ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
654/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 22 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC
THẨM QUYỀN THAM MƯU, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối
hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 5025/QĐ-BNN-XD ngày
07/12/2015 và số 5208/QĐ-BNN-QLCL ngày 16/12/2015 về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 758/SNNPTNT ngày 11/4/2016 và
thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 146/STP-KSTTHC ngày 24/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
thay thế thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và
nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn tổ chức niêm yết công khai và giải quyết thủ tục
hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của
pháp luật.
2. Sở Tư pháp đăng nhập thủ tục hành
chính nêu tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công
bố.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tư
pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC Bộ Tư pháp;
- CT các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng nghiên cứu, CBTH;
- Lưu: VT, NC bdv28.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Thích
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC THẨM
QUYỀN THAM MƯU, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số
654/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đầu tư xây dựng công
trình
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu,
hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
4
|
Thẩm định, phê
duyệt giá gói thầu
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung thủ tục hành chính thay thế
|
I
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quyết định số 5208/QĐ-BNN-QLCL ngày
16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành
chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất
xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Quảng Ngãi
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung thủ tục hành chính thay thế
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư xây dựng công
trình
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu số sê ry B-BNN-216027-TT
|
Quyết định số 5025/QĐ-BNN-XD ngày
07/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
2
|
Thẩm định, phê
duyệt kết quả đấu thầu, kết quả chỉ định thầu Số sê ry B-BNN-216038-TT
|
II
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ số sê ry
B-BNN-045443-TT
|
Quyết định số 5208/QĐ-BNN-QLCL ngày
16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành
chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
1. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ trình
duyệt cho cơ quan chủ trì thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc đầu
mối quản lý dự án đối với dự án Bộ giao địa phương phê duyệt (gọi tắt là cơ
quan thẩm định thuộc địa phương) để tổ chức thẩm định, lập cáo cáo thẩm định và
dự thảo quyết định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT) trình UBND
tỉnh phê duyệt.
Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Cơ quan thẩm định thực hiện thẩm định
hồ sơ, bao gồm:
- Nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn
nhà thầu.
- Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu
đối với từng gói thầu.
- Các nội dung trong văn bản trình duyệt.
Bước 3. Trình và phê duyệt
Cơ quan thẩm định thuộc địa phương
lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt KHLCNT trình UBND tỉnh
phê duyệt.
Bước 4. Trả kết quả bằng hình thức
trả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện hoặc qua email.
b) Cách thức thực hiện:
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp,
hoặc qua đường bưu điện hoặc bằng email đến Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Quảng Ngãi (số 182, đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả
vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ, tết, thứ 7 và
Chủ nhật.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình thẩm định phê duyệt Kế
hoạch lựa chọn nhà thầu (bản chính).
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu đã duyệt (trường hợp điều chỉnh, bổ sung) (bản chụp).
- Quyết định phê duyệt thiết kế, dự
toán (nếu có) (bản chính).
- Các văn bản pháp lý có liên quan
khác (nếu có).
- Đối với dự án ODA đồng thời với hồ
sơ trình duyệt của Chủ đầu tư, Chủ dự án phải gửi văn bản thỏa thuận về KHLCNT
(đối với dự án Bộ giao địa phương phê duyệt).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: không quá 25
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu
tư.
e) Cơ quan thực hiện TTHC.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh (đối với dự án Bộ
giao địa phương phê duyệt).
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ
quan thẩm định thuộc Bộ hoặc cơ quan thẩm định thuộc địa phương.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định.
h) Phí và lệ phí: Không.
i) Mẫu đơn, tờ
khai: Theo mẫu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ban hành tại Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2015 quy định chi
tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013;
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm
định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ
mời sơ tuyển/Hồ sơ mời quan tâm
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự án của
Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem xét,
thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu (HSYC), hồ sơ mời quan tâm (HSMQT), hồ sơ
mời sơ tuyển (HSMST), hồ sơ mời thầu (HSMT).
Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Chủ đầu tư giao một tổ chức, cá nhân
thuộc cơ quan mình hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực thực hiện
thẩm định HSYC, HSMQT, HSMST, HSMT trước khi phê duyệt.
Bước 3. Trình và phê duyệt
Đơn vị thẩm định lập cáo cáo thẩm
định và dự thảo quyết định phê duyệt các hồ sơ trên trình
Chủ đầu tư phê duyệt.
Bước 4. Trả kết quả bằng hình thức trả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện hoặc qua email.
b) Cách thức thực hiện:
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp,
hoặc qua đường bưu điện hoặc bằng email đến Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Quảng Ngãi (số 182, đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả
vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ, tết, thứ 7 và
Chủ nhật.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị xin phê duyệt
HSYC, HSMQT, HSMST, HSMT (bản chính).
- Dự thảo HSYC, HSMQT, HSMST, HSMT.
- Bản chụp các tài liệu quyết định
phê duyệt dự án, dự toán mua sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu.
- Tài liệu khác có liên quan khác.
Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết: không quá 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ
đầu tư.
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Một
tổ chức, cá nhân thuộc cơ quan mình hoặc một tổ chức tư vấn có đủ năng lực được
chủ đầu tư lựa chọn.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định.
h) Lệ phí:
- Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng
0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000
đồng.
- Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng
0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối
đa là 50.000.000 đồng.
i) Mẫu đơn, tờ
khai: Theo mẫu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành tại Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT
ngày 26 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày
20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định một số nội dung về công tác lựa
chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do
Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
* Ghi chú:
Có thể áp dụng thủ tục lựa chọn danh
sách ngắn (việc áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn do người có thẩm quyền
quyết định và phải được ghi rõ trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu) nhằm lựa chọn
nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm theo yêu cầu của gói thầu để mời tham
gia đấu thầu gói thầu, để lựa chọn danh sách ngắn chủ đầu tư phát hành:
- HSMST đối với gói thầu dịch vụ phi
tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp hỗn hợp theo phương thức một giai đoạn hai
túi hồ sơ, gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp hỗn hợp theo
hai giai đoạn một túi hồ sơ và hai túi hồ sơ.
- HSMQT đối với gói thầu cung cấp
dịch vụ tư vấn.
3. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển
(HSDST), danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự án của
Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem xét,
thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST),
danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu.
Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Chủ đầu tư giao một tổ chức, cá nhân
thuộc cơ quan mình hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực thực hiện
thẩm định kết quả đánh giá HSQT, HSDST, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ
thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
Bước 3. Trình và phê duyệt
Đơn vị thẩm định lập cáo cáo thẩm
định và dự thảo quyết định phê duyệt các hồ sơ trên trình Chủ đầu tư phê duyệt.
Bước 4. Trả kết quả bằng hình thức
trả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện hoặc qua email.
b) Cách thức thực hiện:
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp,
hoặc qua đường bưu điện hoặc bằng email đến Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Quảng Ngãi (số 182, đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả
vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần, trừ
ngày lễ, tết, thứ 7 và Chủ nhật.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ
- Thẩm định kết quả đánh giá HSQT,
HSDST:
+ Tờ trình xin phê duyệt kết quả đánh
giá HSQT, HSDST của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu
đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính).
+ Báo cáo kết quả đánh giá HSQT,
HSDST của tổ chuyên gia (bản chính).
+ Bản chụp các hồ sơ tài liệu: HSMQT,
HSMST, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSQT, HSDST của các nhà thầu và các tài
liệu có liên quan.
- Thẩm định danh sách nhà thầu đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật:
+ Tờ trình xin phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến
của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính).
+ Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ đề
xuất về kỹ thuật của tổ chuyên gia (bản chính).
+ Bản chụp các hồ sơ tài liệu: HSMT,
hồ sơ yêu cầu (HSYC), biên bản đóng thầu mở thầu, hồ sơ đề xuất kỹ thuật của
các nhà thầu và các tài liệu có liên quan.
- Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu:
+ Tờ trình xin phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính).
+ Báo cáo đánh giá HSDT, HSĐX của tổ
chuyên gia (bản chính).
+ Biên bản thương thảo hợp đồng.
+ Bản chụp các
hồ sơ, tài liệu: HSMT, HSYC, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSDT hồ sơ đề xuất (HSĐX)
của các nhà thầu và các tài liệu liên quan khác; trường hợp đã tiến hành thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật thì chỉ gửi biên bản mở HSĐX về tài chính và bản chụp HSĐX về tài
chính của các nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ:
- HSQT, HSDST: không quá 10 ngày làm
việc đối với đấu thầu trong nước, không quá 15 ngày làm việc đối với đấu thầu
quốc tế.
- Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật: không quá 7 ngày làm việc.
- Kết quả lựa chọn nhà thầu: không
quá 20 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân
e) Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân được chủ đầu tư giao nhiệm vụ hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn
có đủ năng lực.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định
h) Lệ phí:
- Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng
0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000
đồng.
- Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng
0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá
gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng.
i) Mẫu đơn, tờ
khai: Theo mẫu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành tại Thông tư số
10/2015/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết về kế hoạch lựa
chọn nhà thầu.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày
20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định một số nội dung về công tác lựa
chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do
Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
* Ghi chú:
- Đối với gói thầu áp dụng phương
thức một giai đoạn một túi hồ sơ chỉ tiến hành thẩm định kết
quả lựa chọn nhà thầu.
- Đối với gói thầu áp dụng phương
thức một giai đoạn hai túi hồ sơ phải thẩm định danh sách nhà thầu đạt yêu cầu
về kỹ thuật trước khi phê duyệt.
- Đối với gói thầu áp dụng phương
thức hai giai đoạn một túi hồ sơ không tiến hành thẩm định trong giai đoạn một,
việc thẩm định trong giai đoạn hai thực hiện như đối với gói thầu áp dụng
phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ.
- Đối với gói thầu áp dụng phương
thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ, giai đoạn một chỉ tiến hành thẩm định danh
sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật, việc thẩm định trong giai đoạn hai thực
hiện như đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ và
tương ứng với những nội dung được hiệu chỉnh về kỹ thuật so với giai đoạn một.
- Kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm,
kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu phải được thẩm
định trước khi phê duyệt.
4. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự án của
Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem xét phê
duyệt dự toán gói thầu trước khi tổ chức đấu thầu để thay thế giá gói thầu ghi
trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt.
Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Chủ đầu tư phân công đơn vị trực
thuộc thẩm định dự toán gói thầu đã được thẩm tra bởi tư
vấn thẩm tra.
Bước 3: Trình và phê duyệt
Đơn vị trực thuộc Chủ đầu tư được
giao lập báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định trình Chủ đầu tư phê duyệt.
Bước 4. Trả kết quả bằng hình thức
trả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện hoặc qua email.
b) Cách thức thực hiện:
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp,
hoặc qua đường bưu điện hoặc bằng email đến Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Quảng Ngãi (số 182, đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả
vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ, tết, thứ 7 và
Chủ nhật.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình xin phê duyệt dự toán gói
thầu (bản chính).
- Báo cáo thẩm tra, báo cáo thẩm định
dự toán gói thầu (bản chính).
- Quyết định phê duyệt KHLCNT (bản
chụp).
- Dự toán gói thầu.
- Các văn bản pháp lý liên quan khác.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ
đầu tư.
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân được chủ đầu tư giao nhiệm vụ hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có
đủ năng lực.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định.
h) Phí và lệ phí: Không.
i) Mẫu đơn, tờ
khai: Theo mẫu của Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BXD Hướng
dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật Đấu thầu
số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
15/6/2015 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày
20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định một số nội dung về công tác lựa
chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do
Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ:
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trong thời gian ít nhất 01
(một) ngày làm việc trước ngày thu hoạch, Cơ sở thu hoạch phải đăng ký thu
hoạch với Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi.
- Bước 2: Ngay sau khi nhận được đăng
ký của Cơ sở thu hoạch, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng
Ngãi ghi thông tin vào sổ đăng ký thu hoạch và lập kế hoạch tổ chức kiểm soát
thu hoạch tại hiện trường.
- Bước 3: Căn cứ vào thông tin cập
nhật của Cơ quan kiểm tra về vùng thu hoạch, Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường.
- Bước 4: Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (Giấy chứng nhận
xuất xứ được lập thành 02 bản, 01 bản chính cấp cho Cơ sở thu hoạch và 01 bản
sao lưu tại Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi).
Trong trường hợp đại diện Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh
Quảng Ngãi chưa ký tên và chưa đóng dấu trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện
trường, Phiếu kiểm soát thu hoạch sẽ được cấp (Phiếu kiểm soát thu hoạch được
lập thành 02 bản chính, gồm 01 bản cấp cho Cơ sở thu hoạch và 01 bản lưu tại
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi).
b) Cách thức thực hiện:
- Cơ sở thu hoạch đăng ký trực tiếp,
đăng ký qua đường bưu điện, đăng ký bằng điện thoại hoặc email với Bộ phận một
cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi (số 182, đường Hùng Vương, TP.
Quảng Ngãi).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả
vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ, tết, thứ 7 và
Chủ nhật.
c) Hồ sơ: Trường hợp đăng ký qua
đường bưu điện, Cơ sở thu hoạch phải gửi 01 Bản đăng ký thu hoạch bao gồm các
thông tin: Thời gian, địa điểm, khối lượng NT2MV dự kiến thu hoạch.
d) Thời hạn giải quyết:
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
thủy sản tỉnh Quảng Ngãi cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu
NT2MV được kiểm soát ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
- Trường hợp đại diện Chi cục Quản lý
chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi chưa ký tên và chưa đóng dấu của
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi trên Giấy chứng
nhận xuất xứ tại hiện trường, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh
Quảng Ngãi tổ chức cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch ngay sau khi thực hiện kiểm
soát tại hiện trường.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ sở
thu hoạch NT2MV.
e) Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng
nhận xuất xứ hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch.
h) Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận xuất xứ:
40.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài
chính).
- Trường hợp cấp Phiếu kiểm soát thu
hoạch: Không thu lệ phí.
i) Mẫu đơn, tờ khai: Không có (khi
đăng ký thu hoạch với Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng
Ngãi, Cơ sở thu hoạch cần cung cấp các thông tin nêu tại mục 1.3).
k) Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày
8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực
phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày
28/6/2012 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi
Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV)
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Trong thời gian không quá 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch, đại diện Cơ sở thu hoạch (hoặc Cơ sở
sơ chế, chế biến) phải gửi bản chính Phiếu kiểm soát thu hoạch đến Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi để được cấp đổi sang Giấy chứng
nhận xuất xứ.
Bước 2: Trong thời gian 01 (một) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch, Chi cục Quản lý chất
lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi xem xét tính hợp lệ của Phiếu kiểm soát
thu hoạch và cấp đổi sang Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu hợp lệ) hoặc có văn bản trả lời cơ sở về lý do không cấp Giấy chứng nhận
xuất xứ.
b) Cách thức thực hiện:
- Cơ sở thu hoạch NT2MV (hoặc Cơ sở
sơ chế, chế biến) gửi Phiếu kiểm soát thu hoạch trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện đến Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi (số
182, đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả
vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ, tết, thứ 7 và
Chủ nhật.
c) Hồ sơ: 01 bản chính Phiếu kiểm
soát thu hoạch.
d) Thời hạn giải quyết: 01 (một) ngày
làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ sở
thu hoạch NT2MV (hoặc Cơ sở sơ chế, chế biến).
e) Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng
nhận xuất xứ.
h) Phí, lệ phí: Lệ phí cấp Giấy Chứng
nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6 năm
2012 của Bộ Tài chính).
i) Mẫu đơn, tờ
khai: Không có (chỉ cung cấp hồ sơ nêu tại mục 2.3).
k) Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày
8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong
thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày
28/6/2012 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
Phụ
lục IX
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ NT2MV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
GIẤY
CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
CERTIFICATE OF ORIGIN OF BIVALVE MOLLUSCS
Số/ No:
XX/YYYY-ZZz
Cơ quan kiểm soát thu hoạch nhuyễn
thể hai mảnh vỏ/ Bivalve Molluscs Harvesting Control Agency
Địa chỉ/ Address .............................................................................................................
CHỨNG
NHẬN/ HEREBY CERTIFIES
Cơ sở thu hoạch/ Name of
harvester .............................................................................
Địa chỉ/ Address .............................................................................................................
Số hiệu của phương tiện vận chuyển/ Identification number of transport means ..........
.........................................................................................................................................
Ngày thu hoạch/Date of harvesting……………… Loài nhuyễn thể/Species ..................
Vùng thu hoạch/Production area.....................................................................................
được xếp loại/classified in category ...............................................................................
Khối lượng/ Quantity (kgs) ..............................................................................................
Tên và địa chỉ cơ sở tiếp nhận/ Name
and address of recipient ....................................
.........................................................................................................................................
...Lô nguyên liệu trên(*)/ The lot of the above mentioned
raw material(*)..........................
.........................................................................................................................................
|
Ngày
/ Date …………………………
Đại diện Cơ quan kiểm soát thu hoạch/
The representative of the Harvesting
Control Agency
(Ký tên, đóng dấu/ Signature and Seal)
|
(*) Ghi rõ yêu cầu/chế độ xử lý sau
thu hoạch theo thông báo của Cơ quan kiểm tra/Descript clearly post-harvest treatment regime according to announcement of
Inspection Agenc
Phụ
lục XI
MẪU
PHIẾU KIỂM SOÁT THU HOẠCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên
cơ quan
Kiểm soát thu hoạch
------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT THU HOẠCH NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
NOTE FOR MONITORING OF HARVESTED BIVALVE MOLLUSCS
Số/ No ……………
1. Cơ sở thu hoạch/Harvester .........................................................................................
2. Địa chỉ/ Address ..........................................................................................................
3. Số hiệu phương tiện vận chuyển/ Identification number of transport means...............
4. Ngày thu hoạch/ Date of
harvesting ............................................................................
5. Vùng thu hoạch/ Production area……………
được xếp loại/ classified in category ....
6. Loài nhuyễn thể/ Species .............................................................................................
7. Khối lượng/ Quantity (kgs) ...........................................................................................
8. Tên và địa chỉ cơ sở tiếp nhận (*)/ Name and address of recipient (*) ............................
9. Có giá trị đến ngày/Valid until:.......................................................................................
Ngày/ Date…………………………
|
|
Tên và chữ ký của người thu hoạch/
Name and signature of harvester controller
|
Tên và chữ ký của cán bộ kiểm soát/
Name and signature of harvesting
|
Ghi chú: (*): Ghi tên và địa chỉ của cơ sở sơ chế/chế biến.