
trường tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Sức khỏe Lao động và môi trường thành phố
Cần Thơ
|
90
|
89/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v đổi tên Trung tâm Tai Mũi Họng tỉnh Cần Thơ
thành Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ
|
91
|
90/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
V/v đổi tên Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cần Thơ
thành Trung tâm Y tế dự phòng thành phố Cần Thơ
|
92
|
92/2004/QĐ-UB
|
09/01/2004
|
Về việc đổi tên Trung tâm Bảo vệ sức khỏe bà mẹ
trẻ em và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Bảo vệ sức khỏe
bà mẹ trẻ em và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ
|
93
|
93/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở An Hòa 2 tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở An Hòa 2 thành phố Cần Thơ
|
94
|
94/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở An Lạc tỉnh Cần
Thơ thành Trường Trung học cơ sở An Lạc thành phố Cần Thơ
|
95
|
95/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở An Nghiệp tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở An Nghiệp thành phố Cần Thơ
|
96
|
96/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở An Phú tỉnh Cần
Thơ thành Trường Trung học cơ sở An Phú thành phố Cần Thơ
|
97
|
97/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Bình Thủy tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Bình Thủy thành phố Cần Thơ
|
98
|
98/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Đoàn Thị Điểm
tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Đoàn Thị Điểm thành phố Cần Thơ
|
99
|
99/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Giai Xuân tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Giai Xuân thành phố Cần Thơ
|
100
|
100/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Hưng Phú tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Hưng Phú thành phố Cần Thơ
|
101
|
101/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Long Hòa tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Long Hòa thành phố Cần Thơ
|
102
|
102/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Long Tuyền tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Long Tuyền thành phố Cần Thơ
|
103
|
103/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh
tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh thành phố Cần Thơ
|
104
|
104/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Mỹ Khánh tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Mỹ Khánh thành phố Cần Thơ
|
105
|
105/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Tân An tỉnh Cần
Thơ thành Trường Trung học cơ sở Tân An thành phố Cần Thơ
|
106
|
106/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Thới An Đông tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Thới An Đông thành phố Cần Thơ
|
107
|
107/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh
Cần Thơ thành Trường phổ thông dân tộc nội trú thành phố Cần Thơ
|
108
|
108/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở An Hòa 1 tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở An Hòa 1 thành phố Cần Thơ
|
109
|
109/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Thới Bình tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Thới Bình thành phố Cần Thơ
|
110
|
110/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Trần Ngọc Quế
tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Trần Ngọc Quế thành phố Cần Thơ
|
111
|
111/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công
An Bình tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công An Bình thành
phố Cần Thơ
|
112
|
112/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công
Nguyễn Việt Dũng tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công Nguyễn
Việt Dũng thành phố Cần Thơ
|
113
|
113/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công
Nhơn Ái tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công Nhơn Ái thành
phố Cần Thơ
|
114
|
114/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công Ô
Môn tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công Ô Môn thành phố Cần
Thơ
|
115
|
115/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công
Phan Ngọc Hiển tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công Phan Ngọc
Hiển thành phố Cần Thơ
|
116
|
116/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công
Thạnh An tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công Thạnh An
thành phố Cần Thơ
|
117
|
117/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công
Thốt Nốt tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công Thốt Nốt
thành phố Cần Thơ
|
118
|
118/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Bùi Hữu
Nghĩa tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Bùi Hữu Nghĩa thành phố Cần
Thơ
|
119
|
119/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Châu Văn
Liêm tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Châu Văn Liêm thành phố Cần
Thơ
|
120
|
120/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Chuyên Lý
Tự Trọng tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Chuyên Lý Tự Trọng
thành phố Cần Thơ
|
121
|
121/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông dân lập Nguyễn
Bỉnh Khiêm tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông dân lập Nguyễn Bỉnh
Khiêm thành phố Cần Thơ
|
122
|
122/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Hà Huy Giáp
tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Hà Huy Giáp thành phố Cần Thơ
|
123
|
123/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông kỹ thuật
Trần Ngọc Hoằng tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông kỹ thuật Trần
Ngọc Hoằng thành phố Cần Thơ
|
124
|
124/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Lưu Hữu
Phước tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Lưu Hữu Phước thành phố Cần
Thơ
|
125
|
125/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Việt
Hồng tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Việt Hồng thành phố
Cần Thơ
|
126
|
126/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Phan Văn
Trị tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Phan Văn Trị thành phố Cần
Thơ
|
127
|
127/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Thạnh An tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Thạnh An thành phố Cần Thơ
|
128
|
128/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Thới Lai tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Thới Lai thành phố Cần Thơ
|
129
|
129/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Thới Long
tỉnh Cần Thơ thành trường Trung học Phổ thông Thới Long thành phố Cần Thơ
|
130
|
130/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Thốt Nốt tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Thốt Nốt thành phố Cần Thơ
|
131
|
131/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Trà Nóc tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Trà Nóc thành phố Cần Thơ
|
132
|
132/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Trung An tỉnh
Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Trung An thành phố Cần Thơ
|
133
|
134/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trường Dạy trẻ Khuyết tật tỉnh Cần
Thơ thành Trường Dạy trẻ Khuyết tật thành phố Cần Thơ
|
134
|
138/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trung tâm Giáo dục thường xuyên Tây
Đô tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Giáo dục thường xuyên Tây Đô thành phố Cần
Thơ
|
135
|
139/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng
nghiệp tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp thành phố
Cần Thơ
|
136
|
143/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Thông tin Tài nguyên và
Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên - Môi trường thành phố Cần Thơ
|
137
|
160/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Nông trường Sông Hậu tỉnh Cần Thơ
thành Nông trường Sông Hậu thành phố Cần Thơ
|
138
|
161/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Công ty Phát triển khu công nghiệp tỉnh
Cần Thơ thành Công ty Phát triển khu công nghiệp thành phố Cần Thơ
|
139
|
162/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Công ty Phát triển và Kinh doanh nhà
tỉnh Cần Thơ thành Công ty Phát triển và Kinh doanh nhà thành phố Cần Thơ
|
140
|
166/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Công ty Xây dựng tỉnh Cần Thơ thành
Công ty Xây dựng thành phố Cần Thơ
|
141
|
167/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Công ty Xây lắp và phát triển kinh
doanh nhà tỉnh Cần Thơ thành Công ty Xây lắp và phát triển kinh doanh nhà thành
phố Cần Thơ
|
142
|
168/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Công ty Xây dựng và Phát triển đô thị
tỉnh Cần Thơ thành Công ty Xây dựng và Phát triển đô thị thành phố Cần Thơ
|
143
|
172/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v đổi tên Công ty Công trình đô thị tỉnh Cần
Thơ thành Công ty Công trình đô thị thành phố Cần Thơ
|
144
|
176/2004/QĐ-UB
|
12/01/2004
|
V/v thành lập Trung tâm dịch vụ quảng cáo trực
thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Cần Thơ
|
145
|
207/2004/QĐ-UB
|
19/01/2004
|
V/v đổi tên Trung tâm truyền máu Cần Thơ thành
Trung tâm truyền máu huyết học TPCT trực thuộc Sở Y tế TPCT
|
146
|
210/2004/QĐ-UB
|
06/02/2004
|
V/v thành lập CLB bóng đá Cần Thơ
|
147
|
224/2004/QĐ-UB
|
26/02/2004
|
V/v phân cấp quản lý các Trường THCS trên địa bàn
TPCT (cũ) về UBND quận, huyện quản lý
|
148
|
229/2004/QĐ-UB
|
29/3/2004
|
V/v thành lập Thanh tra Sở Xây dựng TPCT
|
149
|
230/2004/QĐ-UB
|
29/3/2004
|
V/v thành lập Thanh tra Sở Y tế TPCT
|
150
|
236/2004/QĐ-UB
|
02/4/2004
|
V/v thành lập Thanh tra Sở LĐTBXH TPCT
|
151
|
237/2004/QĐ-UB
|
07/4/2004
|
V/v thành lập Thanh tra Sở KH&CN
|
152
|
238/2004/QĐ-UB
|
15/4/2004
|
V/v thành lập Thanh tra Sở Tài chính TPCT
|
153
|
239/2004/QĐ-UB
|
16/4/2004
|
V/v thành lập Thanh tra Sở GDĐT TPCT
|
154
|
240/2004/QĐ-UB
|
16/4/2004
|
V/v thành lập Thanh tra Sở NN&PTNT
|
155
|
241/2004/QĐ-UB
|
16/4/2004
|
V/v thành lập Thanh tra bảo vệ và phát triển nguồn
lợi thủy sản
|
156
|
242/2004/QĐ-UB
|
16/4/2004
|
V/v thành lập Thanh tra Chi cục thú y
|
157
|
08/2004/CT-UB
|
23/4/2004
|
V/v thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố
|
158
|
246/2004/QĐ-UB
|
31/5/2004
|
V/v thành lập Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
159
|
252/2004/QĐ-UB
|
11/6/2004
|
Ban hành quy chế báo cáo viên pháp luật cấp thành
phố
|
160
|
254/2004/QĐ-UB
|
16/6/2004
|
V/v ban hành quy chế quản lý, bảo tồn, phát huy
các di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
|
161
|
12/2004/CT-UB
|
18/6/2004
|
V/v quản lý, thu hồi vật liệu cháy nổ trên địa
bàn thành phố Cần Thơ
|
162
|
255/2004/QĐ-UB
|
29/6/2004
|
V/v ban hành quy định về nhiệm vụ quyền hạn, tổ
chức và hoạt động của Trưởng ấp, Trưởng khu vực
|
163
|
256/2004/QĐ-UB
|
01/7/2004
|
V/v ban hành Chương trình Cải cách hành chính của
thành phố Cần Thơ giai đoạn 2004 - 2010
|
164
|
279/2004/QĐ-UB
|
06/8/2004
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
Ban quản lý nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ
|
165
|
281/2004/QĐ-UB
|
12/8/2004
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Sở Xây dựng
|
166
|
16/2004/CT-UB
|
16/8/2004
|
V/v tăng cường công tác bồi dưỡng kiến thức quốc
phòng, giáo dục quốc phòng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
167
|
17/2004/CT-UB
|
17/8/2004
|
V/v giải tỏa tình trạng buôn bán hàng rong, bán
vé số, xin ăn trong khu vực bến phà Cần Thơ
|
168
|
287/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
169
|
288/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Y tế
|
170
|
293/2004/QĐ-UB
|
24/9/2004
|
Về việc ban hành bộ đơn giá chuyên ngành đô thị
thành phố Cần Thơ
|
171
|
20/2004/CT-UB
|
29/9/2004
|
Về việc đẩy mạnh phát triển du lịch trên địa bàn
thành phố Cần Thơ
|
172
|
296/2004/QĐ-UB
|
30/9/2004
|
V/v thành lập các Trạm Thú y và Trạm Kiểm dịch động
vật trực thuộc Chi cục Thú y
|
173
|
297/2004/QĐ-UB
|
30/9/2004
|
V/v thành lập Trạm kiểm dịch thực vật nội địa và
các Trạm Bảo vệ thực vật quận, huyện trực thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật
|
174
|
295/2004/QĐ-UB
|
30/9/2004
|
V/v thành lập Liên Trạm Thủy sản Ô Môn - Cờ Đỏ và
Liên Trạm Thủy sản Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh trực thuộc Chi cục Thủy sản
|
175
|
298/2004/QĐ-UB
|
05/10/2004
|
Về việc thành lập Ban quản lý Khu đô thị Nam sông
Cần Thơ
|
176
|
300/2004/QĐ-UB
|
19/10/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Tư vấn và Kiểm định chất
lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ
|
177
|
304/2004/QĐ-UB
|
25/10/2004
|
V/v thành lập Trường phổ thông dân lập Việt - Hoa
thành phố Cần Thơ.
|
178
|
306/2004/QĐ-UB
|
27/10/2004
|
V/v sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số
287/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 8 năm 2004 của UBND thành phố về chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
179
|
308/2004/QĐ-UB
|
27/10/2004
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
180
|
310/2004/QĐ-UB
|
27/10/2004
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Tài chính
|
181
|
313/2004/QĐ-UB
|
06/12/2004
|
V/v cấm lưu thông, mua bán, sử dụng các loại thuốc
bảo vệ thực vật có chứa Endosulfan trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
182
|
335/2004/QĐ-UB
|
28/12/2004
|
V/v thành lập Phòng Công chứng số 2 trực thuộc Sở
Tư pháp
|
183
|
01/2005/QĐ-UB
|
10/01/2005
|
V/v ban hành Quy định Quy trình tổ chức kiểm tra,
giám sát, nghiệm thu các công trình hạ tầng kỹ thuật đối với khu dân cư trên
địa bàn thành phố Cần Thơ
|
184
|
10/2005/CT-UB
|
15/3/2005
|
V/v thành lập Tổ chức pháp chế tại các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
185
|
18/2005/QĐ-UB
|
17/3/2005
|
Về việc ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt
động Trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
186
|
11/2005/CT-UB
|
28/3/2005
|
Về công tác lập lại trật tự kỷ cương trong lĩnh vực
trật tự xây dựng dân dụng đô thị và vệ sinh môi trường
|
187
|
20/2005/QĐ-UB
|
28/3/2005
|
V/v Ban hành quy định về quản lý thu phí và đấu
thầu phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
188
|
21/2005/QĐ-UB
|
28/3/2005
|
V/v phê duyệt Đề án phổ cập bậc trung học giai đoạn
2005 - 2010
|
189
|
26/2005/QĐ-UB
|
06/4/2005
|
V/v chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng TP. Cần Thơ
|
190
|
31/2005/QĐ-UB
|
04/5/2005
|
V/v thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa thành phố Cần
Thơ
|
191
|
32/2005/QĐ-UB
|
04/5/2005
|
Về việc ban hành chính sách ưu đãi, khuyến khích
đầu tư trên địa bàn thành phố Cần thơ
|
192
|
35/2005/QĐ-UB
|
10/5/2005
|
V/v thành lập Trung tâm BTXH người tâm thần trực
thuộc Sở LĐTBXH TPCT
|
193
|
36/2005/QĐ-UB
|
13/5/2005
|
V/v ban hành Quy định về sử dụng tạm thời một phần
trong hè phố tại nội ô các quận, huyện thuộc thành phố Cần Thơ
|
194
|
41/2005/QĐ-UB
|
01/7/2005
|
V/v thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy Viện kiến trúc quy hoạch TPCT
|
195
|
45/2005/QĐ-UB
|
06/7/2005
|
V/v đổi tên Chi cục bảo vệ phát triển nguồn lợi
thủy sản và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
196
|
13/2005/CT-UB
|
08/7/2005
|
V/v tăng cường thực hiện các biện pháp đảm bảo trật
tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trong phạm vi thành phố
|
197
|
51/2005/QĐ-UB
|
09/8/2005
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Tư pháp
|
198
|
59/2005/QĐ-UBND
|
15/9/2005
|
V/v ban hành Quy chế quản lý công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Cần Thơ
|
199
|
18/2005/CT-UBND
|
20/9/2005
|
Về tổ chức lập, thực hiện quy hoạch xây dựng đô
thị và quản lý xây dựng theo quy hoạch trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
200
|
60/2005/QĐ-UBND
|
22/9/2005
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Đề án
đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho thành phố Cần
Thơ giai đoạn 2005 - 2010
|
201
|
19/2005/CT-UBND
|
10/10/2005
|
Vận động nhân dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ
|
202
|
67/2005/QĐ-UBND
|
20/10/2005
|
V/v điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
01/2005/QĐ-UB ngày 10 tháng 01 năm 2005 của UBND thành phố Cần Thơ về việc
ban hành Quy định quy trình, tổ chức, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công
trình hạ tầng kỹ thuật đối với khu dân cư trên địa bàn thành phố
|
203
|
68/2005/QĐ-UBND
|
20/10/2005
|
V/v thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và
Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
204
|
69/2005/QĐ-UBND
|
26/10/2005
|
V/v sửa đổi điểm a, khoản 2, Điều 3 QĐ số
308/2004/QĐ-UB ngày 27 tháng 10 năm 2004 của UBND thành phố về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
205
|
71/2005/QĐ-UBND
|
01/11/2005
|
V/v ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác
Hệ thống thư điện tử, Internet trên mạng tin học diện rộng của thành phố Cần
Thơ
|
206
|
21/2005/CT-UBND
|
22/11/2005
|
V/v thực hiện các biện pháp khẩn cấp để phòng, chống
dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người
|
207
|
22/2005/CT-UBND
|
02/12/2005
|
Về tăng cường công tác tổ chức và hoạt động của
cơ quan Tư pháp cấp huyện và xã
|
208
|
76/2005/QĐ-UBND
|
14/12/2005
|
Ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5
năm 2006 - 2010 thành phố Cần Thơ
|
209
|
105/2005/QĐ-UBND
|
28/12/2005
|
V/v ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải
quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
210
|
01/2006/QĐ-UBND
|
05/01/2006
|
V/v ban hành Quy định về quy hoạch xây dựng trên
địa bàn thành phố Cần Thơ
|
211
|
02/2006/QĐ-UBND
|
09/01/2006
|
V/v ủy quyền và phân cấp nhiệm vụ cấp Giấy phép
xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
212
|
06/2006/QĐ-UBND
|
18/01/2006
|
Về việc phê duyệt đề cương quy hoạch ngành thể dục
thể thao thành phố Cần Thơ đến năm 2020
|
213
|
13/2006/QĐ-UBND
|
22/3/2006
|
V/v ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức,
cán bộ, công chức, viên chức thành phố Cần Thơ
|
214
|
14/2006/QĐ-UBND
|
22/3/2006
|
V/v ban hành Quy chế quản lý cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn; cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ
ở ấp, khu vực
|
215
|
19/2006/QĐ-UBND
|
10/4/2006
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Văn phòng UBND thành phố Cần Thơ
|
216
|
20/2006/QĐ-UBND
|
12/4/2006
|
Về việc đặt số hiệu Đường tỉnh và phân cấp quản
lý một số tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ
|
217
|
06/2006/CT-UBND
|
12/4/2006
|
Về việc triển khai thực hiện Chiến lược cải cách
thuế đến năm 2010
|
218
|
21/2006/QĐ-UBND
|
26/4/2006
|
V/v quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ
|
219
|
24/2006/QĐ-UBND
|
09/5/2006
|
V/v ban hành Quy chế hoạt động của Cổng thông tin
điện tử thành phố Cần Thơ
|
220
|
59/2006/QĐ-UBND
|
13/6/2006
|
Về việc ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục soạn
thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân
các cấp thuộc thành phố Cần Thơ.
|
221
|
60/2006/QĐ-UBND
|
15/6/2006
|
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND
thành phố về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
|
222
|
65/2006/QĐ-UBND
|
16/8/2006
|
Về việc ban hành Quy chế giao ban công tác quốc
phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng
|
223
|
66/2006/QĐ-UBND
|
16/8/2006
|
V/v ban hành Chương trình tiết kiệm trong sử dụng
điện giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
224
|
68/2006/QĐ-UBND
|
29/8/2006
|
V/v ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ
|
225
|
69/2006/QĐ-UBND
|
12/9/2006
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn
làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
|
226
|
70/2006/QĐ-UBND
|
19/9/2006
|
Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Thanh tra thành phố
|
227
|
71/2006/QĐ-UBND
|
03/10/2006
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban
ngành trong việc giải quyết hồ sơ, công việc có liên quan
|
228
|
13/2006/CT-UBND
|
13/10/2006
|
Về việc củng cố, xây dựng lực lượng tự vệ cơ quan
3 cấp và thành lập Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức trên địa bàn thành phố
Cần Thơ
|
229
|
74/2006/QĐ-UBND
|
03/11/2006
|
V/v ban hành Quy định về Quản lý công viên và cây
xanh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
230
|
75/2006/QĐ-UBND
|
17/11/2006
|
V/v ban hành bổ sung Phụ lục IX "Hồ sơ của
Công an thành phố" theo Quy chế phối hợp giữa các sở, ban ngành trong việc
giải quyết hồ sơ, công việc có liên quan
|
231
|
14/2006/CT-UBND
|
21/11/2006
|
V/v đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa các hoạt động
giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
232
|
15/2006/CT-UBND
|
29/11/2006
|
Về việc tăng cường quản lý công tác đăng ký kết
hôn giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài
|
233
|
16/2006/CT-UBND
|
19/12/2006
|
V/v tăng cường thực hiện các biện pháp bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông đường bộ trong phạm vi thành phố Cần Thơ
|
234
|
79/2006/QĐ-UBND
|
29/12/2006
|
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách nhà nước năm 2007.
|
235
|
07/2007/QĐ-UBND
|
12/02/2007
|
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn
thành phố Cần Thơ
|
236
|
08/2007/QĐ-UBND
|
22/02/2007
|
Ban hành quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng
Quỹ quốc phòng, an ninh
|
237
|
09/2007/QĐ-UBND
|
27/02/2007
|
Về ban hành mức thu phí đấu giá tài sản
|
238
|
11/2007/QĐ-UBND
|
07/3/2007
|
V/v ban hành Quy định bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố.
|
239
|
07/2007/CT-UBND
|
04/5/2007
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, giáo dục,
giúp đỡ đối tượng được đặc xá, tha tù.
|
240
|
18/2007/QĐ-UBND
|
18/5/2007
|
Ban hành Quy chế về việc quản lý và sử dụng kinh
phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công địa phương
|
241
|
19/2007/QĐ-UBND
|
13/6/2007
|
Về quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
242
|
20/2007/QĐ-UBND
|
13/6/2007
|
Về việc ban hành danh mục và mức thu phí chợ; phí
qua phà, qua đò; phí trông giữ xe; phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước;
phí vệ sinh và phí xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
243
|
21/2007/QĐ-UBND
|
28/6/2007
|
Ban hành Quy định về việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh
hộ tịch
|
244
|
22/2007/QĐ-UBND
|
06/7/2007
|
Về việc Quy định các giải pháp đẩy mạnh thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí năm 2007 và những năm tiếp theo
|
245
|
14/2007/CT-UBND
|
10/7/2007
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước
trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn
thành phố Cần Thơ
|
246
|
15/2007/CT-UBND
|
10/7/2007
|
Về việc đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ
thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2007 - 2010
|
247
|
26/2007/QĐ-UBND
|
31/7/2007
|
Về việc quy định mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ
dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực
|
248
|
27/2007/QĐ-UBND
|
02/8/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về việc thay đổi,
cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch,
điều chỉnh hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 28
tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
249
|
16/2007/CT-UBND
|
27/8/2007
|
V/v tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
250
|
30/2007/QĐ-UBND
|
11/9/2007
|
Về việc Quy định phương tiện vận tải đường bộ được
dừng, đỗ để lên, xuống hàng hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
251
|
35/2007/QĐ-UBND
|
14/11/2007
|
Về việc ban hành khung theo dõi và đánh giá dựa
trên kết quả tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2006 - 2010 thành phố Cần Thơ.
|
252
|
38/2007/QĐ-UBND
|
04/12/2007
|
Về việc ban hành mức thu viện phí và một số dịch
vụ y tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
253
|
39/2007/QĐ-UBND
|
10/12/2007
|
Về lệ phí cấp biển số nhà
|
254
|
40/2007/QĐ-UBND
|
10/12/2007
|
Về lệ phí cấp Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
255
|
41/2007/QĐ-UBND
|
14/12/2007
|
Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2008 - 2010 của thành phố Cần Thơ
|
256
|
45/2007/QĐ-UBND
|
21/12/2007
|
Về phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
257
|
46/2007/QĐ-UBND
|
21/12/2007
|
Về phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
258
|
47/2007/QĐ-UBND
|
21/12/2007
|
Về lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
259
|
48/2007/QĐ-UBND
|
28/12/2007
|
Về việc ban hành Quy chế về hoạt động quản lý
khai thác, vận chuyển thủy sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
260
|
50/2007/QĐ-UBND
|
28/12/2007
|
Ban hành quy định thực hiện chính sách khuyến
khích hỗ trợ nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ (giai đoạn 2007 - 2011)
|
261
|
03/2008/QĐ-UBND
|
10/01/2008
|
Về việc ủy quyền giải quyết một số thủ tục thuộc
chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với lĩnh vực đầu tư trên địa bàn
ngoài khu công nghiệp tại thành phố Cần Thơ
|
262
|
05/2008/QĐ-UBND
|
23/01/2008
|
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ chuyển
đổi nghề đối với xã viên hành nghề xe lôi, xe ba gác máy trên địa bàn thành
phố Cần Thơ
|
263
|
07/2008/QĐ-UBND
|
25/01/2008
|
Về phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
nguồn nước, công trình thủy lợi
|
264
|
08/2008/QĐ-UBND
|
25/01/2008
|
Về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi
|
265
|
09/2008/QĐ-UBND
|
25/01/2008
|
Về ban hành một số chế độ, định mức chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ
|
266
|
10/2008/QĐ-UBND
|
25/01/2008
|
Về việc phân cấp về thẩm quyền quyết định mua sắm
tài sản
|
267
|
12/2008/QĐ-UBND
|
29/01/2008
|
Ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện; các tổ chức, đơn vị trực thuộc cơ quan Trung ương
và địa phương đóng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
268
|
13/2008/QĐ-UBND
|
05/02/2008
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận động, thu
hút, điều phối và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn
thành phố Cần Thơ
|
269
|
14/2008/QĐ-UBND
|
21/02/2008
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện chính sách hỗ
trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai
đoạn 2008 - 2010
|
270
|
15/2008/QĐ-UBND
|
25/02/2008
|
Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy
ban nhân dân thành phố về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu
quả quản lý của bộ máy nhà nước theo Nghị quyết số 53/2007/NQ-CP ngày 07
tháng 11 năm 2007 của Chính phủ và Chương trình số 29-CTr/TU ngày 29 tháng 10
năm 2007 của Thành ủy Cần Thơ
|
271
|
16/2008/QĐ-UBND
|
28/02/2008
|
Về lệ phí địa chính
|
272
|
17/2008/QĐ-UBND
|
13/3/2008
|
Về việc Quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với
nhân viên thú y ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
273
|
06/2008/CT-UBND
|
27/3/2008
|
Về việc điều hành thu, chi ngân sách năm 2008
|
274
|
18/2008/QĐ-UBND
|
27/3/2008
|
Về kinh phí hoạt động hòa giải cơ sở
|
275
|
19/2008/QĐ-UBND
|
08/4/2008
|
Về việc phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục
pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012
|
276
|
20/2008/QĐ-UBND
|
18/4/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
38/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2007 về việc ban hành mức thu viện phí
và một số dịch vụ y tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
277
|
23/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
278
|
24/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ
|
279
|
25/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
280
|
26/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Công Thương thuộc Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ
|
281
|
27/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Thanh tra thành phố thuộc Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
282
|
28/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ
|
283
|
29/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Khoa học và Công nghệ thuộc Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
284
|
30/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
285
|
31/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Xây dựng thuộc Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ
|
286
|
32/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Giao thông vận tải thuộc Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
287
|
33/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
288
|
34/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
289
|
35/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Thông tin và Truyền thông
thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
290
|
36/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
291
|
37/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ
|
292
|
38/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
293
|
39/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân quận Ninh Kiều
|
294
|
40/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân quận Bình Thủy
|
295
|
41/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân quận Cái Răng
|
296
|
42/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân quận Ô Môn
|
297
|
43/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Thốt Nốt
|
298
|
44/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh
|
299
|
45/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Cờ Đỏ
|
300
|
46/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Phong Điền
|
301
|
47/2008/QĐ-UBND
|
06/5/2008
|
V/v quy định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
302
|
09/2008/CT-UBND
|
07/5/2008
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão
và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2008
|
303
|
50/2008/QĐ-UBND
|
15/5/2008
|
Về việc thành lập Ban Dân tộc thành phố thuộc Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
304
|
51/2008/QĐ-UBND
|
15/5/2008
|
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ
|
305
|
52/2008/QĐ-UBND
|
15/5/2008
|
Về việc thành lập Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ
|
306
|
53/2008/QĐ-UBND
|
22/5/2008
|
Ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
307
|
55/2008/QĐ-UBND
|
02/6/2008
|
V/v ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn
hóa trong phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa"
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
308
|
54/2008/QĐ-UBND
|
04/6/2008
|
Về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ
|
309
|
57/2008/QĐ-UBND
|
04/7/2008
|
Về việc quy định số lượng, mức phụ cấp đối với
cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; số lượng, mức sinh hoạt phí
đối với các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực
|
310
|
58/2008/QĐ-UBND
|
04/7/2008
|
Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với
lực lượng Công an, Quân sự thường trực tại xã, phường, thị trấn
|
311
|
59/2008/QĐ-UBND
|
04/7/2008
|
Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với
Đội hoạt động xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn
|
312
|
60/2008/QĐ-UBND
|
07/7/2008
|
V/v Quy định mức chi tiền thưởng đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể thao
|
313
|
65/2008/QĐ-UBND
|
11/8/2008
|
V/v phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà
nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập
quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
314
|
66/2008/QĐ-UBND
|
12/8/2008
|
V/v ban hành Quy định về thể thức và kỹ thuật
trình bày văn bản
|
315
|
67/2008/QĐ-UBND
|
15/8/2008
|
Về việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh
phí xây dựng, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân các cấp thuộc thành phố Cần Thơ
|
316
|
68/2008/QĐ-UBND
|
15/8/2008
|
Về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
|
317
|
70/2008/QĐ-UBND
|
15/8/2008
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động thu hút, quản
lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trên địa bàn thành phố
|
318
|
71/2008/QĐ-UBND
|
25/8/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố
|
319
|
73/2008/QĐ-UBND
|
27/8/2008
|
V/v ban hành Quy định về mức chi khen thưởng đối
với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, cụm thi đua
|
320
|
75/2008/QĐ-UBND
|
01/9/2008
|
V/v ban hành Quy chế quản lý kinh doanh nhà trọ
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
321
|
76/2008/QĐ-UBND
|
01/9/2008
|
Về lệ phí Hộ khẩu và lệ phí Chứng minh nhân dân
|
322
|
77/2008/QĐ-UBND
|
01/9/2008
|
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số
20/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc
ban hành danh mục và mức thu phí chợ; phí qua phà; qua đò; phí trông giữ xe;
phí sử dụng lề đường, bến bãi mặt nước; phí vệ sinh và phí xây dựng trên địa
bàn thành phố Cần Thơ
|
323
|
78/2008/QĐ-UBND
|
01/9/2008
|
Về lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
324
|
79/2008/QĐ-UBND
|
01/9/2008
|
Về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
325
|
82/2008/QĐ-UBND
|
05/9/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1, Điều 2 Quyết định
số 16/2008/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về
lệ phí địa chính
|
326
|
84/2008/QĐ-UBND
|
11/9/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
327
|
87/2008/QĐ-UBND
|
18/9/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương
|
328
|
90/2008/QĐ-UBND
|
18/9/2008
|
Về phí dự thi, dự tuyển
|
329
|
91/2008/QĐ-UBND
|
22/9/2008
|
V/v ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
330
|
92/2008/QĐ-UBND
|
13/10/2008
|
Về mức phụ cấp hàng tháng, chế độ công tác phí,
trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách và trang thiết bị tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp
|
331
|
94/2008/QĐ-UBND
|
07/11/2008
|
Về việc Ban hành Quy chế tổ chức thi đua và xét
khen thưởng trên địa bàn thành phố.
|
332
|
14/2008/CT-UBND
|
11/11/2008
|
V/v mở đợt cao điểm tấn công, trấn áp tội phạm, đảm
bảo an ninh trật tự bảo vệ Tết Nguyên đán Kỷ Sửu 2009
|
333
|
95/2008/QĐ-UBND
|
13/11/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
334
|
96/2008/QĐ-UBND
|
18/11/2008
|
Về việc ban hành quy chế về tổ chức và quản lý bến
khách ngang sông
|
335
|
15/2008/CT-UBND
|
09/12/2008
|
Về việc tổ chức đón Tết Nguyên đán Kỷ Sửu năm
2009
|
336
|
102/2008/QĐ-UBND
|
22/12/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2008/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban
hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
337
|
103/2008/QĐ-UBND
|
26/12/2008
|
Về việc ban hành mức giá các loại đất năm 2009
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
338
|
16/2008/CT-UBND
|
31/12/2008
|
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo thu thuế năm
2009
|
339
|
01/2009/QĐ-UBND
|
05/01/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về một số
chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề đối với xã viên hành nghề xe lôi, xe ba gác
máy
|
340
|
02/2009/QĐ-UBND
|
07/01/2009
|
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ
quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với
các doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp
|
341
|
03/2009/QĐ-UBND
|
08/01/2009
|
Về việc phân cấp quản lý đầu tư, xây dựng cho Ủy
ban nhân dân quận, huyện
|
342
|
04/2009/QĐ-UBND
|
09/01/2009
|
Về lệ phí Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
và quyền sở hữu công trình xây dựng
|
343
|
05/2009/QĐ-UBND
|
14/01/2009
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho
báo chí của các cơ quan hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
344
|
01/2009/CT-UBND
|
14/01/2009
|
Về việc phát động phong trào thi đua yêu nước, lập
thành tích Chào mừng kỷ niệm 5 năm thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương
|
345
|
06/2009/QĐ-UBND
|
01/01/2009
|
Ban hành quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh
|
346
|
07/2009/QĐ-UBND
|
20/01/2009
|
Về việc ban hành khung giá tối thiểu áp dụng tính
thuế
|
347
|
10/2009/QĐ-UBND
|
23/01/2009
|
Về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt
động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự
nghiệp thể dục thể thao
|
348
|
11/2009/QĐ-UBND
|
23/01/2009
|
Về mức chi khen thưởng đối với các chuyên đề hội
thi, hội diễn và phong trào đột xuất
|
349
|
12/2009/QĐ-UBND
|
04/02/2009
|
Về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
350
|
13/2009/QĐ-UBND
|
04/02/2009
|
Về phí dự thi, dự tuyển
|
351
|
14/2009/QĐ-UBND
|
06/02/2009
|
Về sửa đổi một phần nội dung Quyết định số
68/2008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
|
352
|
15/2009/QĐ-UBND
|
12/02/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 07/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về
đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
353
|
16/2009/QĐ-UBND
|
13/02/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
354
|
19/2009/QĐ-UBND
|
20/02/2009
|
Về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt
động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự
nghiệp thể dục, thể thao
|
355
|
20/2009/QĐ-UBND
|
24/02/2009
|
Về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
356
|
04/2009/CT-UBND
|
09/3/2009
|
Về việc thực hiện Tổng điều tra dân số và nhà ở
năm 2009
|
357
|
05/2009/CT-UBND
|
11/3/2009
|
Về việc điều hành thu, chi ngân sách nhà nước năm
2009
|
358
|
06/2009/CT-UBND
|
17/3/2009
|
V/v Thực hiện công tác quân sự, quốc phòng địa
phương năm 2009
|
359
|
07/2009/CT-UBND
|
20/3/2009
|
Về việc tăng cường các biện pháp đấu tranh phòng,
chống tội phạm
|
360
|
26/2009/QĐ-UBND
|
26/3/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số mức thu phí chợ tại
Quyết định số 77/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân
thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 13
tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành danh mục và mức
thu phí chợ; phí qua phà; qua đò; phí trông giữ xe; phí sử dụng lề đường, bến
bãi mặt nước; phí vệ sinh và phí xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
361
|
27/2009/QĐ-UBND
|
10/4/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số
28/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc
thành lập Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
362
|
08/2009/CT-UBND
|
24/4/2009
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh cuộc vận động trồng cây
phân tán
|
363
|
10/2009/CT-UBND
|
22/5/2009
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão
và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2009
|
364
|
11/2009/CT-UBND
|
01/6/2009
|
Về việc triển khai, thực hiện Luật Thi hành án
dân sự
|
365
|
36/2009/QĐ-UBND
|
11/6/2009
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
|
366
|
37/2009/QĐ-UBND
|
16/6/2009
|
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu đối với ô tô,
mô tô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ
|
367
|
38/2009/QĐ-UBND
|
14/7/2009
|
Về việc quy định mức thu phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất
|
368
|
39/2009/QĐ-UBND
|
20/7/2009
|
Về việc quy định mức thu phí thư viện
|
369
|
42/2009/QĐ-UBND
|
5/8/2009
|
Về việc quy định mức thu phí chợ; phí qua phà,
qua đò; phí trông giữ xe; phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước; phí vệ
sinh và phí xây dựng
|
370
|
13/2009/CT-UBND
|
06/8/2009
|
Về việc chấn chỉnh công tác xây dựng, kiểm tra và
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
371
|
44/2009/QĐ-UBND
|
11/8/2009
|
Về việc quy định số lượng, mức phụ cấp đối với
cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực; số
lượng, mức sinh hoạt phí đối với các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và
cán bộ ở ấp, khu vực
|
372
|
45/2009/QĐ-UBND
|
11/8/2009
|
Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với lực
lượng Công an, Quân sự thường trực tại xã, phường, thị trấn; Ban Bảo vệ dân
phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực; Đội hoạt động xã hội
tình nguyện xã, phường, thị trấn
|
373
|
46/2009/QĐ-UBND
|
18/8/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
103/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
374
|
52/2009/QĐ-UBND
|
30/9/2009
|
Về việc ban hành Quy chế Tiếp công dân và giải quyết
đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
375
|
59/2009/QĐ-UBND
|
30/10/2009
|
Về việc điều chỉnh Điều 2 Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ về việc quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên Thú y ở xã,
phường, thị trấn
|
376
|
60/2009/QĐ-UBND
|
09/11/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
377
|
61/2009/QĐ-UBND
|
09/11/2009
|
Về việc chuyển giao các hợp đồng, giao dịch liên
quan đến bất động sản thuộc quận Ninh Kiều cho các tổ chức hành nghề công chứng
thực hiện
|
378
|
15/2009/CT-UBND
|
23/11/2009
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác giám sát đầu
tư của cộng đồng
|
379
|
16/2009/CT-UBND
|
22/12/2009
|
Về việc tổ chức đón Tết Nguyên đán Canh Dần năm
2010
|
380
|
68/2009/QĐ-UBND
|
29/12/2009
|
Về việc ban hành mức giá các loại đất năm 2010
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
381
|
01/2010/QĐ-UBND
|
11/01/2010
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 79/2006/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007
|
382
|
02/2010/QĐ-UBND
|
11/01/2010
|
Sửa đổi Quyết định số 76/2005/QĐ-UBND ngày 14
tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 thành phố Cần Thơ
|
383
|
01/2010/CT-UBND
|
11/01/2010
|
Về việc phát động phong trào thi đua yêu nước, lập
thành tích Chào mừng kỷ niệm các ngày lễ lớn năm 2010
|
384
|
06/2010/QĐ-UBND
|
12/01/2010
|
Về việc ban hành Quy định việc quản lý, tổ chức,
thực hiện các hoạt động đối ngoại
|
385
|
07/2010/QĐ-UBND
|
20/01/2010
|
Về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
386
|
08/2010/QĐ-UBND
|
20/01/2010
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
387
|
10/2010/QĐ-UBND
|
27/01/2010
|
Về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
|
388
|
02/2010/CT-UBND
|
27/01/2010
|
Về chấn chỉnh công tác bán đấu giá tài sản
|
389
|
20/2010/QĐ-UBND
|
16/4/2010
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
390
|
21/2010/QĐ-UBND
|
19/4/2010
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
391
|
28/2010/QĐ-UBND
|
21/7/2010
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
392
|
30/2010/QĐ-UBND
|
28/7/2010
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày
20 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
393
|
31/2010/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý dạy thêm học thêm
|
394
|
34/2010/QĐ-UBND
|
10/8/2010
|
Về việc sửa đổi điểm 2, khoản 5, mục B Phụ lục số
2 ban hành kèm theo Quyết định số 23/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2005 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về chế độ chi hành chính sự nghiệp
|
395
|
36/2010/QĐ-UBND
|
23/8/2010
|
Về lệ phí cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất; giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt;
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
396
|
41/2010/QĐ-UBND
|
09/11/2010
|
Về việc phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động
nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020
|
397
|
42/2010/QĐ-UBND
|
23/11/2010
|
Về việc ban hành quy định giá dịch vụ xe ra, vào
bến xe ô tô
|
398
|
43/2010/QĐ-UBND
|
24/11/2010
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
399
|
45/2010/QĐ-UBND
|
29/11/2010
|
Ban hành Quy định về thu và sử dụng kinh phí hoạt
động của Ban Đại diện cha mẹ học sinh
|
400
|
05/2010/CT-UBND
|
07/12/2010
|
Về việc Tăng cường công tác quản lý vũ khí, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ đảm bảo an ninh trật tự trong tình hình mới
|
401
|
50/2010/QĐ-UBND
|
24/12/2010
|
Về việc Ban hành mức giá các loại đất năm 2011
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
402
|
51/2010/QĐ-UBND
|
31/12/2010
|
Về số lượng dân quân tự vệ thường trực cấp huyện,
cấp xã và chế độ chính sách áp dụng cho một số đối tượng được quy định tại
Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố
|
403
|
01/2011/QĐ-UBND
|
04/01/2011
|
Về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lệ phí trích lục bản đồ
địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
404
|
02/2011/QĐ-UBND
|
04/01/2011
|
Về mức thu phí vệ sinh
|
405
|
08/2011/QĐ-UBND
|
28/01/2011
|
Về việc bãi bỏ phí xây dựng và miễn phí thẩm định
đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
406
|
16/2011/QĐ-UBND
|
09/5/2011
|
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức của thành phố Cần Thơ
|
407
|
17/2011/QĐ-UBND
|
12/5/2011
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
408
|
18/2011/QĐ-UBND
|
13/5/2011
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức,
cán bộ, công chức thành phố Cần Thơ
|
409
|
19/2011/QĐ-UBND
|
19/5/2011
|
Về việc chuyển giao các hợp đồng, giao dịch liên
quan đến bất động sản cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện
|
410
|
21/2011/QĐ-UBND
|
15/8/2011
|
Ban hành quy định cấp Giấy phép xây dựng các công
trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
411
|
23/2011/QĐ-UBND
|
26/8/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
50/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ về mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
412
|
24/2011/QĐ-UBND
|
31/8/2011
|
Về việc bổ sung Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về mức thu lệ phí đăng
ký hộ tịch
|
413
|
25/2011/QĐ-UBND
|
08/9/2011
|
Quy định một số nội dung về xây dựng và ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
414
|
26/2011/QĐ-UBND
|
08/9/2011
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh Quy định cấp Giấy
phép xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ ban hành kèm theo
Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ
|
415
|
29/2011/QĐ-UBND
|
28/9/2011
|
Về việc chính sách thí điểm hỗ trợ lãi suất cho
nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012
|
416
|
32/2011/QĐ-UBND
|
17/10/2011
|
Về phí sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích
giao thông và sử dụng lòng đường để đậu xe trên địa bàn quận Ninh Kiều
|
417
|
35/2011/QĐ-UBND
|
27/12/2011
|
Về việc Ban hành mức giá các loại đất năm 2012
|
418
|
03/2010/QĐ-UBND
|
12/01/2012
|
Về việc quy định chức danh, mức phụ cấp của những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực; phụ cấp
kiêm nhiệm chức danh và khoán kinh phí hoạt động cho các tổ chức đoàn thể cấp
xã
|
419
|
01/2012/QĐ-UBND
|
17/01/2012
|
Ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và Phân phối nhà ở
thu nhập thấp tại khu vực đô thị
|
420
|
09/2012/QĐ-UBND
|
19/4/2012
|
Về việc quy định một số nội dung về phí, lệ phí
|
421
|
11/2012/QĐ-UBND
|
23/4/2012
|
Về việc quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô
tô
|
422
|
12/2012/QĐ-UBND
|
15/5/2012
|
Về việc chuyển giao các hợp đồng, giao dịch liên
quan đến bất động sản cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện
|
423
|
19/2012/QĐ-UBND
|
31/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức giá các loại đất năm
2012
|
424
|
24/2012/QĐ-UBND
|
01/10/2012
|
Về việc sửa đổi mức giá các loại đất năm 2012
|
425
|
27/2012/QĐ-UBND
|
05/11/2012
|
Về việc Quy định ký quỹ thực hiện dự án đầu tư có
sử dụng đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
426
|
29/2012/QĐ-UBND
|
29/11/2012
|
Về việc quy định phạm vi khu vực nội thành áp dụng
thí điểm xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
427
|
30/2012/QĐ-UBND
|
26/12/2012
|
Về việc quy định mức giá các loại đất năm 2013
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
428
|
31/2012/QĐ-UBND
|
28/12/2012
|
Sửa đổi Quyết định số 87/2008/QĐ-UBND ngày 19
tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc
Sở Công Thương
|
Tổng cộng: 428 Quyết định và Chỉ thị.
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ BAN HÀNH ĐẾN NĂM 2013 CÒN HIỆU LỰC
THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. Nghị quyết Hội
đồng nhân dân
SỐ TT
|
SỐ KÝ HIỆU
|
NGÀY BAN HÀNH
|
TRÍCH YẾU NỘI
DUNG
|
1
|
19/NQ.HĐ97
|
10/7/1997
|
Về việc cho phép vận động nhân dân đóng góp xây dựng
vỉa hè, hẻm của các con đường trong thành phố Cần Thơ và các thị trấn trong tỉnh.
|
2
|
28/2003/NQ-HĐND
|
09/01/2003
|
Về việc lập lại trật tự an toàn giao thông trên địa
bàn tỉnh Cần Thơ.
|
3
|
22/2004/NQ-HĐND
|
09/12/2004
|
Về việc thành lập Quỹ Quốc phòng, an ninh; Quỹ
phòng, chống lụt, bão và điều chỉnh, bổ sung một số loại phí trên địa bàn
thành phố Cần Thơ.
|
4
|
15/2004/NQ-HĐND
|
13/7/2004
|
Về chủ trương đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây
Nam bộ, thành phố Cần Thơ.
|
5
|
16/2004/NQ-HĐND
|
13/7/2004
|
Về chủ trương thực hiện việc quản lý và nâng cấp
các đường hẻm, xây dựng lại vỉa hè trung tâm nội ô thành phố Cần Thơ.
|
6
|
23/2004/NQ-HĐND
|
09/12/2004
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu của ngành
Giáo dục - Đào tạo và chế độ chi hành chính sự nghiệp.
|
7
|
33/2005/NQ-HĐND
|
14/7/2005
|
Về việc đổi tên và điều chỉnh quy chỉnh quy mô diện
tích xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Nam bộ, thành phố Cần Thơ.
|
8
|
38/2005/NQ-HĐND
|
14/7/2005
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu phí trông giữ
xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và
mức thu phí đấu giá tài sản.
|
9
|
67/2006/NQ-HĐND
|
21/7/2006
|
Về việc thông qua quy hoạch tổng thể phát triển
du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2010 định hướng đến năm 2020.
|
10
|
79/2006/NQ-HĐND
|
13/12/2006
|
Về các biện pháp chủ yếu phòng, chống tham nhũng
của thành phố Cần Thơ năm 2007 và những năm tiếp theo.
|
11
|
80/2006/NQ-HĐND
|
13/12/2006
|
Về các giải pháp đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí năm 2007 và những năm tiếp theo.
|
12
|
11/2008/NQ-HĐND
|
18/6/2008
|
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát
triển thành phố Cần Thơ.
|
13
|
22/2008/NQ-HĐND
|
27/11/2008
|
Về các biện pháp chủ yếu đẩy mạnh thực hiện xã hội
hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa,
thể thao và môi trường của thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng đến
năm 2020.
|
14
|
23/2008/NQ-HĐND
|
27/11/2008
|
Về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình thành
phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm tiếp theo.
|
15
|
14/2009/NQ-HĐND
|
09/12/2009
|
Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi ngân
sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Y tế.
|
16
|
18/2009/NQ-HĐND
|
09/12/2009
|
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc
mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố và Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc quận, huyện thực hiện.
|
17
|
02/2010/NQ-HĐND
|
25/6/2010
|
Ban hành Quy định về mức chi tiếp khách nước
ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước
đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ.
|
18
|
05/2010/NQ-HĐND
|
25/6/2010
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 06/2004/NQ.HĐND6
ngày 15 tháng 01 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ.
|
19
|
07/2010/NQ-HĐND
|
25/6/2010
|
Về chủ trương xây dựng nếp sống văn hóa - văn minh
đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020.
|
20
|
08/2010/NQ-HĐND
|
25/6/2010
|
Về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục
công lập từ năm 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
|
21
|
09/2010/NQ-HĐND
|
25/6/2010
|
Về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động
nông thôn và các đối tượng chính sách xã hội khác đến năm 2020.
|
22
|
10/2010/NQ-HĐND
|
25/6/2010
|
Về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn
nhân lực của thành phố Cần Thơ
|
23
|
11/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 -
2015.
|
24
|
13/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách).
|
25
|
14/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 -
2015 của thành phố Cần Thơ.
|
26
|
15/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ
điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011
đến năm 2015.
|
27
|
18/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Về việc quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng, an
ninh.
|
28
|
19/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Về ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức
các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
29
|
21/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Về quy định một số mức chi cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật.
|
30
|
23/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Về chủ trương khai thác và phát triển quỹ đất
thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020.
|
31
|
01/2011/NQ-HĐND
|
19/7/2011
|
Về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm
2030.
|
32
|
02/2011/NQ-HĐND
|
19/7/2011
|
Quy định về đối tượng đầu tư và hỗ trợ lãi suất
sau đầu tư.
|
33
|
03/2011/NQ-HĐND
|
19/7/2011
|
Về chính sách thí điểm hỗ trợ lãi suất cho nông
dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012.
|
34
|
08/2011/NQ-HĐND
|
08/12/2011
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách
trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015.
|
35
|
09/2011/NQ-HĐND
|
08/12/2011
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày
03 tháng 12 năm 2010 của HĐND thành phố về việc quyết định định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân
sách).
|
36
|
11/2011/NQ-HĐND
|
08/12/2011
|
Quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể
thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động viên, huấn luyện
viên và điều chỉnh Phụ lục 1 của Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng
11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ.
|
37
|
12/2011/NQ-HĐND
|
08/12/2011
|
Điều chỉnh Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18
tháng 6 năm 2008 của HĐND thành phố về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng
đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua.
|
38
|
14/2011/NQ-HĐND
|
08/12/2011
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công
chức, viên chức được cử đi học các lớp đào tạo, bồi dưỡng.
|
39
|
15/2011/NQ-HĐND
|
08/12/2011
|
Quy định một số mức chi cho công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
|
40
|
17/2011/NQ-HĐND
|
03/12/2011
|
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường
đến năm 2020.
|
41
|
01/2012/NQ-HĐND
|
05/7/2012
|
Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản
nhà nước tại cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí
hoạt động.
|
42
|
02/2012/NQ-HĐND
|
05/7/2012
|
Về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ
phí.
|
43
|
04/2012/NQ-HĐND
|
05/7/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Cần Thơ.
|
44
|
05/2012/NQ-HĐND
|
05/7/2012
|
Quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần
Thơ.
|
45
|
06/2012/NQ-HĐND
|
05/7/2012
|
Quy định tạm thời mức giá một số dịch vụ kỹ thuật
mới trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố
Cần Thơ.
|
46
|
07/2012/NQ-HĐND
|
05/7/2012
|
Về việc quy định chế độ, chính sách đối với lực
lượng dân quân thường trực tại quận, huyện, phường, xã, thị trấn.
|
47
|
08/2012/NQ-HĐND
|
05/7/2012
|
Về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị
trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực.
|
48
|
10/2012/NQ-HĐND
|
05/7/2012
|
Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp
đối với những người hoạt động không chuyên trách phường, xã, thị trấn, ấp,
khu vực và mức khoán, hỗ trợ kinh phí hoạt động của các đoàn thể cấp xã, ấp,
khu vực.
|
49
|
11/2012/NQ-HĐND
|
05/7/2012
|
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ,
công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh.
|
50
|
13/2012/NQ-HĐND
|
14/9/2012
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước.
|
51
|
14/2012/NQ-HĐND
|
07/12/2012
|
Quy định mức hỗ trợ chi khen thưởng đối với các
chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất.
|
52
|
15/2012/NQ-HĐND
|
07/12/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể thao; mức chi tổ chức các giải thể thao và điều chỉnh,
bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của HĐND
thành phố.
|
53
|
16/2012/NQ-HĐND
|
07/12/2012
|
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ
hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ.
|
54
|
18/2012/NQ-HĐND
|
07/12/2012
|
Về việc cho ý kiến bảng giá đất năm 2013 của
thành phố Cần Thơ.
|
55
|
01/2013/NQ-HĐND
|
05/7/2013
|
Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho
đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô.
|
56
|
02/2013/NQ-HĐND
|
05/7/2013
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định
danh mục và mức thu phí, lệ phí.
|
57
|
03/2013/NQ-HĐND
|
05/7/2013
|
Quy định mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
58
|
04/2013/NQ-HĐND
|
05/7/2013
|
Về việc quy định mức chi cho công tác cải cách
hành chính nhà nước.
|
59
|
06/2013/NQ-HĐND
|
05/7/2013
|
Về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho Công an viên ở ấp
và Ấp đội trưởng, Khu vực trưởng quân sự.
|
60
|
07/2013/NQ-HĐND
|
05/7/2013
|
Về việc quy định một số chế độ đối với Đội công
tác xã hội tình nguyện ở xã, phường, thị trấn.
|
61
|
08/2013/NQ-HĐND
|
11/12/2013
|
Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho
đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
|
62
|
09/2013/NQ-HĐND
|
11/12/2013
|
Về việc cho ý kiến bảng giá đất năm 2014 của
thành phố Cần Thơ
|
63
|
11/2013/NQ-HĐND
|
11/12/2013
|
Về mức chi hỗ trợ cho giáo viên mầm non
|
64
|
12/2013/NQ-HĐND
|
11/12/2013
|
Quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục
|
65
|
13/2013/NQ-HĐND
|
11/12/2013
|
Về mức hỗ trợ phụ cấp, thù lao của những người hoạt
động tại Trung tâm văn hóa - Thể thao cấp xã
|
66
|
14/2013/NQ-HĐND
|
11/12/2013
|
Thực hiện thí điểm thu hút nguồn nhân lực về thể
thao thành tích cao của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2013 - 2015.
|
67
|
15/2013/NQ-HĐND
|
11/12/2013
|
Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên
chức được luân chuyển.
|
68
|
16/2013/NQ-HĐND
|
11/12/2013
|
Về việc quy định mức hỗ trợ đối với lãnh đạo
chuyên trách tại các hội đặc thù.
|
Tổng cộng: 68 Nghị quyết
|
2. Quyết định và
Chỉ thị của Ủy ban nhân dân
SỐ TT
|
SỐ KÝ HIỆU
|
NGÀY BAN HÀNH
|
TRÍCH YẾU NỘI
DUNG
|
1
|
14/CT.UBT.94
|
13/5/1994
|
V/v cấm nhập, sản xuất, mua bán, lưu hành, sử dụng
các loại đồ chơi của trẻ em có thể gây nguy hiểm
|
2
|
08/CT.UBT.95
|
05/5/1995
|
V/v tăng cường công tác quản lý và bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
3
|
19/CT.UBT.95
|
16/11/1995
|
V/v trang bị, sử dụng vũ khí thô sơ, công cụ hỗ
trợ
|
4
|
13/CT.UBT.96
|
04/10/1996
|
V/v tăng cường công tác quản lý hành chính nhà nước
đối với hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh
|
5
|
2929/1998/QĐ.UBT
|
27/10/1998
|
V/v thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về kiểm
tra, kiểm định các thiết bị áp lực và thiết bị nâng
|
6
|
76/1999/QĐ.UBT
|
08/01/1999
|
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết - tỷ lệ
1/2000 khu trung tâm TP. Cần Thơ
|
7
|
04/1999/QĐ.UBT
|
09/02/1999
|
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu
Cái Sơn - Hàng Bàng, xã An Bình, TP. Cần Thơ
|
8
|
31/1999/QĐ.UBT
|
27/3/1999
|
V/v phê duyệt quy hoạch lũ tỉnh Cần Thơ
|
9
|
57/1999/QĐ.UBT
|
23/6/1999
|
V/v ban hành quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa
giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp; hồ sơ tư liệu lưới
tọa độ, độ cao hệ thống mốc tọa độ, độ cao địa chính các loại trên địa bàn tỉnh
Cần Thơ
|
10
|
79/1999/QĐ.UBT
|
12/10/1999
|
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 khu du lịch sinh thái Cồn ấu - thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
11
|
80/1999/QĐ.UBT
|
12/10/1999
|
V/v ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch
khu du lịch sinh thái Cồn ấu - thành phố Cần Thơ
|
12
|
89/1999/QĐ.UBT
|
30/11/1999
|
V/v phê duyệt thiết kế điều chỉnh quy hoạch chi
tiết chia lô tỷ lệ 1/500 khu thương mại mở rộng chợ Ô Môn - huyện Ô Môn - tỉnh
Cần Thơ
|
13
|
92/1999/QĐ.UBT
|
20/12/1999
|
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu
Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao thị trấn Thốt Nốt, huyện Thốt Nốt, tỉnh
Cần Thơ
|
14
|
50/2000/QĐ-UB
|
31/7/2000
|
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 khu dân cư giai đoạn 1 Cái Sơn - Hàng Bàng, xã An Bình, thành phố Cần
Thơ
|
15
|
65/2000/QĐ-UB
|
27/10/2000
|
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết chia lô
tỷ lệ 1/500 khu dân cư 91B, xã An Bình, thành phố Cần Thơ
|
16
|
17/2001/CT-UB
|
21/5/2001
|
V/v tăng cường công tác tổ chức, quản lý nhà nước
đối với Hội quần chúng trong tỉnh Cần Thơ
|
17
|
22/2001/CT-UB
|
10/7/2001
|
V/v thực hiện Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22
tháng 02 năm 2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với
một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
18
|
58/2001/QĐ-UB
|
01/10/2001
|
V/v ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử
dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ
lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội tỉnh Cần Thơ
|
19
|
01/2003/CT-UB
|
20/01/2003
|
Về việc tổ chức niêm yết giá hàng hóa
|
20
|
36/2002/QĐ-UB
|
25/02/2002
|
V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di
động và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng
10 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
21
|
51/2002/QĐ-UB
|
23/4/2002
|
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ
|
22
|
70/2002/QĐ-UB
|
29/5/2002
|
V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di
động và mức thanh toán cước phí điện thoại di động tại Quyết định số
58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh
|
23
|
80/2002/QĐ-UB
|
29/7/2002
|
V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại cố
định tại nhà riêng và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB
ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh
|
24
|
89/2002/QĐ-UB
|
04/10/2002
|
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu
đô thị đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến lộ 91B thành phố Cần Thơ
|
25
|
95/2002/QĐ-UB
|
30/10/2002
|
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 giới
hạn: đường Trần Phú, Cách Mạng Tháng Tám, rạch Bình Thủy, sông Khai Luông
thành phố Cần Thơ
|
26
|
107/2002/QĐ-UB
|
27/11/2002
|
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu
nhà ở Công ty Cổ phần Cần Đô - thuộc cồn Cái Khế, thành phố Cần Thơ
|
27
|
108/2002/QĐ-UB
|
28/11/2002
|
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu
nhà ở Công ty Cổ phần Thương mại - Du lịch - Xây dựng Miền tây, khu vực cồn
Cái Khế, thành phố Cần Thơ
|
28
|
113/2002/QĐ-UB
|
09/12/2002
|
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/2000 khu trung tâm IV Xuân Khánh - Hưng Lợi, thành phố Cần Thơ
|
29
|
223/2004/QĐ-UB
|
26/02/2004
|
V/v đổi tên Ban quản lý KCX tỉnh Cần Thơ thành
Ban Quản lý KCX và Công nghiệp thành phố Cần Thơ
|
30
|
226/2004/QĐ-UB
|
04/3/2004
|
V/v thành lập Nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em
không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ
|
31
|
37/2003/QĐ-UB
|
24/3/2003
|
V/v sửa đổi, bổ sung quy định về tiêu chuẩn định mức
sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ
lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội Cần Thơ (ban hành theo Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01
tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh Cần Thơ)
|
32
|
10/2003/CT-UB
|
28/5/2003
|
V/v tăng cường các nguồn lực khám chữa bệnh cho bệnh
nhân nghèo
|
33
|
234/2004/QĐ-UB
|
31/3/2004
|
Về việc phân loại chợ trên địa bàn thành phố Cần
Thơ
|
34
|
235/2004/QĐ-UB
|
31/3/2004
|
V/v ban hành Nội quy chợ trên địa bàn thành phố Cần
Thơ
|
35
|
07/2004/CT-UB
|
07/4/2004
|
V/v tăng cường các biện pháp thực hiện công tác
PCCC
|
36
|
243/2004/QĐ-UB
|
23/4/2004
|
V/v ban hành mức trần làm cơ sở thu phí kiểm định
an toàn kỹ thuật, phí trước bạ và các loại phí khác theo quy định của pháp luật
đối với phương tiện thủy nội địa
|
37
|
283/2004/QĐ-UB
|
18/8/2004
|
V/v ban hành Quy định về khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi trong phạm vi thành phố Cần Thơ
|
38
|
19/2004/CT-UB
|
10/9/2004
|
V/v tăng cường công tác quản lý đối tượng mại
dâm, ma túy đang cai nghiện, chữa bệnh tại gia đình và cộng đồng góp phần thực
hiện có hiệu quả công tác phòng, chống các tệ nạn xã hội trên địa bàn thành
phố Cần Thơ.
|
39
|
22/2004/CT-UB
|
14/10/2004
|
V/v tăng cường các biện pháp phòng, chống tệ nạn
cờ bạc trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
40
|
301/2004/QĐ-UB
|
20/10/2004
|
V/v ban hành quy định hành lang bảo vệ đường giao
thông nông thôn (đường huyện, đường xã)
|
41
|
302/2004/QĐ-UB
|
20/10/2004
|
V/v ban hành Quy định về quản lý, sử dụng các cụm,
tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
42
|
23/2004/CT-UB
|
22/10/2004
|
V/v tăng cường công tác phòng, chống tệ nạn xã hội
trong hoạt động dịch vụ và dịch vụ văn hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
43
|
311/2004/QĐ-UB
|
11/11/2004
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa Công an thành
phố với Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc
gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới
|
44
|
16/2005/QĐ-UB
|
16/3/2005
|
Về việc ban hành Quy chế thành lập và hoạt động của
Quỹ phòng chống lụt, bão thành phố Cần Thơ
|
45
|
23/2005/QĐ-UB
|
30/3/2005
|
Về chế độ chi hành chính sự nghiệp
|
46
|
29/2005/QĐ-UB
|
25/4/2005
|
V/v thành lập và quy định chức năng nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ
|
47
|
39/2005/QĐ-UB
|
10/6/2005
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản tại Phụ lục số
4 của Quyết định số 23/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ
|
48
|
43/2005/QĐ-UB
|
04/7/2005
|
V/v thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô
|
49
|
14/2005/CT-UB
|
02/8/2005
|
V/v tiếp tục đẩy mạnh thực hiện cải cách hành
chính, trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính ở quận, huyện và xã, phường,
thị trấn
|
50
|
16/2005/CT-UB
|
17/8/2005
|
V/v tổ chức thực hiện Luật Đất đai năm 2003 trên
địa bàn TPCT
|
51
|
55/2005/QĐ-UB
|
17/8/2005
|
V/v quy định hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia
đình, cá nhân và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên
địa bàn thành phố Cần Thơ
|
52
|
63/2005/QĐ-UBND
|
03/10/2005
|
V/v mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ
do vi phạm pháp luật về trật tự ATGT và mức thu phí đấu giá tài sản
|
53
|
20/2005/CT-UBND
|
20/10/2005
|
V/v tăng cường công tác triển khai thực hiện Luật
Thủy sản
|
54
|
74/2005/QĐ-UBND
|
06/12/2005
|
V/v phê duyệt phương án chuyển đổi tổ chức quản
lý từ Ban quản lý chợ, Tổ quản lý chợ loại III sang hình thức Doanh nghiệp quản
lý chợ
|
55
|
07/2006/CT-UBND
|
05/5/2006
|
V/v triển khai thực hiện Chỉ thị số
10/2006/CT-TTg ngày 23/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm văn bản,
giấy hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước
|
56
|
33/2006/QĐ-UBND
|
24/5/2006
|
V/v điều chỉnh đô thị Phong Điền là đô thị loại V
theo đơn vị hành chính mới thuộc cụm kinh tế - xã hội xã Nhơn Ái, huyện Phong
Điền, thành phố Cần Thơ
|
57
|
58/2006/QĐ-UBND
|
13/6/2006
|
Về việc phê duyệt Dự án Quy hoạch tổng thể phát
triển hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại đến năm 2015, định hướng đến
năm 2020.
|
58
|
10/2006/CT-UBND
|
04/8/2006
|
Về việc thực hiện “Ngày hội toàn dân bảo vệ an
ninh tổ quốc"
|
59
|
67/2006/QĐ-UBND
|
17/8/2006
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du
lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
60
|
11/2006/CT-UBND
|
28/8/2006
|
Về thiết lập hệ thống máy tính phục vụ công tác
quản lý việc khai báo tạm trú của người nước ngoài, việt kiều tại khách sạn,
nhà khách, nhà nghỉ... trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
61
|
72/2006/QĐ-UBND
|
16/10/2006
|
Về ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
|
62
|
73/2006/QĐ-UBND
|
03/11/2006
|
V/v ban hành Quy định về phân công trách nhiệm và
quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
63
|
76/2006/QĐ-UBND
|
18/12/2006
|
V/v ban hành Quy định quản lý khai thác, sử dụng tài
liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ thành phố Cần Thơ.
|
64
|
05/2007/QĐ-UBND
|
07/02/2007
|
V/v ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động
của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp thuộc thành phố Cần Thơ
|
65
|
12/2007/QĐ-UBND
|
12/3/2007
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan
hành chính nhà nước thuộc thành phố Cần Thơ trong xây dựng và kiểm tra việc
thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch.
|
66
|
13/2007/QĐ-UBND
|
30/3/2007
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý nhà
ở cho người lao động thuê để ở.
|
67
|
05/2007/CT-UBND
|
18/4/2007
|
Về tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trong
tình hình mới
|
68
|
16/2007/QĐ-UBND
|
24/4/2007
|
Về việc Quy định các bề mặt giới hạn chướng ngại
vật tại Cảng hàng không Cần Thơ
|
69
|
17/2007/QĐ-UBND
|
14/5/2007
|
Về việc ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực
cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh.
|
70
|
10/2007/CT-UBND
|
18/5/2007
|
Về tăng cường công tác quản lý kinh doanh, vận
chuyển giết mổ gia súc, gia cầm và bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
71
|
13/2007/CT-UBND
|
26/6/2007
|
Về việc triển khai thi hành Luật Cư trú trên địa
bàn thành phố
|
72
|
23/2007/QĐ-UBND
|
10/7/2007
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý, cung cấp và
sử dụng dịch vụ Internet, dịch vụ trò chơi trực tuyến, dịch vụ điện thoại
Internet trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
73
|
24/2007/QĐ-UBND
|
30/7/2007
|
Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy
ban nhân dân thành phố thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng
|
74
|
25/2007/QĐ-UBND
|
31/7/2007
|
Về việc ban hành Qui định quản lý thu phí, lệ phí
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
75
|
28/2007/QĐ-UBND
|
21/8/2007
|
Về việc ban hành Quy chế Tổ chức tiếp công dân
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
76
|
17/2007/CT-UBND
|
19/9/2007
|
Về việc triển khai, thực hiện các chính sách của
Nhà nước trong việc quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa
trước ngày 01 tháng 7 năm 1991
|
77
|
33/2007/QĐ-UBND
|
16/10/2007
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý và thẩm
quyền giải quyết những vấn đề về tôn giáo trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
78
|
34/2007/QĐ-UBND
|
22/10/2007
|
Về việc ban hành Quy định về công tác phối hợp
trong việc phòng chống tội phạm trên lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công
nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
79
|
37/2007/QĐ-UBND
|
22/11/2007
|
Về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của
Bảo vệ dân phố
|
80
|
42/2007/QĐ-UBND
|
14/12/2007
|
Về việc xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận
tải đường bộ
|
81
|
43/2007/QĐ-UBND
|
18/12/2007
|
V/v quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán
kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước.
|
82
|
44/2007/QĐ-UBND
|
21/12/2007
|
Về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
83
|
02/2008/QĐ-UBND
|
04/01/2008
|
Về việc Ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và
phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong
thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ
|
84
|
04/2008/CT-UBND
|
21/01/2008
|
Về việc tăng cường các hoạt động phòng, chống tác
hại của thuốc lá trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
85
|
11/2008/QĐ-UBND
|
25/01/2008
|
Về mức thu học phí của Trường Cao đẳng, trung học
chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần
Thơ
|
86
|
48/2008/QĐ-UBND
|
13/5/2008
|
Về việc ban hành Quy định về hoạt động nuôi thủy
sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
87
|
56/2008/QĐ-UBND
|
16/6/2008
|
Về việc ban hành Quy định về đánh số và gắn biển
số nhà
|
88
|
10/2008/CT-UBND
|
02/7/2008
|
Về việc tăng cường quản lý nuôi thủy sản bảo vệ
môi trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
89
|
62/2008/QĐ-UBND
|
18/7/2008
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động
khoáng sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
90
|
63/2008/QĐ-UBND
|
18/7/2008
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp liên thông trong việc
thẩm định và phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, cấp mã số thuế, khắc
con dấu, cung cấp điện cho doanh nghiệp, nhà đầu tư vào các Khu công nghiệp Cần
Thơ
|
91
|
64/2008/QĐ-UBND
|
29/7/2008
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước thành phố
Cần Thơ
|
92
|
72/2008/QĐ-UBND
|
26/8/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
93
|
12/2008/CT-UBND
|
29/8/2008
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
94
|
74/2008/QĐ-UBND
|
01/9/2008
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban
An toàn giao thông thành phố Cần Thơ
|
95
|
80/2008/QĐ-UBND
|
05/9/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
96
|
81/2008/QĐ-UBND
|
05/9/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
97
|
83/2008/QĐ-UBND
|
11/9/2008
|
V/v ban hành khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế
đối với dịch vụ cho thuê nhà để kinh doanh, thuê nhà để ở, mặt bằng và nhà xưởng
|
98
|
85/2008/QĐ-UBND
|
12/9/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
99
|
86/2008/QĐ-UBND
|
12/9/2008
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục hòa giải ở
cơ sở
|
100
|
88/2008/QĐ-UBND
|
18/9/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
101
|
89/2008/QĐ-UBND
|
22/9/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
102
|
13/2008/CT-UBND
|
22/9/2008
|
Về việc tiếp tục tổ chức thực hiện Luật Đất đai
năm 2003 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
103
|
93/2008/QĐ-UBND
|
03/11/2008
|
Về việc đổi tên Chi cục Hợp tác xã và Phát triển
nông thôn thành Chi cục Phát triển nông thôn và quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
104
|
97/2008/QĐ-UBND
|
25/11/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
105
|
98/2008/QĐ-UBND
|
25/11/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
106
|
99/2008/QĐ-UBND
|
15/12/2008
|
Về việc ban hành đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu
nhà nước
|
107
|
100/2008/QĐ-UBND
|
16/12/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
108
|
101/2008/QĐ-UBND
|
18/12/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hướng dẫn việc
luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính giữa Sở
Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế và Kho bạc Nhà nước Cần Thơ
|
109
|
104/2008/QĐ-UBND
|
30/12/2008
|
Về việc quy định mức giá nhà, công trình, vật kiến
trúc dùng để thu thuế xây dựng và các loại phí, lệ phí trước bạ trên địa bàn
thành phố
|
110
|
08/2009/QĐ-UBND
|
23/01/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
111
|
09/2009/QĐ-UBND
|
23/01/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
112
|
02/2009/CT-UBND
|
05/02/2009
|
Về việc chấn chỉnh một số hoạt động trong thực hiện
thủ tục hành chính
|
113
|
17/2009/QĐ-UBND
|
13/02/2009
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
114
|
18/2009/QĐ-UBND
|
19/02/2009
|
Về việc quy định việc cấp phép xây dựng đối với
công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động
|
115
|
21/2009/QĐ-UBND
|
24/02/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
116
|
22/2009/QĐ-UBND
|
25/02/2009
|
Ban hành Quy định việc xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp thành phố
|
117
|
03/2009/CT-UBND
|
26/02/2009
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số và kế
hoạch hóa gia đình
|
118
|
23/2009/QĐ-UBND
|
06/3/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
119
|
24/2009/QĐ-UBND
|
06/3/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
|
120
|
25/2009/QĐ-UBND
|
25/3/2009
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2005/QĐ-UB ngày
04 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về việc
áp dụng chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
121
|
28/2009/QĐ-UBND
|
14/4/2009
|
Về việc sửa đổi Điểm d Khoản 2 Điều 3 Quyết định
số 09/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ
|
122
|
29/2009/QĐ-UBND
|
14/4/2009
|
Về việc sửa đổi Điểm đ Khoản 2 Điều 3 Quyết định
số 98/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ
|
123
|
30/2009/QĐ-UBND
|
23/4/2009
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ
|
124
|
31/2009/QĐ-UBND
|
23/4/2009
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày
25 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
125
|
09/2009/CT-UBND
|
04/5/2009
|
Về việc các biện pháp chủ yếu đẩy mạnh thực hiện
xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể thao và môi trường đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
126
|
32/2009/QĐ-UBND
|
07/5/2009
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
|
127
|
33/2009/QĐ-UBND
|
14/5/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu Chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
128
|
34 /2009/QĐ-UBND
|
29/5/2009
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
|
129
|
35/2009/QĐ-UBND
|
09/6/2009
|
Ban hành quy chế phối hợp giải quyết các vụ việc
tập trung đông người khiếu nại, tố cáo, làm mất an ninh trật tự tại trụ sở cơ
quan Đảng, Nhà nước thành phố Cần Thơ
|
130
|
12/2009/CT-UBND
|
10/6/2009
|
Về việc tăng cường công tác giải quyết đơn thư
khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
131
|
40 /2009/QĐ-UBND
|
28/7/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
132
|
41/2009/QĐ-UBND
|
31/7/2009
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
|
133
|
43/2009/QĐ-UBND
|
06/8/2009
|
Về mức hỗ trợ cho công tác dân số và kế hoạch hóa
gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm tiếp theo
|
134
|
47/2009/QĐ-UBND
|
01/9/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ
|
135
|
48/2009/QĐ-UBND
|
01/9/2009
|
Bổ sung Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 06
tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
136
|
49/2009/QĐ-UBND
|
07/9/2009
|
Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa
đối với từng loại đất
|
137
|
50/2009/QĐ-UBND
|
07/9/2009
|
Ban hành Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
138
|
51/2009/QĐ-UBND
|
14/9/2009
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
|
139
|
14/2009/CT-UBND
|
25/9/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý chất thải y tế
|
140
|
53/2009/QĐ-UBND
|
08/10/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y
tế
|
141
|
54/2009/QĐ-UBND
|
08/10/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ
|
142
|
55/2009/QĐ-UBND
|
13/10/2009
|
Ban hành Quy chế tuyên dương, khen thưởng doanh
nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
143
|
56 /2009/QĐ-UBND
|
19/10/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
144
|
57/2009/QĐ-UBND
|
20/10/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố
|
145
|
58/2009/QĐ-UBND
|
21/10/2009
|
Về việc quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với
nhân viên Thú y ở xã, phường, thị trấn
|
146
|
62/2009/QĐ-UBND
|
10/11/2009
|
V/v ban hành Quy định về các bên trong chuỗi giá
trị sản xuất cá tra xuất khẩu
|
147
|
63/2009/QĐ-UBND
|
11/11/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế
|
148
|
64/2009/QĐ-UBND
|
18/11/2009
|
Về việc ban hành quy định về sử dụng xe thô sơ,
xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận
chuyển hành khách, hàng hóa
|
149
|
65/2009/QĐ-UBND
|
27/11/2009
|
Về việc ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của
Hội đồng Bảo vệ an ninh trật tự, Đội Dân phòng, Tổ Dân phòng, Tổ tuần tra
nhân dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
150
|
66/2009/QĐ-UBND
|
30/11/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 81/2008/QĐ-UBND ngày
08 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
151
|
67/2009/QĐ-UBND
|
08/12/2009
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân thành phố
|
152
|
69/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày
10 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy chế
công nhận các danh hiệu văn hóa trong phong trào "Toàn dân đoàn kết xây
dựng đời sống văn hóa" trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
153
|
70/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
154
|
17/2009/CT-UBND
|
31/12/2009
|
Về việc tiếp tục kiện toàn tổ chức bộ máy và chuẩn
hóa đội ngũ cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần
Thơ
|
155
|
04/2010/QĐ-UBND
|
12/01/2010
|
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc
mừng
|
156
|
05/2010/QĐ-UBND
|
12/01/2010
|
Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi
ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế
|
157
|
09/2010/QĐ-UBND
|
21/01/2010
|
Ban hành Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức,
cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố
|
158
|
11/2010/QĐ-UBND
|
02/02/2010
|
V/v ban hành Quy định cơ chế đầu tư xây dựng các
khu tái định cư không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần
Thơ
|
159
|
12/2010/QĐ-UBND
|
04/02/2010
|
V/v ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
160
|
13/2010/QĐ-UBND
|
04/02/2010
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
161
|
14 /2010/QĐ-UBND
|
10/02/2010
|
Về việc phân công, phân cấp quản lý đường đô thị
|
162
|
15 /2010/QĐ-UBND
|
10/02/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng vỉa hè,
lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
163
|
16/2010/QĐ-UBND
|
12/3/2010
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày
08 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân cấp quản lý đầu
tư xây dựng cho Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
164
|
17/2010/QĐ-UBND
|
17/3/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường
huyện, đường xã
|
165
|
18/2010/QĐ-UBND
|
08/4/2010
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 279/2004/QĐ-UB ngày
06 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị
|
166
|
19/2010/QĐ-UBND
|
09/4/2010
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 42/2004/QĐ-UB ngày
09 tháng 01 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
167
|
22/2010/QĐ-UBND
|
10/5/2010
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội trực thuộc Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội
|
168
|
23/2010/QĐ-UBND
|
24/5/2010
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
169
|
24/2010/QĐ-UBND
|
03/6/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi,
giết mổ, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, ấp trứng gia cầm
|
170
|
25/2010/QĐ-UBND
|
04/6/2010
|
Về việc ban hành Quy chế về chế độ nhuận bút, thù
lao đối với tác phẩm, thông tin được đăng trên Cổng Thông tin điện tử thành
phố Cần Thơ
|
171
|
03/2010/CT-UBND
|
15/6/2010
|
Về việc tăng cường các biện pháp bảo đảm vệ sinh
an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
|
172
|
26/2010/QĐ-UBND
|
14/7/2010
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ
|
173
|
27/2010/QĐ-UBND
|
16/7/2010
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
174
|
29/2010/QĐ-UBND
|
21/7/2010
|
Về việc quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của
xe thô sơ và các loại xe tương tự khác tham gia giao thông đường bộ
|
175
|
32/2010/QĐ-UBND
|
04/8/2010
|
Ban hành Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài,
tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước đến
thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ
|
176
|
33/2010/QĐ-UBND
|
06/8/2010
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ
|
177
|
35/2010/QĐ-UBND
|
10/8/2010
|
Về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non
và phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
|
178
|
37/2010/QĐ-UBND
|
30/8/2010
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ
|
179
|
38/2010/QĐ-UBND
|
30/8/2010
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
180
|
39/2010/QĐ-UBND
|
17/9/2010
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
|
181
|
04/2010/CT-UBND
|
07/10/2010
|
Về việc chấn chỉnh công tác đăng ký, quản lý hộ tịch
|
182
|
40/2010/QĐ-UBND
|
20/10/2010
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
183
|
44/2010/QĐ-UBND
|
26/11/2010
|
Ban hành Quy định thực hiện Chính sách thu hút, hỗ
trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ
|
184
|
46/2010/QĐ-UBND
|
06/12/2010
|
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 08/2002/CT-UB ngày 28
tháng 3 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ (cũ) về tăng cường quản lý
vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, súng săn, súng hơi
|
185
|
47/2010/QĐ-UBND
|
06/12/2010
|
Ban hành “Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài, dự
án Khoa học và Công nghệ cấp thành phố”
|
186
|
48/2010/QĐ-UBND
|
08/12/2010
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc
|
187
|
49/2010/QĐ-UBND
|
20/12/2010
|
Về việc ban hành quy định quản lý nhà nước đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm
vi hoạt động toàn quốc đóng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
188
|
03/2011/QĐ-UBND
|
05/01/2011
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày
05 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành
Quy chế quản lý, vận động, thu hút, điều phối và sử dụng viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
189
|
04/2011/QĐ-UBND
|
12/01/2011
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
190
|
05/2011/QĐ-UBND
|
17/01/2011
|
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu áp dụng tính
thuế đối với khai thác tài nguyên
|
191
|
06/2011/QĐ-UBND
|
20/01/2011
|
Về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng,
an ninh
|
192
|
07/2011/QĐ-UBND
|
25/01/2011
|
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ
trong đô thị và tỉ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của
người khuyết tật
|
193
|
09/2011/QĐ-UBND
|
22/02/2011
|
Về việc lập, quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
194
|
10/2011/QĐ-UBND
|
22/02/2011
|
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc
hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; chế độ, định
mức chi tiêu tài chính 462 phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành
phố Cần Thơ
|
195
|
11/2011/QĐ-UBND
|
14/3/2011
|
Ban hành Quy định về việc quản lý và triển khai đề
tài, dự án khoa học và công nghệ cấp huyện thuộc thành phố Cần Thơ
|
196
|
12/2011/QĐ-UBND
|
17/3/2011
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
197
|
13/2011/QĐ-UBND
|
07/4/2011
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
198
|
14/2011/QĐ-UBND
|
08/4/2011
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng
|
199
|
15/2011/QĐ-UBND
|
06/5/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ
|
200
|
01/2011/CT-UBND
|
13/5/2011
|
Về việc tổ chức thực hiện công tác bồi thường của
Nhà nước
|
201
|
02/2011/CT-UBND
|
23/6/2011
|
Tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động bán
đấu giá tài sản
|
202
|
20/2011/QĐ-UBND
|
27/6/2011
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm
quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|
203
|
22/2011/QĐ-UBND
|
19/8/2011
|
Về việc Ban hành Quy định quản lý, tổ chức, thực
hiện các hoạt động đối ngoại
|
204
|
27/2011/QĐ-UBND
|
09/9/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
49/2009/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất
|
205
|
28/2011/QĐ-UBND
|
09/9/2011
|
Bổ sung Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 21
tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành “Quy định
tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp thành phố”
|
206
|
30/2011/QĐ-UBND
|
05/10/2011
|
Ban hành Quy định về bảo vệ nguồn nước cấp, công
trình cấp nước, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
|
207
|
31/2011/QĐ-UBND
|
12/10/2011
|
Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư trên địa
bàn thành phố Cần Thơ
|
208
|
33/2011/QĐ-UBND
|
02/11/2011
|
Quy định mức chi tiền thưởng đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể thao
|
209
|
34/2011/QĐ-UBND
|
03/11/2011
|
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu đối với ôtô,
môtô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ
|
210
|
36/2011/QĐ-UBND
|
28/12/2011
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của
tài sản trước bạ
|
211
|
01/2012/CT-UBND
|
05/01/2012
|
Về việc chấn chỉnh lề lối làm việc, nâng cao ý thức
trách nhiệm trong thi hành công vụ của cán bộ, công chức, viên chức
|
212
|
02/2012/QĐ-UBND
|
23/02/2012
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng
kinh phí kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
213
|
03/2012/QĐ-UBND
|
23/02/2012
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
214
|
04/2012/QĐ-UBND
|
27/02/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
215
|
05/2012/QĐ-UBND
|
06/3/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm
công nghiệp
|
216
|
02/2012/CT-UBND
|
13/3/2012
|
Về huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ
công tác công an trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
217
|
06/2012/QĐ-UBND
|
15/3/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng
truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước
|
218
|
07/2012/QĐ-UBND
|
21/3/2012
|
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích
xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể thao, môi trường đến năm 2020
|
219
|
08/2012/QĐ-UBND
|
21/3/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý và phát triển chợ
|
220
|
10/2012/QĐ-UBND
|
23/4/2012
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ
cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
221
|
13/2012/QĐ-UBND
|
06/6/2012
|
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn
thành phố Cần Thơ
|
222
|
14/2012/QĐ-UBND
|
11/6/2012
|
V/v Bãi bỏ Chỉ thị số 14/1998/CT-UB ngày 17 tháng
7 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ
|
223
|
15/2012/QĐ-UBND
|
28/6/2012
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý công viên và
cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
224
|
16/2012/QĐ-UBND
|
17/7/2012
|
Về việc quy định mức thu phí chợ đối với chợ
không đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn quận Ninh Kiều
|
225
|
03/2012/CT-UBND
|
20/7/2012
|
Về quản lý, giáo dục, cảm hóa, giúp đỡ người có
hành vi vi phạm pháp luật tại xã, phường, thị trấn
|
226
|
17/2012/QĐ-UBND
|
26/7/2012
|
Quy định tạm thời mức thu một số dịch vụ kỹ thuật
mới và mức thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
|
227
|
18/2012/QĐ-UBND
|
26/7/2012
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
228
|
20/2012/QĐ-UBND
|
09/8/2012
|
Ban hành Quy định Tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm chức danh Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực
thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
229
|
04/2012/CT-UBND
|
13/8/2012
|
Về tăng cường công tác quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
230
|
05/2012/CT-UBND
|
13/8/2012
|
Về việc nâng cao hiệu quả công tác thi hành án
hình sự
|
231
|
21/2012/QĐ-UBND
|
21/8/2012
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
232
|
22/2012/QĐ-UBND
|
24/8/2012
|
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý hoạt động
thoát nước đô thị và khu công nghiệp
|
233
|
23/2012/QĐ-UBND
|
24/9/2012
|
Về quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối
với nhân viên y tế ấp
|
234
|
25/2012/QĐ-UBND
|
03/10/2012
|
Về việc ban hành Quy định về quy trình thực hiện
công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
235
|
26/2012/QĐ-UBND
|
05/10/2012
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách
xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực
|
236
|
28/2012/QĐ-UBND
|
28/11/2012
|
Về việc quy định bổ sung Danh mục hàng hóa, dịch
vụ thực hiện việc đăng ký giá, kê khai giá
|
237
|
01/2013/QĐ-UBND
|
16/01/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu
vực
|
238
|
02/2013/QĐ-UBND
|
16/01/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã
|
239
|
03/2013/QĐ-UBND
|
21/01/2013
|
Về mức chi hỗ trợ khen thưởng đối với các chuyên
đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất
|
240
|
04/2013/QĐ-UBND
|
05/02/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
13/2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về đơn giá thuê đất,
thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
241
|
05/2013/QĐ-UBND
|
18/02/2013
|
Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và
công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa”
|
242
|
06/2013/QĐ-UBND
|
25/02/2013
|
Về việc quy định quản lý dạy thêm, học thêm
|
243
|
07/2013/QĐ-UBND
|
21/5/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, sử
dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
244
|
08/2013/QĐ-UBND
|
03/6/2013
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục
và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân thành phố Cần Thơ
|
245
|
09/2013/QĐ-UBND
|
06/6/2013
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 96/2008/QĐ-UBND ngày
18/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy chế về
tổ chức và quản lý bến khách ngang sông
|
246
|
10/2013/QĐ-UBND
|
11/6/2013
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 75/2008/QĐ-UBND ngày
03 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành
Quy chế quản lý kinh doanh nhà trọ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
247
|
01/2013/CT-UBND
|
11/6/2013
|
Về tăng cường công tác phối hợp phòng ngừa, đấu
tranh đối với tội phạm giết người
|
248
|
11/2013/QĐ-UBND
|
14/6/2013
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
249
|
12/2013/QĐ-UBND
|
26/6/2013
|
Ban han Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực
|
250
|
13/2013/QĐ-UBND
|
05/7/2013
|
Về quy mô công trình và thời hạn cấp giấy phép
xây dựng tạm
|
251
|
14/2013/QĐ-UBND
|
16/7/2013
|
Về việc quy định số lượng và hợp đồng đối với
nhân viên bảo vệ thực vật trên địa bàn cấp xã
|
252
|
15/2013/QĐ-UBND
|
01/8/2013
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương
|
253
|
16/2013/QĐ-UBND
|
05/8/2013
|
Về việc mức chi cho công tác cải cách hành chính
nhà nước; quy định số lượng và mức hỗ trợ trang phục cho cán bộ, công chức
làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
254
|
17/2013/QĐ-UBND
|
09/8/2013
|
Quy định một số nội dung về xây dựng và ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
255
|
18/2013/QĐ-UBND
|
23/8/2013
|
Ban han Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải
quyết đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với các doanh
nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp
|
256
|
19/2013/QĐ-UBND
|
06/9/2013
|
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ
phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh
phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại
|
257
|
20/2013/QĐ-UBND
|
25/9/2013
|
Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để
lại cho đơn vị thu phí, lệ phí
|
258
|
21/2013/QĐ-UBND
|
27/9/2013
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
259
|
22/2013/QĐ-UBND
|
09/10/2013
|
Về việc quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ
|
260
|
23/2013/QĐ-UBND
|
09/10/2013
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức,
cán bộ, công chức thành phố Cần Thơ
|
261
|
24/2013/QĐ-UBND
|
09/10/2013
|
Ban hành Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ
|
262
|
25/2013/QĐ-UBND
|
31/10/2013
|
Về việc Quy định ký quỹ thực hiện dự án đầu tư có
sử dụng đất
|
263
|
26/2013/QĐ-UBND
|
08/11/2013
|
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Tổ
nhân dân tự quản
|
264
|
27/2013/QĐ-UBND
|
12/12/2013
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô
thị và các hoạt động liên quan đến chiếu sáng đô thị
|
265
|
28/2013/QĐ-UBND
|
18/12/2013
|
Về việc quy định điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới
05 người
|
266
|
29/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức
|
267
|
30/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
268
|
31/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 QĐ số 23/2009/QĐ-UBND ngày
06/3/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
269
|
02/2013/CT-UBND
|
20/12/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước
trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin
|
270
|
32/2013/QĐ-UBND
|
26/12/2013
|
Về việc Quy định mức giá các loại đất năm 2014
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
271
|
33/2013/QĐ-UBND
|
31/12/2013
|
Sửa đổi Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 09
tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định một số nội dung về
xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ
|
Tổng cộng: 271 Quyết định và Chỉ thị.
|
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành đến năm 2013 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 665/QĐ-UBND ngày 06/03/2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành đến năm 2013 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
5.096
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|