Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
64/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Phan Đình Trạc
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 64/2010/QĐ-UBND
|
Vinh, ngày 24 tháng
8 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP NGÀY 22/10/2009 CỦA CHÍNH PHỦ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
23/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định
chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Thông tư liên tịch số
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27/5/2010 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số
92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế
độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1120/SNV-XDCQ ngày 27/7/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định số lượng cán bộ, công chức các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ
An như sau: (có danh sách chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp
các cơ quan liên quan hướng dẫn cụ thể việc chuyển xếp lương và bố trí cán bộ,
công chức cấp xã đảm bảo phù hợp với đặc điểm tình hình các địa phương.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 66/2004/QĐ.UB ngày
22/6/2004; và các Quyết định khác của UBND tỉnh Nghệ An về việc quy định số
lượng chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thực hiện theo Nghị định
số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các đơn
vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Đình Trạc
|
TỔNG HỢP
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ THỰC HIỆN THEO NGHỊ ĐỊNH 92/2009/NĐ-CP
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Huyện, Thành, Thị
|
Số đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Tổng số chức danh
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Cộng tổng
|
479
|
82
|
272
|
125
|
10.931
|
|
1
|
Thành Phố Vinh
|
25
|
4
|
20
|
1
|
581
|
|
2
|
Thị xã Cửa Lò
|
7
|
0
|
3
|
4
|
153
|
|
3
|
Thị xã Thái Hòa
|
10
|
0
|
5
|
5
|
220
|
|
4
|
Huyện Diễn Châu
|
39
|
2
|
23
|
14
|
873
|
|
5
|
Huyện Yên Thành
|
39
|
1
|
26
|
12
|
875
|
|
6
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
43
|
5
|
28
|
10
|
979
|
|
7
|
Huyện Nghi Lộc
|
30
|
2
|
19
|
9
|
676
|
|
8
|
Huyện Hưng Nguyên
|
23
|
0
|
7
|
16
|
497
|
|
9
|
Huyện Nam Đàn
|
24
|
3
|
14
|
7
|
544
|
|
10
|
Huyện Đô Lương
|
33
|
0
|
12
|
21
|
717
|
|
11
|
Huyện Thanh Chương
|
40
|
5
|
27
|
8
|
914
|
|
12
|
Huyện Anh Sơn
|
21
|
3
|
13
|
5
|
479
|
|
13
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
24
|
2
|
16
|
6
|
544
|
|
14
|
Huyện Tân Kỳ
|
22
|
3
|
16
|
3
|
506
|
|
15
|
Huyện Quỳ Châu
|
12
|
4
|
7
|
1
|
282
|
|
16
|
Huyện Quỳ Hợp
|
21
|
5
|
16
|
0
|
493
|
|
17
|
Huyện Quế Phong
|
14
|
7
|
6
|
1
|
334
|
|
18
|
Huyện Con Cuông
|
13
|
9
|
3
|
1
|
315
|
|
19
|
Huyện Tương Dương
|
18
|
13
|
5
|
0
|
440
|
|
20
|
Huyện Kỳ Sơn
|
21
|
14
|
6
|
1
|
509
|
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, PHƯỜNG - THÀNH PHỐ VINH
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Thành Phố Vinh
|
4
|
20
|
1
|
581
|
2336/QĐ-UBND ngày
17/6/2007
|
1
|
Phường Bến Thuỷ
|
x
|
|
|
25
|
"
|
2
|
Phường Cửa Nam
|
|
x
|
|
23
|
"
|
3
|
Phường Đội Cung
|
|
x
|
|
23
|
"
|
4
|
Phường Đông Vĩnh
|
|
x
|
|
23
|
"
|
5
|
Phường Hà Huy Tập
|
x
|
|
|
25
|
"
|
6
|
Phường Hồng Sơn
|
|
x
|
|
23
|
"
|
7
|
Phường Hưng Bình
|
x
|
|
|
25
|
"
|
8
|
Phường Hưng Dũng
|
|
x
|
|
23
|
"
|
9
|
Phường Lê Lợi
|
|
x
|
|
23
|
"
|
10
|
Phường Lê Mao
|
|
x
|
|
23
|
"
|
11
|
Phường Quang Trung
|
|
x
|
|
23
|
"
|
12
|
Phường Trung Đô
|
|
x
|
|
23
|
"
|
13
|
Phường Trường Thi
|
|
x
|
|
23
|
"
|
14
|
Phường Hưng Phúc
|
|
x
|
|
23
|
"
|
15
|
Phường Quán Bàu
|
|
x
|
|
23
|
"
|
16
|
Xã Hưng Đông
|
|
x
|
|
23
|
"
|
17
|
Xã Hưng Hoà
|
|
x
|
|
23
|
"
|
18
|
Xã Hưng Lộc
|
x
|
|
|
25
|
"
|
19
|
Xã Nghi Phú
|
|
x
|
|
23
|
"
|
20
|
Phường Vinh Tân
|
|
x
|
|
23
|
"
|
21
|
Xã Nghi Kim
|
|
x
|
|
23
|
20/QĐ-UBND ngày
03/01/2007
|
22
|
Xã Nghi Đức
|
|
x
|
|
21
|
"
|
23
|
Xã Nghi Liên
|
|
x
|
|
23
|
"
|
24
|
Xã Nghi Ân
|
|
x
|
|
23
|
"
|
25
|
Xã Hưng Chính
|
|
x
|
|
23
|
14/QĐ-UBND ngày
03/01/2007
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, PHƯỜNG - THỊ XÃ CỬA LÒ
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Thị xã Cửa Lò
|
|
3
|
4
|
153
|
|
1
|
Phường Nghi Hải
|
|
x
|
|
23
|
1029/QĐ-UBND ngày
28/3/2007
|
2
|
Phường Nghi Hoà
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
3
|
Phường Nghi Tân
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
4
|
Phường Nghi Thuỷ
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
5
|
Phường Thu Thuỷ
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
6
|
Xã Nghi Hương
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
7
|
Xã Nghi Thu
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, PHƯỜNG - THỊ XÃ THÁI HOÀ
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Thị xã Thái Hoà
|
|
5
|
5
|
220
|
|
1
|
Phường Hoà Hiếu
|
|
x
|
|
23
|
1029/QĐ-UBND ngày
28/3/2007
|
2
|
Phường Quang Tiến
|
|
x
|
|
23
|
2889/QĐ-UBND ngày
07/7/2010
|
3
|
Phường Quang Phong
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
4
|
Phường Long Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
5
|
Xã Nghĩa Hoà
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
6
|
Xã Tây Hiếu
|
|
x
|
|
23
|
1029/QĐ-UBND ngày
28/3/2007
|
7
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
8
|
Xã Nghĩa Thuận
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
9
|
Xã Đông Hiếu
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
10
|
Xã Nghĩa Tiến
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN DIỄN CHÂU
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Huyện Diễn Châu
|
2
|
23
|
14
|
873
|
|
1
|
Xã Diễn Yên
|
x
|
|
|
25
|
1029/QĐ-UBND ngày
28/3/2007
|
2
|
Xã Diễn Thịnh
|
|
x
|
|
23
|
"
|
3
|
Xã Diễn Ngọc
|
|
x
|
|
23
|
"
|
4
|
Xã Diễn Phú
|
|
x
|
|
23
|
"
|
5
|
Xã Diễn Thọ
|
|
x
|
|
23
|
"
|
6
|
Xã Diễn Lộc
|
|
x
|
|
23
|
"
|
7
|
Xã Diễn Lợi
|
|
x
|
|
23
|
"
|
8
|
Xã Diễn Cát
|
|
x
|
|
23
|
"
|
9
|
Xã Diễn Thái
|
|
x
|
|
23
|
"
|
10
|
Xã Diễn Nguyên
|
|
x
|
|
23
|
"
|
11
|
Xã Diễn Liên
|
|
x
|
|
23
|
"
|
12
|
Xã Diễn Hồng
|
|
x
|
|
23
|
"
|
13
|
Xã Diễn Trường
|
|
x
|
|
23
|
"
|
14
|
Xã Diễn Đoài
|
|
x
|
|
23
|
"
|
15
|
Xã Diễn Hạnh
|
|
x
|
|
23
|
"
|
16
|
Xã Diễn Kỷ
|
|
x
|
|
23
|
"
|
"17
|
Xã Diễn Tân
|
|
x
|
|
23
|
"
|
18
|
Xã Diễn Hoàng
|
|
x
|
|
23
|
"
|
19
|
Xã Diễn Trung
|
|
x
|
|
23
|
"
|
20
|
Xã Diễn Thành
|
|
x
|
|
23
|
"
|
21
|
Xã Diễn Kim
|
|
x
|
|
23
|
"
|
22
|
Xã Diễn Hải
|
|
x
|
|
23
|
"
|
23
|
Xã Diễn Hùng
|
|
|
x
|
21
|
"
|
24
|
Xã Diễn Vạn
|
|
x
|
|
23
|
"
|
25
|
Xã Diễn Bích
|
|
x
|
|
23
|
"
|
26
|
Xã Diễn Bình
|
|
|
x
|
21
|
"
|
27
|
Xã Diễn Minh
|
|
|
x
|
21
|
"
|
28
|
Xã Diễn Thắng
|
|
|
x
|
21
|
"
|
29
|
Xã Diễn Đồng
|
|
|
x
|
21
|
"
|
30
|
Xã Diễn Xuân
|
|
|
x
|
21
|
"
|
31
|
Xã Diễn Tháp
|
|
|
x
|
21
|
"
|
32
|
Xã Diễn Hoa
|
|
|
x
|
21
|
"
|
33
|
Xã Diễn Quảng
|
|
|
x
|
21
|
"
|
34
|
Xã Diễn Phong
|
|
|
x
|
21
|
"
|
35
|
Xã Diễn Mỹ
|
|
|
x
|
21
|
"
|
36
|
Xã Diễn An
|
|
|
x
|
21
|
"
|
37
|
Xã Diễn Phúc
|
|
|
x
|
21
|
"
|
38
|
Xã Diễn Lâm
|
x
|
|
|
25
|
"
|
39
|
Thị trấn Diễn Châu
|
|
|
x
|
21
|
"
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN YÊN THÀNH
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Huyện Yên Thành
|
1
|
26
|
12
|
875
|
|
1
|
Hoa Thành
|
|
|
x
|
21
|
19/QĐ-UBND ngày
03/01/2007
|
2
|
Đô Thành
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
3
|
Đại Thành
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
4
|
Đồng Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
5
|
Đức Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
6
|
Bảo Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
7
|
Bắc Thành
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
8
|
Công Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
9
|
Hồng Thành
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
10
|
Hậu Thành
|
|
|
x
|
21
|
2337/QĐ-UBND ngày
17/6/2008
|
11
|
Hùng Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
12
|
Hợp Thành
|
|
x
|
|
23
|
19/QĐ-UBND ngày
03/01/2007
|
13
|
Khánh Thành
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
14
|
Kim Thành
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
15
|
Lăng Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
16
|
Liên Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
17
|
Long Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
18
|
Lý Thành
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
19
|
Mã Thành
|
|
x
|
|
23
|
2889/QĐ-UBND ngày
07/7/2010
|
20
|
Minh Thành
|
|
x
|
|
23
|
19/QĐ-UBND ngày
03/01/2007
|
21
|
Mỹ Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
22
|
Nam Thành
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
23
|
Nhân Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
24
|
Phú Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
25
|
Phúc Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
26
|
Quang Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
27
|
Sơn Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
28
|
Tăng Thành
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
29
|
Tân Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
30
|
Tây Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
31
|
Thọ Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
32
|
Thị Trấn Yên Thành
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
33
|
Thịnh Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
34
|
Trung Thành
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
35
|
Văn Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
36
|
Viên Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
37
|
Vĩnh Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
38
|
Xuân Thành
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
39
|
Xã Tiến Thành
|
|
x
|
|
23
|
2889/QĐ-UBND ngày
07/7/2010
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN QUỲNH LƯU
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
5
|
28
|
10
|
979
|
|
1
|
Thị trấn Cầu Giát
|
|
|
x
|
21
|
1029/QĐ-UBND ngày
28/3/2007
|
2
|
Quỳnh Giang
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
3
|
Quỳnh Lâm
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
4
|
Quỳnh Hồng
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
5
|
Quỳnh Hoa
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
6
|
Quỳnh Hậu
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
7
|
Quỳnh Thạch
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
8
|
Quỳnh Văn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
9
|
Quỳnh Xuân
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
10
|
Mai Hùng
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
11
|
Thị trấn Hoàng Mai
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
12
|
Quỳnh Lộc
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
13
|
Quỳnh Thắng
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
14
|
Tân Thắng
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
15
|
Quỳnh Châu
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
16
|
Quỳnh Tam
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
17
|
Tân Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
18
|
Ngọc Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
19
|
Quỳnh Mỹ
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
20
|
Quỳnh Tân
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
21
|
Quỳnh Trang
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
22
|
Quỳnh Vinh
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
23
|
Quỳnh Đôi
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
24
|
Quỳnh Yên
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
25
|
Quỳnh Thanh
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
26
|
An Hoà
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
27
|
Quỳnh Bá
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
28
|
Quỳnh Hưng
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
29
|
Quỳnh Ngọc
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
30
|
Quỳnh Diễn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
31
|
Quỳnh Lập
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
32
|
Quỳnh Dỵ
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
33
|
Quỳnh Phương
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
34
|
Quỳnh Liên
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
35
|
Quỳnh Bảng
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
36
|
Quỳnh Lương
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
37
|
Quỳnh Minh
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
38
|
Quỳnh Nghĩa
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
39
|
Tiến Thuỷ
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
40
|
Quỳnh Thuận
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
41
|
Quỳnh Long
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
42
|
Sơn Hải
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
43
|
Quỳnh Thọ
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN NGHI LỘC
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Huyện Nghi Lộc
|
2
|
19
|
9
|
676
|
|
1
|
Nghi Văn
|
x
|
|
|
25
|
20/QĐ-UBND ngày
03/01/2007
|
2
|
Nghi Kiều
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
3
|
Nghi Lâm
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
4
|
Nghi Yên
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
5
|
Nghi Công Nam
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
6
|
Nghi Công Bắc
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
7
|
Nghi Hưng
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
8
|
Nghi Phương
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
9
|
Nghi Thuận
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
10
|
Nghi Hoa
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
11
|
Nghi Diên
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
12
|
Nghi Vạn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
13
|
Nghi Trung
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
14
|
Nghi Long
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
15
|
Nghi Quang
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
16
|
Nghi Phong
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
17
|
Nghi Thái
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
18
|
Phúc Thọ
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
19
|
Nghi Xuân
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
20
|
Nghi Thạch
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
21
|
Nghi Đồng
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
22
|
Thị trấn Quán Hành
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
23
|
Nghi Tiến
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
24
|
Nghi Thiết
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
25
|
Nghi Khánh
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
26
|
Nghi Hợp
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
27
|
Nghi Xá
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
28
|
Nghi Thịnh
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
29
|
Nghi Mỹ
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
30
|
Nghi Trường
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN HƯNG NGUYÊN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Huyện Hưng Nguyên
|
|
7
|
16
|
497
|
|
1
|
Xã Hưng Châu
|
|
|
x
|
21
|
14/QĐ-UBND ngày
03/01/2007
|
2
|
Xã Hưng Đạo
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
3
|
Xã Hưng Khánh
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
4
|
Xã Hưng Lam
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
5
|
Xã Hưng Lợi
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
6
|
Xã Hưng Long
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
7
|
Xã Hưng Lĩnh
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
8
|
Xã Hưng Mỹ
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
9
|
Xã Hưng Nhân
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
10
|
Xã Hưng Phú
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
11
|
Xã Hưng Phúc
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
12
|
Xã Hưng Tân
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
13
|
Xã Hưng Tây
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
14
|
TT Hưng Nguyên
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
15
|
Xã Hưng Thông
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
16
|
Xã Hưng Thắng
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
17
|
Xã Hưng Thịnh
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
18
|
Xã Hưng Tiến
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
19
|
Xã Hưng Trung
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
20
|
Xã Hưng Xá
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
21
|
Xã Hưng Xuân
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
22
|
Xã Hưng Yên Nam
|
|
x
|
|
23
|
2889/QĐ-UBND ngày
07/7/2010
|
23
|
Xã Hưng Yên Bắc
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN NAM ĐÀN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Huyện Nam Đàn
|
3
|
14
|
7
|
544
|
|
1
|
T.T Nam Đàn
|
|
x
|
|
23
|
1029/QĐ-UBND ngày
28/3/2007
|
2
|
Xã Nam Anh
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
3
|
Xã Nam Cát
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
4
|
Xã Nam Cường
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
5
|
Xã Nam Giang
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
6
|
Xã Nam Hưng
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
7
|
Xã Nam Kim
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
8
|
Xã Nam Lộc
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
9
|
Xã Nam Lĩnh
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
10
|
Xã Nam Nghĩa
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
11
|
Xã Nam Phúc
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
12
|
Xã Nam Tân
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
13
|
Xã Nam Thái
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
14
|
Xã Nam Thanh
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
15
|
Xã Nam Thượng
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
16
|
Xã Nam Trung
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
17
|
Xã Nam Xuân
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
18
|
Xã Hồng Long
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
19
|
Xã Hùng Tiến
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
20
|
Xã Khánh Sơn
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
21
|
Xã Kim Liên
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
22
|
Xã Vân Diên
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
23
|
Xã Xuân Hoà
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
24
|
Xã Xuân Lâm
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Huyện Đô Lương
|
|
12
|
21
|
717
|
|
1
|
T.T Đô Lương
|
|
x
|
|
23
|
17/QĐ-UBND ngày
03/01/2007
|
2
|
Xã Bài Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
3
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
4
|
Xã Bồi Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
5
|
Xã Đà Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
6
|
Xã Đại Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
7
|
Xã Đặng Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
8
|
Xã Đông Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
9
|
Xã Giang Sơn Đông
|
|
x
|
|
23
|
4556/QĐ-UBND ngày
17/10/2008
|
10
|
Xã Giang Sơn Tây
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
11
|
Xã Hồng Sơn
|
|
|
x
|
21
|
17/QĐ-UBND ngày
03/01/2007
|
12
|
Xã Hiến Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
13
|
Xã Hoà Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
14
|
Xã Lạc Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
15
|
Xã Lam Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
16
|
Xã Lưu Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
17
|
Xã Minh Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
18
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
19
|
Xã Nam Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
20
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
21
|
Xã Nhân Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
22
|
Xã Quang Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
23
|
Xã Tân Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
24
|
Xã Thái Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
25
|
Xã Thượng Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
26
|
Xã Thịnh Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
27
|
Xã Thuận Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
28
|
Xã Tràng Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
29
|
Xã Trù Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
30
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
31
|
Xã Văn Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
32
|
Xã Xuân Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
33
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN THANH CHƯƠNG
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Huyện Thanh Chương
|
5
|
27
|
8
|
914
|
|
1
|
T.T Thanh Chương
|
|
|
x
|
21
|
1029/QĐ-UBND ngày
28/3/2007
|
2
|
Xã Thanh Giang
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
3
|
Xã Thanh Hưng
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
4
|
Xã Thanh Văn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
5
|
Xã Thanh Tường
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
6
|
Xã Thanh Đồng
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
7
|
Xã Đồng Văn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
8
|
Xã Thanh Yên
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
9
|
Xã Thanh Khai
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
10
|
Xã Cát Văn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
11
|
Xã Phong Thịnh
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
12
|
Xã Thanh Hoà
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
13
|
Xã Thanh Nho
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
14
|
Xã Thanh Đức
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
15
|
Xã Hạnh Lâm
|
x
|
|
|
25
|
2889/QĐ-UBND ngày
07/7/2010
|
16
|
Xã Thanh Mỹ
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
17
|
Xã Thanh Liên
|
|
x
|
|
23
|
1029/QĐ-UBND ngày
28/3/2007
|
18
|
Xã Thanh Tiên
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
19
|
Xã Thanh Lĩnh
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
20
|
Xã Thanh Hương
|
|
x
|
|
23
|
2889/QĐ-UBND ngày
07/7/2010
|
21
|
Xã Thanh Thịnh
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
22
|
Xã Thanh An
|
|
x
|
|
23
|
1029/QĐ-UBND ngày
28/3/2007
|
23
|
Xã Thanh Chi
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
24
|
Xã Thanh Khê
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
25
|
Xã Thanh Thủy
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
26
|
Xã Võ Liệt
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
27
|
Xã Thanh Long
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
28
|
Xã Thanh Hà
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
29
|
Xã Thanh Tùng
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
30
|
Xã Thanh Mai
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
31
|
Xã Thanh Xuân
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
32
|
Xã Thanh Lâm
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
33
|
Xã Thanh Phong
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
34
|
Xã Thanh Ngọc
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
35
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
36
|
Xã Xuân Tường
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
37
|
Xã Thanh Dương
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
38
|
Xã Thanh Lương
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
39
|
Xã Thanh Sơn
|
x
|
|
|
25
|
2889/QĐ-UBND ngày
07/7/2010
|
40
|
Xã Ngọc Lâm
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN ANH SƠN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Huyện Anh Sơn
|
3
|
13
|
5
|
479
|
|
1
|
Xã Thọ Sơn
|
|
x
|
|
23
|
1029/QĐ-UBND ngày
28/3/2007
|
2
|
Xã Bình Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
3
|
Xã Thành Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
4
|
Xã Tam Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
5
|
Xã Đỉnh Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
6
|
Xã Cẩm Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
7
|
Xã Hùng Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
8
|
Xã Tường Sơn
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
9
|
Xã Đức Sơn
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
10
|
Xã Hội Sơn
|
|
x
|
|
23
|
2889/QĐ-UBND ngày
07/7/2010
|
11
|
Xã Thạch Sơn
|
|
|
x
|
21
|
1029/QĐ-UBND ngày
28/3/2007
|
12
|
Xã Vĩnh Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
13
|
Xã Phúc Sơn
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
14
|
Xã Long Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
15
|
Xã Khai Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
16
|
Xã Cao Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
17
|
Xã Tào Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
18
|
Xã Lĩnh Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
19
|
Xã Lạng Sơn
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
20
|
Thị trấn Anh Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
21
|
Xã Hoa Sơn
|
|
x
|
|
23
|
2889/QĐ-UBND ngày
07/7/2010
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN NGHĨA ĐÀN
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
2
|
16
|
6
|
544
|
|
1
|
Xã Nghĩa Bình
|
|
x
|
|
23
|
1029/QĐ-UBND ngày
28/3/2007
|
2
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
3
|
Xã Nghĩa Đức
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
4
|
Xã Nghĩa Hồng
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
5
|
Xã Nghĩa Hội
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
6
|
Xã Nghĩa Hiếu
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
7
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
8
|
Xã Nghĩa Khánh
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
9
|
Xã Nghĩa Lâm
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
10
|
Xã Nghĩa Lạc
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
11
|
Xã Nghĩa Lộc
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
12
|
Xã Nghĩa Liên
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
13
|
Xã Nghĩa Lợi
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
14
|
Xã Nghĩa Long
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
15
|
Xã Nghĩa Mai
|
x
|
|
|
25
|
,,
|
16
|
Xã Nghĩa Minh
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
17
|
Xã Nghĩa Phú
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
18
|
Xã Nghĩa Sơn
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
19
|
Xã Nghĩa Tân
|
|
|
x
|
21
|
,,
|
20
|
Xã Nghĩa Thọ
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
21
|
Xã Nghĩa Thịnh
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
22
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
23
|
Xã Nghĩa Yên
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
24
|
Nghĩa An
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
DANH SÁCH
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: XÃ, THỊ TRẤN - HUYỆN TÂN KỲ
Kèm theo Quyết định số: 64/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2010 của Uỷ ban
Nhân dân tỉnh Nghệ An
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Phân loại đơn vị
hành chính theo Quyết định của UBND tỉnh
|
Số lượng cán bộ,
công chức
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
|
Huyện Tân Kỳ
|
3
|
16
|
3
|
506
|
|
1
|
Xã Phú Sơn
|
|
x
|
|
23
|
1029/QĐ-UBND ngày
28/3/2007
|
2
|
Xã Tiên Kỳ
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
3
|
Xã Tân Hợp
|
|
x
|
|
23
|
,,
|
4
|
Xã Đồng Văn
|
x
|
| | |