|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
655/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 655/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 12
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/48/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi một số Điều của Nghị định
số 61/12/2021 ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa một cửa liên
thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết TTHC và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Công văn số
3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố danh sách TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 65/TTr- SGTVT ngày 04/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 44 TTHC đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (gồm 20 dịch vụ công trực
tuyến toàn trình; 13 dịch vụ công trực tuyến một phần), Ủy ban nhân dân cấp
huyện (gồm 07 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 04 dịch vụ công trực tuyến
một phần) trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục chi tiết kèm
theo)
Điều 2. Giao Sở Giao
thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ
cập nhật các TTHC phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên Trang Thông tin điện
tử của đơn vị, địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông
tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các
cơ quan có liên quan thực hiện tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến
nêu tại Điều 1 Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông
vận tải phê duyệt tại Quyết định số 518/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình,
dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 655/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Quyết định công bố
|
Toàn trình
|
Một phần
|
A
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
CẤP TỈNH
|
20
|
13
|
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ: 33
DVC
|
|
|
|
1
|
1.010707.000.00.00.H28
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
x
|
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022
|
2
|
1.010710.000.00.00.H28
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022
|
3
|
1.010709.000.00.00.H28
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
x
|
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022
|
4
|
1.010708.000.00.00.H28
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022
|
5
|
2.002289.000.00.00.H28
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022
|
6
|
2.002287.000.00.00.H28
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
x
|
|
Quyết định số 858/QĐ- UBND ngày 16/4/2020
|
7
|
2.002286.000.00.00.H28
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
x
|
|
Quyết định số 2895/QĐ- UBND ngày 25/11/2020
|
8
|
2.002288.000.00.00.H28
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi
rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
Quyết định số 858/QĐ- UBND ngày 16/4/2020
|
9
|
2.002285.000.00.00.H28
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
QĐ số 858/QĐ-UBND ngày 16/4/2020
|
10
|
1.004995.000.00.00.H28
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
Quyết định số 107/QĐ- UBND ngày 17/01/2019
|
11
|
1.002793.000.00.00.H28
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
|
x
|
QĐ 1490/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
12
|
1.002286.000.00.00.H28
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
x
|
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022
|
13
|
1.002268.000.00.00.H28
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022
|
14
|
1.002063.000.00.00.H28
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
x
|
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022
|
15
|
1.002046.000.00.00.H28
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
x
|
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022
|
16
|
1.002030.000.00.00.H28
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
x
|
QĐ 1679/QĐ-UBND ngày 7/8/2019
|
17
|
1.002007.000.00.00.H28
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
QĐ 1679/QĐ-UBND Ngày 7/8/2019
|
18
|
1.001994.000.00.00.H28
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
|
x
|
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019
|
19
|
2.000881.000.00.00.H28
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
|
x
|
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019
|
20
|
2.000872.000.00.00.H28
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
x
|
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019
|
21
|
2.000847.000.00.00.H28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019
|
22
|
1.001919.000.00.00.H28
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019
|
23
|
1.001896.000.00.00.H28
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019
|
24
|
1.001826.000.00.00.H28
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
QĐ số 1679/QĐ- UBND ngày 7/8/2019
|
25
|
1.001737.000.00.00.H28
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
x
|
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022
|
26
|
1.001577.000.00.00.H28
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
x
|
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 24/2/2022
|
27
|
1.000703.000.00.00.H28
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
x
|
|
QĐ số 3140/QĐ- UBND ngày 12/12/2016
|
28
|
1.000672.000.00.00.H28
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
|
x
|
Quyết định số 1688/QĐ- UBND ngày 11/8/2021
|
29
|
1.000660.000.00.00.H28
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
x
|
Quyết định số 1688/QĐ- UBND ngày 11/8/2021
|
30
|
1.001970.000.00.00.H28
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
Quyết định số 1688/QĐ- UBND ngày 11/8/2021
|
31
|
2.000769.000.00.00.H28
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
x
|
|
Quyết định số 1688/QĐ- UBND ngày 11/8/2021
|
II
|
Lĩnh vực Đăng kiểm: 02 TTHC
|
|
|
|
32
|
1.005005.000.00.00.H28
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
|
x
|
Quyết định số 219/QĐ- UBND ngày 05/2/2024 của UBND tỉnh
|
33
|
1.004325.000.00.00.H28
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
x
|
QĐ số 219/QĐ-UBND ngày 05/2/2024
|
B
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
CẤP HUYỆN
|
07
|
04
|
|
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
|
|
1
|
1.009455.000.00.00.H28
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
x
|
|
Quyết định số 348/QĐ- UBND ngày 11/3/2024
|
2
|
1.009453.000.00.00.H28
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
x
|
|
Quyết định số 348/QĐ- UBND ngày 11/3/2024
|
3
|
1.009454.000.00.00.H28
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
x
|
|
QĐ số 348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024
|
4
|
1.009452.000.00.00.H28
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
x
|
|
QĐ số 348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024
|
5
|
1.003658.000.00.00.H28
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
x
|
|
QĐ số 348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024
|
6
|
2.001218.H28
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa
được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
x
|
|
Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 03/4/2024
|
7
|
2.001217.H28
|
Thủ tục đóng, không cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan
sát
|
x
|
|
Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 03/4/2024
|
8
|
2.001215.H28
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
x
|
Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 03/4/2024
|
9
|
2.001214.H28
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
x
|
Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 03/4/2024
|
10
|
2.001212.H28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
x
|
Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 03/4/2024
|
11
|
2.001211.H28
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
x
|
Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 03/4/2024
|
Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 655/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
173
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|