|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 654/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Cao Bằng
Số hiệu:
|
654/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lê Hải Hòa
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
654/QĐ-UBND
|
Cao Bằng,
ngày 02 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày
04 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của
Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1432/TTr-STNMT ngày 17 tháng
5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy
trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng (chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lê Hải Hòa
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm
theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
1. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục: Cấp giấy phép môi
trường
1.1.
Trường hợp 1:
Theo
quy định tại khoản 8, Điều 29 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:
- Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở
đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; Không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
|
72
giờ làm việc
(09
ngày)
|
|
Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Dự thảo
văn bản đề nghị UBND tỉnh công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép, trừ
các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của
pháp luật.
- Dự thảo
văn bản đề nghị UBND tỉnh gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà
nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có).
- Dự thảo
văn bản đề nghị các sở, ngành, đơn vị liên quan cử công chức hoặc mời cá nhân
có kinh nghiệm về dự án tham gia Tổ thẩm định.
- Dự thảo Tờ
trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định.
|
Chuyên viên
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
24
giờ làm việc
(03
ngày)
|
Sau khi
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định:
- Dự thảo
Giấy mời họp tổ thẩm định; chuyển hồ sơ tài liệu đến thành viên Tổ thẩm định.
- Tổ chức
phiên họp chính thức thẩm định;
- Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định.
|
48
giờ làm việc
(06
ngày)
|
Bước
4
|
Chỉnh sửa,
bổ sung nội dung Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
|
Chủ dự án,
cơ sở
|
Không tính
thời gian
|
Bước
5
|
Cấp giấy
phép môi trường
|
|
40
giờ làm việc
(05
ngày)
|
|
Rà soát hồ
sơ đã chỉnh sửa, bổ sung:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép: Dự thảo văn bản trả lời cho chủ dự
án, cơ sở và nêu rõ lý do.
- Trường hợp
hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy phép: Dự thảo Tờ trình, Giấy phép môi trường
|
Chuyên viên
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
8
giờ làm việc
(01
ngày)
|
Duyệt Tờ
trình, Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
4
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Phê duyệt Tờ
trình cấp giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Đóng dấu hoặc
chữ ký số; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
- Thẩm tra
hồ sơ;
- Trình
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp giấy
phép môi trường
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
16
giờ làm việc
(02
ngày)
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công và Trung
tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh để công khai trên cổng thông tin điện tử
giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của
doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
4
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
6
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Không
tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(15 ngày)
|
1.2.
Trường hợp còn lại
Các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ:
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
152
giờ làm việc
(19
ngày)
|
|
Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Dự thảo
văn bản đề nghị công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
trên trang thông tin của UBND tỉnh hoặc cơ quan được uỷ quyền, trừ thông tin
bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
- Dự thảo
văn bản đề nghị UBND tỉnh gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà
nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có).
- Dự thảo
văn bản đề nghị các sở, ngành, đơn vị liên quan cử công chức hoặc mời cá nhân
có kinh nghiệm về dự án tham gia Hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm
tra.
- Dự thảo Tờ
trình thành lập Hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra cấp giấy phép
môi trường.
|
32
giờ làm việc
(04
ngày)
|
Sau khi
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn
kiểm tra:
- Dự thảo
Thông báo kế hoạch khảo sát thực tế; Giấy mời họp Hội đồng thẩm định/tổ thẩm
định hoặc kiểm tra cấp giấy phép môi trường;
- Tổ chức
phiên họp chính thức hội đồng thẩm định/tổ thẩm định hoặc triển khai đoàn kiểm
tra;
- Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định cấp giấy phép môi trường cho chủ dự án, cơ sở
|
120
giờ làm việc
(15
ngày)
|
Bước
4
|
Chỉnh sửa,
bổ sung nội dung Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
|
Chủ dự án,
cơ sở
|
Không
tính thời gian
|
Bước
5
|
Cấp giấy
phép môi trường
|
|
80
giờ làm việc
(10
ngày)
|
|
Rà soát hồ sơ
đã chỉnh sửa, bổ sung:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép: Dự thảo văn bản trả lời cho chủ dự
án, cơ sở và nêu rõ lý do.
- Trường hợp
hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy phép: Dự thảo Tờ trình, Giấy phép môi trường
|
Chuyên viên
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
24
giờ làm việc
(03
ngày)
|
Duyệt Tờ
trình, Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Phê duyệt Tờ
trình cấp giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
08
giờ làm việc
(01
ngày)
|
Đóng dấu hoặc
chữ ký số; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
- Thẩm tra
hồ sơ;
- Trình
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp giấy
phép môi trường
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
36
giờ làm việc
(4,5
ngày)
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công và Trung
tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh để công khai trên cổng thông tin điện tử
giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của
doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
6
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Không
tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
(30 ngày)
|
Quy trình số: 02
2. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục: Cấp đổi giấy phép
môi trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
08
giờ làm việc
(01
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ:
Nếu hồ sơ
không hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ sung
đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Nếu hồ sơ đầy
đủ hợp lệ:
- Dự thảo Tờ
trình đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường.
- Dự thảo
Quyết định cấp đổi Giấy phép môi trường.
|
|
40
giờ làm việc
(05
ngày)
|
Bước
4
|
Cấp đổi giấy
phép môi trường
|
|
68
giờ làm việc
(
8,5 ngày)
|
- Duyệt tờ
trình đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường.
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
08
giờ làm việc
(01
ngày)
|
- Phê duyệt
tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường.
|
Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
16
giờ làm việc
(2
ngày)
|
- Đóng dấu
hoặc chữ ký số; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
- Thẩm tra
hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp đổi giấy
phép môi trường.
|
Chuyên
viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
32
giờ làm việc
(04
ngày)
|
- Vào sổ
văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công và
Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh để công khai trên cổng thông tin điện
tử quyết định cấp đổi giấy phép môi trường.
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
08
giờ làm việc
(01
ngày)
|
Bước
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(15 ngày)
|
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép
môi trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
08
giờ làm việc
(1
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
Nếu hồ sơ
không hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ hợp lệ:
- Dự thảo Tờ
trình đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.
- Dự thảo
Quyết định cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường.
|
Chuyên viên
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
40
giờ làm việc
(5
ngày)
|
Bước
4
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
|
|
68
giờ làm việc
(8,5
ngày)
|
- Duyệt tờ
trình đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
08
giờ làm việc
(1
ngày)
|
- Phê duyệt
tờ trình đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.
|
Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
16
giờ làm việc
(2
ngày)
|
- Đóng dấu
hoặc chữ ký số; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
- Thẩm tra
hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường.
|
Chuyên
viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
32
giờ làm việc
(4
ngày)
|
- Vào sổ
văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công và
Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh để công khai trên cổng thông tin điện
tử quyết định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
08
giờ làm việc
(1
ngày)
|
Bước
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(15 ngày)
|
Quy trình số: 04
4. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục: Cấp lại giấy phép
môi trường cấp tỉnh
4.1.
Trường hợp:
Theo
quy định tại điểm a, c khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022, gồm:
- Giấy phép hết hạn gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
- Khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu
tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử
lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung).
Các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ:
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
|
88
giờ làm việc
(11
ngày)
|
|
Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Dự thảo
văn bản đề nghị công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường
trên trang thông tin của UBND tỉnh hoặc cơ quan được uỷ quyền, trừ thông tin
bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
- Dự thảo
văn bản đề nghị UBND tỉnh gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà
nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có).
- Dự thảo
văn bản đề nghị các sở, ngành, đơn vị liên quan cử công chức hoặc mời cá nhân
có kinh nghiệm về dự án tham gia Hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm
tra.
- Dự thảo Tờ
trình thành lập Hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra cấp lại giấy
phép môi trường.
|
Chuyên
viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
32
giờ làm việc
(04
ngày)
|
Sau khi
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn
kiểm tra:
- Dự thảo
Thông báo kế hoạch khảo sát thực tế; Giấy mời họp Hội đồng thẩm định/tổ thẩm
định hoặc kiểm tra cấp giấy phép môi trường;
- Tổ chức
phiên họp chính thức hội đồng thẩm định/tổ thẩm định hoặc triển khai đoàn kiểm
tra;
- Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định cấp giấy phép môi trường cho chủ dự án, cơ sở
|
56
giờ làm việc
(07
ngày)
|
Bước
4
|
Chỉnh sửa,
bổ sung nội dung Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường
|
Chủ dự án,
cơ sở
|
Không
tính thời gian
|
Bước
5
|
Cấp lại giấy
phép môi trường
|
|
64
giờ làm việc
(08
ngày)
|
|
Rà soát hồ
sơ đã chỉnh sửa, bổ sung:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại giấy phép: Dự thảo văn bản trả lời cho chủ dự
án, cơ sở và nêu rõ lý do.
- Trường hợp
hồ sơ đủ điều kiện cấp lại giấy phép: Dự thảo Tờ trình, Giấy phép môi trường
|
Chuyên viên
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
20
giờ làm việc
(2,5
ngày)
|
Duyệt Tờ
trình, Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Phê duyệt Tờ
trình cấp giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Đóng dấu hoặc
chữ ký số; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
- Thẩm tra
hồ sơ;
- Trình
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp lại giấy
phép môi trường
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn phòng
UBND tỉnh
|
28
giờ làm việc
(3,5
ngày)
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công và Trung
tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh để công khai trên cổng thông tin điện tử
giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của
doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
6
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
(20 ngày)
|
4.2.
Trường hợp:
Theo
quy định tại điểm b, d khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022, gồm:
- Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
- Dự án đầu tư, cơ sở
đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
|
72
giờ làm việc
(09
ngày)
|
|
Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Dự thảo
văn bản đề nghị UBND tỉnh công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp lại giấy
phép, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo
quy định của pháp luật.
- Dự thảo
văn bản đề nghị UBND tỉnh gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà
nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có).
- Dự thảo
văn bản đề nghị các sở, ngành, đơn vị liên quan cử công chức hoặc mời cá nhân
có kinh nghiệm về dự án tham gia Tổ thẩm định.
- Dự thảo Tờ
trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định.
|
Chuyên viên
Chi cục Bảo vệ môi trường;
|
24
giờ làm việc
(03
ngày)
|
Sau khi
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định:
- Dự thảo
Giấy mời họp tổ thẩm định; chuyển hồ sơ tài liệu đến thành viên Tổ thẩm định.
- Tổ chức
phiên họp chính thức thẩm định;
- Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định.
|
48
giờ làm việc
(06
ngày)
|
Bước
4
|
Chỉnh sửa,
bổ sung nội dung Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường
|
Chủ dự án,
cơ sở
|
Không
tính thời gian
|
Bước
5
|
Cấp lại giấy
phép môi trường
|
|
40
giờ làm việc
(05
ngày)
|
|
Rà soát hồ sơ
đã chỉnh sửa, bổ sung:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại giấy phép: Dự thảo văn bản trả lời cho chủ dự
án, cơ sở và nêu rõ lý do.
- Trường hợp
hồ sơ đủ điều kiện cấp lại giấy phép: Dự thảo Tờ trình, Giấy phép môi trường
|
Chuyên viên
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
8
giờ làm việc
(01
ngày)
|
Duyệt Tờ
trình, Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
4
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Phê duyệt Tờ
trình cấp giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Đóng dấu hoặc
chữ ký số; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
- Thẩm tra
hồ sơ;
- Trình
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp lại giấy
phép môi trường
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
16
giờ làm việc
(02
ngày)
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công và Trung
tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh để công khai trên cổng thông tin điện tử
giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của
doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
4
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
6
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Không
tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(15 ngày)
|
4.3.
Trường hợp còn lại:
Các
trường hợp còn lại theo quy định tại điểm b, d khoản 4, Điều 30 của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
Các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ:
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
|
152
giờ làm việc
(19
ngày)
|
|
Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Dự thảo văn
bản đề nghị công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường
trên trang thông tin của UBND tỉnh hoặc cơ quan được uỷ quyền, trừ thông tin
bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
- Dự thảo
văn bản đề nghị UBND tỉnh gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà
nước quản lý công trình thủy lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có).
- Dự thảo
văn bản đề nghị các sở, ngành, đơn vị liên quan cử công chức hoặc mời cá nhân
có kinh nghiệm về dự án tham gia Hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm
tra.
- Dự thảo Tờ
trình thành lập Hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra cấp giấy phép
môi trường.
|
Chuyên viên
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
32
giờ làm việc
(04
ngày)
|
Sau khi
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/tổ thẩm định/đoàn
kiểm tra:
- Dự thảo
Thông báo kế hoạch khảo sát thực tế; Giấy mời họp Hội đồng thẩm định/tổ thẩm
định hoặc kiểm tra cấp giấy phép môi trường;
- Tổ chức
phiên họp chính thức hội đồng thẩm định/tổ thẩm định hoặc triển khai đoàn kiểm
tra;
- Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định cấp lại giấy phép môi trường cho chủ dự án, cơ sở
|
120
giờ làm việc
(15
ngày)
|
Bước
4
|
Chỉnh sửa,
bổ sung nội dung Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường
|
Chủ dự án,
cơ sở
|
Không
tính thời gian
|
Bước
5
|
Cấp lại giấy
phép môi trường
|
|
80
giờ làm việc
(10
ngày)
|
|
Rà soát hồ
sơ đã chỉnh sửa, bổ sung:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại giấy phép: Dự thảo văn bản trả lời cho chủ dự
án, cơ sở và nêu rõ lý do.
- Trường hợp
hồ sơ đủ điều kiện cấp lại giấy phép: Dự thảo Tờ trình, Giấy phép môi trường
|
Chuyên viên
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
24
giờ làm việc
(03
ngày)
|
Duyệt Tờ
trình, Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Phê duyệt Tờ
trình cấp giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
08
giờ làm việc
(01
ngày)
|
Đóng dấu hoặc
chữ ký số; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
- Thẩm tra
hồ sơ;
- Trình Lãnh
đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp lại giấy
phép môi trường
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
36
giờ làm việc
(4,5
ngày)
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công và Trung tâm
thông tin, Văn phòng UBND tỉnh để công khai trên cổng thông tin điện tử giấy
phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh
nghiệp theo quy định của pháp luật
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
6
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Không
tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
(30 ngày)
|
Quy trình số: 05
5. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục: Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
|
8
giờ làm việc
(1
ngày)
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và
Môi trường xử lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
8
giờ làm việc
(1
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
08
giờ làm việc
(1
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ:
|
|
224
giờ
(28
ngày)
|
Nếu hồ sơ
không hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ hợp lệ:
- Dự thảo
văn bản đề nghị UBND tỉnh gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan nhà nước quản
lý công trình thủy lợi (nếu có).
- Dự thảo
văn bản đề nghị các sở, ngành, đơn vị liên quan cử công chức hoặc mời cá nhân
có kinh nghiệm về dự án tham gia Hội đồng thẩm định.
- Dự thảo Tờ
trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án.
|
Chuyên viên
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
144
giờ
(18
ngày)
|
Khi UBND tỉnh
ban hành Quyết định thành lập Hội đồng:
- Dự thảo
Giấy mời họp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; Chuyển Giấy mời,
hồ sơ, tài liệu liên quan đến thành viên Hội đồng thẩm định.
- Thành
viên Hội đồng thẩm định tham gia các hoạt động khác kiểm tra, khảo sát thực địa
khu vực thực hiện dự án, lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia (nếu có); Tham gia
phiên họp chính thức của Hội đồng thẩm định.
- Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
|
80
giờ
(10
ngày)
|
Bước
4
|
Chủ dự án
hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo Biên bản họp thẩm định
trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được Thông báo kết quả thẩm
định
|
Chủ dự án
chủ trì, phối hợp với đơn vị tư vấn chỉnh sửa, bổ sung
|
Không
tính thời gian
|
Bước
5
|
Phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
20 ngày
|
- Rà soát nội
dung chỉnh sửa, bổ sung:
Nếu hồ sơ
không đủ điều kiện phê duyệt: Dự thảo văn bản trả lời cho chủ dự án và nêu rõ
lý do.
Nếu hồ sơ đủ
điều kiện phê duyệt: Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
|
Chuyên
viên, Chi cục Bảo vệ môi trường
|
64
giờ
(8
ngày)
|
- Duyệt Tờ
trình, Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án.
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
8
giờ
(1
ngày)
|
- Phê duyệt
Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án.
|
Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
8
giờ
(1
ngày)
|
- Đóng dấu
hoặc chữ ký số; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
8
giờ
(1
ngày)
|
- Thẩm tra
hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn
phòng UBND
tỉnh
|
72giờ
(8
ngày)
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công và Trung
tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh để công khai trên cổng thông tin điện tử
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
8
giờ
(1
ngày)
|
Bước
6
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ làm việc
(50 ngày)
|
Quy trình số: 06
6. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục: Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên
và Môi trường xử lý.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
08 giờ làm việc
(01 ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
08 giờ làm việc
(01 ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
|
224 giờ làm việc
(28 ngày)
|
Nếu hồ sơ
không hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu
Khi hồ sơ đầy
đủ hợp lệ:
- Dự thảo
văn bản đề nghị các sở, ngành, đơn vị liên quan cử công chức hoặc mời cá nhân
có kinh nghiệm về dự án tham gia Hội đồng thẩm định;
- Dự thảo Tờ
trình, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi
trường của dự án.
|
Chuyên viên
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
144
giờ làm việc
(18
ngày)
|
Khi UBND tỉnh
ban hành quyết định thành lập Hội đồng:
- Dự thảo
Giấy mời họp thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường; Chuyển Giấy mời,
hồ sơ, tài liệu liên quan đến thành viên Hội đồng thẩm định.
- Tổ chức lấy
ý kiến các chuyên gia, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp phản biện
nội dung của phương án cải tạo phục hồi môi trường.
- Thành
viên Hội đồng thẩm định tham gia hoạt động khảo sát, kiểm chứng các thông
tin, số liệu về hiện trạng môi trường tại địa điểm thực hiện dự án; Tham gia
phiên họp chính thức của Hội đồng thẩm định.
- Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định Phương án cải tạo phục hồi môi trường của Dự án.
|
|
80
giờ làm việc
(10
ngày)
|
Bước
4
|
Chỉnh sửa,
bổ sung nội dung phương án cải tạo phục hồi môi trường trong trường hợp
Phương án được Hội đồng thẩm định thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa bổ
sung
|
Chủ dự án
chủ trì, phối hợp với đơn vị tư vấn chỉnh sửa, bổ sung
|
Không
tính thời gian
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết
quả thẩm định
|
|
120 giờ làm việc
(15 ngày)
|
- Rà soát nội
dung chỉnh sửa, bổ sung:
Nếu hồ sơ
không đủ điều kiện phê duyệt: Dự thảo văn bản trả lời cho chủ dự án và nêu rõ
lý do.
Nếu hồ sơ đủ
điều kiện phê duyệt: Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt phương án cải tạo
phục hồi môi trường.
|
Chuyên
viên, Chi cục Bảo vệ môi trường
|
40giờ
làm việc
(5
ngày)
|
- Duyệt Tờ
trình, Quyết định phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường của dự án
|
Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường;
|
4
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
- Phê duyệt
Tờ trình phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường của Dự án.
|
Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
08
giờ làm việc
(01
ngày)
|
- Đóng dấu
hoặc chữ ký số; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
- Thẩm tra hồ
sơ: Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt phương án cải tạo
phục hồi môi trường của Dự án
|
Chuyên viên
phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
49
giờ làm việc
(07
ngày)
|
- Vào sổ
văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công, UBND
cấp huyện nơi thực hiện dự án và quỹ bảo vệ môi trường nơi tiếp nhận tiền ký
quỹ cải tạo phục hồi môi trường.
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
8
giờ làm việc
(1
ngày)
|
Bước
6
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
360 giờ làm việc
(45 ngày làm việc)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy
phép môi trường
1.1.
Trường hợp:
Theo
quy định tại khoản 8, Điều 29 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:
- Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở
đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ:
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
|
72
giờ làm việc
(09
ngày)
|
|
Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ hợp lệ:
- Đề nghị
công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép, trừ các thông tin thuộc bí
mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
- Dự thảo
văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy
lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có).
- Dự thảo
Quyết định thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
24
giờ làm việc
(03
ngày)
|
Sau khi
UBND cấp huyện ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định:
- Dự thảo
Giấy mời họp tổ thẩm định; chuyển hồ sơ tài liệu đến thành viên Tổ thẩm định.
- Tổ chức
phiên họp chính thức thẩm định;
- Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định.
|
48
giờ làm việc
(06
ngày)
|
Bước
4
|
Chỉnh sửa,
bổ sung nội dung Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
|
Chủ
dự án chỉnh sửa, bổ sung
|
Không
tính thời gian
|
Bước
5
|
Cấp giấy
phép môi trường
|
|
40
giờ làm việc
(05
ngày)
|
|
Rà soát hồ
sơ đã chỉnh sửa, bổ sung:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép: Dự thảo văn bản trả lời cho chủ dự
án, cơ sở và nêu rõ lý do.
- Trường hợp
hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy phép: Dự thảo Giấy phép môi trường.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
24
giờ làm việc
(03
ngày)
|
Duyệt Giấy
phép môi trường
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Phê duyệt
Giấy phép môi trường
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
(01
ngày)
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục
hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để
công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật
của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
6
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(15 ngày)
|
1.2.
Trường hợp còn lại
Các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ:
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
|
192
giờ làm việc
(24
ngày)
|
|
Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ hợp lệ:
- Đề nghị
công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép, trừ các thông tin thuộc bí
mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
- Dự thảo
văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy
lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có).
- Dự thảo
Quyết định thành lập tổ thẩm định/tổ kiểm tra cấp giấy phép môi trường
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
32
giờ làm việc
(04
ngày)
|
Sau khi UBND
cấp huyện ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định/tổ kiểm tra:
- Dự thảo
Thông báo kế hoạch khảo sát thực tế; chuyển hồ sơ tài liệu đến thành viên Tổ
thẩm định/tổ kiểm tra.
- Dự thảo
Giấy mời họp tổ thẩm định/kiểm tra thực tế tại cơ sở
- Tổ chức
phiên họp chính thức tổ thẩm định/kiểm tra thực tế tại cơ sở.
- Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định/kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
160
giờ làm việc
(20
ngày)
|
Bước
4
|
Chỉnh sửa,
bổ sung nội dung Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
|
Chủ dự án chỉnh
sửa, bổ sung
|
Không
tính thời gian
|
Bước
5
|
Cấp giấy
phép môi trường
|
|
40
giờ làm việc
(05
ngày)
|
|
Rà soát hồ
sơ đã chỉnh sửa, bổ sung:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép: Dự thảo văn bản trả lời cho chủ dự
án, cơ sở và nêu rõ lý do.
- Trường hợp
hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy phép: Dự thảo Giấy phép môi trường.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
24
giờ làm việc
(03
ngày)
|
Duyệt Giấy
phép môi trường
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Phê duyệt Giấy
phép môi trường
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
(01
ngày)
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục
hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để
công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật
của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
6
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
(30 ngày)
|
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi
trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tài
nguyên và Môi trường xử lý.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục hành chính cấp huyện
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
08
giờ làm việc
(1
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ:
Nếu hồ sơ
không hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ hợp lệ:
- Dự thảo Tờ
trình đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường.
- Dự thảo
Quyết định cấp đổi Giấy phép môi trường.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
64
giờ làm việc
(8
ngày)
|
Bước
4
|
Cấp đổi giấy
phép môi trường
|
|
44
giờ làm việc
(5,5
ngày)
|
- Phê duyệt
tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
16
giờ làm việc
(2
ngày)
|
- Trình
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp đổi giấy phép môi
trường.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
20
giờ làm việc
(2,5
ngày)
|
- Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục
hành chính cấp huyện, Văn phòng UBND cấp huyện để công khai trên cổng thông
tin điện tử quyết định cấp đổi giấy phép môi trường.
|
Văn
thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
(1
ngày)
|
Bước
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục hành chính cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(15 ngày)
|
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tài
nguyên và Môi trường xử lý.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục hành chính cấp huyện
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
08
giờ làm việc
(1
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
Nếu hồ sơ
không hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ hợp lệ:
- Dự thảo Tờ
trình đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.
- Dự thảo
Quyết định cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
64
giờ làm việc
(8
ngày)
|
Bước
4
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
|
|
44
giờ làm việc
(5,5
ngày)
|
Phê duyệt tờ
trình đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
16
giờ làm việc
(2
ngày)
|
Trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
20
giờ làm việc
(2,5
ngày)
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục hành
chính cấp huyện, Văn phòng UBND cấp huyện để công khai trên cổng thông tin điện
tử quyết định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.
|
Văn
thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
(1
ngày)
|
Bước
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục hành chính cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(15 ngày)
|
Quy trình số 04
4. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục: Cấp lại giấy phép môi
trường
4.1.
Trường hợp:
Theo
quy định tại điểm a, c khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022, gồm:
- Giấy phép hết
hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
- Khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu
tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử
lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung).
Các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ:
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
|
112
giờ làm việc
(14
ngày)
|
|
Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ hợp lệ:
- Đề nghị
công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép, trừ các thông tin thuộc
bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
- Dự thảo văn
bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi,
chủ đầu tư liên quan (nếu có).
- Dự thảo
Quyết định thành lập tổ thẩm định/tổ kiểm tra cấp lại giấy phép môi trường
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
32
giờ làm việc
(04
ngày)
|
Sau khi
UBND cấp huyện ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định/tổ kiểm tra:
- Dự thảo
Thông báo kế hoạch khảo sát thực tế; chuyển hồ sơ tài liệu đến thành viên Tổ
thẩm định/tổ kiểm tra.
- Dự thảo
Giấy mời họp tổ thẩm định/kiểm tra thực tế tại cơ sở
- Tổ chức
phiên họp chính thức tổ thẩm định/kiểm tra thực tế tại cơ sở.
- Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định/kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
80
giờ làm việc
(10
ngày)
|
Bước
4
|
Chỉnh sửa,
bổ sung nội dung Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường
|
Chủ
dự án chỉnh sửa, bổ sung
|
Không
tính thời gian
|
Bước
5
|
Cấp lại giấy
phép môi trường
|
|
40
giờ làm việc
(05
ngày)
|
|
Rà soát hồ
sơ đã chỉnh sửa, bổ sung:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại giấy phép: Dự thảo văn bản trả lời cho chủ dự
án, cơ sở và nêu rõ lý do.
- Trường hợp
hồ sơ đủ điều kiện cấp lại giấy phép: Dự thảo Giấy phép môi trường.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
24
giờ làm việc
(03
ngày)
|
Duyệt Giấy
phép môi trường
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Phê duyệt
Giấy phép môi trường
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
(01
ngày)
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành
chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công
khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của
doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
6
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
(20 ngày)
|
4.2.
Trường hợp:
Theo
quy định tại điểm b, d khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022, gồm:
- Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở
đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ:
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
|
72
giờ làm việc
(09
ngày)
|
|
Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ hợp lệ:
- Đề nghị
công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép, trừ các thông tin thuộc
bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
- Dự thảo
văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy
lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có).
- Dự thảo
Quyết định thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
24
giờ làm việc
(03
ngày)
|
Sau khi
UBND cấp huyện ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định:
- Dự thảo
Giấy mời họp tổ thẩm định; chuyển hồ sơ tài liệu đến thành viên Tổ thẩm định.
- Tổ chức
phiên họp chính thức thẩm định;
- Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định.
|
48
giờ làm việc
(06
ngày)
|
Bước
4
|
Chỉnh sửa, bổ
sung nội dung Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường
|
Chủ
dự án chỉnh sửa, bổ sung
|
Không
tính thời gian
|
Bước
5
|
Cấp lại giấy
phép môi trường
|
|
40
giờ làm việc
(05
ngày)
|
|
Rà soát hồ
sơ đã chỉnh sửa, bổ sung:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại giấy phép: Dự thảo văn bản trả lời cho chủ dự
án, cơ sở và nêu rõ lý do.
- Trường hợp
hồ sơ đủ điều kiện cấp lại giấy phép: Dự thảo Giấy phép môi trường.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
24
giờ làm việc
(03
ngày)
|
Duyệt Giấy
phép môi trường
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Phê duyệt
Giấy phép môi trường
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
(01
ngày)
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành
chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công
khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của
doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
6
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(15 ngày)
|
4.3.
Trường hợp còn lại:
Các
trường hợp còn lại theo quy định tại điểm b, d khoản 4, Điều 30 của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
Các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ:
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
|
192
giờ làm việc
(24
ngày)
|
|
Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ sung
đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
Khi hồ sơ đầy
đủ hợp lệ:
- Đề nghị
công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép, trừ các thông tin thuộc
bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
- Dự thảo
văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy
lợi, chủ đầu tư liên quan (nếu có).
- Dự thảo
Quyết định thành lập tổ thẩm định/tổ kiểm tra cấp giấy phép môi trường
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
32
giờ làm việc
(04
ngày)
|
Sau khi
UBND cấp huyện ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định/tổ kiểm tra:
- Dự thảo
Thông báo kế hoạch khảo sát thực tế; chuyển hồ sơ tài liệu đến thành viên Tổ
thẩm định/tổ kiểm tra.
- Dự thảo
Giấy mời họp tổ thẩm định/kiểm tra thực tế tại cơ sở
- Tổ chức
phiên họp chính thức tổ thẩm định/kiểm tra thực tế tại cơ sở.
- Dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định/kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
160
giờ làm việc
(20
ngày)
|
Bước
4
|
Chỉnh sửa,
bổ sung nội dung Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường
|
Chủ
dự án chỉnh sửa, bổ sung
|
Không
tính thời gian
|
Bước
5
|
Cấp lại giấy
phép môi trường
|
|
40
giờ làm việc
(05
ngày)
|
|
Rà soát hồ
sơ đã chỉnh sửa, bổ sung:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại giấy phép: Dự thảo văn bản trả lời cho chủ dự
án, cơ sở và nêu rõ lý do.
- Trường hợp
hồ sơ đủ điều kiện cấp lại giấy phép: Dự thảo Giấy phép môi trường.
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
24
giờ làm việc
(03
ngày)
|
Duyệt Giấy
phép môi trường
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Phê duyệt
Giấy phép môi trường
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
(01
ngày)
|
Vào sổ văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục
hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để
công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật
của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
(0,5
ngày)
|
Bước
6
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
(30 ngày)
|
Quy trình số: 05
5. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: Tham vấn trong
đánh giá tác động môi trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ:
- Tiếp nhận,
kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ.
- Viết phiếu
tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của UBND cấp
xã.
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của UBND cấp xã.
|
04
giờ làm việc
(1/2
ngày)
|
Bước
2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
04
giờ làm việc
(1/2
ngày)
|
Bước
3
|
Xử lý hồ
sơ:
Nếu hồ sơ
không hợp lệ:
- Chuyển bộ
phận một cửa thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Khi bổ
sung đầy đủ hồ sơ, thời gian giải quyết tính lại từ đầu
Khi hồ sơ đầy
đủ hợp lệ:
- Niêm yết
báo cáo đánh giá tác động môi trường tại trụ sở UBND cấp xã; thông báo thời
gian, địa điểm tổ chức họp tham vấn lấy ý kiến các đối tượng quy định tại điểm
a khoản 1 Điều 26 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP , ngày 10/01/2022.
- Tham mưu
tổ chức họp tham vấn ý kiến cộng đồng; tổng hợp biên bản họp tham vấn ý kiến
cộng đồng.
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực môi trường của UBND cấp xã
|
88
giờ làm việc
(11
ngày)
|
Bước
4
|
Dự thảo văn
bản phản hồi tham vấn ý kiến cộng đồng báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực môi trường của UBND cấp xã.
|
8
giờ làm việc
(1
ngày)
|
Bước
5
|
Duyệt văn bản
phản hồi tham vấn ý kiến cộng đồng báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án.
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã.
|
8
giờ làm việc
(1
ngày)
|
Bước
6
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính của UBND cấp xã.
|
Văn
thư UBND cấp xã.
|
8
giờ làm việc
(1
ngày)
|
Bước
7
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính UBND cấp xã
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(15 ngày làm việc)
|
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 654/QĐ-UBND ngày 02/06/2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
3.043
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|