|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 632/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục Sở Giáo dục Đào tạo Bắc Giang
Số hiệu:
|
632/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 632/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
24 tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT
ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT
ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT
ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 14/TTr-SGDĐT ngày 16/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện
và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 1, 2, 3
kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính
được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ; http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông
tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2. Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã có
trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang
thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên Phần mềm một cửa điện tử và quy trình
của Hệ thống quản lý chất lượng ISO.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo UBND cấp huyện, UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy,
TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ NC, KGVX, Trung tâm thông tin.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/ Thủ
tục hành chính
|
Cơ chế giải
quyết
|
Thời hạn giải
quyết theo quy định
|
Thời hạn giải
quyết sau cắt giảm
|
Thời hạn giải
quyết của các cơ quan (sau cắt giảm)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua
dịch vụ
|
Ghi chú
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ
quan phối hợp giải quyết
|
Bưu
chính
|
Trực
tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
I
|
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
B-BGD-285332-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
Một
cửa
|
10
|
10
|
10
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
2
|
2
|
B-BGD-285326-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
Một
cửa
|
15
|
11
|
11
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
3
|
3
|
B-BGD-285334-TT
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Một
cửa
|
10
|
10
|
10
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
4
|
4
|
B-BGD-285351-TT
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên
hoạt động giáo dục trở lại
|
Một
cửa liên thông
|
15
|
11
|
- Sở
Nội vụ: 8 ngày
|
- VP UBND tỉnh: 3 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận
|
5
|
5
|
B-BGD-285366-TT
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Một cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
6
|
6
|
B-BGD-285369-TT
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
7
|
7
|
B-BGD-285355-TT
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
Một
cửa
|
15
|
11
|
11
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
8
|
8
|
B-BGD-285358-TT
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
Một
cửa
|
15
|
11
|
11
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
9
|
9
|
B-BGD-285338-TT
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
10
|
10
|
B-BGD-285361-TT
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
Một cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức độ
4
|
|
11
|
11
|
B-BGD-285364-TT
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
12
|
12
|
B-BGD-285342-TT
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
13
|
13
|
B-BGD-285345-TT
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
14
|
14
|
B-BGD-285333-TT
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Một
cửa
|
10
|
10
|
10
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
15
|
15
|
B-BGD-285353-TT
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Một
cửa liên thông
|
Không
quy định.
|
20
|
5
|
-Sở Nội vụ: 10 ngày;
- VP UBND tỉnh: 5 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
16
|
16
|
B-BGD-285368-TT
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập
|
Một
cửa liên thông
|
20
|
15
|
-Sở Nội vụ: 10 ngày
|
- VP UBND tỉnh: 5 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
THC do Sở Nội vụ tiếp nhận
|
17
|
17
|
B-BGD-285357-
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Một
cửa
|
Không
quy định.
|
11
|
11
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
18
|
18
|
B-BGD-285340-TT
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Một
cửa liên thông
|
20
|
20
|
5
|
- Sở Nội vụ: 10 ngày;
- VP UBND tỉnh: 5 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
19
|
19
|
B-BGD-285344-TT
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Một
cửa liên thông
|
20
|
15
|
5
|
- Sở Nội vụ: 7 ngày;
- VP UBND tỉnh: 3 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
20
|
20
|
B-BGD-285363-TT
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
Một
cửa liên thông
|
20
|
15
|
|
- Sở Nội vụ: 10 ngày;
- VP UBND tỉnh: 5 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
21
|
21
|
B-BGD-285206-TT
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Một
cửa liên thông
|
15
|
11
|
-Sở Nội vụ: 8 ngày
|
- VP UBND tỉnh: 3 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
- TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận
|
22
|
22
|
B-BGD-285343-TT
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
Một
cửa liên thông
|
25
|
18
|
8
|
- Sở Nội vụ: 7 ngày;
- VP UBND tỉnh: 3 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
23
|
23
|
B-BGD-285362-TT
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
Một
cửa liên thông
|
25
|
18
|
8
|
- Sở Nội vụ: 7 ngày;
- VP UBND tỉnh: 3 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
24
|
24
|
B-BGD-285356-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
Một
cửa
|
15
|
11
|
11
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
25
|
25
|
B-BGD-285339-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
Một
cửa liên thông
|
25
|
18
|
8
|
- Sở Nội vụ: 7 ngày;
- VP UBND tỉnh: 3 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
26
|
26
|
B-BGD-285330-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
Một
cửa liên thông
|
15
|
11
|
5
|
- Sở Nội vụ: 3 ngày;
- VP UBND tỉnh: 3 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
27
|
27
|
B-BGD-285335-TT
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Một
cửa liên thông
|
15
|
11
|
5
|
- Sở Nội vụ: 3 ngày;
- VP UBND tỉnh: 3 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
28
|
28
|
B-BGD-285350-TT
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Một
cửa liên thông
|
15
|
11
|
- Sở
Nội vụ: 8 ngày
|
- VP UBND tỉnh: 3 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
- TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận
|
29
|
29
|
B-BGD-285365-TT
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Một
cửa liên thông
|
20
|
15
|
- Sở
Nội vụ: 10 ngày
|
- VP UBND tỉnh: 5 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
- TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận
|
30
|
30
|
B-BGD-285337-TT
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
Một
cửa liên thông
|
20
|
20
|
5
|
- Sở Nội vụ: 10 ngày;
- VP UBND tỉnh: 5 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
31
|
31
|
B-BGD-285329-TT
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công
lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Một
cửa liên thông
|
15
|
11
|
5
|
- Sở Nội vụ: 3 ngày;
- VP UBND tỉnh: 3 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
32
|
32
|
B-BGD-285360-TT
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
Một
cửa liên thông
|
25
|
18
|
8
|
- Sở Nội vụ: 7 ngày;
- VP UBND tỉnh: 3 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
33
|
33
|
B-BGD-285341-TT
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Một
cửa liên thông
|
25
|
18
|
8
|
- Sở Nội vụ: 7 ngày;
- VP UBND tỉnh: 3 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
34
|
34
|
B-BGD-285354-TT
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Một
cửa
|
15
|
11
|
11
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
35
|
35
|
B-BGD-285367-TT
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Một cửa
liên thông
|
20
|
15
|
- Sở Nội vụ: 10 ngày
|
- VP UBND tỉnh: 5 ngày
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
- TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận
|
36
|
36
|
B-BGD-285239-TT
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
Theo
thời điểm cụ thể trong từng năm học đối với từng đối tượng
|
|
|
|
Không
|
|
|
- TTHC tiếp nhận, xử lý trực tiếp tại
cơ sở giáo dục nơi người học theo học.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thực
hiện qua dịch vụ
|
Tên
văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
Văn
bản công bố
|
Bưu
chính
|
Trực
tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
B-BGD-285349-TT
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng
hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
Sở
Nội vụ
|
- TTHC thứ 07, 21, 28, 37 và 62 mục
I, Phụ lục I kèm theo Quyết định số
607/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Không được quy định tại Quyết
định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- TT số 07, 21, 28, 37 và 62 mục I
Phụ lục 01 kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
2
|
B-BGD-285348-TT
|
Giải thể trung
tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
|
x
|
|
3
|
B-BGD-285347-TT
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp
|
|
x
|
|
4
|
B-BGD-285346-TT
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp
|
|
x
|
|
5
|
B-BGD-285227-TT
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện
học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
|
|
Thông
tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ
sở giáo dục
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm
việc theo quy định.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả:
+ Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông (cột 4) được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang.
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố
Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; số điện thoại tổng đài: 0204.3818.818; Điện thoại
trực tiếp nhận hồ sơ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: 0204.3662.006; Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn
+ Thủ tục hành chính không giải quyết
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được thực hiện tại cơ quan chuyên môn
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định 632/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của chủ tịch UBND
tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ
tục hành chính
|
Cơ chế giải
quyết
|
Thời hạn giải
quyết theo quy định
|
Thời hạn giải
quyết sau cắt giảm
|
Thời hạn giải
quyết của các cơ quan (sau cắt giảm)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua
dịch vụ
|
Ghi chú
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ
quan phối hợp giải quyết
|
Bưu
chính
|
Trực
tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
I
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
B-BGD-285371-TT
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
Một
cửa
|
15
|
10
|
10
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
2
|
B-BGD-285382-TT
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
3
|
3
|
B-BGD-285379-TT
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
4
|
B-BGD-285392-TT
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động
giáo dục
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
5
|
5
|
B-BGD-285384-TT
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
6
|
6
|
B-BGD-285387-TT
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo
dục trở lại
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
7
|
7
|
B-BGD-285373-TT
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
8
|
8
|
B-BGD-285375-TT
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
9
|
9
|
B-BGD-285386-TT
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
10
|
10
|
B-BGD-285376-TT
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
11
|
11
|
B-BGD-285380-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
12
|
12
|
B-BGD-285390-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Một
cửa
|
25
|
18
|
18
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
13
|
13
|
B-BGD-285385-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
14
|
14
|
B-BGD-285374-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
Một
cửa
|
25
|
18
|
18
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
15
|
15
|
B-BGD-285370-TT
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
Một
cửa
|
15
|
10
|
10
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
16
|
16
|
B-BGD-285378-TT
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Một
cửa
|
25
|
18
|
18
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
17
|
17
|
B-BGD-285388-TT
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
Một
cửa
|
35
|
26
|
26
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
18
|
18
|
B-BGD-285383-TT
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
19
|
19
|
B-BGD-285372-TT
|
Thành lập trường trung học cơ sở công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Một
cửa
|
25
|
18
|
18
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
20
|
20
|
B-BGD-285239-TT
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
Theo
thời điểm cụ thể trong từng năm học đối với từng đối tượng
|
|
|
|
Không
|
|
|
TTHC tiếp nhận, xử lý trực tiếp tại
cơ sở giáo dục nơi người học theo
học.
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm
việc theo quy định.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả:
+ Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông (cột 4) được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thành phố. Địa chỉ liên hệ: Xem trên website http://tthc.bacgiang.gov.vn
+ Thủ tục hành chính không giải quyết
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được thực hiện tại cơ quan chuyên môn
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ
tục hành chính
|
Cơ chế giải
quyết
|
Thời hạn giải
quyết theo quy định
|
Thời hạn giải
quyết sau cắt giảm
|
Thời hạn giải
quyết của các cơ quan (sau cắt giảm)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua
dịch vụ
|
Ghi chú
|
UBND
cấp xã
|
Cơ
quan phối hợp giải quyết
|
BCCI
|
Trực
tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
I
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
B-BGD-285394-TT
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
2
|
B-BGD-285393-TT
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
3
|
3
|
B-BGD-285396-TT
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Một
cửa
|
20
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
4
|
B-BGD-285397-TT
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
Một
cửa
|
15
|
11
|
11
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc theo quy định.
- Địa điểm nhận hồ sơ: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã/phường/thị
trấn
Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 632/QĐ-UBND ngày 24/04/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|