|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 824/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính cơ chế một cửa Sở Tư pháp Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
824/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
824/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 08 tháng 5 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TƯ
PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính
nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Công văn số 303/SNV-CCHC ngày 08 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục
141/141 TTHC của 04 lĩnh vực được thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Sở và Phòng
Công chứng thuộc Sở Tư pháp, cụ thể là:
- 78 TTHC thực
hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tư pháp.
- 63 TTHC áp
dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại
Phòng Công chứng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Trưởng
phòng Phòng Công chứng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 824
/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Tổng số
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở
|
UBND tỉnh
|
Bộ Tư pháp
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực nuôi con nuôi (04 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục xin đích
danh (đã xác định được trẻ em)
|
75
|
0,5
|
29,5
|
01
|
4
|
|
40 ngày của cơ quan liên quan
|
2
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục
xin không đích danh (chưa xác định được trẻ em)
|
160
|
0,5
|
29,5
|
01
|
4
|
|
125 ngày của cơ quan liên quan
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
3
|
0,5
|
01
|
0,5
|
01
|
|
|
4
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Trong ngày
|
|
|
|
II
|
Lĩnh
vực hành chính tư pháp (32 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm không quá 03 ngày
|
6
|
Đăng ký việc thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
03
|
0,5
|
02
|
0,5
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm không quá 5 ngày
|
7
|
Đăng ký việc cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
03
|
0,5
|
02
|
0,5
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm không quá 5 ngày
|
8
|
Xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài
|
03
|
0,5
|
02
|
0,5
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm không quá 5 ngày
|
9
|
Xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài
|
03
|
0,5
|
02
|
0,5
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm không quá 5 ngày
|
10
|
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
03
|
0,5
|
02
|
0,5
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm không quá 5 ngày
|
11
|
Điều chỉnh hộ tịch trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ
tịch khác
|
Trong ngày
|
|
|
|
12
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
03
|
0,5
|
02
|
0,5
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm 3 ngày
|
13
|
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm không quá 3 ngày
|
14
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh của công dân Việt Nam
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm 3 ngày
|
15
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
25
|
0,5
|
19,5
|
01
|
4
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm 10 ngày
|
16
|
Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài tại Việt Nam
|
05
|
0,5
|
4
|
0,5
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm 5 ngày
|
17
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài
|
13
|
0,5
|
05
|
0,5
|
|
7
|
|
18
|
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
03
|
0,5
|
02
|
0,5
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm 3 ngày
|
19
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
25
|
0,5
|
23,5
|
01
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm 10 ngày
|
20
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài tại Việt
Nam
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm 5 ngày
|
21
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm 3 ngày
|
22
|
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài
|
03
|
0,5
|
02
|
0,5
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm 3 ngày
|
23
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm 5 ngày
|
24
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02
|
0,5
|
01
|
0,5
|
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài
thêm 2 ngày
|
25
|
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố
nước ngoài
|
Trong ngày
|
|
|
|
26
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn hỗ trợ hôn nhân và
gia đình có yếu tố nước ngoài
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
27
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (có 02 trường hợp):
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Trường hợp thay đổi về tên gọi, địa điểm đặt trụ sở
|
03
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
|
|
27.2
|
Trường hợp muốn thay đổi người đứng đầu Trung tâm hoặc thay
đổi nội dung hoạt động của Trung tâm
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
28
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
110
|
0,5
|
34,5
|
01
|
04
|
70
|
|
29
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
85
|
0,5
|
24,5
|
01
|
04
|
55
|
|
30
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
105
|
0,5
|
19,5
|
01
|
04
|
80
|
|
31
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam (có 02 trường hợp)
|
|
|
|
|
|
|
|
31.1
|
Trường hợp khẳng định người yêu cầu có quốc tịch Việt Nam
|
05
|
0,5
|
4
|
0,5
|
|
|
|
31.2
|
Trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
|
20
|
0,5
|
9
|
0,5
|
|
10
|
|
32
|
Xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
33
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 đối với công dân Việt Nam
(người có yêu cầu nộp trực tiếp)
|
10
|
0,5
|
02
|
0,5
|
|
|
Cơ
quan liên quan 7 ngày (Trường
hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 15 ngày)
|
34
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài đang
tạm trú tại Thừa Thiên Huế, Việt Nam (người có yêu cầu nộp trực tiếp)
|
10
|
0,5
|
02
|
0,5
|
|
|
Cơ
quan liên quan 7 ngày (Trường
hợp người nước ngoài đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành phố
trên lãnh thổ Việt Nam thì thời gian không quá 15 ngày)
|
35
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (nộp ủy quyền)
|
10
|
0,5
|
02
|
0,5
|
|
|
Cơ
quan liên quan 7 ngày (Trường hợp
cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 15 ngày)
|
36
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
10
|
0,5
|
02
|
0,5
|
|
|
Cơ
quan liên quan 7 ngày (Trường hợp
cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 15 ngày)
|
II
|
Lĩnh
vực bổ trợ tư pháp (42 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
10
|
0,5
|
09
|
0,5
|
|
|
|
38
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
39
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ
chức hành nghề luật sư
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
40
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
07
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
|
|
41
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
07
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
|
|
42
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty
luật hợp danh
|
07
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
|
|
43
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
0,5
|
09
|
0,5
|
|
|
|
44
|
Sáp nhập công ty luật
|
10
|
0,5
|
09
|
0,5
|
|
|
|
45
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật
|
07
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
|
|
46
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người đạt yêu
cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư)
|
27
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
20
|
|
47
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người được miễn
tập sự nghề luật sư)
|
27
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
20
|
|
48
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
27
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
20
|
|
49
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
10
|
0,5
|
09
|
0,5
|
|
|
|
50
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
51
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
07
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
|
|
52
|
Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
53
|
Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
07
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
|
|
54
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
55
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
56
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật, Chi nhánh
|
07
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
|
|
57
|
Cấp phép thành lập Văn phòng công chứng
|
20
|
0,5
|
8,5
|
01
|
10
|
|
|
58
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
10
|
0,5
|
09
|
0,5
|
|
|
|
59
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
07
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
|
|
60
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng
|
15
|
0,5
|
04
|
0,5
|
10
|
|
|
61
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng đối với
trường hợp chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng
|
07
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
|
|
62
|
Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh
của Văn phòng công chứng do
hai công chứng viên trở lên thành lập
|
07
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
|
|
63
|
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ
hợp đồng
|
07
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
|
|
64
|
Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp không
được miễn đào tạo và tập sự)
|
30
|
0,5
|
09
|
0,5
|
|
20
|
|
65
|
Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp được miễn
đào tạo và tập sự)
|
25
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
20
|
|
66
|
Cấp Thẻ công chứng viên
|
15
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
10
|
|
67
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
15
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
10
|
|
68
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
69
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong cùng tỉnh
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
70
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
45
|
0,5
|
28,5
|
01
|
15
|
|
|
71
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
30
|
0,5
|
28,5
|
01
|
|
|
|
72
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
73
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
74
|
Cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
45
|
0,5
|
28,5
|
01
|
15
|
|
|
75
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
30
|
0,5
|
28,5
|
01
|
|
|
|
76
|
Cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
17
|
0,5
|
06
|
0,5
|
10
|
|
|
77
|
Đăng ký hoạt động đối với trường hợp chuyển đổi loại hình
Văn phòng giám định tư pháp
|
07
|
0,5
|
06
|
0,5
|
|
|
|
78
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
05
|
0,5
|
04
|
0,5
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN,
GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI PHÒNG CÔNG CHỨNG CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
824/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Tổng số
|
Bộ phận tiếp nhận
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo đơn vị
|
UBND tỉnh
|
Bộ Tư pháp
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh
vực công chứng (63 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
2
|
Công chứng việc bổ sung hợp đồng, giao dịch
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
3
|
Công chứng việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
4
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
5
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
6
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
7
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
03
(05)
|
0,5
(0,5)
|
02
(04)
|
0,5
(0,5)
|
|
|
Không tính thời hạn niêm yết công khai. Trường hợp phức
tạp 5 ngày
|
8
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
03
(05)
|
0,5
(0,5)
|
02
(04)
|
0,5
(0,5)
|
|
|
Không tính thời hạn niêm yết công khai. Trường hợp phức
tạp 5 ngày
|
9
|
Công
chứng di chúc
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
10
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch khác theo yêu cầu
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
11
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
12
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
13
|
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
14
|
Công chứng hợp đồng thuê tài sản
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
15
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
16
|
Công chứng hợp đồng vay tài sản
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
17
|
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
18
|
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
19
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
20
|
Công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
21
|
Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là bất động
sản)
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 03 ngày; trong
trường hợp tổ chức trong nước, người Việt nam định cư ở nước ngoài không quá
5 ngày
|
22
|
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
23
|
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
24
|
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
25
|
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
26
|
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
27
|
Công chứng giấy ủy quyền
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày
|
28
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản để bảo đảm nghĩa vụ
trả nợ thay cho bên thứ ba
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường
hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày
|
29
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường
hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây
dựng gắn liền với đất.. thì thời gian giải quyết từ 2 đến 3 ngày
|
30
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường
hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây
dựng gắn liền với đất... thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày
|
31
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong
tương lai
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường
hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây
dựng gắn liền với đất..., thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày.
|
32
|
Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản chung của vợ
chồng
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường
hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày.
|
33
|
Công chứng văn bản thỏa thuận chia tài sản chung của vợ
chồng
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường
hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày
|
34
|
Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền sử dụng đất
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường
hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày.
|
35
|
Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền hưởng di sản
thừa kế
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường
hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày.
|
36
|
Công chứng văn bản cam kết tài sản riêng
|
Trong buổi
|
|
|
Trường
hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường
hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày
|
37
|
Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày
|
38
|
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
39
|
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
40
|
Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
41
|
Công chứng Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
42
|
Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài
|
43
|
Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
44
|
Công chứng Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
45
|
Công chứng Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
46
|
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản (không phải là bất
động sản)
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
47
|
Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
48
|
Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
49
|
Công chứng Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
50
|
Công chứng Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
51
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
52
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất.
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
53
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất.
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
54
|
Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3
ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài
|
55
|
Công chứng Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
56
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
57
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
58
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
59
|
Công chứng Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư.
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
60
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
61
|
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản (không phải là
bất động sản)
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
62
|
Công chứng hợp đồng đặt cọc
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
63
|
Công chứng hợp đồng bảo lãnh
|
Trong ngày
|
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5
ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 824/QĐ-UBND ngày 08/05/2015 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
850
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|