ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 643/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 29
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định
1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phú ban hành kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai
đoạn 2022- 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 09/TTr-STTTT ngày 24/03/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội
bộ thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông.
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm cập nhật,
đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Quyết định công bố thủ tục hành
chính, danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1
Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Phú Thọ và Trang thông tin điện
tử của ngành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TT&TT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Bảo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Chuyên viên: NC1,3,4; VX5;
- Lưu: VT, NC2.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục
Cấp mới, thay đổi, hủy bỏ hộp thư điện tử
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Đối với người sử dụng mới:
Sau khi có quyết định tuyển dụng hoặc tiếp nhận. Thủ trưởng cơ quan chủ quản có
văn bản đề nghị cấp địa chỉ hộp thư điện tử cho người sử dụng mới, đồng thời
cung cấp các thông tin liên quan của người sử dụng đó; Sở Thông tin và Truyền
thông sẽ tập hợp, rà soát tạo lập hộp thư điện tử mới theo đề nghị của các cơ
quan, đơn vị.
b) Đối với người sử dụng thay đổi
vị trí công tác:
- Đối với người sử dụng vẫn
công tác trong cơ quan nhưng chuyển sang vị trí công tác khác thì cơ quan đó phải
có văn bản đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức cập nhật lại thông tin
hộp thư điện tử của người sử dụng đó.
- Đối với người sử dụng chuyển
công tác đến một đơn vị khác trong tỉnh, cơ quan có người sử dụng chuyển công
tác và cơ quan tiếp nhận người sử dụng phải có văn bản đề nghị Sở Thông tin và
Truyền thông tổ chức cập nhật lại thông tin vào danh bạ điện tử của tỉnh để đảm
bảo tính thống nhất quản lý người sử dụng trong hệ thống thôn tin của tỉnh.
c) Đối với người sử dụng chuyển
công tác ra ngoài tỉnh Phú Thọ hoặc nghỉ hưu, nghỉ việc, Thủ trưởng cơ quan quản
lý phải có văn bản thông báo với Sở Thông tin và Truyền thông để cập nhật lại
thông tin quản lý và yêu cầu thu hồi hộp thư điện tử đã cấp cho cá nhân này ra khỏi
hộp thư điện tử tỉnh.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Gửi trực tiếp.
- Gửi thông qua dịch vụ Bưu
chính.
- Gửi trên phần mềm quản lý văn
bản và điều hành hoặc Hộp thư điện tử của tỉnh (mail.phutho.gov.vn).
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ: Văn bản thông báo
1.4. Thời hạn giải quyết:
Không
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Các cơ quan, đơn vị tham gia vào Hộp thư điện tử tỉnh.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Thông báo tạo lập hộp thư điện tử mới; cập nhật lại
thông tin hộp thư điện tử của người sử dụng; thu hồi hộp thư điện tử đã cấp.
1.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục): Không
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính: Quyết định số 3013/2010/QĐ- UBND ngày 24/9/2010 của
UBND tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện
tử tỉnh Phú Thọ.
2. Thủ tục
Đánh giá mức độ Chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ
2.1. Trình tự thực hiện:
- Các cơ quan, đơn vị gửi
kết quả tự đánh giá mức độ chuyển đổi số theo mẫu phiếu khảo sát về Sở Thông
tin và Truyền thông.
- Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện thẩm định, xác minh số liệu trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được phiếu khảo sát cung cấp đầy đủ số liệu của các đơn vị.
- Sau khi có kết quả thẩm định,
xác minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng
Chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị trình UBND tỉnh phê duyệt và công bố kết
quả.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Gửi trực tiếp.
- Gửi thông qua dịch vụ Bưu
chính.
- Gửi trên phần mềm quản lý văn
bản và điều hành hoặc Hộp thư điện tử của tỉnh (mail.phutho.gov.vn).
2.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ: Các cơ quan, đơn vị tiến hành thu thập và cung cấp thông tin
theo mẫu của “Bộ chỉ số đánh giá mức độ chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước tỉnh
Phú Thọ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với Sở Thông tin và Truyền
thông là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu khảo sát cung cấp đầy đủ số
liệu của các đơn vị.
- Đối với UBND tỉnh: Không quy
định thời gian.
2.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh; Ban Quản
lý các Khu công nghiệp và 08 cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đặt
tại địa phương là: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Ngân hàng nhà nước tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Cục Thống kê; Cục Quản lý thị trường tỉnh;
Bảo hiểm xã hội tỉnh; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông
2.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt xếp hạng Chuyển đổi
số của cơ quan, đơn vị.
2.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục): Phụ lục I, II, III Ban hành
kèm theo Quyết định Quyết định 2953/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Phú
Thọ Ban hành Bộ chỉ số đánh giá mức độ Chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước
tỉnh Phú Thọ.
2.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
2.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính: Quyết định 2953/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ Ban hành Bộ chỉ số đánh giá mức độ Chuyển đổi số trong các cơ quan nhà
nước tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC I
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CÁC CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ THỌ
(Áp dụng cho các sở, ban, ngành)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Phú
Thọ)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên đơn vị:
…………………………………………………………………….……
- Số điện thoại:
………………………………Thư điện tử: ……………………………
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………
- Địa chỉ Cổng/Trang thông tin
điện tử: ..………………………………………………
- Tổng số cán bộ công chức:
…………………………………………………………..…
- Số lượng máy chủ vật lý:
…………………………………………………………..….
- Số lượng máy trạm:
…………………………………………………………..………..
- Số lượng hệ thống thông tin:
…………………………………………………………..
- Số lượng thủ tục hành chính:
…………………………………………………………..
- Tổng chi Ngân sách nhà nước
cho chuyển đổi số: …………………………………..…
- Người thực hiện báo cáo:
………………………………………………………………
- Đơn vị công tác:
………………………………………………………………………..
- Chức vụ:
………………………………………………………………………………..
- Điện thoại di động:
……………………Thư điện tử: ………………………………….
II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ
THANG ĐIỂM
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Các xác định
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
1
|
Thể chế số
|
|
|
90
|
1.1
|
Thành lập Ban chỉ đạo Chuyển
đổi số của cơ quan, đơn vị
(Số văn bản:………Ngày ban
hành:…………)
|
Có
|
30
|
30
|
Không
|
0
|
1.2
|
Kế hoạch, dự toán hàng năm
chuyển đổi số
(Số văn bản:…Ngày ban
hành:……………..)
|
Có
|
30
|
30
|
Không
|
0
|
1.3
|
Ban hành văn bản chỉ đạo về
chuyển đổi số trong năm
Liệt kê: ………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……
|
Có:
- 01 văn bản tương ứng 05 điểm;
- Tổng điểm không quá 30 điểm
|
30
|
30
|
Không
|
0
|
2
|
Hạ tầng số
|
|
|
70
|
2.1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được
trang bị máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
2.2
|
Hệ thống mạng nội bộ
|
Hoàn chỉnh
|
30
|
30
|
Ngang hàng
|
10
|
2.3
|
Hệ thống tường lửa/ cảnh báo
truy cập trái phép mạng nội bộ
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
2.4
|
Thiết bị sao lưu, dự phòng mạng
nội bộ
|
Hệ thống lưu trữ: SAN, NAS,
DAS
|
10
|
10
|
Thiết bị lưu trữ di dộng: Ổ cứng
ngoài, USB
|
5
|
Không
|
0
|
2.5
|
Hệ thống phòng chống cháy nổ
mạng nội bộ
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
3
|
Nhân lực số
|
|
|
80
|
3.1
|
Cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm
về chuyển đổi số
|
Có
|
20
|
20
|
Không
|
0
|
3.2
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên
chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 30
|
30
|
3.3
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên
chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số do đơn vị tự tổ chức
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 30
|
30
|
4
|
An toàn thông tin
|
|
|
120
|
4.1
|
Tỷ lệ hệ thống thông tin được
phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn thông tin
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
4.2
|
Hệ thống thông tin của cơ
quan đơn vị được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm
Giám sát an toàn, an ninh mạng (SOC) của tỉnh hoặc của bộ, ngành Trung ương
|
Có
|
20
|
20
|
Không
|
0
|
4.3
|
Cơ quan bố trí máy tính riêng
soạn thảo văn bản mật
|
Có
|
20
|
20
|
Không
|
0
|
4.4
|
Tỷ lệ máy chủ của cơ quan,
đơn vị được cài đặt phần mềm diệt Virus có bản quyền
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
4.5
|
Tỷ lệ máy tính của cơ quan,
đơn vị được cài đặt phần mềm diệt Virus có bản quyền
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
4.6
|
Cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm
được tham dự diễn tập ứng cứu sự số an toàn thông tin
|
Có
|
20
|
20
|
Không
|
0
|
4.7
|
Kinh phí chi cho an toàn
thông tin
|
>=30 triệu
|
20
|
20
|
15 - <30 triệu
|
10
|
<15 triệu
|
0
|
5
|
Hoạt động chính quyền số
|
|
|
640
|
|
Gửi nhận văn bản điện tử
|
|
|
60
|
5.1
|
Tỷ lệ văn bản đi, đến được gửi
nhận điện tử tích hợp ký số thay thế hoàn toàn văn bản giấy (trừ văn bản mật
theo quy định)
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ công việc được xử
lý trên môi trường mạng
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 40
|
40
|
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
200
|
5.3
|
Công khai TTHC trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và Cổng/trang thông tin điện tử cơ quan,
đơn vị
|
Đẩy đủ, kịp thời
|
20
|
20
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời
|
0
|
5.4
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 30
|
30
|
5.5
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 30
|
30
|
5.6
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình phát sinh hồ sơ
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
5.7
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận
qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm
|
>=5% hoặc tiếp nhận 100%
qua DVC trực tuyến
|
10
|
10
|
< 5%
|
0
|
5.8
|
Tỷ lệ hồ sơ được trả kết quả
qua dịch vụ Bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm
|
>=20% hoặc trả trả kết quả
hồ sơ 100% qua DVC trực tuyến
|
10
|
10
|
< 20%
|
0
|
5.9
|
Tỷ lệ dịch vụ công triển khai
thanh toán trực tuyến phí lệ phí
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
5.10
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực
tuyến phí lệ phí
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
5.11
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết TTHC
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
5.12
|
Tỷ lệ người dân và doanh nghiệp
hài lòng về kết quả giải quyết TTHC
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
Cổng/trang thông tin điện
tử
|
|
|
140
|
5.13
|
Cổng/trang thông tin điện tử
cung cấp các thông tin cơ bản theo quy định Nghị định 42/2022/NĐ-CP , bao gồm
|
|
|
|
5.13.1
|
Văn bản quy phạm pháp luật
và văn bản quản lý hành chính
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
5.13.2
|
Thủ tục hành chính, dịch vụ
công trực tuyến, quy trình giải quyết hoặc tích hợp từ Cổng Dịch vụ công của
tỉnh.
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
5.13.3
|
Thông tin phổ biến, hướng
dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm
vi quản lý của cơ quan nhà nước.
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
5.13.4
|
Chiến lược, chương trình,
dự án, đề án, kế hoạch, quy hoạch phát triển ngành, địa phương; Kết quả
triển khai
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
5.13.5
|
Thông tin về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, sơ đồ tổ chức của cơ quan và của đơn vị
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
5.13.6
|
Báo cáo tài chính năm;
thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực quản lý; thông tin về danh mục và kết
quả chương trình, đề tài khoa học; thông tin về dịch bệnh truyền nhiễm.
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
5.13.7
|
Hỗ trợ tìm kiếm, liên kết
và lưu trữ thông tin
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
5.13.8
|
Cung cấp thông tin bằng tiếng
nước ngoài
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
5.14
|
Cổng/trang thông tin điện tử
có chuyên mục chuyển đổi số
|
Hàng tuần
|
20
|
20
|
Hàng tháng
|
10
|
Chưa có chuyên mục
|
0
|
5.15
|
Cổng/trang thông tin điện tử
chuyển đổi sang công nghệ IPv6
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
5.16
|
Thời gian cập nhật, đăng tải
tin bài
|
Hàng ngày
|
30
|
30
|
Hàng tuần
|
15
|
Hàng tháng
|
0
|
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến
|
|
|
50
|
5.17
|
Có phòng họp trực tuyến đáp ứng
đầy đủ các trang thiết bị theo quy định
|
Đầy đủ
|
20
|
20
|
Chưa đầy đủ
|
10
|
Chưa có
|
0
|
5.18
|
Số cuộc họp trực tuyến trong
năm
|
>=10
|
30
|
30
|
5 - <10
|
20
|
<5
|
0
|
|
Hệ thống thông tin báo cáo
của tỉnh
|
|
|
40
|
5.19
|
Thực hiện báo cáo trực tuyến thông qua hệ thống của tỉnh
|
Đúng hạn
|
40
|
40
|
Quá hạn
|
20
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
Thư điện tử
|
|
|
30
|
5.20
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp
hộp thư điện tử công vụ
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
5.21
|
Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng
thư điện tử công vụ
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội
bộ khác
|
|
|
70
|
5.22
|
Phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ
công chức
|
Cập nhật đầy đủ thông tin
|
10
|
10
|
Cập nhật chưa đầy đủ thông
tin
|
5
|
Chưa cập nhật
|
0
|
|
5.23
|
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu
nại và tố cáo
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
5.24
|
Ứng dụng các phần mềm chuyên
ngành khác (Liệt kê ứng dụng):……………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……
|
Có:
- 01 ứng dụng tương ứng 4 điểm;
- Tổng điểm không quá 20 điểm
|
20
|
20
|
Không
|
0
|
5.25
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên
ngành (Liệt kê cơ sở dữ liệu):………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……
|
Có:
- 01 cơ sở dữ liệu tương ứng
10 điểm,
- Tổng điểm không quá 30 điểm
|
30
|
30
|
Không
|
0
|
|
Chi ngân sách nhà nước cho
chuyển đổi số
|
|
|
50
|
5.26
|
Tổng chi ngân sách nhà nước
cho chuyển đổi số trong năm tại cơ quan, đơn vị:
- Đầu tư hạ tầng CNTT:
- Đầu tư ứng dụng CNTT:
- Đảm bảo an toàn thông tin
- Đào tạo nguồn nhân lực:
- Chi thường xuyên cho CNTT:
|
>=300 triệu
|
50
|
50
|
200 - <300 triệu
|
30
|
100 - <200 triệu
|
10
|
<100 triệu
|
0
|
Tổng cộng
|
|
|
1.000
|
PHỤ LỤC II
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CÁC CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ THỌ
(Áp dụng cho các huyện, thành, thị)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND /11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên đơn vị:
…………………………………………………………………….…………..
- Số điện thoại:
………………………………Thư điện tử: …………………………………
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ Cổng/Trang thông tin
điện tử: .……………………………………………………
- Tổng số cán bộ công chức:
…………………………………………………………..……
- Số lượng máy chủ vật lý:
…………………………………………………………..………
- Số lượng máy trạm:
…………………………………………………………..……………
- Số lượng hệ thống thông tin:
…………………………………………………………..…
- Số lượng thủ tục hành chính:
…………………………………………………………..…
- Số lượng dân số:
……….…………………………………………………………..………
- Số lượng dân số trong độ tuổi
lao động:……………………………………………..……
- Số lượng hộ gia
đình:……………………………………………..…………………………
- Tổng chi Ngân sách nhà nước
cho chuyển đổi số: …………………………………..……
- Người thực hiện báo cáo:
…………………………………………………………………
- Đơn vị công tác:
……………………………………………………………………………
- Chức vụ:
……………………………………………………………………………………
- Điện thoại di động:
……………………Thư điện tử: ……………………………………
II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ
THANG ĐIỂM
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Các xác định
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
1
|
Thể chế số
|
|
|
90
|
1.1
|
Thành lập Ban chỉ đạo Chuyển
đổi số cấp huyện
(Số văn bản:………………Ngày ban
hành:…..)
|
Có
|
20
|
20
|
Không
|
0
|
1.2
|
Ban hành Nghị quyết cấp ủy về
chuyển đổi số
(Số văn bản:……Ngày ban
hành:……………..)
|
Có
|
20
|
20
|
Không
|
0
|
1.3
|
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi số
hàng năm
(Số văn bản:……Ngày ban
hành:……………..)
|
Có
|
20
|
20
|
Không
|
0
|
1.4
|
Ban hành văn bản chỉ đạo về
chuyển đổi số trong năm
Liệt kê:
……………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………
|
Có:
- 01 văn bản tương ứng 05 điểm;
- Tổng điểm không quá 30
|
30
|
30
|
Không
|
0
|
2
|
Hạ tầng số
|
|
|
70
|
2.1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được
trang bị máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
2.2
|
Hệ thống mạng nội bộ
|
Hoàn chỉnh
|
10
|
10
|
Ngang hàng
|
5
|
2.3
|
Hệ thống tường lửa/ cảnh báo truy
cập trái phép mạng nội bộ
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
2.4
|
Thiết bị sao lưu, dự phòng mạng
nội bộ
|
Hệ thống lưu trữ: SAN, NAS,
DAS
|
10
|
10
|
Thiết bị lưu trữ di dộng: Ổ cứng
ngoài, USB
|
5
|
Không
|
0
|
2.5
|
Hệ thống phòng chống cháy nổ
mạng nội bộ
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
2.6
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có
điện thoại thông minh
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
2.7
|
Tỷ lệ hộ gia đình có người có
điện thoại thông minh
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
2.8
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet
băng rộng cáp quang
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
3
|
Nhân lực số
|
|
|
60
|
3.1
|
Cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm
về chuyển đổi số
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
3.2
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức
được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
3.3
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên
chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số do đơn vị tự tổ chức
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
3.4
|
Tỷ lệ cán bộ lãnh đạo cấp xã
được đào tạo, tập huấn kiến thức, kỹ năng về chuyển đổi số do tỉnh, trung
ương tổ chức
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
3.5
|
Tỷ lệ cấp xã Thành lập tổ
công nghệ số cộng đồng
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
3.6
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục đào
tạo từ tiểu học đến trung học phổ thông thực chuyển đổi số (hoàn thiện được
mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở).
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
4
|
An toàn thông tin
|
|
|
100
|
4.1
|
Tỷ lệ hệ thống thông tin được
phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn thông tin
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
4.2
|
Hệ thống thông tin của cơ
quan, đơn vị được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm
Giám sát an toàn, an ninh mạng (SOC) của tỉnh
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
4.3
|
Cơ quan bố trí máy tính riêng
soạn thảo văn bản mật
|
Có
|
20
|
20
|
Không
|
0
|
4.4
|
Tỷ lệ máy chủ của cơ quan nhà
nước cấp huyện được cài đặt phần mềm diệt Virus có bản quyền
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
4.5
|
Tỷ lệ máy tính cơ quan nhà
nước cấp huyện được cài đặt phần mềm diệt Virus có bản quyền
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
4.6
|
Cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm
được tham dự diễn tập ứng cứu sự số an toàn thông tin
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
4.7
|
Tổng kinh phí chi cho an toàn
thông tin
|
>=50 triệu
|
20
|
20
|
20 - <50 triệu
|
10
|
<20 triệu
|
0
|
5
|
Hoạt động chính quyền số
|
|
|
540
|
|
Gửi nhận văn bản điện tử
|
|
|
50
|
5.1
|
Tỷ lệ văn bản đi, đến được gửi
nhận điện tử tích hợp ký số thay thế hoàn toàn văn bản giấy (trừ văn bản mật
theo quy định)
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ công việc được xử
lý trên môi trường mạng
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 30
|
30
|
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
170
|
5.3
|
Công khai TTHC trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và Cổng/trang thông tin điện tử cơ quan,
đơn vị; Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện
|
Đẩy đủ, kịp thời
|
10
|
10
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời
|
0
|
5.4
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
5.5
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
5.6
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình phát sinh hồ sơ
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
5.7
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến liên
thông huyện, xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
5.8
|
Tỷ lệ hồ sơ được cập nhật đầy
đủ quy trình, thành phần hồ sơ trên hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 30
|
30
|
5.9
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận
qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm
|
>=5% hoặc tiếp nhận 100%
qua DVC trực tuyến
|
10
|
10
|
< 5%
|
0
|
5.10
|
Tỷ lệ hồ sơ được trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm
|
>=20% hoặc trả trả kết quả
hồ sơ 100% qua DVC trực tuyến
|
10
|
10
|
< 20%
|
0
|
5.11
|
Tỷ lệ dịch vụ công triển khai
thanh toán trực tuyến phí lệ phí
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
5.12
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực
tuyến phí lệ phí
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
5.13
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết TTHC
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
5.14
|
Tỷ lệ người dân và doanh nghiệp
hài lòng về kết quả giải quyết TTHC
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
|
Cổng/trang thông tin điện
tử
|
|
|
90
|
5.15
|
Cổng/trang thông tin điện tử
cung cấp các thông tin cơ bản theo quy định Nghị định 42/2022/NĐ-CP , bao gồm
|
|
|
|
5.15.1
|
Văn bản quy phạm pháp luật
và văn bản quản lý hành chính
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
5.15.2
|
Thủ tục hành chính, dịch vụ
công trực tuyến, quy trình giải quyết hoặc tích hợp từ Cổng Dịch vụ
công của tỉnh.
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
5.15.3
|
Thông tin phổ biến, hướng
dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách thuộc phạm vi quản lý.
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
5.15.4
|
Chiến lược, chương trình,
dự án, đề án, kế hoạch, quy hoạch phát triển ngành, địa phương; Kết quả
triển khai
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
5.15.5
|
Thông tin về tổ chức bộ
máy hành chính, bản đồ địa giới hành chính đến cấp xã, điều kiện tự
nhiên, lịch sử, truyền thống văn hóa, di tích, danh thắng; tiểu sử tóm tắt và
nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo cơ quan.
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
5.15.6
|
Báo cáo tài chính năm;
thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực quản lý; thông tin về danh mục và kết
quả chương trình, đề tài khoa học; thông tin về dịch bệnh truyền nhiễm.
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
5.15.7
|
Hỗ trợ tìm kiếm, liên kết
và lưu trữ thông tin
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
5.15.8
|
Cung cấp thông tin bằng tiếng
nước ngoài
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
5.16
|
Cổng/trang thông tin điện tử
có chuyên mục chuyển đổi số
|
Hàng tuần
|
10
|
10
|
Hàng tháng
|
5
|
Chưa có chuyên mục
|
0
|
5.17
|
Cổng/trang thông tin điện tử
chuyển đổi sang công nghệ IPv6
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
|
5.18
|
Thời gian cập nhật, đăng tải
tin bài
|
Hàng ngày
|
10
|
10
|
Hàng tuần
|
5
|
Hàng tháng
|
2
|
5.19
|
Tỷ lệ đơn vị cấp xã trực thuộc
có Trang thông tin điện tử hoặc trang thành phần trên Cổng/Trang thông tin điện
tử của huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến
|
|
|
50
|
5.20
|
Số lượng cuộc họp trực tuyến
do đơn vị tổ chức trong năm
|
>=30 cuộc họp
|
50
|
50
|
20 - <30 cuộc họp
|
40
|
10 - <20 cuộc họp
|
30
|
<10
|
0
|
|
Hệ thống thông tin báo cáo
của tỉnh
|
|
|
40
|
5.21
|
Thực hiện báo cáo trực tuyến
thông qua hệ thống của tỉnh
|
Đúng hạn
|
40
|
40
|
Quá hạn
|
20
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
Thư điện tử
|
|
|
30
|
5.22
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp
hộp thư điện tử công vụ
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
5.23
|
Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng
thư điện tử công vụ
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội
bộ khác
|
|
|
40
|
5.24
|
Phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ
công chức
|
Cập nhật đầy đủ thông tin
|
10
|
10
|
Cập nhật chưa đầy đủ thông
tin
|
5
|
Chưa cập nhật
|
0
|
|
5.25
|
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu
nại và tố cáo
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
5.26
|
Ứng dụng các phần mềm chuyên
ngành khác (Liệt kê ứng dụng):……………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………….
|
Có:
- 01 ứng dụng tương ứng 04 điểm;
- Tổng điểm không quá 20 điểm
|
20
|
20
|
Không
|
0
|
|
Hệ thống truyền thanh
|
|
|
30
|
5.27
|
Tỷ lệ hệ thống truyền thanh cấp
huyện và cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
5.28
|
Hệ thống truyền thanh cấp huyện
và cơ sở có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
0
|
5.29
|
Tần suất hệ thống truyền
thanh cấp huyện và cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
Hàng tuần
|
10
|
10
|
Hàng tháng
|
5
|
Hàng quý
|
2
|
|
Chi ngân sách nhà nước cho
chuyển đổi số
|
|
|
40
|
5.30
|
Tổng chi ngân sách nhà nước
cho chuyển đổi số trong năm tại cơ quan, đơn vị:
- Đầu tư hạ tầng CNTT:
- Đầu tư ứng dụng CNTT:
- Đảm bảo an toàn thông tin
- Đào tạo nguồn nhân lực:
- Chi thường xuyên cho CNTT:
|
>=500 triệu
|
40
|
40
|
350 - <500 triệu
|
20
|
200 - <350 triệu
|
10
|
<200 triệu
|
0
|
6
|
Hoạt động kinh tế số
|
|
|
60
|
6.1
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp
đồng điện tử
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
6.2
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế
điện tử
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
6.3
|
Tỷ lệ điểm bưu điện văn hóa
xã có kết nối internet băng rộng cố định
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
7
|
Hoạt động xã hội số
|
|
|
80
|
7.1
|
Tỷ lệ người dân có danh tính
số/tài khoản định danh điện tử
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
7.2
|
Tỷ lệ người dân từ từ 15 tuổi
trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
7.3
|
Tỷ lệ hộ gia đình có địa chỉ
số
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
7.4
|
Tỷ lệ người dân biết kỹ năng
về công nghệ thông tin và truyền thông
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
Tổng cộng
|
|
|
1.000
|
PHỤ LỤC III
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CÁC CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ THỌ
(Áp dụng cho các xã, phường, thị trấn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
/11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên đơn vị:
…………………………………………………………………….……
- Số điện thoại:
………………………………Thư điện tử: ……………………………
- Địa chỉ:
………………………………………………………………………………
- Địa chỉ Cổng/Trang thông tin
điện tử: ..………………………………………………
- Tổng số cán bộ công chức:
…………………………………………………………..
- Số lượng máy chủ vật lý:
…………………………………………………………..…
- Số lượng máy trạm:
…………………………………………………………..………
- Số lượng hệ thống thông tin:
………………………………………………………….
- Số lượng thủ tục hành chính:
…………………………………………………………
- Số lượng dân số:
……….…………………………………………………………..…
- Số lượng dân số trong độ tuổi
lao động:……………………………………………..
- Số lượng hộ gia
đình:……………………………………………..…………………
- Tổng chi Ngân sách nhà nước
cho chuyển đổi số: …………………………………..
- Người thực hiện báo cáo:
……………………………………………………………
- Đơn vị công tác:
………………………………………………………………………
- Chức vụ:
………………………………………………………………………………
- Điện thoại di động:
……………………Thư điện tử: ………………………………...
II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ
THANG ĐIỂM
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Các xác định
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
|
|
1
|
Thể chế số
|
|
|
90
|
|
1.1
|
Thành lập Ban chỉ đạo Chuyển
đổi số cấp xã
(Số văn bản:………………Ngày ban
hành:……………..)
|
Có
|
30
|
30
|
|
Không
|
0
|
|
1.2
|
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi
số hàng năm
(Số văn bản:………………Ngày ban
hành:……………..)
|
Có
|
30
|
30
|
|
Không
|
0
|
|
1.3
|
Ban hành văn bản chỉ đạo về
chuyển đổi số trong năm Liệt kê: …………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……
|
Có:
- 01 văn bản tương ứng 10 điểm;
- Tổng điểm không quá 30 điểm
|
30
|
30
|
|
Không
|
0
|
|
2
|
Hạ tầng số
|
|
|
90
|
|
2.1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được
trang bị máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ%
|
Tỷ lệ% x
|
20
|
|
x Điểm tối đa
|
20
|
|
2.2
|
Hệ thống mạng nội bộ
|
Hoàn chỉnh
|
20
|
20
|
|
Ngang hàng
|
10
|
|
2.3
|
Hệ thống phòng chống cháy nổ
mạng nội bộ
|
Có
|
10
|
10
|
|
Không
|
0
|
|
2.4
|
Thiết bị sao lưu, dự phòng mạng
nội bộ
|
Có
|
10
|
10
|
|
Không
|
0
|
|
2.5
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có
điện thoại thông minh
|
Điểm = Tỷ lệ%
|
Tỷ lệ% x
|
10
|
|
x Điểm tối đa
|
10
|
|
2.6
|
Tỷ lệ hộ gia đình có người có
điện thoại thông minh
|
Điểm = Tỷ lệ%
|
Tỷ lệ% x
|
10
|
|
x Điểm tối đa
|
10
|
|
2.7
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet băng rộng cáp quang
|
Điểm = Tỷ lệ%
|
Tỷ lệ% x
|
10
|
|
x Điểm tối đa
|
10
|
|
3
|
Nhân lực số
|
|
|
90
|
|
3.1
|
Cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm
về chuyển đổi số
|
Có
|
30
|
30
|
|
Không
|
0
|
|
3.2
|
Cán bộ lãnh đạo cấp xã tham
gia các lớp được đào tạo, tập huấn kiến thức, kỹ năng về chuyển đổi số do
tinh, trung ương tổ chức
|
Có
|
20
|
20
|
|
Không
|
0
|
|
3.3
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên
chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số do Trung ương, tỉnh, huyện tổ
chức
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
3.4
|
Tỷ lệ thôn xóm Thành lập tổ
công nghệ số cộng đồng
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
4
|
An toàn thông tin
|
|
|
80
|
|
4.1
|
Tỷ lệ máy tính cơ quan nhà
nước cấp xã được cài đặt phần mềm diệt Virus có bản quyền
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 30
|
30
|
|
4.2
|
Cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm
được tham dự diễn tập ứng cứu sự số an toàn thông tin
|
Có
|
20
|
20
|
|
Không
|
0
|
|
4.3
|
Cơ quan bố trí máy tính riêng
soạn thảo văn bản mật
|
Có
|
30
|
30
|
|
Không
|
0
|
|
5
|
Hoạt động chính quyền số
|
|
|
510
|
|
|
Gửi nhận văn bản điện tử
|
|
|
50
|
|
5.1
|
Tỷ lệ văn bản đi, đến được gửi
nhận điện tử tích hợp ký số thay thế hoàn toàn văn bản giấy (trừ văn bản mật
theo quy định)
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ công việc được xử
lý trên môi trường mạng
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 30
|
30
|
|
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
170
|
|
5.3
|
Công khai TTHC trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và Cổng/trang thông tin điện tử cơ quan,
đơn vị; Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp xã
|
Đẩy đủ, kịp thời
|
10
|
10
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời
|
0
|
|
5.4
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 30
|
30
|
|
5.6
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình phát sinh hồ sơ
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
5.7
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 30
|
30
|
|
5.8
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến liên
thông xã, huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
|
5.9
|
Tỷ lệ hồ sơ được cập nhật đầy
đủ thông tin, quy trình giải quyết trên hệ thống một cửa điện tử
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
|
5.10
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận
qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm
|
>=5% hoặc tiếp nhận 100%
qua DVC trực tuyến
|
5
|
5
|
|
< 5%
|
0
|
|
5.11
|
Tỷ lệ hồ sơ được trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm
|
>=20% hoặc trả trả kết quả
hồ sơ 100% qua DVC trực tuyến
|
5
|
5
|
|
< 20%
|
0
|
|
5.12
|
Tỷ lệ dịch vụ công triển khai
thanh toán trực tuyến phí lệ phí
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
|
5.13
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực
tuyến phí lệ phí
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
|
5.14
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết TTHC
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
5.15
|
Tỷ lệ người dân và doanh nghiệp
hài lòng về kết quả giải quyết TTHC
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
|
|
Trang thông tin điện tử
|
|
|
90
|
|
5.16
|
Trang thông tin điện tử cung
cấp các thông tin cơ bản theo quy định Nghị định 42/2022/NĐ-CP , bao gồm
|
|
|
|
|
5.16.1
|
Văn bản quy phạm pháp luật
và văn bản quản lý hành chính
|
Có
|
10
|
10
|
|
Không
|
0
|
|
5.16.2
|
TTHC, dịch vụ công trực
tuyến, quy trình giải quyết hoặc tích hợp từ Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
|
Có
|
10
|
10
|
|
Không
|
0
|
|
5.16.4
|
Chiến lược, chương trình,
dự án, đề án, kế hoạch, quy hoạch phát triển địa phương; Kết quả triển khai
|
Có
|
10
|
10
|
|
Không
|
0
|
|
5.16.5
|
Thông tin về tổ chức bộ
máy hành chính, bản đồ địa giới hành chính cấp xã, điều kiện tự nhiên, lịch sử,
truyền thống văn hóa, di tích, danh thắng; tiểu sử tóm tắt và nhiệm vụ đảm
nhiệm của lãnh đạo cơ quan.
|
Có
|
10
|
10
|
|
Không
|
0
|
|
5.16.7
|
Hỗ trợ tìm kiếm, liên kết
và lưu trữ thông tin
|
Có
|
10
|
10
|
|
Không
|
0
|
|
5.16.8
|
Cung cấp thông tin bằng tiếng
nước ngoài
|
Có
|
10
|
10
|
|
Không
|
0
|
|
5.17
|
Trang thông tin điện tử có
chuyên mục chuyển đổi số
|
Hàng tuần
|
10
|
10
|
|
Hàng tháng
|
5
|
|
Chưa có chuyên mục
|
0
|
|
5.18
|
Trang thông tin điện tử chuyển
đổi sang công nghệ IPv6
|
Có
|
10
|
10
|
|
Không
|
0
|
|
5.19
|
Thời gian cập nhật, đăng tải
tin bài
|
Hàng ngày
|
10
|
10
|
|
Hàng tuần
|
5
|
|
Hàng tháng
|
2
|
|
|
Hệ thống thông tin báo cáo
của tỉnh
|
|
|
30
|
|
5.20
|
Thực hiện báo cáo trực tuyến
thông qua hệ thống của tỉnh
|
Đúng hạn
|
30
|
30
|
|
Quá hạn
|
10
|
|
chưa thực hiện
|
0
|
|
|
Thư điện tử
|
|
|
30
|
|
5.21
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp
hộp thư điện tử công vụ
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 10
|
10
|
|
5.22
|
Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng
thư điện tử công vụ
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội
bộ khác
|
|
|
50
|
|
5.23
|
Phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ
công chức
|
Cập nhật đầy đủ thông tin
|
20
|
20
|
|
Cập nhật chưa đầy đủ thông
tin
|
10
|
|
Chưa cập nhật
|
0
|
|
5.24
|
Ứng dụng các phần mềm chuyên
ngành khác (Liệt kê ứng dụng):………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………….
|
Có:
- 1 ứng dụng tương ứng 10 điểm;
- Tổng điểm không quá 30 điểm
|
30
|
30
|
|
Không
|
0
|
|
|
Hệ thống truyền thanh
|
|
|
50
|
|
5.25
|
Hệ thống đài truyền thanh ứng
dụng công nghệ thông tin - viễn thông
|
Có
|
20
|
20
|
|
Không
|
0
|
|
5.26
|
Hệ thống truyền thanh có
chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
Có
|
20
|
20
|
|
Không
|
0
|
|
5.27
|
Tần suất hệ thống truyền
thanh phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
Hàng tuần
|
10
|
10
|
|
Hàng tháng
|
5
|
|
Hàng quý
|
3
|
|
|
Chi ngân sách nhà nước cho
chuyển đổi số
|
|
|
40
|
|
5.28
|
Tổng chi ngân sách nhà nước
cho chuyển đổi số trong năm tại cơ quan, đơn vị:
- Đầu tư hạ tầng CNTT:
- Đầu tư ứng dụng CNTT:
- Đảm bảo an toàn thông tin
- Đào tạo nguồn nhân lực:
- Chi thường xuyên cho CNTT:
|
>=30 triệu
|
40
|
40
|
|
20 - <30 triệu
|
20
|
|
10 - <20 triệu
|
10
|
|
<10 triệu
|
0
|
|
6
|
Hoạt động kinh tế số
|
|
|
60
|
|
6.1
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp
đồng điện tử
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
6.2
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế
điện tử
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
6.3
|
Điểm bưu điện văn hóa xã có kết
nối internet băng rộng cố định
|
Có
|
20
|
20
|
|
Không
|
0
|
|
7
|
Hoạt động xã hội số
|
|
|
80
|
|
7.1
|
Tỷ lệ người dân có danh tính
số/tài khoản định danh điện tử
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
7.2
|
Tỷ lệ người dân từ 15 tuổi trở
lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
7.3
|
Tỷ lệ hộ gia đình có địa chỉ
số
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
7.4
|
Tỷ lệ người dân biết kỹ năng
về công nghệ thông tin và truyền thông
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 20
|
20
|
|
Tổng cộng
|
|
|
1.000
|
|