TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
VBQPPL
quy định
|
1
|
Phê duyệt liên kết giáo dục.
|
35
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
10 ngày làm việc (Đối với trường hợp điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thời hạn
30 ngày làm việc)
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và
Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn
Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
30
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông khác có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông khác có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
30
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
40
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
40
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
40
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
40
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
40
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
26
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
27
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
35
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ Hà Nội -
Số 18-20 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
31
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
25
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
32
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
40
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
33
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
35
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa của Sở Nội vụ Hà Nội-Số 18-20 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm,
Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
34
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
35
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ Hà Nội -
Số 18-20 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
35
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
36
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
37
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
20 ngày
làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
38
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
40
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
41
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
42
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
43
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
45
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
46
|
Đề nghị
được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
47
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014; Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
48
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23 A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông
tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
49
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012; Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng Giáo dục Mầm non
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông
tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông
tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung
học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc
nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ
thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường
chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa của Sở Giáo dục và
Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông
tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
53
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông
tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
54
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông
tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
55
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn quốc gia
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông
tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
56
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia.
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông
tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
57
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông
tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
58
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Báo
cáo số liệu trước 30/12 hàng năm
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016; Nghị
định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
59
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Chuyển
đến 02 ngày; Chuyển đi 01 ngày làm việc
|
+ Chuyển trong thành phố: Thực hiện
tại các trường THPT theo lịch thông báo hàng năm.
+ Chuyển ngoài thành phố: Bộ phận
một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà
Nội
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ-BGDDT ngày 25/12/2002; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
60
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
02
ngày làm việc
|
+ Trong thành phố: Thực hiện tại
các trường THPT theo lịch thông báo hàng năm.
+ Ngoài thành phố: Bộ phận một cửa
của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ-BGDDT ngày 25/12/2002; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
61
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Theo
hướng dẫn hàng năm của Bộ GDĐT
|
Tại điểm đăng ký dự thi theo quy
chế thi THPT quốc gia
|
Thông
tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
62
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Theo
hướng dẫn hàng năm của Bộ GDĐT
|
Tại điểm đăng ký dự thi theo quy
chế thi THPT quốc gia
|
Thông
tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
63
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
15
ngày làm việc
|
Tại điểm đăng ký dự thi theo quy
chế thi THPT quốc gia
|
Thông
tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
64
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
01
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015; Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
65
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông
tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
66
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013; Quyết
định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
VBQPPL
quy định
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
40
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND
huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
40
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
45
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
40
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
40
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
40
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND
huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục
thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND
huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND
huyện/quận
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ
sở
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Thông
tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày
24/3/2014 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Thông
tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 22/12/2014; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
26
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Thông
tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
27
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
40
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002; Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
02
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
65
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Thông
tư liên tịch số 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/7/2011; Thông tư liên tịch số
09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
trong độ tuổi 05 tuổi
|
63
ngày làm việc
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận
|
Thông
tư liên tịch số 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/7/2011; Thông tư liên tịch số
09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
TT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
Thủ
tục 1 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học phổ thông;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
2
|
Thủ
tục 2 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
3
|
Thủ
tục 3 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Giải thể trường trung học phổ thông;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
4
|
Thủ
tục 4 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung cấp;
|
Quyết
định 8102/QĐ-UBND
|
5
|
Thủ
tục 5 mục I -phần I. Quyết
định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Sáp nhập, chia tách, thành lập phân
hiệu trường trung cấp;
|
Quyết
định 8102/QĐ-UBND
|
6
|
Thủ
tục 6 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Giải thể trường trung cấp;
|
Quyết
định 8102/QĐ-UBND
|
7
|
Thủ
tục 7 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Cho phép thành lập trường trung học
phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (Trong đó có cấp trung học phổ
thông) có vốn đầu tư nước ngoài;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
8
|
Thủ
tục 8 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Chia tách, sáp nhập, hợp nhất
trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có
cấp THPT) có vốn đầu tư nước ngoài;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
9
|
Thủ
tục 9 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Giải thể trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (Trong đó có cấp học THPT) có vốn
đầu tư nước ngoài;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018
của Chính phủ
|
10
|
Thủ
tục 10 mục I -phần I. Quyết
định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Thành lập Trung tâm ngoại ngữ -tin
học; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
11
|
Thủ
tục 11 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Chia tách, sáp
nhập, hợp nhất Trung tâm ngoại ngữ -tin học; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
12
|
Thủ
tục 12 mục I -phần I. Quyết
định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016
của UBND Thành phố
|
Giải thể Trung tâm ngoại ngữ -tin
học; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
13
|
Thủ
tục 13 mục I -phần I. Quyết
định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động đào tạo bồi dưỡng chuyên ngành ngắn hạn thuộc các
trung tâm có chức năng đào tạo;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
14
|
Thủ
tục 25 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016
của UBND Thành phố
|
Cấp lại các loại giấy chứng nhận
cho học sinh do sở giáo dục và đào tạo cấp;
|
Thông
tư 04/2014/TT-BGD&ĐT
|
15
|
Thủ
tục 26 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường mầm non, tiểu
học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trung tâm
giáo dục thường xuyên;
|
Thông
tư 25/2014/TT-BGD&ĐT
|
16
|
Thủ
tục 28 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động, gia
hạn hoạt động đối với Trung tâm ngoại ngữ, tin học;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
17
|
Thủ
tục 29 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động, gia
hạn hoạt động, xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động
giáo dục ngoài giờ chính khóa;
|
Thông
tư 04/2014/TT-BGD&ĐT
|
18
|
Thủ
tục 30 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Công nhận trường mầm non, trường
phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia;
|
Thông
tư 47/2012/TT-BGD&ĐT
|
19
|
Thủ
tục 31 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của
UBND Thành phố
|
Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi
đối với đơn vị cấp huyện;
|
Thông
tư số 07/2016/TT-BGD&ĐT
|
20
|
Thủ
tục 32 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động dạy
thêm, học thêm trong trường THPT;
|
Thông
tư 17/2012/TT-BGD&ĐT
|
21
|
Thủ
tục 33 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động giáo
dục cho các trường THPT công lập, tư thục; THPT chuyên (Đối
với các trường mới thành lập, chuyển đổi địa điểm hoặc các trường hoạt động
giáo dục trở lại).
|
Thông
tư 17/2012/TT-BGD&ĐT
|
22
|
Thủ
tục 34 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài trong các trường phổ thông;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018
của Chính phủ
|
23
|
Thủ
tục 35 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Cho phép hoạt động Trung tâm hỗ trợ
phát triển hòa nhập;
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP
|
24
|
Thủ
tục 38 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động đối
với Văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài; Các Trung tâm ngoại
ngữ-tin học và Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài
tại Hà Nội;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
25
|
Thủ
tục 39 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của
UBND Thành phố
|
Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động
giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội
dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở
giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Hà Nội;
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
26
|
Thủ
tục 40 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động đối
với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao của nước
ngoài, các tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập; Trường Trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có
cấp học trung học phổ thông) có vốn đầu tư nước ngoài tại Hà Nội.
|
Nghị
định 86/2018/NĐ-CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|