|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
643/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 643/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 30
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản
hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định
số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 12 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 03 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số
291/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,TTTH-CB,VP3,VP7.
MT74/VP7/2024/CB-TTHC-NNPTNT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt điều
chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
(1.012687.H42)
|
55 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Quyết định giao
rừng cho tổ chức
(1.012688.H42)
|
- Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh ban hành Quyết định giao rừng: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, chính xác.
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
|
2
|
Quyết định chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
(1.012689.H42)
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
|
3
|
Phê duyệt Phương án
sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát
triển rừng thuộc địa phương quản lý
(1.012690.H42)
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
|
4
|
Quyết định thu hồi
rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
(1.012691.H42)
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
|
5
|
Quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
(1.012692.H42)
|
- Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý
của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều
chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý (1.000084.H42)
|
45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
Sửa
đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; thời hạn giải quyết; thành phần
hồ sơ; căn cứ pháp lý
|
2
|
Phê duyệt hoặc điều
chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc
rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý (1.000081.H42)
|
45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
Sửa
đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; thời hạn giải quyết; thành phần
hồ sơ; căn cứ pháp lý
|
II
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (3.000152.H42)
|
Trường hợp Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
- Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý
của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
Sửa
đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ; mẫu
đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I
|
LĨNH
VỰC KIỂM LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân (1.012694.H42)
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
Nghị định số
91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
|
2
|
Quyết định thu hồi
rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
(1.012695.H42)
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
Nghị định số
91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua
dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định giao
rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
(1.012693.H42)
|
50 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Không
|
X
|
Nghị định số
91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VB QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.000084.H42
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số
91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Danh mục TTHC này
được ban hành tại Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 về việc công bố
chuẩn hóa Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
1.000081.H42
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng
hộ thuộc địa phương quản lý
|
3
|
3.000152.H42
|
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 643/QĐ-UBND ngày 30/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
176
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|