|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 6502/QĐ-UBND kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước Nghệ An 2016 2015
Số hiệu:
|
6502/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Xuân Đại
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
6502/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày
31 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NGHỆ AN NĂM
2016
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 6501/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành Kế hoạch Cải cách hành chính
nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị Tờ trình số 358/TTr - SNV ngày 28
tháng 12 năm 2015 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch Cải cách hành
chính Nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2016.
Điều 2.
1. Giao các cơ quan, đơn vị
có liên quan triển khai thực hiện các nội dung được quy định tại Kế hoạch; xây
dựng dự toán kinh phí đối với từng nhiệm vụ được giao gửi Sở Nội vụ thẩm tra
nhiệm vụ, gửi Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định dự toán trình UBND
tỉnh xem xét, quyết định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân
tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch này; định kỳ hàng quý
tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Ban chỉ đạo CCHC của Chính phủ (b/c);
- Bộ Nội vụ (báo cáo);
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Lưu: VT.TH.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Xuân Đại
|
KẾ HOẠCH
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NGHỆ AN NĂM 2016
(Ban hành theo Quyết định số 6502/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
|
Nhiệm vụ
|
Sản phẩm, kết quả đầu ra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian hoàn thành
|
I
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
|
|
|
|
1
|
Ban hành, thực hiện Chương trình xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2016
|
1. Quyết định ban
hành Chương trình của UBND tỉnh;
2. Báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch hàng quý, 6 tháng, năm
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ban,
ngành liên quan
|
- Tháng 1;
- Quý, 6 tháng, năm
|
2
|
Ban hành, thực hiện Kế hoạch rà soát, hệ thống
hóa, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
1. Kế hoạch của UBND
tỉnh
2. Nghị quyết của
HĐND tỉnh, Quyết định của UBND tỉnh xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL
3. Báo cáo kết quả
thực hiện kế hoạch hàng quý, 6 tháng, năm
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ban,
ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
- Tháng 1
- Theo kế hoạch
- Quý, 6 tháng, năm.
|
3
|
Ban hành, thực hiện Kế hoạch tự kiểm tra, kiểm
tra văn bản quy phạm pháp luật năm 2016
|
1. Kế hoạch của UBND
tỉnh, UBND cấp huyện
2. Báo cáo kết quả công
tác tự kiểm tra, kiểm tra văn bản QPPL
|
Sở Tư pháp; UBND cấp
huyện
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
- Ban hành kế hoạch
Quý I, thực hiện theo kế hoạch;
- Báo cáo 6 tháng,
năm
|
4
|
Triển khai thi hành Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Kế hoạch triển khai
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
Quý I
|
II
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Ban hành kế
hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành
chính của tỉnh năm 2016
|
1. Kế hoạch của UBND
tỉnh
2. Báo cáo kết quả rà
soát đưa vào báo cáo CCHC theo định kỳ
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ban,
ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
- Quý I
- Quý, 6 tháng, năm
|
2
|
Công bố thủ tục hành chính
|
1. Quyết định công bố thủ tục hành chính ban hành
mới hoặc thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung của các sở, ban, ngành;
2. Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính cấp
huyện và cấp xã
|
Các sở, ban,
ngành cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp, UBND
các huyện, thành phố, thị xã.
|
- Thường xuyên;
- Tháng 6
|
3
|
Công khai thủ tục hành chính.
|
100% thủ tục hành chính sau khi có Quyết định
công bố của UBND tỉnh được công khai theo quy định
|
Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị
và các xã, phường, thị trấn
|
Sở Tư pháp
|
Thường xuyên
|
4
|
Thực hiện hoạt động thẩm định văn bản QPPL có
chứa thủ tục hành chính
|
Văn bản thẩm định
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ban, ngành
liên quan
|
Thường xuyên
|
III
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
|
|
|
|
1
|
Xác định vị trí việc
làm, cơ cấu công chức theo ngạch trong các cơ quan, tổ chức của tỉnh
|
1. Xây dựng đề án vị
trí việc làm của sở, ngành, địa phương;
2. Sở Nội vụ thẩm định.
|
Các sở, ban,
ngành, UBND các huyện, thành, thị
|
Sở Nội vụ
|
- Tháng 3
- Tháng 6
|
2
|
Triển khai các nội dung của Quyết định số
60/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 và Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày 26/8/2014
của UBND tỉnh ban hành Đề án nâng cao chất lượng thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông theo hướng hiện đại
|
1. Triển khai các nội dung các Quyết định của
UBND tỉnh;
2. Báo cáo kết quả
|
Các sở, ban,
ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã.
|
Sở Nội vụ
|
Theo quy định
|
3
|
Thực hiện cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất giữa cấp huyện và cấp xã
|
1. Đề án được phê duyệt.
2. Báo cáo kết quả thực hiện theo định kỳ
|
UBND các huyện,
thành phố, thị xã
|
Sở Nội vụ, Sở Tài
nguyên và Môi trường và các sở, ngành liên quan
|
- Quý II;
- Báo cáo kết quả
quý, 6 tháng, năm
|
4
|
Thực hiện cơ chế liên thông trong việc đăng ký
khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
1. Đôn đốc triển khai.
2. Báo cáo kết quả theo định kỳ, sơ kết thực
hiện.
|
- Sở Tư pháp chủ trì
đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp kết quả.
- Các cơ quan tham
gia liên thông ở các cấp thực hiện
|
Các sở, ngành liên
quan
|
- Trong năm 2016;
- Theo quy định;
|
5
|
Rà soát, điều chỉnh, thực hiện phân công, phân
cấp các lĩnh vực quản lý nhà nước;
|
Báo cáo kết quả rà soát, điều chỉnh, thực hiện
phân công, phân cấp
|
Sở Nội vụ và các sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị.
|
Quý IV
|
6
|
Triển khai thi hành Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương
|
1. Kế hoạch của UBND
tỉnh
2. Báo cáo kết quả
thực hiện theo định kỳ
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ban,
ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
- Quý I
- Quý, 6 tháng, năm
|
7
|
Đánh giá mức độ hài lòng của
nhân dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các cơ quan hành chính
|
Điều tra XHH, báo cáo kết quả
|
Sở Nội vụ
|
UBND các huyện, thành, thị phối hợp thực hiện
|
Tháng 10
|
8
|
Đánh giá mức độ hài lòng của nhân dân, tổ chức
đối với các dịch vụ công về y tế, giáo dục
|
Tổ chức triển khai đánh giá, báo cáo kết quả
|
Các sở: Y tế, Giáo dục và Đào tạo
|
UBND các huyện, thành, thị
|
Tháng 9
|
IV
|
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC
|
|
|
|
|
1
|
Triển khai các quy định về chức danh, tiêu chuẩn
nghiệp vụ công chức, viên chức
|
Văn bản triển khai; Báo cáo tổng hợp kết quả
triển khai.
|
- Các sở, ngành, UBND các huyện,
thành, thị thực hiện;
- Sở Nội vụ tổng hợp;
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Quý IV
|
2
|
Xây dựng cơ cấu cán bộ, công chức hợp lý gắn với
vị trí việc làm trên cơ sở xác định rõ chức năng, nhiệm vụ từng cơ quan, đơn
vị;
|
Các quy định về cơ cấu công chức gắn với vị
trí việc làm của từng cơ quan, đơn vị
|
- Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành,
thị.
- Sở Nội vụ hướng dẫn, thẩm định, đôn đốc, kiểm
tra, giám sát thực hiện
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Quý IV
|
3
|
Hoàn thiện, đưa phần
mềm quản lý công chức vào sử dụng; triển khai ứng dụng quản lý viên chức,
công chức cấp xã
|
1. Hoàn chỉnh dữ liệu
công chức toàn tỉnh;
2. Xây dựng kế hoạch
triển khai cập nhật dữ liệu viên chức, công chức cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành, UBND
các huyện, thành phố, thị xã
|
- Quý II;
- Quý III.
|
4
|
Thực hiện quản lý thống
nhất các thông tin của hồ sơ cán bộ, công chức toàn tỉnh trên phần mềm
|
100% hồ sơ cán bộ,
công chức và biểu mẫu báo cáo được thực hiện thống nhất trong toàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ngành, UBND
các huyện, thành phố, thị xã
|
Quý III
|
5
|
Thực hiện chính sách
thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức
|
Báo cáo kết quả thực
hiện
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành, địa
phương
|
Tháng 8
|
6
|
Ứng dụng CNTT trong
công tác thi tuyển công chức
|
Các ứng dụng CNTT được
triển khai đưa vào sử dụng
|
Sở Nội vụ
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Quý IV
|
7
|
Ban hành, thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức năm 2016
|
1. Kế hoạch
2. Báo cáo kết quả
thực hiện kế hoạch
|
Sở Nội vụ
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
- Quý I
- Quý, 6 tháng, năm
|
8
|
Thực hiện chính sách
tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính
phủ
|
- Văn bản thẩm định;
- Báo cáo kết quả
theo định kỳ;
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tài chính và các cơ
quan liên quan
|
- Trong năm 2016;
- Theo quy định
|
9
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng kiến thức về CCHC; về
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông cho đội ngũ công chức,
viên chức ở các cấp
|
Các lớp bồi dưỡng được thực hiện
|
Sở Nội vụ
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Tháng 7, 8
|
V
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp tục thực
hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan hành
chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
- Văn bản triển khai
- Báo cáo
|
Sở Tài chính chủ trì
hướng dẫn; các sở, ngành, UBND các huyện, thành, thị và các cơ quan, đơn vị
thực hiện
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
- Quý II;
- Theo quy định
|
2
|
Đánh giá việc thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và
công nghệ công lập
|
Báo cáo đánh giá kết
quả
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Sở Tài chính
|
6 tháng, năm
|
3
|
Xã hội hóa một số lĩnh vực: Văn hóa, thể thao,
giáo dục – đào tạo, y tế
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
Sở Văn hóa Thể thao Du lịch, Sở Giáo dục Đào tạo,
Sở Y tế
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
6 tháng, năm
|
VI
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Ban hành, triển khai kế hoạch ứng dụng Công nghệ
thông tin năm 2016 của tỉnh
|
1. Kế hoạch
2. Báo cáo mức độ thực
hiện kế hoạch
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Các sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
- Quý I;
- Quý, 6 tháng, năm;
|
2
|
Triển khai phương án lấy ý kiến trực tuyến của
nhân dân, tổ chức, doanh nghiệp đối với việc cung cấp dịch vụ hành chính công
|
Mô hình được nghiệm thu đưa vào sử dụng
|
Sở Nội vụ;
|
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
Quý II
|
3
|
Triển khai tiếp một số dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 tại các Sở,
ngành, UBND cấp huyện
|
Các dịch vụ công được nghiệm thu đưa vào sử dụng
|
Sở Thông tin Truyền
thông hướng dẫn;
Các sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thành, thị thực hiện
|
Các cơ quan liên quan
|
Quý IV
|
4
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính
|
1. Quyết định công bố
hệ thống quản lý chất lượng.
2. Báo cáo kết quả
|
Sở Khoa học và Công
nghệ đôn đốc, hướng dẫn;
Các cơ quan, đơn vị liên
quan thực hiện
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
- Quý I;
- Báo cáo quý, 6 tháng, năm
|
5
|
Thực hiện Quyết định số 1441/QĐ-TTg ngày
06/10/008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư trụ sở cấp
xã, phường, thị trấn.
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
6 tháng, năm
|
VII
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH, KIỂM TRA, TUYÊN TRUYỀN
|
|
|
|
|
1
|
Ban hành, thực hiện
kế hoạch tuyên truyền CCHC năm 2016
|
- Kế hoạch được phê
duyệt;
- Tổ chức thực hiện,
tổng hợp kết quả theo định kỳ
|
Sở Nội vụ;
Các sở, ngành, địa
phương và các cơ quan thông tin truyền thông
|
Các cơ quan
liên quan
|
- Tháng 01;
- Quý, 6 tháng, năm
|
2
|
Triển khai kế hoạch kiểm tra CCHC năm 2016, xây
dựng kế hoạch năm 2017.
|
1. Tổ chức các cuộc kiểm tra, báo cáo kết quả;
2. Kế hoạch 2017 được phê duyệt
|
Sở Nội vụ; bộ phận tham mưu CCHC ở sở, ngành,
cấp huyện.
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan.
|
- Theo kế hoạch và
kiểm tra đột xuất;
- Tháng 12;
|
3
|
Đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành
chính năm 2016.
|
Báo cáo tự đánh giá, đánh giá kết quả CCHC các
ngành, địa phương, đơn vị trực thuộc.
|
- Các sở, ngành, huyện;
- Sở Nội vụ
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
- Trước ngày
10/11;
- Trước ngày 20/11;
|
4
|
Xây dựng, ban hành kế hoạch cải cách hành
chính năm 2017.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh, sở,
ngành, địa phương.
|
Sở Nội vụ; các sở, ngành, địa phương
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
- Cấp tỉnh trước 20/12;
- Sở, Ngành, cấp huyện trước 31/12;
|
VIII
|
Thực hiện các nội dung khác thuộc chương
trình, kế hoạch CCHC của Chính phủ
|
Các chương trình, kế hoạch cụ thể của Chính phủ
và các bộ, ngành Trung ương
|
Tất cả các cấp, các ngành có liên quan
|
|
Theo yêu cầu của TW
|
DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
CẢI CÁCH HÀNH CHINH NĂM 2016 - NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 6502/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
Dự kiến kinh phí (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
827 790 000
|
|
|
1. An toàn thông tin dữ liệu phục vụ CCHC cơ
quan
|
385 500 000
|
|
2. Chuẩn hoá, số hoá hồ sơ đăng ký kinh doanh
|
274 290 000
|
|
3. Tổ chức điều tra khảo sát ý kiến của doanh nghiệp
và nhà đầu tư về những thuận lợi, bất cập trong thực hiện Luật Doanh nghiệp sửa
đổi, Luật Đấu thầu sửa đổi, Luật Đầu tư và Luật Đầu tư công
|
168 000 000
|
|
2
|
Sở Tư pháp
|
200 000 000
|
|
|
Chi sửa chữa, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị
Phòng làm việc của Bộ phận một cửa của Sở
|
200 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115
|
3
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam
|
107 000 000
|
|
|
Mua sắm trang thiết bị cho Bộ phận một cửa
|
107 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115
|
4
|
Sở Nội vụ
|
623 992 000
|
|
|
1. Nâng cấp hệ thống mạng LAN
|
463 992 000
|
|
2. Mua sắm trang thiết bị, nâng cấp bộ phận một
cửa của Sở
|
160 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (Năm 2015: đã hỗ trợ 40tr)
|
5
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
150 000 000
|
|
|
Nâng cao chất lượng thực hiện cơ chế một cửa của
Sở
|
150 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115
|
6
|
UBND huyện Đô Lương
|
2 340 000 000
|
|
|
1. Xây dựng một cửa
hiện đại cấp huyện
|
2 100 000 000
|
Thực hiện theo QĐ phê
duyệt đề án một cửa liên thông hiện đại
|
2. Nâng cấp phòng
làm việc một cửa cấp xã
|
180 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 06 xã x 30tr/xã)
|
3. Bổ sung CSVC,
trang thiết bị tại phòng làm việc bộ phận một cửa cấp xã
|
60 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 04 xã x 15tr/xã)
|
7
|
UBND Thị xã Cửa Lò
|
225 000 000
|
|
|
1. Cải tạo phòng làm việc Bộ phận một cửa phường,
xã
|
150 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 05 phường x 30tr/phường)
|
2. Mua sắm, nâng cấp trang thiết bị Bộ phận một
cửa phường, xã
|
75 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 05 phường x 30tr/phường)
|
8
|
UBND huyện Nghĩa Đàn
|
120 000 000
|
|
|
1. Kinh phí hỗ trợ xây
nâng cấp, sửa chữa nhà hoạt động trung tâm giao dịch một cửa các xã
|
60 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 02 xã x 30tr/xã)
|
2. Kinh phí hỗ trợ
mua sắm trang thiết bị phục vụ tại Trung tâm giao dịch một cửa các xã
|
60 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 04 xã x 15tr/xã)
|
9
|
UBND huyện Quỳ Châu
|
900 000 000
|
|
|
Chi thực hiện Đề án một cửa liên thông hiện đại
huyện (Năm 2015 UBND tỉnh đã hỗ trợ 500triệu)
|
900 000 000
|
Thực hiện theo QĐ phê
duyệt đề án một cửa liên thông hiện đại
|
10
|
UBND huyện Diễn Châu
|
75 000 000
|
|
|
Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị cho Bộ phận một
cửa 05 đơn vị cấp xã
|
75 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số 4115 (số lượng: 05 xã x
15tr/xã)
|
11
|
UBND huyện Hưng Nguyên
|
615 000 000
|
|
|
1. Cải tạo phòng làm việc bộ phận một cửa tại
23 xã, thị trấn và UBND huyện
|
420 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 14 xã x 30tr/xã)
|
2. Mua sắm, nâng cấp trang thiết bị của Bộ phận
một cửa tại 23 xã, thị trấn và UBND Huyện
|
195 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 13 xã x 15tr/xã)
|
12
|
UBND huyện Quế Phong
|
300 000 000
|
|
|
Nâng cấp Bộ phận một cửa, MCLT của UBND cấp xã
|
300 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 10 xã x 30tr/xã)
|
13
|
UBND Thị xã Hoàng Mai
|
60 000 000
|
|
|
Chi phí khác: Mua vật tư, trang thiết bị thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính (máy photocopy tại Bộ phận 1 cửa 04 xã, phường)
|
60 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 04 xã)
|
14
|
UBND Thành phố Vinh
|
90 000 000
|
|
|
Chi đầu tư cơ sở vật chất, mua trang thiết bị
hỗ trợ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại phường, xã gồm: Hưng Dũng,
Nghi Ân, Đội Cung, Hưng Lộc, Nghi Phú, Trường Thi
|
90 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 06 phường x 15tr/phường)
|
15
|
UBND huyện Quỳnh Lưu
|
2 784 000 000
|
|
|
Triển khai kết nối liên thông diện rộng với 33
xã, thị trấn
|
2 784 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số 4115
|
16
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
45 000 000
|
|
|
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư trang thiết bị
và các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ CCHC tại huyện và xã
(21 xã)
|
45 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 03 xã x 15tr/xã)
|
17
|
UBND huyện Yên Thành
|
660 000 000
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí để nâng cấp phòng làm việc bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã
|
420 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 14 xã x 30tr/xã)
|
|
Hỗ trợ bổ sung trang thiết bị chưa đảm bảo cho
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã
|
240 000 000
|
Thực hiện theo QĐ số
4115 (số lượng: 16 xã x 15tr/xã)
|
|
Tổng cộng
|
10 122 782 000
|
|
Quyết định 6502/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6502/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2016
1.170
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|