STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Văn phòng
|
Bộ phận TN&TKQ
|
I
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi của công
dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Trong
ngày
|
|
II
|
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
Trong
ngày
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn hỗ trợ hôn
nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
5
|
0.25
|
4
|
0.5
|
0.25
|
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký động
của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
3
|
0.25
|
2
|
0.5
|
0.25
|
Trong trường hợp thay đổi người đứng
đầu Trung tâm hoặc nội dung hoạt động thì không quá 5 ngày
|
4
|
Xác nhận có quốc
tịch Việt Nam
|
5
|
0.25
|
4
|
0.5
|
0.25
|
Trường hợp khẳng
định là người có quốc tịch Việt Nam
|
III
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
10
|
0.25
|
7.5
|
2
|
0.25
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
|
3
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
4
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
|
5
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
7
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
10
|
0.25
|
7.5
|
2
|
0.25
|
|
8
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
9
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
|
10
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
11
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
|
12
|
Cấp Giấy đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
10
|
0.25
|
7.5
|
2
|
0.25
|
|
13
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
|
15
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
0.25
|
7.5
|
2
|
0.25
|
|
16
|
Sáp nhập công ty luật
|
10
|
0.25
|
7.5
|
2
|
0.25
|
|
17
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
18
|
Cấp lại thẻ Tư
vấn viên pháp luật
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
19
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
20
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng đối với trường hợp chuyển đổi
loại hình Văn phòng công chứng
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
21
|
Thay đổi danh
sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công
chứng viên trở lên thành lập
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
22
|
Đăng ký danh sách công chứng viên
làm việc theo chế độ hợp đồng
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
23
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
24
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng trong cùng tỉnh
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
|
25
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
30
|
0.25
|
25.5
|
4
|
0.25
|
|
26
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
|
27
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
|
28
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
30
|
0.25
|
25.5
|
4
|
0.25
|
|
29
|
Đăng ký hoạt động đối với trường hợp
chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
30
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
|
31
|
Đăng ký lại tập sự hành nghề công
chứng
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
32
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
33
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
34
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
|
35
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
0.25
|
1.5
|
1
|
0.25
|
|
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Phòng HC
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
1
|
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
2
|
Công chứng việc bổ sung hợp đồng, giao dịch
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
3
|
Công chứng việc sửa đổi hợp đồng,
giao dịch
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
4
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
5
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
6
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
7
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
3
|
0.25
|
2
|
0.5
|
0.25
|
|
5
|
0.25
|
4
|
0.5
|
0.25
|
Trường hợp phức tạp
|
8
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
3
|
0.25
|
2
|
0.5
|
0.25
|
|
5
|
0.25
|
4
|
0.5
|
0.25
|
Trường hợp phức tạp
|
9
|
Công chứng di chúc
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
10
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch khác theo yêu cầu
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
11
|
Công chứng hợp
đồng ủy quyền
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
12
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản
bán đấu giá
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
13
|
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài
sản
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
14
|
Công chứng hợp đồng thuê tài sản
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
15
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
16
|
Công chứng hợp đồng vay tài sản
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
17
|
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
18
|
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
19
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
20
|
Công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
21
|
Công chứng hợp đồng mượn tài sản
(không phải là bất động sản)
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 03
ngày; trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt nam định cư ở nước
ngoài không quá 5 ngày
|
22
|
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
23
|
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
24
|
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
25
|
Công chứng hợp
đồng mua bán nhà ở
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
26
|
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày
|
27
|
Công chứng giấy ủy quyền
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
28
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản
để bảo đảm nghĩa vụ trả nợ thay cho bên thứ ba
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày
|
29
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng,
công trình xây dựng gắn liền với đất… thì thời gian giải quyết từ 2 đến 3 ngày
|
30
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng,
công trình xây dựng gắn liền với đất... thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5
ngày
|
31
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản
hình thành trong tương lai
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng,
công trình xây dựng gắn liền với đất..., thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5
ngày.
|
32
|
Công chứng văn bản thỏa thuận nhập
tài sản chung của vợ chồng
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày.
|
33
|
Công chứng văn bản thỏa thuận chia
tài sản chung của vợ chồng
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày
|
34
|
Công chứng văn bản cam kết tặng cho
quyền sử dụng đất
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày.
|
35
|
Công chứng văn bản cam kết tặng cho
quyền hưởng di sản thừa kế
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày.
|
36
|
Công chứng văn bản cam kết tài sản
riêng
|
Trong
buổi
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2
ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày
|
37
|
Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày
|
38
|
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức
tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
39
|
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
40
|
Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản
gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
41
|
Công chứng Hợp đồng mua bán căn hộ nhà
chung cư
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
42
|
Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức
tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
43
|
Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền
sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
44
|
Công chứng Hợp đồng tặng cho tài sản
gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
45
|
Công chứng Hợp đồng tặng cho căn hộ
nhà chung cư
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
46
|
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản
(không phải là bất động sản)
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
47
|
Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
48
|
Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
49
|
Công chứng Hợp đồng thuê tài sản gắn
liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
50
|
Công chứng Hợp đồng thuê căn hộ nhà
chung cư
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
51
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
52
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất.
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức
tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
53
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp tài sản
gắn liền với đất.
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức
tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
54
|
Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền
sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
55
|
Công chứng Hợp đồng cho thuê lại
quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức
tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
56
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
57
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức
tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
58
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
59
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp căn hộ
nhà chung cư.
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
60
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng
căn hộ nhà chung cư
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
61
|
Công chứng Hợp
đồng góp vốn bằng tài sản (không phải
là bất động sản)
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
62
|
Công chứng hợp đồng đặt cọc
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức
tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
63
|
Công chứng hợp đồng bảo lãnh
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thẩm
quyền QĐ
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày)
|
Thời
gian giải quyết tại Sở (ngày)
|
Cơ
quan liên thông
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và VP
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Tên
cơ quan liên thông 1
|
Thời gian giải quyết
|
Tên
cơ quan liên thông 2
|
Thời
gian giải quyết
|
|
I
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài theo thủ tục xin đích danh (đã xác định được trẻ em)
|
UBND
tỉnh
|
75
|
31
|
0.25
|
29.5
|
1
|
0.25
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Bộ
Tư pháp
|
40
|
Chưa kể thời
gian chuyển hồ sơ qua đường công văn giữa các cơ quan
|
2
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài theo thủ tục xin không đích danh (chưa xác định
được trẻ em)
|
UBND
tỉnh
|
76
|
42
|
0.25
|
40.5
|
1
|
0.25
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Công
an tỉnh
|
30
|
Chưa tính thời gian 45 ngày
tại Bộ Tư pháp
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
UBND
tỉnh
|
3
|
2
|
0.25
|
1
|
0.5
|
0.25
|
UBND
tỉnh
|
1
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Chủ
tịch nước
|
40
|
6
|
0.25
|
4.5
|
1
|
0.25
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Công
an tỉnh
|
30
|
Chưa tính thời gian 70 ngày
tại Bộ Tư pháp và cơ quan liên quan
|
2
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Chủ
tịch nước
|
30
|
6
|
0.25
|
4.5
|
1
|
0.25
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Công
an tỉnh
|
20
|
Chưa tính thời gian 55 ngày tại
Bộ Tư pháp và cơ quan liên quan
|
3
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
Chủ
tịch nước
|
25
|
6
|
0.25
|
4.5
|
1
|
0.25
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Công
an tỉnh
|
15
|
Chưa tính thời
gian 80 ngày tại Bộ Tư pháp và cơ quan liên quan
|
4
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Trường
hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt
Nam)
|
Sở
Tư pháp
|
20
|
10
|
0.25
|
9
|
0.5
|
0.25
|
Công
an tỉnh
|
10
|
|
|
Chuyển công
văn đến Công an tỉnh, Bộ Tư pháp cùng thời điểm
|
5
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 đối
với công dân Việt Nam (người có yêu cầu nộp trực tiếp)
|
Sở
Tư pháp
|
10
|
3
|
0.25
|
1.5
|
1
|
0.25
|
Công
an tỉnh
|
7
(15)
|
Tòa
án nhân dân tỉnh
|
(05)
|
Cần xác minh
kéo dài thêm không quá 15 ngày (bao gồm xác minh án tích)
|
6
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp đối với
người nước ngoài đang tạm trú tại Thừa Thiên Huế, Việt
Nam (người có yêu cầu nộp trực tiếp)
|
Sở
Tư pháp
|
10
|
3
|
0.25
|
1.5
|
1
|
0.25
|
Công
an tỉnh
|
7
(15)
|
Tòa
án nhân dân tỉnh
|
(05)
|
Trường hợp đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành phố trên lãnh thổ
Việt Nam thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc (bao gồm xác minh án tích)
|
7
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (nộp
ủy quyền)
|
Sở
Tư pháp
|
10
|
3
|
0.25
|
1.5
|
1
|
0.25
|
Công
an tỉnh
|
7 (15)
|
Tòa
án nhân dân tỉnh
|
(05)
|
Cần xác minh
kéo dài thêm không quá 15 ngày (bao gồm xác minh án
tích)
|
8
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
Sở
Tư pháp
|
10
|
3
|
0.25
|
1.5
|
1
|
0.25
|
Công
an tỉnh
|
7
(15)
|
Tòa
án nhân dân tỉnh
|
(05)
|
Cần xác minh
kéo dài thêm không quá 15 ngày (bao gồm xác minh án tích)
|
III
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
UBND
tỉnh
|
20
|
10
|
0.25
|
7.5
|
2
|
0.25
|
UBND
tỉnh
|
10
|
|
|
|
2
|
Bổ nhiệm công
chứng viên (đối với trường hợp được miễn đào tạo và tập sự)
|
Bộ
Tư pháp
|
25
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
Bộ
Tư pháp
|
20
|
|
|
|
3
|
Bổ nhiệm công
chứng viên (đối với trường hợp không được miễn đào tạo và tập sự)
|
Bộ Tư pháp
|
30
|
10
|
0.25
|
7.5
|
2
|
0.25
|
Bộ
Tư pháp
|
20
|
|
|
|
4
|
Cấp Thẻ công chứng viên
|
Bộ
Tư pháp
|
15
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
Bộ
Tư pháp
|
10
|
|
|
|
5
|
Cấp lại Thẻ
công chứng viên
|
Bộ
Tư pháp
|
15
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
Bộ
Tư pháp
|
10
|
|
|
|
6
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư)
|
Bộ
Tư pháp
|
27
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
Bộ Tư
pháp
|
20
|
|
|
|
7
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối
với người được miễn tập sự nghề luật sư)
|
Bộ
Tư pháp
|
27
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
Bộ
Tư pháp
|
20
|
|
|
|
8
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Bộ
Tư pháp
|
27
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
Bộ
Tư pháp
|
20
|
|
|
|
9
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng
|
UBND
tỉnh
|
15
|
5
|
0.25
|
3
|
1.5
|
0.25
|
UBND
tỉnh
|
10
|
|
|
|
10
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định
tư pháp
|
UBND
tỉnh
|
45
|
30
|
0.25
|
25.5
|
4
|
0.25
|
UBND
tỉnh
|
15
|
|
|
|
11
|
Cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám
định tư pháp
|
UBND
tỉnh
|
45
|
30
|
0.25
|
25.5
|
4
|
0.25
|
UBND
tỉnh
|
15
|
|
|
|
12
|
Cho phép chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
UBND
tỉnh
|
17
|
7
|
0.25
|
4.5
|
2
|
0.25
|
UBND
tỉnh
|
10
|
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp
tỉnh)
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
5
|
3
|
0.25
|
2
|
0.5
|
0.25
|
UBND
tỉnh
|
2
|
|
|
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
(cấp tỉnh)
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
5
|
3
|
0.25
|
2
|
0.5
|
0.25
|
UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|