|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
63/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Tấn Thành
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/2007/QĐ-UBND
|
Phan Thiết, ngày 02 tháng 10 năm 2007
|
QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH, CHẤT LIỆU,
CHỦNG LOẠI PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC CỦA CƠ QUAN VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
170/2006/QĐ-TTg ngày 18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định
tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của các cơ quan và
cán bộ, công chức, viên chức nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
94/2006/TT-BTC ngày 09/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của các cơ
quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4589/LSTC-XD
ngày 31/8/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định
về quy cách, chất liệu, chủng loại phương tiện làm việc của cơ quan và
cán bộ, công chức, viên chức nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận”.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau
10 ngày kể từ ngày ký, các Quy định trước đây do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành/.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT, các thành viên UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Như điều 3;
- Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh;
- Báo Bình Thuận;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, ĐTQH, VX, KT, NC, TH. N.Vi (60b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Tấn Thành
|
QUY ĐỊNH
VỀ QUY CÁCH, CHẤT LIỆU, CHỦNG LOẠI PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC CỦA
CƠ QUAN VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63 /2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2007
của UBND tỉnh Bình Thuận).
Điều 1. Phạm vi và đối tượng
áp dụng:
1. Tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương
tiện làm việc ban hành theo Quy định này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, bao
gồm:
a) Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
b) Văn phòng Hội đồng nhân dân, Văn phòng Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân các các huyện, thị xã, thành phố;
c) Văn phòng Hội đồng nhân dân, Văn phòng Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn.
2. Trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ
quan và cán bộ, công chức, viên chức theo quy định này bao gồm: bàn ghế ngồi
làm việc, tủ đựng tài liệu, tủ trưng bày, giá đựng công văn, giá đựng tài liệu,
bộ bàn ghế họp, tiếp khách; thiết bị văn phòng: máy vi tính để bàn, máy vi tính
xách tay, máy in, máy fax, máy photocopy, điện thoại cố định; trang thiết bị
cho phòng họp, phòng hội trường cơ quan: bàn ghế, thiết bị âm thanh, máy chiếu
và các trang thiết bị khác.
Đối với hệ thống mạng vi tính của các cơ quan
(máy chủ và các thiết bị kèm theo), trang thiết bị điện (điều hòa, quạt, đèn thắp
sáng và các thiết bị điện khác có liên quan) không thuộc tiêu chuẩn, định mức
trang thiết bị theo quy định này.
3. Các cơ quan của Đảng, các tổ chức chính trị -
xã hội quyết định việc áp dụng Quy định này đối với cơ quan, tổ chức mình.
4. Các đơn vị sự nghiệp công lập, các doanh nghiệp
nhà nước, các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được vận dụng theo
Quy định này để xây dựng tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị, phương tiện làm
việc của cơ quan, đơn vị.
Điều 2. Nguyên tắc trang bị:
1. Đáp ứng nhu cầu làm việc cần thiết
theo chức năng, nhiệm vụ được giao; có chất lượng tốt, sử dụng lâu, bền, tiết
kiệm, có hiệu quả, đảm bảo yêu cầu từng bước hiện đại hóa công sở.
2. Mức kinh phí mua sắm, số lượng trang thiết bị
và phương tiện làm việc được căn cứ vào định mức, tiêu chuẩn quy định tại các
phụ lục 1,2,3 kèm theo của Quy định này, là mức kinh phí tối đa mua sắm áp dụng
cho việc trang bị mới; các cơ quan chỉ thực hiện mua sắm mới những trang thiết
bị và phương tiện làm việc còn thiếu so với tiêu chuẩn, định mức quy định hoặc
trang thiết bị, phương tiện làm việc không còn sử dụng được phải thay thế do hư
hỏng, thanh lý.
3. Đối với những trang thiết bị, phương tiện làm
việc hiện đã được trang bị đủ tiêu chuẩn theo quy định; có số lượng nhiều hơn;
có giá trị cao hơn hoặc thấp hơn tiêu chuẩn, định mức quy định tại các phụ lục
1,2,3 ban hành kèm theo của Quy định này thì các cơ quan, đơn vị phải tiếp tục
sử dụng cho đến khi hư hỏng, thanh lý, không được điều chuyển cho cấp dưới, cơ
quan khác để mua sắm mới.
4. Trường hợp các cơ quan có trụ sở mới được thiết
kế tủ đựng tài liệu gắn liền với nội thất phòng làm việc thì không được trang bị
tủ đựng tài liệu.
Điều 3. Quản lý, sử dụng
trang thiết bị và phương tiện làm việc
1. Trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ
quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước phải được quản lý, sử dụng theo
đúng quy định hiện hành của Nhà nước và theo đúng tiêu chuẩn, định mức tại các
phụ lục kèm theo Quy định này.
2. Nghiêm cấm việc trao đổi, tặng, biếu, cho, đối
với tổ chức và cá nhân; trang bị tại nhà riêng cho cá nhân (trừ điện thoại công
vụ); cho thuê, cho mượn, điều chuyển giữa các cơ quan khi chưa được phép của cấp
có thẩm quyền.
3. Cán bộ, công chức, viên chức được giao quản
lý, sử dụng trang thiết bị và phương tiện làm việc phải có trách nhiệm bảo quản,
giữ gìn bảo đảm sử dụng lâu bền, tiết kiệm, hiệu quả.
4. Việc mua sắm, thanh lý trang thiết bị và
phương tiện làm việc thực hiện theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4. Nguồn kinh phí:
Kinh phí mua sắm trang thiết bị và phương tiện
làm việc sử dụng trong phạm vi dự toán ngân sách nhà nước hàng năm được cấp có
thẩm quyền giao theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành và từ các nguồn kinh
phí khác theo quy định của pháp luật.
PHỤ LỤC 1
QUY CÁCH, CHẤT LIỆU, CHỦNG LOẠI VÀ MỨC KINH PHÍ TỐI ĐA
MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC ĐỂ TRANG BỊ CHO VĂN PHÒNG UBND TỈNH,
CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63 /2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2007
của UBND tỉnh Bình Thuận).
TT
|
Danh mục
trang thiết bị
|
Số lượng tối
đa
|
Kinh phí tối
đa (triệu đồng)
|
A
|
Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang
bị cho cán bộ, công chức, viên chức (tính cho 01 người)
|
|
|
I
|
Trang thiết bị và phương tiện làm việc
trang bị cho Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên
trách, Chủ tịch UBND tỉnh và chức danh khác tương đương
|
|
70
|
1
|
Bàn làm việc
- Chất liệu: gỗ sấy cao cấp hoặc chất liệu
khác tương đương
- Quy cách bàn: (0,9 x 1,8 x 1)m
Ghế ngồi làm việc:
- Ghế nệm xoay loại lớn, chất liệu vải nỉ hoặc
chất liệu khác tương đương
|
1 bộ
|
16
|
2
|
Tủ đựng tài liệu, trưng bày
- Chất liệu: gỗ sấy cao cấp hoặc chất liệu
khác tương đương
- Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m
|
2 chiếc
|
12
|
3
|
Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính,
lưu điện)
|
1 bộ
|
14
|
4
|
Máy vi tính xách tay
|
1 bộ
|
22
|
5
|
Máy in
|
1 chiếc
|
5
|
6
|
Điện thoại bàn cố định ( bao gồm máy và chi
phí lắp đặt số thuê bao)
|
1 máy
|
1
|
II
|
Trang thiết bị và phương tiện làm việc
trang bị cho Phó Chủ tịch HĐND tỉnh, Phó Trưởng đoàn Đoàn đaị biểu Quốc hội chuyên
trách, Phó Chủ tịch ỦBND tỉnh, Ủy viên thường trực HĐND tỉnh và các chức danh
khác tương đương
|
|
40
|
1
|
Bàn làm việc
- Chất liệu: gỗ sấy cao cấp hoặc chất liệu
khác tương đương
- Quy cách bàn: (0,9 x 1,8 x 1)m
Ghế ngồi làm việc :
- Ghế nệm xoay: loại lớn.
- Chất liệu: vải nỉ cao cấp hoặc chất liệu
khác tương đương
|
1 bộ
|
10
|
2
|
Tủ đựng tài liệu, trưng bày
- Chất liệu: gỗ sấy cao cấp hoặc chất liệu
khác tương đương
- Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m
|
2 chiếc
|
10
|
3
|
Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính,
lưu điện)
|
1 bộ
|
14
|
4
|
Máy in
|
1 chiếc
|
5
|
5
|
Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp
đặt số thuê bao)
|
1 máy
|
1
|
III
|
Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang
bị cho Các Chánh Văn phòng: HĐND tỉnh, Đoàn đại biểu Quốc hội, UBND tỉnh;
Giám đốc Sở và các chức danh khác tương đương
|
|
25
|
1
|
Bàn làm việc
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách bàn: (0,9 x 1,8 x 1)m
Ghế ngồi làm việc:
- Ghế nệm xoay: loại lớn
- Chất liệu: vải nỉ loại tốt hoặc chất liệu
khác tương đương
|
1 bộ
|
6
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m
|
2 chiếc
|
8
|
3
|
Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính,
lưu điện)
|
1 chiếc
|
10
|
4
|
Điện thoại cố định ( bao gồm máy và chi phí lắp
đặt số thuê bao)
|
1 máy
|
1
|
IV
|
Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang
bị cho Các Phó Chánh Văn phòng: HĐND tỉnh, Đoàn đại biểu Quốc hội, UBND tỉnh;
Phó giám đốc Sở và các chức danh khác tương đương
|
|
22
|
1
|
Bàn làm việc
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách bàn: (0,9 x 1,8 x 1 )m
Ghế ngồi làm việc :
- Ghế nệm xoay: loại lớn
- Chất liệu: vải nỉ loại tốt hoặc chất liêu
khác tương đương
|
1 bộ
|
6
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m
|
1 chiếc
|
6
|
3
|
Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính,
lưu điện)
|
1 chiếc
|
10
|
V
|
Trang thiết bị và phương tiện làm việc
trang bị cho Trưởng, phó phòng, ban HĐND, Đoàn đại biểu Quốc hội, UBND tỉnh, cơ
quan Sở và tương đương
|
|
20
|
1
|
Bàn làm việc
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách: (0,7 x 1,4 x 1) m hoặc (0,8 x 1,6
x 1)m
Ghế ngồi làm việc:
- Ghế nệm xoay: loại trung
- Chất liệu: vải nỉ loại tốt hoặc chất liệu
khác tương đương
|
1 bộ
|
5
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m
|
1 chiếc
|
5
|
3
|
Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu
điện)
|
1 chiếc
|
10
|
VI
|
Trang thiết bị và phương tiện làm việc
trang bị cho Cán bộ, công chức của Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Sở và cấp
tương đương
|
|
18
|
1
|
Bàn làm việc
- Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác
tương đương
- Quy cách: (0,6 x 1,2 x 0,9)m hoặc (0,7 x 1,4
x 0,9)m
Ghế ngồi làm việc: ghế gỗ hoặc ghế nệm xoay loại
nhỏ
- Chất liệu ghế gỗ: gỗ loại thường
- Chất liệu ghế nệm xoay : vải nỉ loại thường
hoặc chất liêu khác tương đương
- Quy cách ghế ngồi làm việc bằng gỗ: (0,45 x
0,45 x 1,1 )m
|
1 bộ
|
4
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
- Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m
|
1 chiếc
|
4
|
3
|
Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính,
lưu điện)
|
1 chiếc
|
10
|
VII
|
Trang bị phương tiện làm việc cho nhân viên
của ỦBND tỉnh, cơ quan cấp Sở và tương đương
|
|
2
|
1
|
Bàn và ghế ngồi làm việc
- Chất liệu:gỗ thường hoặc các chất liệu khác
tương đương
- Quy cách:(0,6 x 1,2 x 0,9)m hoặc (0,7 x 1,4
x 0,9)m
- Quy cách ghế ngồi làm việc bằng gỗ: (0,45 x
0,45 x 1,1 )m
|
1 bộ
|
2
|
B
|
Trang thiết bị và phương tiện làm việc
trang bị cho 01 phòng làm việc
|
|
|
I
|
Phòng làm việc của Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng
đoàn Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách, Chủ tịch UBND tỉnh và tương đương
|
|
35
|
1
|
Bộ bàn ghế họp
- Chất liệu: gỗ sấy cao cấp hoặc chất liệu
khác tương đương
- Quy cách bàn họp: (1,6 x 2 x 1) m
- Quy cách ghế ngồi bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x 1,1)m
|
1 bộ
|
10
|
2
|
Bộ salon tiếp khách
- Chất liệu: gỗ cao cấp hoặc chất liệu khác
tương đương
|
1 bộ
|
22
|
3
|
Các trang thiết bị khác (nếu cần)
|
|
3
|
II
|
Phòng làm việc của Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân tỉnh, Phó Trưởng đoàn Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách, Phó Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh, Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và tương đương
|
|
23
|
1
|
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách
- Chất liệu: gỗ sấy cao cấp hoặc chất liệu
khác tương đương
- Quy cách bàn họp: (1,6 x 2 x 1 ) m
- Quy cách ghế ngồi bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x
1,1 )m
|
1 bộ
|
20
|
2
|
Các trang thiết bị khác (nếu cần)
|
|
3
|
III
|
Phòng làm việc của Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội, Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở và tương
đương
|
|
18
|
1
|
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc chất liệu khác
tương đương
- Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1) m
- Quy cách ghế ngồi bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x
1,1 )m
|
1 bộ
|
12
|
2
|
Máy in
|
1 chiếc
|
5
|
3
|
Các trang thiết bị khác (nếu cần)
|
|
1
|
IV
|
Phòng làm việc của Phó Văn phòng Hội đồng nhân
dân, Đoàn đại biểu Quốc hội, Ủy ban nhân dân tỉnh; Phó giám đốc Sở và tương
đương
|
|
16
|
1
|
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc chất liệu khác
tương đương
- Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1) m
- Quy cách ghế ngồi bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x
1,1) m
|
1 bộ
|
9
|
2
|
Máy in Lazer
|
1 chiếc
|
5
|
3
|
Điện thoại cố định ( bao gồm máy và chi phí lắp
đặt số thuê bao)
|
1 máy
|
1
|
4
|
Các trang thiết bị khác (nếu có)
|
|
1
|
V
|
Phòng làm việc của Trưởng, Phó phòng, ban của
Văn phòng Hội đồng nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, cơ quan Sở và tương đương
|
|
14
|
1
|
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc chất liệu khác
tương đương
- Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1 ) m
- Quy cách ghế ngồi bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x
1,1 ) m
|
1 bộ
|
7
|
2
|
Máy in
|
1 chiếc
|
5
|
3
|
Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp
đặt số thuê bao)
|
1 máy
|
1
|
4
|
Các trang thiết bị khác (nếu có)
|
|
1
|
|
* Tiêu chuẩn, định mức trên tính cho 01 phòng
làm việc (hoặc 01 tổ chuyên viên đối với cơ quan tổ chức theo mô hình chuyên
viên) có từ 10 người trở xuống; đối với phòng (tổ chuyên viên) có từ 1 đến 3
người hoặc chỉ có trưởng phòng, phó trưởng phòng, chức danh tương đương ngồi
riêng thì không trang bị bộ bàn ghế họp, tiếp khách.
* Trường hợp phòng làm việc hoặc tổ chuyên
viên có trên 10 người thì ngoài tiêu chuẩn trang thiết bị nêu trên, căn cứ
nhu cầu công việc của từng phòng, từng tổ, Thủ trưởng cơ quan quyết định
trang bị thêm các trang thiết bị: máy in, máy điện thoại cố định; bộ bàn ghế
họp, tiếp khách.
* Ngoài tiêu chuẩn trên, một người còn được
trang bị thêm 01 ghế tiếp khách.
|
|
|
VI
|
Phòng hành chánh văn thư của Ủy ban nhân
dân, Hội đồng nhân dân tỉnh, cơ quan Sở và tương đương
|
|
40
|
1
|
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc chất liệu khác
tương đương
- Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1) m
- Quy cách ghế ngồi bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x
1,1) m
|
1 bộ
|
10
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
- Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m
|
3 chiếc
|
9
|
3
|
Giá đựng công văn đi, đến
|
1 bộ
|
3
|
4
|
Máy vi tính để bàn
|
1 chiếc
|
10
|
5
|
Máy in
|
1 chiếc
|
5
|
6
|
Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp
đặt số thuê bao)
|
1 máy
|
1
|
7
|
Các trang thiết bị khác (nếu có)
|
|
2
|
|
* Trường hợp phòng có từ 1 đến 3 người thì
không trang bị bộ bàn ghế họp, tiếp khách, chỉ trang bị ghế tiếp khách.
|
|
|
VII
|
Tiêu chuẩn trang thiết bị tính chung cho 01
cơ quan
|
|
125
|
|
(Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh,Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Sở và tương
đương)
|
|
|
1
|
Máy photocopy
|
2 chiếc
|
115
|
2
|
Máy fax
|
2 chiếc
|
10
|
|
* Căn cứ tính chất công việc của từng phòng,
ban, Thủ trưởng cơ quan xem xét, quyết định trang bị máy photocopy, máy fax
cho phù hợp.
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY CÁCH, CHẤT LIỆU, CHỦNG LOẠI VÀ MỨC KINH PHÍ TỐI ĐA
MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC ĐỂ TRANG BỊ CHO VĂN PHÒNG HĐND,
VĂN PHÒNG UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LA GI, THÀNH PHỐ PHAN THIẾT, CÁC CƠ QUAN
CHUYÊN MÔN THUỘC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63 /2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2007
của UBND tỉnh Bình Thuận).
TT
|
Danh mục
trang thiết bị
|
Số lượng tối
đa
|
Kinh phí tối
đa
(triệu đồng
)
|
A
|
Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang
bị cho cán bộ, công chức, viên chức (tính cho 01 người)
|
|
|
I
|
Trang thiết bị và phương tiện làm việc
trang bị cho Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan
Thiết và chức danh khác tương đương
|
|
35
|
1
|
Bàn làm việc
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách bàn: (0,9 x 1,8 x 1)m
Ghế ngồi làm việc:
- Ghế nệm xoay: loại lớn
- Chất liệu: vải nỉ loại tốt hoặc chất liệu
khác tương đương
|
1 bộ
|
11
|
2
|
Tủ đựng tài liệu, trưng bày
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m
|
2 chiếc
|
8
|
3
|
Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính,
lưu điện)
|
1 chiếc
|
10
|
4
|
Máy in
|
1 chiếc
|
5
|
5
|
Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp
đặt số thuê bao)
|
1 máy
|
1
|
II
|
Phó Chủ tịch HĐND, Phó Chủ tịch UBND huyện,
thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và các chức danh khác tương đương
|
|
30
|
1
|
Bàn làm việc
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách bàn: (0,9 x 1,8 x 1 )m
Ghế ngồi làm việc :
- Ghế nệm xoay: loại lớn
- Chất liệu : vải nỉ loại tốt hoặc chất liệu
khác tương đương
|
1 bộ
|
6
|
2
|
Tủ đựng tài liệu, trưng bày
-Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu
khác tương đương
-Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2 )m
|
2 chiếc
|
8
|
3
|
Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính,
lưu điện)
|
1 chiếc
|
10
|
4
|
Máy in
|
1 chiếc
|
5
|
5
|
Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp
đặt số thuê bao)
|
1 máy
|
1
|
III
|
Chánh, Phó Văn phòng HĐND, UBND huyện, thị
xã La Gi, thành phố Phan Thiết; Trưởng, Phó phòng cơ quan chuyên môn thuộc HĐND,
UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và các chức danh khác tương
đương
|
|
20
|
1
|
Bàn làm việc
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách: (0,7 x 1,4 x 1) m hoặc (0,8 x 1,6
x 1)m
Ghế ngồi làm việc:
- Ghế nệm xoay: loại trung
- Chất liệu: vải nỉ loại tốt hoặc chất liệu
khác tương đương
|
1 bộ
|
5
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
-Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu
khác tương đương
-Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2 ) m
|
1 chiếc
|
5
|
3
|
Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính,
lưu điện)
|
1 chiếc
|
10
|
IV
|
Cán bộ, công chức của HĐND,UBND huyện, thị
xã La Gi, thành phố Phan Thiết và tương đương
|
|
4
|
1
|
Bàn và ghế ngồi làm việc
-Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác tương
đương
- Quy cách: (0,6 x 1,2 x 0,9)m hoặc (0,7 x 1,4
x 0,9)m
Ghế ngồi làm việc: ghế gỗ hoặc ghế nệm xoay loại
nhỏ
- Chất liệu ghế gỗ: gỗ loại thường
- Chất liệu ghế nệm xoay: vải nỉ loại thường
hoặc chất liệu khác tương đương
- Quy cách ghế ngồi làm việc bằng gỗ: (0,45 x
0,45 x 1,1 )m
|
1 bộ
|
2
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
-Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác
tương đương
-Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2 ) m
|
1 chiếc
|
2
|
V
|
Nhân viên của HĐND, UBND huyện, thị xã La Gi,
thành phố Phan Thiết và cơ quan khác tương đương
|
|
2
|
1
|
Bàn làm việc
-Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác
tương đương
- Quy cách: (0,6 x 1,2 x 0,9)m hoặc (0,7 x 1,4
x 0,9)m
Ghế ngồi làm việc: ghế gỗ
- Chất liệu: gỗ loại thường
- Quy cách: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m
|
1 bộ
|
2
|
B
|
Trang thiết bị và phương tiện làm việc
trang bị cho cơ quan (tính cho 01 phòng làm việc)
|
|
|
I
|
Phòng làm việc của Chủ tịch HĐND, Chủ tịch
UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và tương đương
|
|
10
|
1
|
Bộ bàn ghế họp
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1)m
- Quy cách ghế ngồi: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m
|
1 bộ
|
8
|
2
|
Các trang thiết bị khác (nếu cần)
|
|
2
|
II
|
Phòng làm việc của Phó Chủ tịch HĐND, Phó
Chủ tịch UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và tương đương
|
|
8
|
1
|
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách
- Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác
tương đương
- Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1)m
- Quy cách ghế ngồi: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m
|
1 bộ
|
6
|
2
|
Các trang thiết bị khác (nếu cần)
|
|
2
|
III
|
Phòng làm việc của Chánh, Phó Văn phòng HĐND,
UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết; Trưởng, Phó phòng cơ quan
chuyên môn thuộc HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố và tương đương
|
|
6
|
1
|
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách
- Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1)m
- Quy cách ghế ngồi: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m
|
1 bộ
|
4
|
2
|
Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp
đặt số thuê bao)
|
1 máy
|
1
|
3
|
Các trang thiết bị khác (nếu cần)
|
|
1
|
|
* Ngoài tiêu chuẩn trên, phòng làm việc của
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện được trang bị thêm 01 máy in với kinh
phí tối đa 7 triệu đồng.
* Trường hợp Trưởng hoặc Phó phòng cơ quan
chuyên môn ngồi phòng riêng thì không tính trang bị bộ bàn ghế tiếp khách
riêng; Thủ trưởng cơ quan xem xét để trang bị ghế tiếp khách.
|
|
|
IV
|
Phòng làm việc cán bộ, công chức, viên chức
của HĐND, UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan thiết và tương đương
|
|
45
|
1
|
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách
- Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác
tương đương
- Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1)m
- Quy cách ghế ngồi: (0,45 x 0,45 x 1,1 ) m
|
1 bộ
|
6
|
2
|
Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính,
lưu điện)
|
2 chiếc
|
20
|
3
|
Máy in
|
1 chiếc
|
5
|
4
|
Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp
đặt số thuê bao)
|
1 máy
|
1
|
5
|
Các trang thiết bị khác (nếu có)
|
|
13
|
|
* Tiêu chuẩn, định mức trên tính cho 01 phòng
làm việc (hoặc 01 tổ chuyên viên đối với cơ quan tổ chức theo mô hình chuyên
viên) có từ 10 người trở xuống; đối với phòng (tổ chuyên viên) có từ 1 đến 3
người hoặc chỉ có Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, chức danh khác tương đương
ngồi riêng thì không trang bị bộ bàn ghế họp, tiếp khách.
* Trường hợp phòng làm việc hoặc tổ chuyên
viên có trên 10 người thì ngoài tiêu chuẩn trang thiết bị nêu trên, căn cứ
nhu cầu công việc của từng phòng, từng tổ, Thủ trưởng cơ quan quyết định
trang bị thêm các trang thiết bị: bàn ghế họp, tiếp khách, máy vi tính, máy
in, điện thoại cố định.
* Ngoài tiêu chuẩn trên, một người còn được
trang bị thêm 01 ghế tiếp khách.
|
|
|
V
|
Phòng hành chính văn thư của HĐND, UBND huyện,
thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và tương đương
|
|
35
|
1
|
Bộ bàn ghế họp
-Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1)m
- Quy cách ghế ngồi: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m
|
1 bộ
|
6
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
- Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2 ) m
|
2 chiếc
|
6
|
3
|
Giá đựng công văn đi, đến
- Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu
khác tương đương
|
1 bộ
|
3
|
4
|
Máy vi tính để bàn
|
1 chiếc
|
10
|
5
|
Máy in
|
1 chiếc
|
5
|
6
|
Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp
đặt số thuê bao)
|
1 máy
|
1
|
7
|
Các trang thiết bị khác (nếu cần)
|
1 bộ
|
4
|
|
* Trường hợp phòng có 1 đến 3 người thì chỉ
tính trang bị ghế tiếp khách, không tính trang bị bộ bàn ghế họp, tiếp khách riêng.
|
|
|
VI
|
Tiêu chuẩn trang thiết bị tính chung cho 01
cơ quan
|
|
70
|
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và khối cơ quan chuyên môn trực thuộc.
|
|
|
1
|
Máy photocopy
|
1 chiếc
|
60
|
2
|
Máy fax
|
2 chiếc
|
10
|
|
* Căn cứ tính chất công việc của từng phòng,
ban, Thủ trưởng cơ quan xem xét, quyết định trang bị máy photocopy, máy fax
khác cho phù hợp.
|
|
|
PHỤ LỤC 3
QUY ĐỊNH QUY CÁCH, CHẤT LIỆU, CHỦNG LOẠI VÀ MỨC KINH
PHÍ TỐI ĐA MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC ĐỂ TRANG BỊ CHO VĂN
PHÒNG HĐND, VĂN PHÒNG UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63 /2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2007
của UBND tỉnh Bình Thuận).
TT
|
Danh mục
trang thiết bị
|
Số lượng tối
đa
|
Kinh phí tối
đa
(triệu đồng)
|
A
|
Trang thiết bị và phương tiện làm việc
trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức (tính cho 01 người)
|
|
|
I
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
|
5
|
1
|
Bàn làm việc
- Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác
tương đương
- Quy cách: (0,6 x 1,2 x 0,9)m hoặc (0,7 x 1,4
x 0,9)m
Ghế ngồi làm việc: ghế gỗ hoặc ghế nệm xoay loại
nhỏ
- Chất liệu ghế gỗ: gỗ loại thường
- Chất liệu ghế nệm xoay : vải nỉ loại thường
hoặc chất liêu khác tương đương
- Quy cách ghế ngồi làm việc bằng gỗ: (0,45 x
0,45 x 1,1 )m
|
1 bộ
|
2
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
- Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác
tương đương
- Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2) m
|
1 chiếc
|
2
|
3
|
Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp
đặt số thuê bao)
|
1 máy
|
1
|
II
|
Cán bộ, công chức, viên chức của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
|
2
|
1
|
Bàn và ghế ngồi làm việc
- Chất liệu gỗ thường hoặc các chất liệu khác
tương đương
- Quy cách bàn: (0,6 x 1,2 x 0,9)m hoặc (0,7 x
1,4 x 0,9)m
- Quy cách ghế: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m
|
1 bộ
|
2
|
B
|
Trang thiết bị và phương tiện làm việc
trang bị cho HĐND, UBND xã, phường, thị trấn (tính cho 01 phòng làm việc)
|
|
|
I
|
Phòng làm việc của Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
|
8
|
1
|
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách
|
1 bộ
|
6
|
2
|
Các trang thiết bị khác (nếu cần)
|
|
2
|
II
|
Phòng làm việc cán bộ, công chức, viên chức
xã, phường, thị trấn
|
|
10
|
1
|
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách
- Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 0,9)m
- Quy cách ghế ngồi: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m
|
1 bộ
|
5
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
- Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu
khác tương đương
- Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m
|
2 chiếc
|
3
|
3
|
Các trang thiết bị khác (nếu cần)
|
|
2
|
|
* Bộ bàn ghế tiếp khách chỉ tính cho phòng có
từ 4 người trở lên
* Ngoài tiêu chuẩn trên, mỗi người được trang
bị thêm 01 ghế tiếp khách
|
|
|
III
|
Tiêu chuẩn trang thiết bị tính chung cho 01
xã, phường, thị trấn.
|
|
110
|
1
|
Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính,
lưu điện)
|
4 chiếc
|
40
|
2
|
Máy in
|
2 chiếc
|
10
|
3
|
Máy photocopy
|
1 chiếc
|
52
|
4
|
Máy fax
|
1 chiếc
|
5
|
5
|
Điện thọai cố định
|
3 máy
|
3
|
|
* Căn cứ tính chất công việc của từng phòng,
Chủ tịch xã xem xét, quyết định trang bị máy vi tính, máy in, máy photocopy,
máy fax, điện thoại cố định cho phù hợp
|
|
|
Quyết định 63/2007/QĐ-UBND quy định về quy cách, chất liệu, chủng loại phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 quy định về quy cách, chất liệu, chủng loại phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
4.585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|