|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 635/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành của Sở Nông nghiệp Gia Lai
Số hiệu:
|
635/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Nữ Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 635/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 13 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 47 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 74/TTr-SNNPTNT ngày 23/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 12 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018, Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019,
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 47 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Gia Lai (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Lưu: VT, NC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Nữ Thu Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 635/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông,
lâm nghiệp
|
- Thẩm định Đề án: Hai mươi (20)
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ;
- Thẩm định Phương án: không quá 20
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy
đủ, đúng quy định;
- Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt
Phương án: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn
bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phê duyệt Đề án: trong thời hạn
không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt
Phương án của Thủ tướng Chính phủ.
|
Quầy số 05 - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku – tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
- Điều 23 Nghị định số
118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của
Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của
công ty nông, lâm nghiệp
- Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư
số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014
của Chính phủ.
|
02
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
50 ngày làm
việc.
|
Quầy số 05 - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
Điều 14 Nghị định 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
03
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
50 ngày làm việc.
|
Quầy số 05 - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku – tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
Điều 23 Nghị định 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
04
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
45 ngày làm
việc.
|
Quầy số 05 - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku – tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
Điều 41 Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
05
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
45 ngày làm
việc.
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku – tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
Điều 41 Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
06
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm
việc
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku – tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
Điều 41 Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
07
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối
với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong
phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm
việc.
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku – tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
08
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc.
|
Quầy số 05 - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku – tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án
quản lý rừng bền vững.
|
09
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
18 ngày làm việc.
|
Quầy số 05 - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku – tỉnh Gia Lai.
|
Công
nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống; công nhận vườn giống là
2.400.000 đồng/01 vườn giống; công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là
600.000 đồng/01 lô giống (theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-
BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận
giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
10
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm việc.
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku – tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
Điều 11 Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
11
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10 ngày làm việc.
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku – tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản.
|
12
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện
nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ
chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày.
|
Quầy số 05 - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku – tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
Điều 9 và Điều 18 Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 635/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Mã
hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
01
|
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
02
|
T-GLA-284528-TT
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi một tỉnh)
|
03
|
T-GLA-284509-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức
|
04
|
T-GLA-284938-TT
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
05
|
|
Thủ tục Chứng chỉ công nhận nguồn
gốc giống cây trồng lâm nghiệp
|
06
|
BNN-GLA-287755
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng do Trung ương quản lý
|
07
|
BNN-GLA-287757
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng do Trung ương quản lý
|
08
|
BNN-GLA-287760
T-GLA-284510-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng do địa phương quản lý
|
09
|
BNN-GLA-287761
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
10
|
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận nhập,
xuất lâm sản
|
11
|
T-GLA-282789-TT
|
Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.
|
12
|
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
13
|
T-GLA-284504-TT
|
Phê duyệt và cấp phép khai thác tận
dụng gỗ khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
14
|
T-GLA-284505-TT
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
15
|
T-GLA-284506-TT
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
16
|
T-GLA-284508-TT
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
17
|
T-GLA-284507-TT
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
18
|
T-GLA-284537-TT
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
19
|
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp
trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
20
|
T-GLA-284939-TT
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
21
|
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
22
|
T-GLA-284512-TT
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
23
|
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
24
|
T-GLA-284524-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
25
|
T-GLA-284515-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
26
|
T-GLA-284516-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
27
|
T-GLA-284517-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
28
|
T-GLA-284518-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
29
|
T-GLA-284519-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
30
|
T-GLA-284513-TT
T-GLA-284520-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
31
|
T-GLA-284521
-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
32
|
T-GLA-284522-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
33
|
BNN-GLA-287672
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý)
|
34
|
T-GLA-284524-TT
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
35
|
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc
dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý
rừng đặc dụng
|
36
|
T-GLA-284529-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
37
|
T-GLA-284530-TT
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
38
|
T-GLA-284531-TT
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
39
|
T-GLA-284534-TT
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung, cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu
(đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
40
|
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có
nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử
lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
41
|
T-GLA-284525-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
42
|
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
43
|
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
44
|
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
45
|
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
46
|
T-GLA-284532-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
47
|
T-GLA-284533-TT
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 12 thủ tục hành chính mới và 47 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 635/QĐ-UBND ngày 13/06/2019 công bố danh mục gồm 12 thủ tục hành chính mới và 47 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|