|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 630/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm Sở Y tế Tiền Giang
Số hiệu:
|
630/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Đức
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 630/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
13 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09 tháng 6
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được ban hành tại
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 23 thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được
ban hành kèm theo Quyết định số 2416/QĐ-BTP ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm về hình thức,
nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, bãi bỏ 38 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dược phẩm được công
bố tại Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
01
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên
môn về dược - BYT-TGG-286935
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Y tế Tiền Giang (Số 04, Hùng Vương, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm
2017 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược (Nghị định số 54/2017/NĐ-CP).
|
02
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược - BYT-TGG-286936
|
10 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
nt
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
|
03
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
Dược) theo hình thức xét hồ sơ - BYT-TGG-286937
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
nt
|
Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề
dược: 500.000 đồng/Hồ sơ
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm (Thông tư số 277/2016/TT-BTC).
|
04
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược - BYT-TGG-286938
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
nt
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
|
05
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) - BYT-TGG-286939
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
nt
|
Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề
dược: 500.000 đồng/Hồ sơ
|
nt
|
06
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ - BYT-TGG-286940
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
nt
|
Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề
dược: 500.000 đồng/Hồ sơ
|
nt
|
07
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) - BYT-TGG-286941
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
nt
|
- Thẩm định điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ.
- Thẩm định
điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành
nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc,
tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở
- Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại
các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
Đối với cơ sở đã
đạt GDP và GPP thì không thu phí thẩm định.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
|
08
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh
dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh
doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền) - BYT-TGG-286942
|
30 ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
nt
|
- Thẩm định điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ;
- Thẩm định
điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành
nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc,
tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/hồ sơ;
- Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại
các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/hồ sơ.
Đối với cơ sở đã
đạt GDP và GPP thì không thu phí thẩm định.
|
nt
|
09
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) -
BYT-TGG-286943
|
- 20 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp mất, hỏng.
- 07 ngày làm việc
kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại
do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
nt
|
Không
|
nt
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) - BYT-TGG-286944
|
20 ngày kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
nt
|
Không
|
nt
|
11
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động - BYT-TGG-286945
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
nt
|
Không
|
nt
|
12
|
Cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất,
xuất khẩu, nhập khẩu) - BYT-TGG-286946
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
nt
|
Không
|
nt
|
13
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ - BYT-TGG-286947
|
95 làm việc kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
nt
|
1.000.000 đồng
|
nt
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực - BYT-TGG-286948
|
- Sau 30 ngày làm
việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm
vi hoạt động đề nghị
- Sau 50 ngày làm
việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc
cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp
ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị
|
nt
|
1.000.000 đồng
|
nt
|
15
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế - BYT-TGG-286949
|
30 ngày kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
nt
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật
dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về
thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
16
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục hạn chế bán
lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược - BYT-TGG-286950
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
nt
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu
chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt
buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình:
1.000.000 đồng/cơ sở;
- Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
|
17
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục hạn chế bán
lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược - BYT-TGG-286951
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
nt
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
|
18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt - BYT-TGG-286952
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
19
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị cho bản thân người nhập cảnh -
BYT-TGG-286953
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
20
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc - BYT-TGG-286954
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Thẩm định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo
thuốc, mỹ phẩm: 1.600.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC
|
21
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế - BYT-TGG-286955
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP;
|
22
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp
Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế - BYT-TGG-286956
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị điều chỉnh
|
nt
|
Không
|
nt
|
23
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước -
BYT-TGG-286957
|
25 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
nt
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
|
Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 630/QĐ-UBND ngày 13/03/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
1.036
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|