|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 6395/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Nông nghiệp Đà Nẵng
Số hiệu:
|
6395/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6395/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Tờ trình số 2878/TTr-SNN ngày 14 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 6920/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND thành phố Đà
Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận,
huyện; UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT ;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, SNN, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(ban hành kèm theo Quyết định số: 6395/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
B. LĨNH VỰC PHÂN BÓN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với
cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối
với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
5
|
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón
|
C. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ
THỰC VẬT
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
1
|
T-DNG-287113-TT
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
3
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
D. LĨNH VỰC THỦY SẢN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
1
|
T-DNG-287106-TT
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ
NN&PTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số
25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư số 02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT.
|
2
|
T-DNG-287110-TT
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 01 năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư số
02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT.
|
3
|
T-DNG-287073-TT
|
Tiếp nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên
ngành thủy sản đối với thức ăn, hóa chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi
trồng thủy sản
|
Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng ký tàu cá (lần đầu)
|
2
|
Đăng ký tàu cá (cấp lại)
|
3
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận ATKT
|
4
|
Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ Danh bạ thuyền
viên tàu cá
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản (lần đầu)
|
6
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
7
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
8
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu
|
9
|
Cấp văn bản chấp thuận, cải hoán
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Đ. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
T-DNG-287069-TT
|
Thẩm định và trình duyệt Hồ sơ thiết kế - Dự toán Bảo vệ
rừng (Công trình kỹ thuật lâm sinh sử dụng vốn ngân sách nhà nước)
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ Thiết kế - Dự toán công trình
lâm sinh
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn một số nội dung quản
lý công trình lâm sinh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
T-DNG-287071-TT
|
Thẩm định và trình duyệt hồ sơ thiết kế - Dự toán Khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh rừng (Công trình kỹ thuật lâm sinh sử dụng vốn ngân
sách nhà nước)
|
3
|
T-DNG-287074-TT
|
Thẩm định và trình duyệt Hồ sơ thiết kế - Dự toán trồng
rừng (Công trình kỹ thuật lâm sinh sử dụng vốn ngân sách nhà nước)
|
4
|
T-DNG-287076-TT
|
Thẩm định và trình duyệt Hồ sơ thiết kế - Dự toán chăm sóc
rừng trồng (Công trình kỹ thuật lâm sinh sử dụng vốn ngân sách nhà nước)
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
1
|
DNG-287833
|
Xác nhận nguồn gốc lâm sản
|
Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 10 năm 2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc
lâm sản.
|
2
|
T-DNG-287081-TT
|
Thẩm định và trình duyệt Hồ sơ thiết kế -Dự toán khai thác gỗ và lâm sản
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về khai thác chính và tận
dụng, tận thu lâm sản.
- Thông tư số 87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 12 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và hát triển nông thôn về hướng dẫn thiết kế
khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên.
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về khai thác
chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loại động vật, thực vật
hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES (trừ những loài thủy sinh)
|
2
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ
lục II và III của Công ước CITES (trừ những loài thủy sinh)
|
3
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng các loài
động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam,
không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (trừ những loài thủy sinh)
|
4
|
Đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định
tại các Phụ lục của Công ước CITES (không phải cây gỗ; trừ những loài thủy
sinh)
|
5
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật
hoang dã thông thường (trừ những loài thủy sinh)
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,
hủy bỏ TTHC
|
1
|
Thẩm định và trình duyệt Hồ sơ đăng ký công nhận đủ điều
kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính (Công trình kỹ
thuật lâm sinh sử dụng vốn ngân sách nhà nước)
|
Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-BNNPTNT ngày 20 tháng 7 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy
định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
E. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
1
|
T-DNG-287078-TT; DNG-287851
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
|
2
|
DNG-287852
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
3
|
DNG-287851
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
4
|
T-DNG-287083-TT
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
|
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
5
|
T-DNG-287094-TT
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát
giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y
|
6
|
T-DNG-287087-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng ký công nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật đối với cơ sở chăn nuôi do địa phương quản lý
và xã an toàn dịch bệnh động vật
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật
|
G. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẦU TƯ VÀ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
1
|
T-DNG-287100-TT
|
Thẩm định, tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án đầu
tư xây dựng
|
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê
duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí
thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
- Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Bộ
xây dựng về việc Công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây
dựng.
- Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND
thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu
tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
- Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018
của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu
tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
2
|
T-DNG-287103-TT
|
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn có tổng mức đầu tư < 05 tỷ đồng
|
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của
Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính Phủ về Quản lý dự án Đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê
duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế
cơ sở.
- Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15
tháng 02 năm 2017 của Bộ xây dựng về việc Công bố Định mức chi phí quản lý dự
án và tư vấn đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND
ngày 20/5/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định một số nội dung
về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
- Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định một số
nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
3
|
T-DNG-287105-TT
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
- Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 5 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành quy định
một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng.
- Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018
của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc ban hành một số nội dung về
quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
4
|
T-DNG-287107-TT
|
Phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ mời quan tâm
|
- Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT ngày
27/11/2015 Quy định chi tiết về lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức
lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư 11/2015/TT-BKHĐT ngày
27/10/2015 Quy định chi tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào
hàng cạnh tranh.
- Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 5 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành quy định
một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng.
- Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018
của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc ban hành một số nội dung về
quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
5
|
T-DNG-287115-TT
|
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 5 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành quy định
một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng.
- Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018
của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc ban hành một số nội dung về
quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
6
|
T-DNG-287116-TT
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật (công trình thiết kế ba
bước) hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (công trình thiết kế hai bước)
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định
về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê
duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí
thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
- Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ xây dựng
về việc Công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND
thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu
tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
- Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018
của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu
tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
7
|
|
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư đối với công trình có tổng
mức đầu tư dưới 500 triệu đồng
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành
thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về
quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.
- Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND
thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu
tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
- Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018
của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu
tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
|
H. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VỆ
SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
1
|
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm (Giấy chứng nhận ATTP)
|
- Quyết định số 1268/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2017 của
Thủ tướng Chính phủ thí điểm thành lập Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành
phố Đà Nẵng.
- Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018
của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp,
phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng.
|
2
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn
thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có
sự cố thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
- Quyết định số 1268/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2017 của
Thủ tướng Chính phủ thí điểm thành lập Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành
phố Đà Nẵng.
- Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018
của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp,
phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng.
|
I. LĨNH VỰC KHÁC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
1
|
T-DNG-287119-TT
|
Lắp đặt đồng hồ nước
và cấp nước sinh hoạt nông thôn cho tổ chức, cá nhân
|
- Nghị định số 117/2007/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về Sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước
sạch.
- Nghị định
124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về Sản xuất, cung cấp và tiêu
thụ nước sạch.
- Quyết định số
21/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
quy định về quản lý hoạt động cấp nước sạch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 6395/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng
583
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|