|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
641/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 641/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
30 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn
thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ
lục II) tại Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc Phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB, VP3, VP7.
MT57/VP7/QTNB.NNPTNT/2024
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / 7 /2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý Mã TTHC: 1.012687.H42
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC theo quy định: 55 ngày làm việc x 08 giờ = 440 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC sau khi cắt giảm: 440 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (440 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung
theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm
lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển công chức,
viên chức thuộc phòng tham mưu giải quyết.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức, viên chức
|
- Tham mưu tổ chức lấy ý kiến
thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan phù hợp với
chức năng, nhiệm vụ của cơ quan được lấy ý kiến và quy định của pháp luật về
hồ sơ điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng và nội dung phương
án điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng;
- Tổng hợp văn bản trả lời của
các sở, ngành, địa phương.
- Hoàn thành thẩm định.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, tham mưu văn bản gửi chủ rừng được biết và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng.
|
238 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Chi cục trưởng
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký tờ trình UBND tỉnh quyết
định phê duyệt.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng.
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh.
(Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, vào số, ký văn thư văn bản trả lời, chọn chuyển bước 10).
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới văn
thư Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
160 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Chuyển kết quả tới Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Mã TTHC: 1.000084.H42
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC theo quy định: 45 ngày làm việc x 08 giờ = 360 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC sau khi cắt giảm: 360 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (360 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung
theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm
lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ -Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển công chức,
viên chức thuộc phòng tham mưu giải quyết.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ -Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức, viên chức
|
- Tham mưu tổ chức lấy ý kiến
thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và
nội dung của đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
- Tổng hợp văn bản trả lời của
các sở, ngành, địa phương.
- Hoàn thành thẩm định.
- Báo cáo Trưởng phòng.
|
238 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ -Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Chi cục trưởng
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký tờ trình UBND tỉnh quyết
định phê duyệt.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng.
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh.
(Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, vào số, ký văn thư văn bản trả lời, chọn chuyển bước 10).
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới văn
thư Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
80 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Chuyển kết quả tới Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
Mã TTHC: 1.000081.H42
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC theo quy định: 45 ngày làm việc x 08 giờ = 360 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC sau khi cắt giảm: 360 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (360 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung
theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm
lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển công chức,
viên chức thuộc phòng tham mưu giải quyết.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức, viên chức
|
- Tham mưu tổ chức lấy ý kiến
thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và
nội dung của đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
- Tổng hợp văn bản trả lời của
các sở, ngành, địa phương.
- Hoàn thành thẩm định.
- Báo cáo Trưởng phòng.
|
238 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Chi cục trưởng
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký tờ trình UBND tỉnh quyết
định phê duyệt.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng.
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh.
(Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, vào số, ký văn thư văn bản trả lời, chọn chuyển bước 10).
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới văn
thư Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
80 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Chuyển kết quả tới Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
II. LĨNH
VỰC KIỂM LÂM
1. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định giao rừng cho tổ chức
Mã TTHC: 1.012688.H42
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC theo quy định: 45 ngày làm việc x 08 giờ = 360 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC sau khi cắt giảm: 360 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (360 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung
theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm
lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển công chức,
viên chức thuộc phòng tham mưu giải quyết.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức, viên chức
|
- Kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, chính xác của tổ chức, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm: chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm
tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng theo quy định tại các Điều 14, 15
và 16 Luật Lâm nghiệp; chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự kiến
giao; lập tờ trình kèm theo hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết
định giao rừng cho tổ chức.
- Báo cáo Trưởng phòng.
|
198 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Chi cục trưởng
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký tờ trình UBND tỉnh quyết
định phê duyệt.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng.
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh.
(Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, vào số, ký văn thư văn bản trả lời, chọn chuyển bước 10).
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới văn
thư Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Chuyển kết quả tới Chi cục
Kiểm lâm.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 10
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức, viên chức
|
- Kể từ ngày nhận được Quyết
định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có);
phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn
giao rừng tại thực địa cho tổ chức. Việc bàn giao phải xác định rõ vị trí,
ranh giới, diện tích, hiện trạng, trữ lượng, điều kiện lập địa, loài cây, năm
trồng đối với rừng trồng, bản đồ khu rừng được giao và lập thành biên bản có
sự tham gia và ký tên của đại diện Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
cấp xã, đại diện các chủ rừng liền kề theo Mẫu số 15 Phụ lục II kèm theo Nghị
định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ.
- Chuyển Quyết định giao rừng,
Biên bản bàn giao rừng (bản scan) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
80 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
- Lưu Kho quản lý dữ liệu điện
tử của tổ chức, cá nhân. Trả kết quả
- Kết thúc trên Hệ thống.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
đối với tổ chức
Mã TTHC: 1.012689.H42
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC sau khi cắt giảm: 160 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (160 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung
theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm
lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển công chức,
viên chức thuộc phòng tham mưu giải quyết.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức, viên chức
|
- Kể từ ngày nhận được đề nghị
quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn lập Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Báo cáo Trưởng phòng.
|
58 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Chi cục trưởng
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký tờ trình UBND tỉnh quyết
định phê duyệt.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh.
(Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, vào số, ký văn thư văn bản trả lời, chọn chuyển bước 10).
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới văn
thư Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
80 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Chuyển kết quả tới Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết
cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
Mã TTHC: 1.012690.H42
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC theo quy định: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết TTHC
sau khi cắt giảm: 120 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (120 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung
theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm
lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển công chức,
viên chức thuộc phòng tham mưu giải quyết.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức, viên chức
|
- kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, xác minh và
tổng hợp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt
- Báo cáo Trưởng phòng.
|
58 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Chi cục trưởng
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký tờ trình UBND tỉnh quyết
định phê duyệt.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh.
(Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, vào số, ký số văn thư văn bản trả lời, chọn chuyển bước
10).
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới văn thư
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Chuyển kết quả tới Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Mã TTHC: 1.012691.H42
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC sau khi cắt giảm: 160 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (160 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung
theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm
lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển công chức, viên
chức thuộc phòng tham mưu giải quyết.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức, viên chức
|
- Kể từ ngày nhận được đề nghị
của chủ rừng, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định thu hồi rừng.
- Báo cáo Trưởng phòng.
|
98 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Chi cục trưởng
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký tờ trình UBND tỉnh quyết
định phê duyệt.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh.
(Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, vào số, ký văn thư văn bản trả lời, chọn chuyển bước 10).
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới văn
thư Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Chuyển kết quả tới Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
Mã TTHC: 1.012692.H42
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC theo quy định: 35 ngày làm việc x 08 giờ = 280 giờ làm việc.
Trường hợp diện tích rừng chuyển
mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các
đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 48 ngày làm việc x 08 giờ = 384 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC sau khi cắt giảm: tối đa 384 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (tối đa 384 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung
theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm
lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển công chức,
viên chức thuộc phòng tham mưu giải quyết.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức, viên chức
|
- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, xác minh về báo
cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết
định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và
tổ chức thẩm định.
- Báo cáo Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh kết quả thẩm định để trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Báo cáo Trưởng phòng.
|
180 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Chi cục trưởng
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký tờ trình UBND tỉnh.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh.
(Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký số văn bản, chọn chuyển bước 9)
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh;
* Trong thời gian 10 ngày,
trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
* Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành:
- Kể từ ngày nhận được báo
cáo kết quả thẩm định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
- Trong thời gian 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, bộ, ngành có
ý kiến bằng
văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh. Trường hợp không thống nhất, nêu rõ lý do.
- Trong thời gian 05 ngày kể
từ ngày nhận được ý kiến thống nhất của bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
trình Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi tờ trình, hồ sơ tới
Văn phòng HĐND tỉnh.
|
184 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nhận kết quả từ cơ quan có
thẩm quyền.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
Mã TTHC: 3.000152.H42
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC theo quy định: 35 ngày làm việc x 08 giờ = 280 giờ làm việc.
Trường hợp diện tích rừng chuyển
mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các
đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 48 ngày làm việc x 08 giờ = 384 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC sau khi cắt giảm: tối đa 384 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (tối đa 384 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung
theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm
lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển công chức, viên
chức thuộc phòng tham mưu giải quyết.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức, viên chức
|
- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, xác minh về báo
cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm
định.
- Tham mưu báo cáo Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh kết quả thẩm định để trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Báo cáo Trưởng phòng.
|
180 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Chi cục trưởng
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký tờ trình UBND tỉnh.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh;
* Trong thời gian 10 ngày,
trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
* Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành:
- Kể từ ngày nhận được báo
cáo kết quả thẩm định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
- Trong thời gian 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, bộ, ngành có
ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Trường hợp không thống nhất,
nêu rõ lý do.
- Trong thời gian 05 ngày kể
từ ngày nhận được ý kiến thống nhất của bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi tờ trình, hồ sơ tới
Văn phòng HĐND tỉnh.
|
184 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nhận kết quả từ cơ quan có
thẩm quyền.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
II. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC KIỂM LÂM
1. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
đối với cá nhân
Mã TTHC: 1.012694.H42
Thời gian giải quyết theo
quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm: 0 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (160 giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển đến Cơ quan chuyên
môn về lâm nghiệp cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ
chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phân công chuyên viên tham
mưu giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Kể từ ngày nhận được đề nghị
quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng của cá nhân, lập Tờ trình đề nghị Ủy
ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan chuyên
môn về lâm nghiệp cấp huyện có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Lãnh đạo Cơ quan
xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
76 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Bước 4
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Trưởng phòng
|
Trình Chủ tịch UBND cấp huyện,
thành phố xem xét, quyết định.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch UBND huyện/thành phố
|
- Xem xét, ký quyết định chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
Trường hợp không quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, trong thời gian 05 ngày kể từ
ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ của Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Chuyển bộ phận Văn thư Văn
phòng UBND cấp huyện
|
64 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
kết quả đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng
đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
Mã TTHC: 1.012695.H42
Thời gian giải quyết theo
quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm: 0 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (160 giờ)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển đến Cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phân công chuyên viên tham
mưu giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Kể từ ngày nhận được đề nghị của
chủ rừng, đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành
quyết định thu hồi rừng.
- Báo cáo Lãnh đạo Cơ quan
xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
100 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Bước 4
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Trưởng phòng
|
Trình Chủ tịch UBND cấp huyện,
thành phố xem xét, quyết định.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch UBND huyện/thành phố
|
- Xem xét, quyết định thu hồi
rừng
- Chuyển bộ phận Văn thư Văn
phòng UBND cấp huyện
|
40 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
kết quả đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
III. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC KIỂM LÂM
1. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng
dân cư
Mã TTHC: 1.012693.H42
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC theo quy định: 50 ngày làm việc x 08 giờ = 400 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết
TTHC sau khi cắt giảm: 400 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (400 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung
theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Xem xét, chuyển chuyên viên
tham mưu giải quyết.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Có trách nhiệm: phối hợp với
Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra nội dung giao rừng theo quy định tại
các Điều 14, 15 và 16 Luật Lâm nghiệp; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ
chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa (vị trí, ranh giới, tranh chấp);
lập Tờ trình kèm theo hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định
giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
- Báo cáo Lãnh đạo Cơ quan.
|
252 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
- Ký tờ trình UBND cấp huyện
quyết định phê duyệt.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng.
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
văn bản đến UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ, quyết định
giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
- Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng
UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp cấp huyện.
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 10
|
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Kể từ ngày nhận được Quyết
định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp huyện, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp
xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư. Việc bàn giao phải xác định rõ vị trí, ranh giới, diện tích, hiện trạng,
trữ lượng, điều kiện lập địa, loài cây, năm trồng đối với rừng trồng, bản đồ
khu rừng được giao và lập thành biên bản, có ký tên của đại diện Ủy ban nhân
dân cấp xã, đại diện các chủ rừng liền kề.
- Chuyển Quyết định giao rừng,
Biên bản bàn giao rừng (bản scan) đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã.
|
80 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 11
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
- Lưu Kho quản lý dữ liệu điện
tử của tổ chức, cá nhân. Trả kết quả
- Kết thúc trên Hệ thống.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.000084.H42
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được công bố tại Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc Phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.000081.H42
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
3
|
3.000152.H42
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 641/QĐ-UBND ngày 30/07/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|