|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
632/QĐ-VPCP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số:
632/QĐ-VPCP
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG ĐỀ ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN CÁC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2007 - 2010
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số
33/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Xét đề nghị của thường trực Tổ công tác chuyên trách,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Kế hoạch truyền thông Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên
các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ công tác
chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng có trách nhiệm hướng dẫn,
theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP (để
b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- VPCP: BTCN, các PCN, Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- TCTCT: Tổ trưởng, các Tổ phó;
- Lưu: VT, TCCV.
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Nguyễn Xuân Phúc
|
KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG
ĐỀ
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN
2007 - 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 632/QĐ-VPCP ngày 29 tháng 05 năm 2009 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
I. Công tác chuẩn bị
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
Cơ
quan thực hiện
|
Kết
quả
|
1
|
Thiết lập Bộ phận truyền thông
của TCTCT
|
Tháng
4, 2009
|
Đã
hoàn thành
|
TCTCT
|
Bộ phận chuyên trách truyền
thông đã được thiết lập với sự phân công nhiệm vụ, trách nhiệm rõ ràng
|
2
|
Nghiên cứu cơ sở thông qua phỏng
vấn sâu các nhóm đối tượng mục tiêu nhằm xác định nhu cầu thông tin và các
kênh truyền thông ưu tiên
|
Tháng
11, 2008
|
Đã
hoàn thành
|
TCTCT
|
Báo cáo với các đề xuất, khuyến
nghị cụ thể phục vụ cho việc xây dựng kế hoạch truyền thông
|
3
|
Hoàn tất biểu trưng (logo) của
Đề án 30 và khẩu hiệu xuyên suốt (slogan). Định vị biểu trưng Đề án 30 với
các đặc tính truyền thông cụ thể
|
Tháng
2, 2009
|
Tháng
5, 2009
|
TCTCT được hỗ trợ bởi công ty
truyền thông Ogilvy
|
Logo và khẩu hiệu của Đề án 30
được hoàn tất và trình để phê chuẩn
|
4
|
Thiết lập, cập nhật và duy trì
mạng nội bộ Đề án 30 (INTRANET)
|
Tháng
4, 2009
|
Tháng
7, 2009
|
TCTCT được hỗ trợ bởi các
chuyên gia tin học
|
Mạng nội bộ Đề án 30 cập nhật
cho toàn bộ đội ngũ cán bộ
|
5
|
Xây dựng kế hoạch tài chính thực
hiện các hoạt động truyền thông
|
Tháng
5, 2009
|
Tháng
6, 2009
|
TCTCT; Tổ thư ký HĐTV
|
Kế hoạch tài chính chi tiết được
hoàn tất
|
6
|
Chuẩn bị thỏa thuận hợp tác,
xúc tiến sự tham gia của các nhà tài trợ và khối doanh nghiệp trong việc ủng
hộ, hỗ trợ cho Đề án 30
|
Tháng
5, 2009
|
Tháng
7, 2009
|
HĐTV; TCTCT
|
Thoả thuận hợp tác với các gói
quyền lợi tài chính và kỹ thuật được hoàn tất và công khai hóa cùng với danh
sách các nhà tài trợ tiềm năng
|
7
|
Hoàn tất bộ thông điệp chính sử
dụng cho các giai đoạn khác nhau của Đề án 30
|
Tháng
5, 2009
|
Tháng
5, 2009
|
TCTCT được hỗ trợ bởi công ty
truyền thông Ogilvy
|
Bộ thông điệp chủ chốt được
hoàn thành và phê chuẩn
|
8
|
Xây dựng lại giao diện website
Đề án 30 theo đặc tính đã được lựa chọn
|
Tháng
5, 2009
|
Tháng
6, 2009
|
TCTCT được hỗ trợ bởi công ty
truyền thông Ogilvy
|
Website Đề án 30 với giao diện
đã được phê chuẩn
|
9
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
TCT các bộ, ngành, địa phương, HĐTV thực hiện công tác truyền thông Đề án 30
một cách có hiệu quả
|
Tháng
5, 2009
|
Tháng
7, 2009
|
TCTCT được hỗ trợ bởi các chuyên
gia tư vấn
|
Tài liệu hướng dẫn với các quy
chuẩn rõ ràng dựa trên mốc thời gian biểu của Đề án 30
|
II. Những hoạt động truyền
thông được tiến hành thường xuyên trong quá trình thực hiện Đề án 30
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
Cơ
quan thực hiện
|
Kết
quả
|
10
|
Cải tiến nội dung thông tin
website Đề án 30. Bổ sung thông tin về tiến độ, chất lượng chương trình, cải
tiến công tác biên tập, tăng cường thông tin từ các bộ, ngành, địa phương
|
Tháng
5, 2009
|
Liên
tục
|
TCTCT, các chuyên gia tin học
và truyền thông
|
Xếp hạng website được cải thiện.
Số lượng người truy cập và những câu hỏi yêu cầu tăng lên. Phiếu đánh giá chất
lượng nội dung website
|
11
|
Liên kết website Đề án 30 với trang
của Chính phủ (www.chinhphu.vn) và trang của các bộ, ngành, địa phương, hiệp
hội doanh nghiệp và một số cơ quan truyền thông báo chí được lựa chọn
|
Tháng
5, 2009
|
Tháng
12, 2009
|
TCTCT phối hợp với các bộ,
ngành, địa phương và cơ quan thông tấn báo chí liên quan
|
Số website liên kết
|
12
|
Phối hợp với các cơ quan thông
tấn báo chí trung ương và địa phương tổ chức thực hiện các chương trình tuyên
truyền trên đài, TV, báo in và báo điện tử
|
Tháng
5, 2009
|
Định
kỳ hàng tháng đến 12/2010
|
TCTCT, Vụ Báo chí, Bộ Thông
tin và Truyền thông, các cơ quan thông tấn báo chí trung ương, địa phương
|
Công văn của Thủ tướng Chính
phủ và cam kết phối hợp của các cơ quan báo chí
|
13
|
Tổ chức hội thảo giới thiệu
các nội dung cần tuyên truyền về Đề án 30 cho nhóm báo chí (bao gồm các phóng
viên và thành viên ban biên tập) được chọn lựa, cung cấp các thông tin chính
xác và các mốc quan trọng cần lưu ý trong công tác viết bài, biên tập
|
Tháng
5, 2009
|
Tháng
12, 2010 (Theo kế hoạch)
|
TCTCT, TCT tại các bộ, ngành,
địa phương và các chuyên gia tư vấn truyền thông
|
Danh sách các phóng viên, biên
tập viên chuyên trách. Báo cáo kết quả thực hiện Đề án. Các nhà báo hiểu rõ
hơn về Đề án 30 để chuyển tải trong các bài báo, các chương trình phát sóng
trên đài TV.
|
14
|
Tuyên truyền và quảng bá các kết
quả thực hiện Đề án 30 trên các phương tiện truyền thông đại chúng
|
Tháng
5, 2009
|
Định
kỳ hàng tháng
|
TCTCT, TCT tại các bộ, ngành,
địa phương, HĐTV
|
Số lượng phát sóng trên đài, các
bài báo về các thông điệp của Đề án 30; Ước tính số lượng khán thính giả tiếp
cận thông tin về Đề án 30
|
15
|
Tổ chức hội thảo, tập huấn
thúc đẩy nhận diện Đề án 30 trong nội bộ bằng các tài liệu tuyên truyền và
hình ảnh về Đề án 30 (các tài liệu tập huấn, ấn phẩm, pano, tranh ảnh, áp -
phích…)
|
Tháng
6, 2009
|
Liên
tục
|
TCTCT, TCT tại các bộ, ngành,
địa phương, Hội đồng Tư vấn
|
Đề án 30 được nhận diện ở tất
cả các văn phòng, cơ quan. Sự nhận biết và quen thuộc về thương hiệu đặc
trưng của Đề án 30
|
16
|
Xây dựng cơ chế thông tin phản
hồi từ cơ sở, khuyến khích cơ chế phản hồi từ nhóm đối tượng mục tiêu đặc biệt
là khối công chức
|
Tháng
6, 2009
|
Tháng
7, 2009
|
TCTCT, TCT tại các bộ, ngành,
địa phương
|
Địa chỉ liên lạc (đường dây nóng,
email) của TCTCT được đăng tải trên website của Đề án 30
|
17
|
Ra thông cáo báo chí về kết quả
thực hiện Đề án 30 tại các bộ, địa phương
|
Tháng
7, 2008
|
Tại
các cuộc họp Chính phủ
|
Văn phòng Chính phủ, TCTCT
|
Báo cáo giao ban hàng tháng có
lồng ghép truyền thông
|
18
|
Công tác truyền thông được lồng
ghép trong công tác kiểm tra việc thực hiện Đề án 30 tại các bộ, ngành, địa
phương
|
Tháng
8, 2009
|
Theo
lịch công tác
|
TCTCT; TCT bộ, ngành, địa
phương, HĐTV
|
Báo cáo chuyến đi với các phân
tích, đề xuất cụ thể về việc đôn đốc, kiểm tra.
|
19
|
Họp báo định kỳ nhằm chia sẻ
báo cáo, thông tin về Đề án 30. Kết hợp nhân rộng các gương tốt điển hình tại
các bộ, ngành, địa phương
|
Tháng
7, 2009
|
Định
kỳ hàng tháng
|
TCTCT; HĐTV
|
Số lượng các thông tin được ấn
bản và phát sóng chính xác về Đề án 30. Các kết quả báo cáo tích cực. Tần suất
hiển thị của Đề án 30 trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
20
|
Tận dụng các sự kiện cấp quốc
gia có mức độ truyền thông rộng (Diễn đàn doanh nghiệp Việt Nam, Hội nghị tư
vấn các nhà tài trợ) nhằm truyền phát về tiến độ đạt được của Đề án và những
cam kết với công chúng và doanh nghiệp
|
Tháng
6, 2009
|
Tháng
12, 2010
|
TCTCT được hỗ trợ bởi các
chuyên gia tư vấn
|
Công chúng và doanh nghiệp được
tiếp cận các chương trình trên các phương tiện thông tin đại chúng giúp họ hiểu
rõ hơn và nhận diện tốt hơn về Đề án 30
|
III. Những hoạt động truyền
thông trong giai đoạn thống kê thủ tục hành chính
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
Cơ
quan thực hiện
|
Kết
quả
|
21
|
Triển khai các chương trình
truyền thông cho các đối tượng, đặc biệt là cán bộ, công chức để hỗ trợ, tuyên
truyền, thúc đẩy và quán triệt các nội dung của Đề án 30
|
Tháng
5, 2009
|
Thường
xuyên
|
TCTCT, TCT các bộ, ngành, địa
phương
|
Các đối tượng mục tiêu nâng
cao nhận thức về nội dung, các chương trình của Đề án 30 và tầm quan trọng của
Đề án này
|
22
|
Hỗ trợ công tác truyền thông
cho hội thảo công bố bộ thủ tục hành chính chung cấp xã, cấp huyện tại các tỉnh,
thành phố trực thuộc TƯ
|
Tháng
5, 2009
|
Tháng
6, 2009
|
TCTCT, TCT địa phương
|
Thông cáo báo chí, các bài
báo, phóng sự, tin truyền hình về sự kiện
|
23
|
Hỗ trợ công tác truyền thông
cho Lễ ra mắt cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
|
Tháng
8, 2009
|
Tháng
9, 2009
|
TCTCT, TCT bộ, ngành, địa
phương
|
Thông cáo báo chí, các bài
báo, phóng sự, tin truyền hình về sự kiện
|
IV. Hoạt động truyền thông
trong giai đoạn rà soát thủ tục hành chính
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
Cơ
quan thực hiện
|
Kết
quả
|
24
|
Triển khai các chương trình
truyền thông cho các đối tượng khác nhau (ưu tiên cho công chúng để tăng mức
độ nhân biết về Đề án 30 và phản hồi thông tin)
|
Tháng
6, 2009
|
Tháng
5, 2010
|
TCTCT, TCT các bộ, ngành, địa
phương, người dân và doanh nghiệp
|
Số lượng các bài báo và phóng
sự truyền hình
|
25
|
Hỗ trợ truyền thông cho việc tổ
chức triển khai tập huấn hoặc hội thảo với TCT ở các bộ, ngành, địa phương
|
Tháng
7, 2009
|
Tháng
5, 2010 (theo Kế hoạch)
|
TCTCT, TCT các bộ, ngành, địa
phương, HĐTV
|
Tài liệu tập huấn và tài liệu
hội thảo. Sản phẩm truyền thông hoàn tất
|
26
|
Hỗ trợ truyền thông tại các mốc
quan trọng như công bố tiến độ và kết quả đạt được trong giai đoạn này (số lượng
các thủ tục hành chính được rà soát và lược bỏ)
|
Tháng
8, 2009
|
Tháng
5, 2010 (theo kế hoạch)
|
TCTCT, TCT các bộ, ngành, địa
phương, người dân và doanh nghiệp
|
Các đối tượng mục tiêu trong
đó có công chúng nâng cao nhận thức về nội dung, các chương trình của Đề án
30 và tầm quan trọng của đề án này
|
V. Hoạt động truyền thông trong
giai đoạn thực thi các khuyến nghị
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
Cơ
quan thực hiện
|
Kết
quả
|
27
|
Hỗ trợ phối hợp về truyền
thông trong các hội thảo công bố các kết quả của giai đoạn rà soát
|
Tháng
8, 2009
|
Tháng
10, 2009
|
TCTCT; TCT bộ, ngành, địa
phương, HĐTV
|
Công bố ban hành được bao
nhiêu văn bản để thực thi các khuyến nghị đã được cấp có thẩm quyền thông qua
|
28
|
Sử dụng báo chí hỗ trợ tuyên
truyền, chú trọng cho các chương trình truyền hình vào giờ vàng các video
clip 1 phút về Đề án 30 trong các chương trình thời sự (VTV1)
|
Tháng
8, 2009
|
Tháng
10, 2009
|
TCTCT; HĐTV và các đối tác
truyền hình
|
Các chương trình truyền hình, các
video clip ngắn ghi lại những chương trình đã phát sóng. Phản hồi của khán giả
|
29
|
Phối hợp tổ chức các hội thảo,
diễn đàn trao đổi nhiều chiều với vai trò chủ đạo của HĐTV và các thành viên
trong việc cam kết quảng bá rộng rãi cho các kết quả của Đề án 30
|
Tháng
8, 2009
|
Tháng
11, 2009
|
HĐTV và các thành viên chủ chốt
|
Các chương trình được ghi lại
và các đề xuất, khuyến nghị về thể chế, chính sách
|
VI. Truyền thông với các
nhóm liên quan
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
Cơ
quan thực hiện
|
Kết
quả
|
30
|
Xúc tiến các chương trình gửi
thư thường kỳ tới cộng đồng doanh nghiệp thúc đẩy sự chia sẻ thông tin giữa Đề
án 30 với cộng đồng doanh nghiệp về các chương trình hợp tác
|
Tháng
8, 2009
|
Tháng
12, 2010
|
HĐTV
|
Danh sách thư gửi đi, thư phản
hồi của doanh nghiệp; Số lượng các tiêu đề báo cáo trên các mạng nội bộ và
các trang web, các báo cáo, …
|
31
|
Tổ chức thăm quan các mô hình
thành công của Đề án 30 nhằm trao đổi kinh nghiệm với cộng đồng doanh nghiệp
và hiệp hội doanh nghiệp để thúc đẩy sự chia sẻ thông tin nhiều chiều về đơn
giản hóa thủ tục hành chính
|
Tháng
9, 2009
|
Liên
tục
|
HĐTV, TCTCT
|
Các bài diễn văn của lãnh đạo
các bộ, ngành, địa phương. Các chương trình truyền thông đại chúng về các sự
kiện, sự tham gia của các nhà tài trợ, doanh nghiệp. Các báo cáo kết quả thực
hiện Đề án 30. Số lượng doanh nghiệp tham gia hoặc phản hồi
|
32
|
Tổ chức các chương trình trao
đổi cung cấp thông tin về các lợi ích và cơ hội mang lại của Đề án 30 với cộng
đồng doanh nghiệp
|
Tháng
10, 2009
|
Tháng
12, 2010
|
TCTCT được hỗ trợ bởi thành
viên của HĐTV
|
Hiểu rõ hơn về Đề án 30 và vai
trò của họ; Thúc đẩy mở rộng mạng lưới. Báo cáo tiến trình, mạng lưới cộng đồng
doanh nghiệp tham gia ủng hộ
|
33
|
Tổ chức các cuộc thi tăng cường
nhận biết về công tác cải cách TTHC và những lợi ích của công tác này
|
Tháng
9, 2009
|
Tháng
6, 2010
|
TCTCT với sự hỗ trợ của các cố
vấn truyền thông và phối hợp với các tổ chức chính trị xã hội
|
Các cuộc thi viết luận và cơ cấu
giải thưởng. Nâng cao nhận thức về công tác cải cách thủ tục hành chính
|
VII. Công tác giám sát đánh
giá tác động
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
Cơ
quan thực hiện
|
Kết
quả
|
34
|
Rà soát, tập hợp và phân tích
các sản phẩm báo chí hàng tháng
|
Tháng
6, 2009
|
Liên
tục hàng tháng
|
TCTCT với sự hỗ trợ của một
nhà cung cấp dịch vụ
|
Hệ thống file theo tháng các bài
báo và sản phẩm truyền thông hàng tháng
|
35
|
Đánh giá nội dung và hình thức
của trang web Đề án 30
|
Tháng
7, 2009
|
Tháng
8, 2009
|
TCTCT
|
Báo cáo đánh giá trang web; Đề
xuất tái thiết kế nếu có; số lượng người vào thăm trang web.
|
36
|
Xây dựng các báo cáo giám sát
các đối tượng truyền thông (sử dụng nhóm trọng tâm sau khi bắt đầu các hoạt động
truyền thông 6 tháng một lần)
|
Tháng
8, 2009
|
Liên
tục
|
TCTCT và các chuyên gia tư vấn
|
Các báo cáo nghiên cứu về đối
tượng truyền thông. Cung cấp dữ liệu và thông tin về hiểu biết và ủng hộ về Đề
án 30. Điều chỉnh hoạt động truyền thông dựa trên những phản hồi và tiến độ của
chương trình.
|
37
|
Kết hợp với cuộc điều tra khảo
sát năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tại 63 tỉnh thành phố hàng năm, đánh
giá những phản hồi của doanh nghiệp về tác động của Đề án 30
|
Thường
niên
|
|
TCTCT và VCCI
|
Cải cách thủ tục hành chính được
lồng ghép trong bảng hỏi PCI, và báo cáo chi tiết về mảng công việc này
|
38
|
Đánh giá chiến lược truyền
thông thông qua khảo sát, phỏng vấn sâu và thảo luận nhóm. Ghi lại những bài
học rút ra trong các giai đoạn của công tác truyền thông
|
Tháng
8, 2009
|
Tháng
12, 2010 (định kỳ 6 tháng 1 lần)
|
TCTCT, HĐTV và các chuyên gia
truyền thông
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của
công tác truyền thông Đề án 30
|
Quyết định 632/QĐ-VPCP năm 2009 phê duyệt kế hoạch truyền thông đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 632/QĐ-VPCP ngày 29/05/2009 phê duyệt kế hoạch truyền thông đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
2.140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|